Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 82/NQ-HĐND

Quảng Trị, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 2555/QĐ-BTC ngày 07/12/2022 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023 tỉnh Quảng Trị;

Xét Báo cáo số 257/BC-UBND ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh về tình hình thực hiện dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2022 và dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Quảng Trị với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 

4.050.000 triệu đồng:

Trong đó:

 

- Thu nội địa

3.400.000 triệu đồng;

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

650.000 triệu đồng.

2. Thu ngân sách địa phương hưởng 

9.447.499 triệu đồng:

Trong đó:

 

- Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

3.139.000 triệu đồng;

- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

6.212.499 triệu đồng;

- Thu chuyển nguồn, kinh phí thực hiện nhiệm vụ, chính sách địa phương năm trước chuyển sang

96.000 triệu đồng;

3. Tổng chi ngân sách địa phương

9.520.199 triệu đồng.

4. Bội chi ngân sách địa phương 

72.700 triệu đồng.

5. Tổng mức vay ngân sách địa phương

86.100 triệu đồng:

- Vay để bù đắp bội chi ngân sách địa phương

72.700 triệu đồng;

- Vay để trả nợ gốc

13.400 triệu đồng.

6. Trả nợ gốc các khoản vay của NSĐP

13.400 triệu đồng:

- Từ nguồn vay trả nợ gốc

13.400 triệu đồng.

(Chi tiết theo các biểu đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2023.

2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh Quảng Trị khóa VIII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Quang

 


Biểu số 25

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Ước TH năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh (3)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

9.289.040

13.933.470

9.447.499

-4.485.971

68%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3.131.110

3.526.007

3.139.000

-387.007

89%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.575.240

2.009.207

1.351.500

-657.707

67%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.555.870

1.516.800

1.787.500

270.700

118%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.027.930

6.904.424

6.212.499

-691.925

90%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.192.011

4.192.011

3.966.551

-225.460

95%

2

Thu bổ sung ngoài kế hoạch

 

876.494

 

-876.494

 

3

Thu bổ sung có mục tiêu

1.835.919

1.835.919

2.245.948

410.029

122%

4

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

 

 

 

 

 

III

Thu chuyển nguồn; kinh phí thực hiện nhiệm vụ, chính sách địa phương năm trước chuyển sang để thực hiện và cân đối dự toán năm sau

130.000

3.384.951

96.000

 

3%

IV

Các khoản thu đóng góp

 

42.000

 

-42.000

 

VII

Thu kết dư ngân sách

 

22.856

 

 

 

V

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

 

53.232

 

-53.232

 

B

TỔNG CHI NSĐP

9.441.840

12.529.104

9.520.199

78.359

101%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

7.485.025

7.990.472

7.105.288

-379.737

95%

1

Chi đầu tư phát triển

1.722.210

2.102.379

1.394.012

-328.198

81%

2

Chi thường xuyên

5.395.470

5.883.348

5.443.502

48.032

101%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

6.649

3.744

5.176

-1.473

78%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

 

100%

5

Dự phòng ngân sách

175.344

 

163.111

-12.233

93%

6

Nguồn thực hiện cải cách chính sách tiền lương; tiết kiệm thêm chi TX ngân sách cấp tỉnh

184.352

 

98.487

-85.865

53%

II

Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ và các chương trình mục tiêu

1.835.919

3.103.085

2.245.948

410.029

122%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

354.817

749.151

749.151

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.835.919

2.748.268

1.496.797

-339.122

82%

III

Chi chuyển nguồn

 

1.231.137

 

 

 

III

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện

120.896

120.896

168.963

48.067

140%

IV

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

 

83.514

 

 

 

C

BỘI CHI NSĐP ( )/BỘI THU NSĐP (-)

152.800

 

72.700

-80.100

48%

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

25.900

27.651

13.400

-12.500

52%

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

25.900

27.651

13.400

-12.500

52%

2

Từ nguồn tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

178.700

79.509

86.100

-92.600

48%

1

Vay để bù đắp bội chi

152.800

51.858

72.700

-80.100

48%

2

Vay để trả nợ gốc

25.900

27.651

13.400

-12.500

52%

Ghi chú: (3) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.

