Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 81/NQ-HĐND

Bắc Kạn, ngày 08 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh bắc kạn

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 03 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Xét Tờ trình số 205/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Bắc Kạn; Báo cáo thẩm tra số 234/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Bắc Kạn với nội dung sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 855.770 triệu đồng.

2. Tổng thu ngân sách địa phương: 9.591.200 triệu đồng, gồm:

- Thu ngân sách cấp tỉnh:

5.637.723 triệu đồng;

- Thu ngân sách cấp huyện:

2.929.575 triệu đồng;

- Thu ngân sách cấp xã:

1.023.902 triệu đồng.

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 9.525.804 triệu đồng, gồm:

- Chi ngân sách cấp tỉnh:

5.610.107 triệu đồng;

- Chi ngân sách cấp huyện:

2.897.703 triệu đồng;

- Chi ngân sách cấp xã:

1.017.994 triệu đồng.

4. Kết dư ngân sách địa phương năm 2022: 65.396 triệu đồng, gồm:

- Ngân sách cấp tỉnh:

27.616 triệu đồng;

- Ngân sách cấp huyện

31.872 triệu đồng;

- Ngân sách cấp xã:

5.908 triệu đồng.

5. Kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2022: 27.616 triệu đồng, được xử lý như sau: Chuyển vào thu ngân sách năm 2023: 27.616 triệu đồng, trong đó số kinh phí thuộc nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu là 27.616 triệu đồng.

(có hệ thống biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPCP, VPCTN;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TT Tỉnh ủy, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện (Thành) ủy, HĐND, UBND,
UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- LĐVP;
- Các Phòng thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT, HS.

CHỦ TỊCH




Phương Thị Thanh

 

Biểu số 48-NĐ31

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số: 81/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NSĐP)

6.600.564

9.591.200

2.990.636

145,3%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

715.500

731.926

16.426

102,3%

1

Thu NSĐP hưởng 100%

572.800

537.562

(35.238)

93,8%

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

142.700

194.365

51.665

136,2%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.885.064

6.849.438

964.374

116,4%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.738.961

3.738.961

-

100,0%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.146.103

3.110.477

964.374

144,9%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

-

 

 

IV

Thu kết dư

 

246.616

 

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

1.666.461

 

 

VI

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

75.353

 

 

VII

Thu viện trợ, huy động đóng góp

 

6.082

 

 

VIII

Thu vay

 

15.325

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

6.605.224

9.515.139

2.909.915

144,1%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

4.459.121

4.560.740

101.619

102,28%

1

Chi đầu tư phát triển

564.950

631.208

66.258

111,7%

2

Chi thường xuyên

3.733.105

3.573.935

(159.170)

95,7%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.700

1.655

(45)

97,3%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

-

100%

5

Dự phòng ngân sách

97.975

-

 

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

60.391

-

 

 

7

Chi nộp ngân sách cấp trên

-

352.942

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.146.103

1.576.201

(569.902)

73,4%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

313.504

313.504

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.146.103

1.262.697

(883.406)

58,8%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

3.378.198

 

 

C

KẾT DƯ NSĐP

-

65.396

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

11.340

10.665

(675)

94,0%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

11.340

10.665

(675)

94,0%

II

Từ nguồn bội thu ngân sách cấp tỉnh

-

-

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

16.000

15.325

(675)

95,8%

I

Vay để bù đắp bội chi

4.660

4.660

-

 

II

Vay để trả nợ gốc

11.340

10.665

(675)

94%

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

-

124.169

 

 

 

Biểu số 50-NĐ31

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số: 81/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

820.000

715.500

2.768.847

2.651.085

337,7%

370,5%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

820.000

715.500

855.770

738.008

104,4%

103,1%

I

Thu nội địa

800.000

715.500

822.540

731.926

102,8%

102,3%

1

Thu từ khu vực DNNN do TW quản lý

104.700

104.700

119.798

119.798

114,4%

114,4%

 

- Thuế giá trị gia tăng

73.000

73.000

64.694

64.694

88,6%

88,6%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

4.500

4.500

5.360

5.360

119,1%

119,1%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

-

-

-

 

 

 

- Thuế tài nguyên

27.200

27.200

49.744

49.744

182,9%

182,9%

 

- Thu khác

-

-

-

-

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

6.000

6.000

7.439

7.439

124,0%

124,0%

 

