- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 3 Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 4 Nghị quyết 21/NQ-HĐND bãi bỏ Quy định về tạm giao số lượng hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP tại Nghị quyết 43/NQ-HĐND phê duyệt tổng biên chế công chức, số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; đơn vị sự nghiệp công lập và Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương năm 2023
- 5 Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2023 tạm giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp đối với các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2024
- 6 Quyết định 34/QĐ-UBND tạm giao biên chế công chức, lao động hợp đồng năm 2024 trong các cơ quan, tổ chức hành chính tỉnh Hưng Yên
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 83/NQ-HĐND | Bắc Kạn, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
QUYẾT ĐỊNH TẠM GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC; TẠM PHÊ DUYỆT TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1192-QĐ/TU ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tạm giao biên chế cho các cơ quan, đơn vị khối Đảng, đoàn thể và khối chính quyền của tỉnh năm 2024;
Xét Tờ trình số 234/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định tạm giao biên chế công chức; tạm phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 273/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định tạm giao biên chế công chức; tạm phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2024, cụ thể như sau:
1. Tổng biên chế công chức: 1.473 biên chế.
2. Tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập: 8.978 người, trong đó:
a) Sự nghiệp giáo dục và đào tạo: 7.179 người.
b) Sự nghiệp y tế: 1.008 người.
c) Sự nghiệp văn hóa, thể thao và thông tin: 273 người.
d) Sự nghiệp khoa học: 15 người.
đ) Sự nghiệp khác: 503 người.
3. Tổng số người làm việc trong các tổ chức hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ trên địa bàn tỉnh: 62 người.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
TẠM GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Đơn vị | Biên chế giao |
TỔNG CỘNG | 1.473 | |
A | CẤP TỈNH | 885 |
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 31 |
- Đại biểu Quốc hội và Đại biểu HĐND tỉnh hoạt động chuyên trách | 08 | |
- Công chức Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 23 | |
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 42 |
3 | Sở Nội vụ | 47 |
4 | Sở Tư pháp | 26 |
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 32 |
6 | Sở Tài chính | 40 |
7 | Sở Công Thương | 28 |
8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 262 |
9 | Sở Giao thông vận tải | 45 |
10 | Sở Xây dựng | 35 |
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 37 |
12 | Sở Thông tin và Truyền thông | 24 |
13 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 33 |
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 36 |
15 | Sở Khoa học và Công nghệ | 27 |
16 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 38 |
17 | Sở Y tế | 50 |
18 | Thanh tra tỉnh | 26 |
19 | Ban Dân tộc tỉnh | 14 |
20 | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 12 |
B | CẤP HUYỆN | 588 |
1 | UBND thành phố Bắc Kạn | 78 |
2 | UBND huyện Ba Bể | 74 |
3 | UBND huyện Ngân Sơn | 71 |
4 | UBND huyện Chợ Đồn | 75 |
5 | UBND huyện Na Rì | 74 |
6 | UBND huyện Bạch Thông | 72 |
7 | UBND huyện Chợ Mới | 72 |
8 | UBND huyện Pác Nặm | 72 |
PHỤ LỤC 02
TẠM PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Đơn vị | Số lượng người làm việc hưởng lương từ NSNN | |||||
Sự nghiệp GD&ĐT | Sự nghiệp Y tế | Sự nghiệp Văn hóa, TT&TT | Sự nghiệp Khoa học | Sự nghiệp khác | Tổng | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=3+4+5+6+7 |
TỔNG CỘNG | 7.179 | 1.008 | 273 | 15 | 503 | 8.978 | |
A | CÁC SỞ, NGÀNH VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG | 710 | 1.007 | 109 | 15 | 343 | 2.184 |
1 | Sở Nội vụ | 14 | 14 | ||||
2 | Sở Tư pháp | 35 | 35 | ||||
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10 | 10 | ||||
4 | Sở Công Thương | 14 | 14 | ||||
5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 87 | 87 | ||||
6 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 53 | 53 | ||||
7 | Sở Thông tin và Truyền thông | 19 | 19 | ||||
8 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 3 | 23 | 44 | 70 | ||
9 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 109 | 3 | 112 | |||
10 | Sở Khoa học và Công nghệ | 15 | 15 | ||||
11 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 707 | 707 | ||||
12 | Sở Y tế | 984 | 37 | 1.021 | |||
13 | Văn phòng UBND tỉnh | 17 | 17 | ||||
14 | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 10 | 10 | ||||
B | CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC UBND TỈNH | 87 | 1 | 57 |
| 65 | 210 |
1 | Ban Quản lý Vườn Quốc gia Ba Bể | 65 | 65 | ||||
2 | Trường Cao đẳng Bắc Kạn | 87 | 1 | 88 | |||
3 | Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn | 57 | 57 | ||||
C | UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ | 6.382 |
| 107 |
| 95 | 6.584 |
1 | UBND thành phố Bắc Kạn | 643 | 14 | 18 | 675 | ||
2 | UBND huyện Ba Bể | 998 | 14 | 11 | 1.023 | ||
3 | UBND huyện Ngân Sơn | 658 | 13 | 10 | 681 | ||
4 | UBND huyện Chợ Đồn | 999 | 14 | 13 | 1.026 | ||
5 | UBND huyện Na Rì | 929 | 12 | 11 | 952 | ||
6 | UBND huyện Bạch Thông | 615 | 14 | 11 | 640 | ||
7 | UBND huyện Chợ Mới | 725 | 14 | 10 | 749 | ||
8 | UBND huyện Pác Nặm | 815 | 12 | 11 | 838 |
PHỤ LỤC 03
TẠM PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI QUẦN CHÚNG ĐƯỢC ĐẢNG, NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh)
STT | Đơn vị | Số lượng người làm việc | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
TỔNG CỘNG | 62 |
| |
I | CẤP TỈNH | 54 | Tổ chức hội cấp tỉnh |
1 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 8 | |
2 | Hội Đông y tỉnh | 7 | |
3 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 8 | |
4 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 15 | |
5 | Hội Nhà báo tỉnh | 4 | |
6 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/DIOXIN tỉnh | 1 | |
7 | Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh | 1 | |
8 | Hội Bảo trợ người khuyết tật và Bảo vệ quyền trẻ em tỉnh Bắc Kạn | 2 | |
9 | Hội Khuyến học tỉnh | 2 | |
10 | Hội Luật gia tỉnh | 2 | |
11 | Ban Đại diện Người cao tuổi tỉnh | 1 | |
12 | Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh | 3 | |
II | CẤP HUYỆN | 8 | Hội Chữ thập đỏ cấp huyện |
1 | UBND thành phố Bắc Kạn | 1 | |
2 | UBND huyện Ba Bể | 1 | |
3 | UBND huyện Ngân Sơn | 1 | |
4 | UBND huyện Chợ Đồn | 1 | |
5 | UBND huyện Na Rì | 1 | |
6 | UBND huyện Bạch Thông | 1 | |
7 | UBND huyện Chợ Mới | 1 | |
8 | UBND huyện Pác Nặm | 1 |
- 1 Nghị quyết 21/NQ-HĐND bãi bỏ Quy định về tạm giao số lượng hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP tại Nghị quyết 43/NQ-HĐND phê duyệt tổng biên chế công chức, số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; đơn vị sự nghiệp công lập và Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương năm 2023
- 2 Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2023 tạm giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp đối với các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2024
- 3 Quyết định 34/QĐ-UBND tạm giao biên chế công chức, lao động hợp đồng năm 2024 trong các cơ quan, tổ chức hành chính tỉnh Hưng Yên