Biểu số 26

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán ĐP năm 2022

Ước TH năm 2022

Dự toán TW năm 2023

Dự toán ĐP năm 2023

Tỷ lệ (%) DTĐP 2023/ƯTH 2022

Tỷ lệ (%) DTĐP 2023/DTTW 2023

Tỷ lệ (%) DTĐP 2023/DTĐP 2022

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

DT ĐP 2021/2020

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

4.150.000

3.131.110

4.520.516

3.568.007

3.977.000

3.066.000

4.050.000

3.139.000

90%

88%

102%

102%

98%

100%

I

THU NỘI ĐỊA

3.500.000

3.131.110

3.768.516

3.526.007

3.327.000

3.066.000

3.400.000

3.139.000

90%

89%

102%

102%

97%

100%

 

Trong đó: Thu nội địa trừ thu tiền sử dụng đất, thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

2.330.000

1.961.110

2.430.516

2.188.007

2.487.000

2.226.000

2.560.000

2.299.000

105.3%

105.1%

103%

103%

110%

117%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

200.000

200.000

215.000

215.000

235.000

235.000

240.000

240.000

112%

112%

102%

102%

120%

120%

-

Thuế giá trị gia tăng

159.000

159.000

165.000

165.000

185.000

185.000

190.000

190.000

115%

115%

103%

103%

119%

119%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

14.000

14.000

30.000

30.000

25.000

25.000

25.000

25.000

83%

83%

100%

100%

179%

179%

-

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Thuế tài nguyên

27.000

27.000

20.000

20.000

25.000

25.000

25.000

25.000

125%

125%

100%

100%

93%

93%

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

35.000

35.000

50.000

50.000

43.000

43.000

45.000

45.000

90%

90%

105%

105%

129%

129%

-

Thuế giá trị gia tăng

20.000

20.000

34.000

34.000

28.000

28.000

30.000

30.000

88%

88%

107%

107%

150%

150%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

14.500

14.500

15.000

15.000

14.500

14.500

14.500

14.500

97%

97%

100%

100%

100%

100%

-

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

100

100

500

500

100

100

100

100

20%

20%

100%

100%

100%

100%

-

Thuế tài nguyên

400

400

500

500

400

400

400

400

80%

80%

100%

100%

100%

100%

3

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

42.000

42.000

53.000

53.000

52.000

52.000

55.000

55.000

104%

104%

106%

106%

131%

131%

-

- Thuế giá trị gia tăng

19.480

19.480

18.000

18.000

21.900

21.900

24.900

24.900

138%

138%

114%

114%

128%

128%

-

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

22.430

22.430

34.900

34.900

30.000

30.000

30.000

30.000

86%

86%

100%

100%

134%

134%

 

- Thuế tài nguyên

90

90

100

100

100

100

100

100

100%

100%

100%

100%

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

990.000

990.000

950.000

950.000

1.000.000

1.000.000

1.048.000

1.048.000

110%

110%

105%

105%

106%

106%

-

Thuế giá trị gia tăng

773.000

773.000

620.000

620.000

768.000

768.000

816.000

816.000

132%

132%

106%

106%

106%

106%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

52.000

52.000

130.000

130.000

60.000

60.000

60.000

60.000

46%

46%

100%

100%

115%

115%

-

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

110.000

110.000

140.000

140.000

112.000

112.000

112.000

112.000

80%

80%

100%

100%

102%

102%

-

Thuế tài nguyên

55.000

55.000

60.000

60.000

60.000

60.000

60.000

60.000

100%

100%

100%

100%

109%

109%

5

Thuế thu nhập cá nhân

110.000

110.000

195.000

195.000

215.000

215.000

215.000

215.000

110%

110%

100%

100%

195%

195%

6

Thuế bảo vệ môi trường

544.500

261.360

280.000

134.400

450.000

270.000

450.000

270.000

161%

201%

100%

100%

83%

103%

-

Thu từ hàng hóa nhập khẩu

283.140

 

145.600

 

180.000

 

180.000

 

124%

 

100%

 

64%

 

-

Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

261.360

261.360

134.400

134.400

270.000

270.000

270.000

270.000

201%

201%

100%

100%

103%

103%

7

Lệ phí trước bạ

180.000

180.000

260.000

260.000

240.000

240.000

246.000

246.000

95%

95%

103%

103%

137%

137%

8

Thu phí, lệ phí

70.000

53.900

72.000

54.000

80.000

58.000

80.000

58.000

111%

107%

100%

100%

114%

108%

-

Phí và lệ phí trung ương

16.100

 

18.000

 

22.000

 

22.000

 

122%

 

100%

 

137%

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

23.700

23.700

25.000

25.000

58.000

58.000

37.110

37.110

148%

148%

64%

64%

157%

157%

-

Phí và lệ phí huyện, xã

30.200

30.200

29.000

29.000

20.890

20.890

72%

72%

 