- Thuế giá trị gia tăng

3.700

3.700

4.009

4.009

108,4%

108,4%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.100

2.100

3.036

3.036

144,6%

144,6%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

-

-

-

 

 

 

- Thuế tài nguyên

200

200

393

393

196,7%

196,7%

 

- Thu khác

 

-

-

-

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

600

600

1.123

1.123

187,1%

187,1%

 

- Thuế giá trị gia tăng

600

600

300

300

50,0%

50,0%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

-

706,18

706,18

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

-

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

-

116,82

116,82

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

-

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

-

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

161.000

161.000

140.128

140.128

87,0%

87,0%

 

- Thuế giá trị gia tăng

121.100

121.100

94.338

94.338

77,9%

77,9%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

10.300

10.300

12.264

12.264

119,1%

119,1%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

600

600

656

656

109,3%

109,3%

 

- Thuế tài nguyên

29.000

29.000

32.870

32.870

113,3%

113,3%

 

- Thu khác

 

-

-

-

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

31.000

31.000

37.760

37.760

121,8%

121,8%

6

Thuế bảo vệ môi trường

122.000

58.600

71.622

34.379

58,7%

58,7%

7

Lệ phí trước bạ

55.000

55.000

50.032

50.032

91,0%

91,0%

8

Thu phí, lệ phí

73.000

68.500

69.858

65.668

95,7%

95,9%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

2

2

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

700

700

1.263

1.263

180,5%

180,5%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

13.000

13.000

18.563

18.563

142,8%

142,8%

12

Thu tiền sử dụng đất

142.000

142.000

178.632

178.632

125,8%

125,8%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

-

-

-

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

18.000

18.000

25.985

25.985

144,4%

144,4%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

13.000

7.400

30.454

13.439

234,3%

181,6%

16

Thu khác ngân sách

60.000

49.000

68.479

36.314

114,1%

74,1%

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

-

 

-

-

 

 

18

Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN

 

 

1.403

1.403

 

 

 

- Thu hồi vốn của NN tại các tổ chức kinh tế

 

 

1.136

1.136

 

 

 

- Thu cổ tức

 

 

267

267

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

20.000

 

25.721

-

128,6%

 

IV

Thu viện trợ, thu huy động đóng góp

 

 

7.509

6.082

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

-

-

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

246.616

246.616

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

1.666.461

1.666.461

 

 

 

Biểu số 51-NĐ31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số: 81/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

 

TỔNG CHI NSĐP

6.605.224

9.515.139

144,1%

 

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

4.459.121

4.560.740

102,3%

 

I

Chi đầu tư phát triển

564.950

631.208

111,7%

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

564.950

630.948

111,7%

 

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

25.461

138.781

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

50

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

142.000

116.831

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

18.000

20.113

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

260

 

 

II

Chi thường xuyên

3.793.496

3.573.935

94,2%

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.593.054

1.397.565

 

 

2

Chi khoa học và công nghệ

14.339

17.391

 

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.700

1.655

97,3%

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,0%

 

V

Dự phòng ngân sách

97.975

-

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

-

 

 

VII

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

352.942

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, MTQG, NHIỆM VỤ

2.146.103

1.576.201

73,4%

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

313.504

 

 

1

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

-

36.503

 

 

a

Vốn đầu tư

 

14.979

 

 

b

Vốn sự nghiệp

 

21.524

 

 

2

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

-

115.960

 

 

a

Vốn đầu tư

 

94.467

 

 

b

Vốn sự nghiệp

 

21.493

 

 

3

Chương trình MTQG phát triển KTXH VĐBDTTS & miền núi

 

161.041

 

 

a

Vốn đầu tư

 

126.422

 

 

b

Vốn sự nghiệp

 

34.619

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.146.103

1.262.697

58,8%

 

1

Vốn đầu tư

2.083.031

1.167.501

56,0%

 

1.1

Vốn trong nước

1.688.479

818.262

 

 

-

Nguồn TW bổ sung có mục tiêu

1.688.479

801.054

 

 

-

Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2020

 

6.378

 

 

-

Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2021

 

10.831

 

 

1.2

Vốn nước ngoài

394.552

349.239

 

 

-

Vốn ODA cấp phát

394.552

301.853

 

 

-

Vốn ODA vay lại

 

47.386

 

 

2

Vốn sự nghiệp

63.072

95.196

150,9%

 

2.1

Vốn ngoài nước

1.910

 

 

 

