HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/2022/NQ-HĐND | Nam Định, ngày 06 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quản lý kinh phí thực hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 64/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về ban hành Nghị quyết quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Nam Định.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 7 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 84/2022/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
1. Quy định về nội dung, mức chi thực hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kì thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Nam Định:
a) Thi tốt nghiệp trung học phổ thông.
b) Thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia.
c) Thi tuyển sinh đầu cấp.
d) Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện, tỉnh các môn văn hóa.
2. Quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo để thực hiện nhiệm vụ chuyên môn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, quy định của tỉnh.
Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố Nam Định, các cơ sở giáo dục, các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan.
Điều 3. Nguồn kinh phí thực hiện
1. Nguồn ngân sách nhà nước chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo được giao theo phân cấp và theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
2. Nguồn tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước; các nguồn vốn xã hội hóa, nguồn vốn huy động hợp pháp, nguồn thu khác theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Nguyên tắc quản lý kinh phí
1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, có hiệu quả, công khai, minh bạch, đúng chế độ.
2. Việc lập dự toán, thanh quyết toán kinh phí tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo thực hiện theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước, chế độ kế toán.
3. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức chi |
I | Chi tiền công cho các chức danh |
|
|
1 | Thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
1.1 | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 450 |
1.2 | Phó Chủ tịch Thường trực/Phó Trưởng ban Thường trực | Người/ngày | 400 |
1.3 | Phó Chủ tịch/Phó ban | Người/ngày | 350 |
1.4 | Ủy viên, thư ký, công an, bảo vệ làm việc cách ly (vòng trong 24/24h) | Người/ngày | 250 |
1.5 | Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 150 |
1.6 | Bảo vệ, nhân viên phục vụ vòng ngoài | Người/ngày | 150 |
2 | Thành viên Hội đồng/Ban in sao đề thi |
|
|
2.1 | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 400 |
2.2 | Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 350 |
2.3 | Ủy viên, thư ký, công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ làm việc cách ly (vòng trong) | Người/ngày | 250 |
2.4 | Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ vòng ngoài | Người/ngày | 150 |
3 | Thành viên Ban/Tổ vận chuyển đề thi |
|
|
3.1 | Trưởng ban/Tổ trưởng | Người/ngày | 350 |
3.2 | Phó Trưởng ban/Tổ phó | Người/ngày | 320 |
3.3 | Ủy viên | Người/ngày | 250 |
3.4 | Công an bảo vệ | Người/ngày | 150 |
4 | Thành viên Ban Chỉ đạo thi |
|
|
4.1 | Trưởng ban | Người/ngày | 400 |
4.2 | Phó Trưởng ban Thường trực/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 350 |
4.3 | Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 250 |
4.4 | Nhân viên phục vụ | Người/ngày | 150 |
5 | Thành viên Hội đồng thi |
|
|
5.1 | Chủ tịch Hội đồng thi | Người/ngày | 400 |
5.2 | Phó Chủ tịch Thường trực/Phó chủ tịch | Người/ngày | 350 |
5.3 | Ủy viên | Người/ngày | 250 |
6 | Thành viên Ban Thư ký Hội đồng thi |
|
|
6.1 | Trưởng ban | Người/ngày | 350 |
6.2 | Phó Trưởng ban | Người/ngày | 300 |
6.3 | Ủy viên | Người/ngày | 250 |
7 | Thành viên Hội đồng/Ban Coi thi/Điểm thi |
|
|
7.1 | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Ban, Điểm thi | Người/ngày | 350 |
7.2 | Phó chủ tịch Hội đồng/Phó trưởng Ban, Điểm thi | Người/ngày | 300 |
7.3 | Ủy viên, thư ký, giám thị/cán bộ coi thi, cán bộ giám sát | Người/ngày | 250 |
7.4 | Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế | Người/ngày | 150 |
8 | Thành viên Ban/Tổ làm phách |
|
|
8.1 | Trưởng ban/Tổ trưởng | Người/ngày | 350 |
8.2 | Phó Trưởng ban/Tổ phó | Người/ngày | 300 |
8.3 | Ủy viên, thư ký, công an, nhân viên phục vụ, bảo vệ làm việc cách ly (vòng trong) | Người/ngày | 250 |
8.4 | Công an, nhân viên phục vụ bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 150 |
9 | Thành viên Hội đồng/Ban Chấm thi tự luận; Hội đồng/Ban phúc khảo tự luận, Hội đồng/Ban chấm thẩm định bài thi |
|
|
9.1 | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 350 |
9.2 | Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng/Phó Trưởng ban Thường trực | Người/ngày | 320 |
9.3 | Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 300 |
9.4 | Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 280 |
9.5 | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ, y tế | Người/ngày | 150 |
II | Tiền công ra đề thi |
|
|
1 | Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
1.1 | Chủ trì/Trưởng ban | Người/ngày | 300 |
1.2 | Các ủy viên/thành viên | Người/ngày | 250 |
2 | Tiền công ra đề đề xuất đối với đề tự luận |
|
|
2.1 | Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp | Đề | 500 |
2.2 | Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh | Đề theo phân môn | 500 |
2.3 | Thi lập đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia và cấp khu vực | Đề theo phân môn | 800 |
3 | Tiền công ra đề thi chính thức và dự bị kèm đáp án, biểu điểm |
|
|
3.1 | Thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên |
|
|
| - Trắc nghiệm | Người/ngày | 350 |
| - Tự luận | Người/ngày | 500 |
3.2 | Thi lập đội tuyển học sinh giỏi dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia |
|
|
| - Trắc nghiệm | Người/ngày | 400 |
| - Tự luận | Người/ngày | 700 |
3.3 | Thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT không chuyên; Thi tuyển sinh cấp THCS; Thi học sinh giỏi cấp huyện, cấp tỉnh |
|
|
| - Trắc nghiệm | Người/ngày | 250 |
| - Tự luận | Người/ngày | 450 |
III | Tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi thi |
|
|
1 | Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
1.1 | Chủ trì | Người/ngày | 250 |
1.2 | Thành viên | Người/ngày | 230 |
2 | Tiền công đối với câu hỏi |
|
|
2.1 | Tiền công soạn thảo câu hỏi thô | Đồng/câu | 50 |
2.2 | Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi | Đồng/câu | 45 |
2.3 | Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm | Đồng/câu | 40 |
2.4 | Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi | Đồng/câu | 35 |
2.5 | Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa | Đồng/câu | 5 |
3 | Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm |
|
|
3.1 | Chủ trì/Trưởng ban | Người/ngày | 400 |
3.2 | Thành viên/Ủy viên | Người/ngày | 300 |
IV | Tiền công chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học, bài thi trắc nghiệm; Chấm phúc khảo bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học, bài thi trắc nghiệm |
|
|
1 | Thi tuyển sinh vào lớp 10 Trung học phổ thông không chuyên | Người/ngày | 350 |
2 | Thi tuyển sinh vào lớp 10 Trung học phổ thông chuyên | Người/ngày | 400 |
3 | Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh | Người/ngày | 500 |
4 | Thi học sinh giỏi cấp huyện | Người/ngày | 400 |
5 | Thi tốt nghiệp Trung học phổ thông | Người/ngày | 400 |
6 | Thi lập đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia | Người/ngày | 500 |
V | Các nhiệm vụ chi khác có liên quan |
|
|
1 | Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi (Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm) |
|
|
| Trưởng đoàn | Người/ngày | 350 |
| Phó Trưởng đoàn | Người/ngày | 320 |
| Thành viên đoàn | Người/ngày | 280 |
| Thanh tra độc lập | Người/ngày | 300 |
2 | Tiền công những người tham gia chuẩn bị dữ liệu, bì đựng đề thi, phiếu trả lời trắc nghiệm phục vụ coi thi và các hội đồng cách ly; in ấn hồ sơ, kết quả thi, tổng hợp số liệu báo cáo; dữ liệu in bằng, in bằng tốt nghiệp, in kết quả thi, chứng nhận kết quả thi... |
|
|
2.1 | Trưởng ban/Tổ trưởng | Người/ngày | 240 |
2.2 | Phó ban/Tổ phó | Người/ngày | 200 |
2.3 | Ủy viên | Người/ngày | 180 |
3 | Tiền công Hội đồng/Ban xét tốt nghiệp |
|
|
3.1 | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/ngày | 350 |
3.2 | Phó chủ tịch Hội đồng/Phó trưởng ban | Người/ngày | 300 |
3.3 | Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 250 |
4 | Chi hỗ trợ tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ cho thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi, Hội đồng/Ban in sao đề thi, những người làm phách tập trung trong những ngày làm việc tập trung cách ly; Người tham gia bảo vệ đề thi, bài thi 24/24 giờ tại Hội đồng/Ban coi thi, Hội đồng/Ban chấm thi |
|
|
4.1 | Chi tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ trong thời gian thực tế ra đề thi, in sao đề thi, làm phách |
| Bằng 150% mức chi quy định tại Nghị định số 74/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định |
4.2 | Chi tiền ăn tiền giải khát giữa giờ trong thời gian cách ly còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ ra đề thi, in sao đề thi, làm phách) |
| Thực hiện theo NQ số 74/2017/NQ-HĐND |
4.3 | Tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ cho những người tham gia bảo vệ đề thi, bài thi 24/24 giờ tại Hội đồng/Ban coi thi, Hội đồng/Ban chấm thi |
| Thực hiện theo NQ số 74/2017/NQ-HĐND |
Mức chi cụ thể cho từng nội dung không vượt quá 70% mức chi quy định tại Điều 5 Quy định này. Căn cứ khả năng ngân sách đã được bố trí trong dự toán được giao và tính chất của từng kỳ thi, cuộc thi, hội thi, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị được giao chủ trì tổ chức quyết định mức chi cụ thể./.