 

69%

69%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

16

16

 

 

 

 

0%

0%

 

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5.500

5.500

8.500

8.500

5.000

5.000

6.000

6.000

71%

71%

120%

120%

109%

109%

11

Tiền cho thuê đất, mặt nước, mặt biển

28.000

28.000

158.000

158.000

30.000

30.000

33.000

33.000

21%

21%

110%

110%

118%

118%

12

Thu tiền sử dụng đất

1.130.000

1.130.000

1.300.000

1.300.000

800.000

800.000

800.000

800.000

62%

62%

100%

100%

71%

71%

13

Thu tiền thanh lý tài sản, bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

40.000

40.000

38.000

38.000

40.000

40.000

40.000

40.000

105%

105%

100%

100%

100%

100%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

15.000

8.350

23.500

14.591

18.000

11.000

18.000

11.000

77%

75%

100%

100%

120%

132%

 

Trong đó: - Thu từ giấy phép do cơ quan TW cấp

9.500

2.850

12.727

3.818

10.000

3.000

10.000

3.000

79%

 

100%

100%

105%

105%

 

- Thu từ giấy phép do UBND tỉnh cấp

5.500

5.500

10.773

10.773

8.000

8.000

8.000

8.000

74%

 

100%

100%

145%

145%

16

Thu khác ngân sách

95.000

32.000

138.000

68.000

105.000

53.000

110.000

58.000

80%

85%

105%

109%

116%

181%

 

Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương

63.000

 

70.000

 

52.000

 

52.000

 

74%

 

100%

 

83%

 

 

- Thu khác ngân sách địa phương

32.000

32.000

68.000

68.000

53.000

 

58.000

58.000

 

 

 

 

181%

 

17

Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã

9.000

9.000

7.000

7.000

6.000

6.000

6.000

6.000

86%

86%

100%

100%

67%

67%

18

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

6.000

6.000

14.500

14.500

8.000

8.000

8.000

8.000

55%

55%

100%

100%

133%

133%

II

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU

650.000

 

710.000

 

650.000

 

650.000

 

219%

 

100%

 

100%

 

1

Thuế giá trị gia tăng

608.500

 

570.000

 

540.000

 

540.000

 

95%

 

100%

 

 

 

2

Thuế xuất khẩu

18.000

 

86.000

 

92.000

 

92.000

 

107%

 

100%

 

 

 

3

Thuế nhập khẩu

14.400

 

40.000

 

7.000

 

7.000

 

18%

 

100%

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

9.000

 

9.000

 

 

 

 

 

 

 

5

Thuế tiêu thụ đặc biệt

6.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Lệ phí

2.400

 

14.000

 

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

III

Thu đóng góp

 

 

42.000

42.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 27

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

9.441.840

9.520.199

78.359

101%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

7.485.025

7.105.288

-379.737

95%

I

Chi đầu tư phát triển

1.722.210

1.394.012

-328.198

81%

1

Chi đầu tư các dự án

1.437.910

1.175.312

-262.598

82%

 

Trong đó: - Chi XDCB tập trung

396.110

416.312

20.202

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.001.800

719.000

-282.800

72%

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

40.000

40.000

 

100%

2

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

152.800

72.700

-80.100

 

3

Chi thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

40.000

70.000

50.000

175%

4

Chi hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan - Nước CHDCND Lào

4.000

4.000

 

100%

5

Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo Nghị quyết số 105/2021/NQ-HĐND ngày 30/08/2021 của HĐND tỉnh

3.000

3.000

 

100%

6

Bổ sung nguồn vốn cho các Quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách cấp tỉnh; vốn ủy thác ngân sách tỉnh qua NH CSXH tỉnh

64.500

49.000

-15.500

76%

 

- Bổ sung nguồn vốn cho Quỹ phát triển đất tỉnh

56.500

40.000

-16.500

71%

 

- Bổ sung nguồn vốn Quỹ hỗ trợ nông dân

1.000

-

-1.000

 

 

- Bổ sung nguồn vốn ngân sách tỉnh ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh

7.000

9.000

2.000

129%

7

Chi đầu tư khác

20.000

20.000

 

100%

II

Chi thường xuyên

5.395.470

5.443.502

48.032

101%

 

Trong đó: - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.464.553

2.516.176

51.623

102%

 

- Chi khoa học và công nghệ

21.839

21.883

44

100%

 