2.2

Vốn trong nước

61.162

95.196

 

 

-

Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ

1.310

-

 

 

-

Vốn dự bị động viên

15.000

15.000

 

 

-

Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

2.000

 

 

 

-

Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019-2025

203

203

 

 

-

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

10.000

9.990

 

 

-

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

32.649

31.940

 

 

-

Chính sách trợ giúp thường xuyên và mua BHYT cho đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ

 

426

 

 

-

Chính sách hỗ trợ chi phí học tập và miễn, giảm học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ

 

37.200

 

 

-

Kinh phí thực hiện Chương trình phát triển công tác xã hội và Chương trình trợ giúp xã hội đối với người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rỗi nhiễm tâm trí

 

436

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

3.378.198

 

 

 

Biểu số 52-NĐ31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số: 81/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

6.210.275

8.743.224

2.532.949

140,8%

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.228.773

3.143.782

915.009

141,1%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

3.981.502

3.065.756

(915.746)

77,0%

I

Chi đầu tư phát triển

2.414.784

1.515.879

(898.905)

62,8%

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.414.784

1.515.879

(898.905)

62,8%

-

Chi quốc phòng

12.650

66.404

53.754

524,9%

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

10.300

11.405

1.105

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

100.461

46.391

(54.070)

46,2%

-

Chi khoa học và công nghệ

-

50

50

 

-

Chi y tế, dân số và gia đình

67.870

47.250

(20.620)

69,6%

-

Chi văn hóa, thông tin

30.000

2.873

(27.127)

9,6%

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

32.600

47.057

14.457

 

-

Chi thể dục, thể thao

-

-

-

 

-

Chi bảo vệ môi trường

-

2.086

2.086

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

2.105.783

1.256.422

(849.361)

59,7%

-

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

26.700

26.341

(359)

98,7%

-

Chi bảo đảm xã hội

4.100

9.601

5.501

 

-

Chi ngành, lĩnh vực khác

24.320

-

(24.320)

0,0%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

1.523.344

1.269.633

(253.711)

83,3%

-

Chi quốc phòng

46.100

47.758

1.658

103,6%

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

15.201

18.238

3.037

120,0%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

438.292

215.487

(222.805)

49,2%

-

Chi khoa học và công nghệ

15.649

17.391

1.742

111,1%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

370.038

357.934

(12.104)

96,7%

-

Chi văn hóa, thông tin

36.422

46.127

9.705

126,6%

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

24.875

23.209

(1.666)

93,3%

-

Chi thể dục, thể thao

9.566

9.786

220

102,3%

-

Chi bảo vệ môi trường

19.025

16.775

(2.250)

88,2%

-

Chi các hoạt động kinh tế

197.240

199.132

1.892

101,0%

-

Chi hoạt động của các cơ quan QLNN, Đảng, đoàn thể

303.936

299.843

(4.093)

98,7%

-

Chi bảo đảm xã hội

14.851

16.595

1.744

111,7%

-

Chi khác

1.556

1.358

(198)

87,3%

-

Chi thực hiện cải cách tiền lương

30.593

 

(30.593)

0,0%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.700

1.655

(45)

97,3%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

-

100,0%

V

Dự phòng ngân sách

40.674

-

 

0,0%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

-

 

VII

Chi nộp ngân sách cấp trên

-

277.589

-

0,0%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

2.533.686

 

 

 


Biểu số 53-NĐ31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số: 81/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán HĐND giao

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

6.605.224

3.981.502

2.623.722

9.515.139

5.599.442

3.915.697

144,1%

140,6%

149,2%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

4.459.121

1.844.194

2.614.927

4.560.740

1.789.614

2.771.126

102,3%

97,0%

106,0%

I

Chi đầu tư phát triển

564.950

331.753

233.197

631.208

310.810

320.398

111,7%

93,7%

137,4%

1

Chi đầu tư cho các dự án

564.950

331.753

233.197

630.948

310.810

320.138

111,7%

93,7%

137,3%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

25.461

25.461

 

138.781

43.772

95.008

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

50

50

 

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

142.000

24.320

117.680

116.831

 

116.831

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

18.000

18.000

-

20.113

20.113

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

-

 

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

-

-

260

 

260

 

 

 

II

Chi thường xuyên

3.793.496

1.469.067

2.324.429

3.573.935

1.198.560

2.375.375

94,2%

81,6%

102,2%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.593.054

438.292

1.154.762

1.397.565

203.292

1.194.273

 

 

 

2

Chi khoa học và công nghệ

14.339

14.339

-

17.391

17.391

 

 

 

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.700

1.700

-

1.655

1.655

-

97,3%

97,3%

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

-

1.000

1.000

-

100,0%

100,0%

 

V

Dự phòng ngân sách

97.975

40.674

57.301

-

-

-

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

-

-

-

-

 

 

 

VII

Chi nộp ngân sách cấp trên

-

-

-

352.942

277.589

75.353

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, MTQG, NHIỆM VỤ

2.146.103

2.137.308

8.795

1.576.201

1.276.142

300.059

73,4%

59,7%

3411,7%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

313.504

54.043

259.461

 

 

 

1

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

-

-

-

36.503

8.720

27.783

 

 

 

a

Vốn đầu tư

 

 

 

14.979

2.201

12.778

 

 

 

b

Vốn sự nghiệp

 

 

 

21.524

6.520

15.005

 

 

 

2

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

-

-

-

115.960

5.181

110.779

 

 

 

a

Vốn đầu tư

 

 

 

94.467

 

94.467

 

 

 

b

Vốn sự nghiệp

 

 

 

21.493

5.181

16.312

 

 

 

3

Chương trình MTQG phát triển KTXH VĐBDTTS & miền núi

 

 

 

161.041

40.142

120.899

 

 

 

a

Vốn đầu tư

 

 

 

126.422

35.367

91.056

 

 

 

b

Vốn sự nghiệp

 

 

 

34.619

4.775

29.844

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.146.103

2.137.308

8.795

1.262.697

1.222.099

40.598

58,8%

57,2%

461,6%

1

Vốn đầu tư

2.083.031

2.083.031

 

1.167.501

1.167.501

 

56,0%

56,0%

 

1.1

Vốn trong nước

1.688.479

1.688.479

 

818.262

818.262

 

48,5%

48,5%

 

-

Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu

1.688.479

1.688.479

 

801.054

801.054

 

 

 

 

-

Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2020

 

 

 

6.378

6.378

 

 

 

 

-

Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2021

 

 

 

10.831

10.831

 

 

 

 

1.2

Vốn nước ngoài

394.552

394.552

 

349.239

349.239

 

88,5%

88,5%

 

-

Vốn ODA cấp phát

394.552

394.552

 

301.853

301.853

 

 

 

 

-

Vốn ODA vay lại

 

 

 

47.386

47.386

 

 

 

 

2

Vốn sự nghiệp

63.072

54.277

8.795

95.196

54.597

40.598

150,9%

100,6%

461,6%

2.1

Vốn ngoài nước

1.910

1.910

-

 

 

 

 

 

 

-

Chưa phân bổ (TW ghi dự toán cho Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng, tuy nhiên dự án đã quyết toán xong và không còn nhu cầu)

1.910

1.910

-

 

 

 

 

 

 

2.2

Vốn trong nước

61.162

52.367

8.795

95.196

54.597

40.598

155,6%

104,3%

461,6%

-

Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ

1.310

1.310

 

 

 

 

 

 

 

-

Vốn dự bị động viên

15.000

15.000

 

15.000

15.000

 

 

 

 

-

Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

-

Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019 - 2025

203

203

 

203

203

 

 

 

 

-

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

10.000

5.205

4.795

9.990

5.205

4.785

 

 

 

-

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

32.649

28.649

4.000

31.940

28.441

3.499

 

 

 

-

Chính sách trợ giúp thường xuyên và mua BHYT cho đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ

 

 

 

426

86

340

 

 

 

-

Chính sách hỗ trợ chi phí học tập và miễn, giảm học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ

 

 

 

37.200

5.226

31.974

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện Chương trình phát triển công tác xã hội và Chương trình trợ giúp xã hội đối với người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rỗi nhiễm tâm trí

 

 

 

436

436

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

-

-

3.378.198

2.533.686

844.512

 

 

 

 

Biểu số 54-NĐ 31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số: 81/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

 

Biểu số 58 - NĐ 31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số: 81/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Dự phòng ngân sách

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Chi nộp ngân sách cấp trên

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo, dạy nghề

Chi khoa học và CN

Chi giáo dục, đào tạo, dạy nghề

Chi khoa học và CN

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

 

TỔNG SỐ

2.623.722

233.197

2.333.224

-

57.301

3.915.697

320.398

73.969

-

2.415.973

1.147.566

-

259.461

198.301

61.160

844.512

75.353

149%

137%

104%

 