- Chi sự nghiệp môi trường

66.870

75.425

8.555

113%

III

Chi trả nợ lãi, phí các khoản vay

6.649

5.176

-1.473

78%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

100%

V

Dự phòng ngân sách

175.344

163.111

-12.233

93%

VI

Nguồn thực hiện cải cách chính sách tiền lương ngân sách cấp tỉnh

184.352

98.487

-85.865

53%

B

CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ CÁC CTMT TỪ NGUỒN BSCMT CỦA NSTW

1.835.919

2.245.948

410.029

122%

I

Chi các Chương trình mục tiêu Quốc gia

 

749.151

 

 

1

CTMTQG giảm nghèo bền vững

 

228.492

 

 

 

- Vốn đầu tư phát triển

 

79.518

 

 

 

- Kinh phí sự nghiệp

 

148.974

 

 

2

CTMTQG xây dựng nông thôn mới

 

123.693

 

 

 

- Vốn đầu tư phát triển

 

95.860

 

 

 

- Kinh phí sự nghiệp

 

27.833

 

 

3

CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS&MN

 

396.966

 

 

 

- Chi đầu tư phát triển

 

192.739

 

 

 

- Chi sự nghiệp

 

204.227

 

 

II

Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ và các chương trình mục tiêu

1.835.919

1.496.797

-339.122

82%

1

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án, nhiệm vụ

1.740.020

1.392.616

-347.404

80%

1.1

Vốn ngoài nước

692.020

692.020

 

 

1.2

Vốn trong nước

1.048.000

1.048.000

 

 

2

Hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách, nhiệm vụ

95.899

104.181

8.282

109%

2.1

Vốn ngoài nước (1)

4.000

4.000

 

100%

2.2

Chi các chương trình mục tiêu (vốn trong nước)

 

 

 

 

2.3

Chi thực hiện các chính sách chế độ, nhiệm vụ

91.899

100.181

8.282

109%

 

- Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương

 

437

437

 

 

- Hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương

 

160

160

 

 

- Vốn dự bị động viên

15.000

13.500

-1.500

90%

 

- Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

2.000

1.500

-500

75%

 

- Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội

 

15.200

15.200

 

 

- Thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (2)

26.000

7.684

-18.316

30%

 

- Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

48.899

56.355

7.456

115%

 

- Kinh phí thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

 

9.345

9.345

 

C

CHI TỪ NGUỒN BSCMT NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

120.896

168.963

 

 

Ghi chú:

(2) Phân bổ cho các lực lượng khác của địa phương thực hiện công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn (không bao gồm lực lượng Công an).

Biểu số 28

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Ước TH năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh

1

2

3

4

5

6=5-4

A

THU NSĐP HƯỞNG THEO PHÂN CẤP (DTTW)

2.440.190

3.526.007

3.066.000

(460.007)

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

7.485.025

7.990.472

7.105.288

(885.184)

C

BỘI CHI NSĐP (MỨC TỐI ĐA)

152.800

152.800

72.700

(80.100)

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

488.038

705.201

613.200

(92.001)

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

134.509

128.154

180.012

51.858

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

28%

18%

29%

11%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

113.509

107.154

180.012

72.858

3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

21.000

21.000

-

(21.000)

II

Trả nợ gốc vay trong năm

25.900

27.651

13.400

(14.251)

1

Theo nguồn vốn vay

25.900

27.651

13.400

(14.251)

 

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

 

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

4.900

6.651

13.400

6.749

 

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

21.000

21.000

 

(21.000)

2

Theo nguồn trả nợ

25.900

27.651

13.400

(14.251)

 

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

25.900

27.651

13.400

(14.251)

 

Bội thu NSĐP

 

 

 

-

 

Từ nguồn tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

-

III

Tổng mức vay trong năm

178.700

79.509

86.100

6.591

1

Theo mục đích vay

178.700

79.509

86.100

6.591

 

Vay để bù đắp bội chi

152.800

51.858

72.700

20.842

 

Vay để trả nợ gốc

25.900

27.651

13.400

(14.251)

2

Theo nguồn vay

178.700

79.509

86.100

6.591

 

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

-

 

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

178.700

79.509

86.100

6.591

 

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

-

IV

Tổng dư nợ cuối năm

287.309

180.012

252.712

72.700

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

59%

26%

41%

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

-

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

287.309

180.012

252.712

72.700

3

Vốn khác

-

-

-

-

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

6.649

3.744

5.175.65

1.431