1

Thành phố Bắc Kạn

345.581

103.226

234.895

 

7.460

400.656

130.791

35.125

 

228.551

94.109

 

4.124

1.804

2.320

34.471

2.719

116%

127%

97%

 

2

Huyện Bạch Thông

260.686

15.801

239.152

 

5.733

385.439

19.552

4.457

 

248.862

99.200

 

44.749

36.427

8.322

68.714

3.561

148%

124%

104%

 

3

Huyện Chợ Mới

288.113

16.420

265.350

 

6.343

434.285

20.444

999

 

294.786

114.958

 

28.831

18.648

10.183

80.034

10.190

151%

125%

111%

 

4

Huyện Chợ Đồn

383.280

27.941

346.944

 

8.395

571.089

31.964

14.710

 

373.242

182.511

 

42.204

30.040

12.165

118.214

5.464

149%

114%

108%

 

5

Huyện Na Rì

373.917

16.047

349.689

 

8.181

584.496

42.848

 

 

360.665

160.267

 

54.209

45.648

8.561

95.589

31.185

156%

267%

103%

 

6

Huyện Ngân Sơn

275.028

13.188

255.839

 

6.001

488.826

19.317

9.361

 

250.430

134.111

 

39.928

32.425

7.504

162.304

16.846

178%

146%

98%

 

7

Huyện Ba Bể

382.983

26.027

348.611

 

8.345

518.547

33.679

 

 

354.094

196.787

 

32.287

26.729

5.557

94.774

3.712

135%

129%

102%

 

8

Huyện Pác Nặm

314.135

14.548

292.744

 

6.843

532.360

21.802

9.317

 

305.344

165.621

 

13.129

6.580

6.549

190.412

1.674

169%

150%

104%

 

 

Biểu số 59 - NĐ31

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số: 81/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sách (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, NV

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, NV

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4+5

4

5

6

7

8

9

10

11=12+13

12

13

14

15

16

17=9/1

18=10/2

19=11/3

20=12/4

21=13/5

22=14/6

23=15/7

24=16/8

 

TỔNG SỐ

2.228.773

2.218.778

9.995

-

9.995

-

9.995

-

3.143.782

2.218.777

925.005

-

925.005

13.128

237.104

674.773

141,1%

100,0%

9255%

 

9255%

 

2372%

 

1

Thành phố Bắc Kạn

178.051

176.691

1.360

 

1.360

 

1.360

-

196.063

176.691

19.372

 

19.372

250

11.123

7.999

110,1%

100,0%

1424%

 

1424%

 

818%

 

2

Huyện Bạch Thông

246.686

245.531

1.155

 

1.155

 

1.155

-

349.263

245.531

103.732

 

103.732

1.250

30.610

71.871

141,6%

100,0%

8981%

 

8981%

 

2650%

 

3

Huyện Chợ Mới

274.023

272.743

1.280

 

1.280

 

1.280

-

391.588

272.743

118.845

 

118.845

4.500

46.093

68.252

142,9%

100,0%

9285%

 

9285%

 

3601%

 

4

Huyện Chợ Đồn

271.260

269.905

1.355

 

1.355

 

1.355

-

405.637

269.904

135.733

 

135.733

2.000

42.052

91.681

149,5%

100,0%

10017%

 

10017%

 

3103%

 

5

Huyện Na Rì

352.827

351.622

1.205

 

1.205

 

1.205

-

475.968

351.622

124.346

 

124.346

2.378

31.208

90.760

134,9%

100,0%

10319%

 

10319%

 

2590%

 

6

Huyện Ngân Sơn

252.558

251.503

1.055

 

1.055

 

1.055

-

409.298

251.503

157.795

 

157.795

500

26.238

131.057

162,1%

100,0%

14957%

 

14957%

 

2487%

 

7

Huyện Ba Bể

348.633

347.103

1.530

 

1.530

 

1.530

-

437.202

347.103

90.099

 

90.099

1.000

16.550

72.548

125,4%

100,0%

5889%

 

5889%

 

1082%

 

8

Huyện Pác Nặm

304.735

303.680

1.055

 

1.055

 

1.055

-

478.764

303.680

175.084

 

175.084

1.250

33.230

140.604

157,1%

100,0%

16596%

 

16596%

 

3150%

 

 

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số: 81/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng