HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/NQ-HĐND | Vĩnh Long, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 06
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 100/2015/QH13 ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016- 2020;
Căn cứ Quyết định số 48/2016/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định, nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 12/2017/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định, nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 900/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, an toàn khu vào diện đầu tư của chương trình 135 giai đoạn 2017 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016 - 2020 (đợt 2);
Xét Tờ trình số 222/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch chi tiết vốn đầu tư phát triển từ ngân sách Nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
1. Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
Tổng số vốn giai đoạn 2016 - 2020: 905,981 tỷ đồng (Trong đó: vốn ngân sách trung ương 346,284 tỷ đồng, ngân sách địa phương 559,697 tỷ đồng). Phân bổ như sau:
1.1. Số vốn đã phân bổ:
- Năm 2016 đã phân bổ 11,80 tỷ đồng (Trong đó: Ngân sách Trung ương 10,40 tỷ đồng; ngân sách địa phương 1,40 tỷ đồng); thực hiện đầu tư 03 dự án (02 dự án thuộc xã điểm nông thôn mới, 01 dự án thuộc xã đặc biệt khó khăn).
- Năm 2017 đã phân bổ 99,18 tỷ đồng (Trong đó: Ngân sách Trung ương 67,68 tỷ đồng; ngân sách địa phương 31,50 tỷ đồng); thực hiện đầu tư 12 dự án (08 dự án thuộc các xã điểm nông thôn mới, 02 dự án thuộc xã nông thôn mới (ngoài xã điểm) và 2 dự án thuộc xã đặc biệt khó khăn).
1.2. Giai đoạn 2018 - 2020: Phân bổ 795,001 tỷ đồng (Trong đó: vốn Trung ương 268,204 tỷ đồng, vốn địa phương đối ứng 526,797 tỷ đồng). Đầu tư 102 dự án, trong đó:
- Bố trí vốn đầu tư cho các xã điểm nông thôn mới: 70 dự án, số vốn 579,528 tỷ đồng (Trong đó: Ngân sách Trung ương 196,60 tỷ đồng, ngân sách địa phương 382,928 tỷ đồng).
- Bố trí vốn các xã nông thôn mới (ngoài xã điểm): 32 dự án, số vốn 215,473 tỷ đồng (Trong đó: Ngân sách Trung ương 71,604 tỷ đồng, ngân sách địa phương 143,869 tỷ đồng).
(Chi tiết như phụ lục số 1 kèm theo)
2. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
Tổng số vốn giai đoạn 2016 - 2020: 15,528 tỷ đồng (Trong đó: vốn ngân sách Trung ương 11,920 tỷ đồng, ngân sách tỉnh 3,608 tỷ đồng). Phân bổ như sau:
2.1. Số vốn đã phân bổ:
- Năm 2016 đã phân bổ 2,715 tỷ đồng (Trong đó: Ngân sách Trung ương 2,20 tỷ đồng, ngân sách địa phương 515 triệu đồng); thực hiện đầu tư 04 dự án thuộc xã đồng bào dân tộc, xã đặc biệt khó khăn.
- Năm 2017 đã phân bổ 2,780 tỷ đồng (Trong đó: Ngân sách Trung ương 2,158 tỷ đồng, ngân sách địa phương 622 triệu đồng); thực hiện đầu tư 03 dự án thuộc xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn.
2.2. Giai đoạn 2018 - 2020: Phân bổ 10,033 tỷ đồng (Trong đó: Vốn Trung ương 7,562 tỷ đồng, vốn địa phương đối ứng 2,471 tỷ đồng). Đầu tư 09 công trình trên địa bàn các xã đặc biệt khó khăn, xã có đông đồng bào dân tộc.
(Chi tiết như phụ lục số 2 kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa IX, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Danh mục dự án | Xã | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch phân bổ vốn CTMT quốc gia NTM giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||||
Số quyết định; ngày; tháng ban hành | TMĐT | Tổng số vốn giai đoạn 2016-2020 | Kế hoạch năm 2016 (Đã bố trí vốn thực hiện dự án) | Kế hoạch năm 2017 (Đã bố trí vốn thực hiện dự án) | Giai đoạn 2018-2020 | |||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | |||||||||
NSTW | NSĐP | |||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 938.421 | 905.981 | 346.284 | 11.800 | 10.400 | 99.180 | 67.680 | 795.001 | 268.204 | 526.797 |
|
I | THỊ XÃ BÌNH MINH |
|
|
|
| 59.615 | 51.309 | 21.000 | - | - | 36.000 | 18.000 | 15.309 | 3.000 | 12.309 | - Xã điểm NTM: (1) Xã Đông Bình. - Xã NTM: (1) Xã Thuận An |
a | Xã Đông Bình |
|
|
|
| 51.506 | 43.200 | 18.000 | - | - | 36.000 | 18.000 | 7300 | - | 7.200 |
|
a.1 | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
| 44.270 | 39.200 | 16.000 | - | - | 32.000 | 16.000 | 7.200 | - | 7.200 |
|
1 | Trường tiểu học Phù Ly | Xã Đông Bình | 2191m2 | 2017-2019 | 2650/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 23.000 | 18.000 | 9.000 |
|
| 18.000 | 9.000 |
|
| - | - Năm 2017 bố trí từ nguồn XSKT 9 tỷ đồng, đủ vốn tỉnh và TW hỗ trợ. - Xã điểm NTM |
2 | Trường mầm non Hoa Sen | Xã Đông Bình | 3648m2 | 2017-2019 | 2651/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 21.270 | 21.200 | 7.000 |
|
| 14.000 | 7.000 | 7.200 |
| 7.200 | - Năm 2017 bố trí từ nguồn XSKT: 7 tỷ đồng, năm 2018:3 tỷ đồng (đủ vốn tỉnh và TW hỗ trợ) - Xã điểm NTM |
a.2 | Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
| 7.236 | 4.000 | 2.000 | - | - | 4.000 | 2.000 | - | - | - | - |
1 | Trung tâm văn hóa - thể thao xã Đông Đình | Xã Đông Bình |
| 2017-2019 | 3583/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 7.236 | 4.000 | 2.000 |
|
| 4.000 | 2.000 | - | - | - | - Năm 2017 bố trí từ nguồn XSKT 2 tỷ đồng, đủ vốn tỉnh và TW hỗ trợ. - Xã điểm NTM |
b | Xã Thuận An |
|
|
|
| 8.109 | 8.109 | 3.000 | - | - | - | - | 8.109 | 3.000 | 5.109 |
|
b.1 | Lĩnh vực Giao thông nông thôn |
|
|
|
| 8.109 | 8.109 | 3.000 | - | - | - | - | 8.109 | 3.000 | 5.109 |
|
1 | Cầu Xẻo Nga | Xã Thuận An | 36,9 m | 2018-2020 | CT: 2236/QĐ-UBNDngày 19/10/2017 | 8.109 | 8.109 | 3.000 |
|
| - | - | 8.109 | 3.000 | 5.109 | Xã điểm NTM |
II | HUYỆN VŨNG LIÊM |
|
|
|
| 142.222 | 141.354 | 51.604 | - | - | 2.500 | 2.500 | 138.854 | 49.104 | 89.750 | - Xã điểm NTM: (1) Xã Hiếu Nghĩa, (2) Xã Tân Quới Trung, (3) Xã Trung Nghĩa, (4) Trung An. - Xã NTM: (1) Xã Trung Thành, (2) Xã Quới Thiện, - (3) Xã Hiếu Thành. |
a | Xã Hiếu Nghĩa |
|
|
|
| 31.600 | 31.600 | 11.800 | - | - | - | - | 31.600 | 11.800 | 19.800 |
|
a.1 | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
| 23.700 | 23.700 | 9.000 | - | - | - | - | 23.700 | 9.000 | 14.700 |
|
1 | Trường THCS Trương Văn Chỉ | Xã Hiếu Nghĩa | 362 hs | 2018-2020 | CT: 2447/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 | 10.700 | 10.700 | 4.000 |
|
| - | - | 10.700 | 4.000 | 6.700 | Xã điểm NTM |
2 | Trường mẫu giáo Hiếu Nghĩa | Xã Hiếu Nghĩa | 310 hs | 2017-2019 | CT: 1857/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 | 13.000 | 13.000 | 5.000 |
|
|
|
| 13.000 | 5.000 | 8.000 | Xã điểm NTM |
a.2 | Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
| 7.900 | 7.900 | 2.800 | - | - | - | - | 7.900 | 2.800 | 5.100 |
|
1 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Hiếu Nghĩa | Xã Hiếu Nghĩa |
| 2018-2020 | CT: 2168/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 | 5.700 | 5.700 | 2.000 |
|
|
|
| 5.700 | 2.000 | 3.700 | Xã điểm NTM |
2 | Nhà văn hóa, thể thao cụm ấp Hiếu Nhân - Hiếu Tính - Hiếu Hậu | Xã Hiếu Nghĩa |
| 2018-2020 | CT: 1947/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 | 2.200 | 2.200 | 800 |
|
|
|
| 2.200 | 800 | 1.400 | Xã điểm NTM |
b | Xã Tân Quới Trung |
|
|
|
| 50.173 | 50.173 | 18.000 | - | - | - | - | 50.173 | 18.000 | 32.173 |
|
b.1 | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
| 29300 | 29.300 | 10.S00 | - | - | - | - | 29.300 | 10.500 | 18.800 |
|
I | Trường tiểu học Tân Quới Trung A | Xã Tân Quới Trung | 280hs | 2018-2020 | CT: 2211/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 | 14.500 | 14.500 | 5.000 |
|
| - | - | 14.500 | 5.000 | 9.500 | Xã điểm NTM |
2 | Trường THCS Tân Quới Trung | Xã Tân Quới Trung | 434hs | 2019-2021 | CT: 2226/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 | 14.800 | 14.800 | 5.500 |
|
| - | - | 14.800 | 5.500 | 9.300 | Xã điểm NTM |
b.2 | Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
| 7.800 | 7.800 | 2.500 | - | - | - |
| 7.800 | 2.500 | 5.300 |
|
1 | Trung tâm văn hóa - thể thao xã Tân Quới Trung | Xã Tân Quới Trung | 3845m2 | 2018-2020 | CT: 2206/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 | 4.600 | 4.600 | 1.500 |
|
|
|
| 4.600 | .1.500 | 3.100 | Xã điểm NTM |
2 | Nhà văn hóa - thể thao cụm ấp Tân Quới - Đập Thủ | Xã Tân Quới Trung | 1000m2 | 2018-2020 | CT: 2212/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 | 3.200 | 3.200 | 1.000 |
|
|
|
| 3200 | 1.000 | 2.200 | Xã điểm NTM |
b.3 | Lĩnh vực Giao thông nông thôn |
|
|
|
| 13.073 | 13.073 | 5.000 | - | - | - | - | 13.073 | 5.000 | 8.073 |
|
1 | Đường Đập Thủ - Ấp 1 | Xã Tân Quới Trung | 2 km | 2017-2019 | CT: 1633/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 | 8.000 | 8.000 | 3.000 |
|
|
|
| 8.000 | 3.000 | 5.000 | Xã điểm NTM |
2 | Đường Quang Hiệp - Ấp Nhì | Xã Tân Quới Trung | 1,8 km | 2017-2019 | CT: 1621/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 | 5.073 | 5.073 | 2.000 |
|
|
|
| 5.073 | 2.000 | 3.073 | Xã điểm NTM |
c | Xã Trung Nghĩa |
|
|
|
| 19.245 | 19.245 | 6.800 | - | - | - | - | 19.245 | 6.800 | 12.445 |
|
c.1 | Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
| 7.045 | 7.045 | 2.300 | - | - | - | - | 7.045 | 2.300 | 4.745 |
|
1 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Trung Nghĩa | Xã Trung Nghĩa | 2200m2 | 2017-2019 | CT: 1924/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 | 3.860 | 3.860 | 1.300 |
|
|
|
| 3.860 | 1.300 | 2.560 | Xã điểm NTM |
2 | Nhà văn hóa - thể thao cụm ấp 3 - Trường Hội | Xã Trung Nghĩa | 1500m2 | 2017-2019 | CT: 1732/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 | 3.185 | 3.185 | 1.000 |
|
|
|
| 3.185 | 1.000 | 2.185 | Xã điểm NTM |
c.2 | Lĩnh vực Giao thông nông thôn |
|
|
|
| 12.200 | 12.200 | 4.500 | - | - | - | - | 12.200 | 4.500 | 7.700 |
|
1 | Cải tạo mở rộng đường liên ấp Phú Tiên - Phú Ân (Đường huyện 68) | Xã Trung Nghĩa | 3,58 km | 2017-2019 | CT: 1631/QĐ- UBND ngày 04/9/2015 | 12.200 | 12.200 | 4.500 |
|
|
|
| 12.200 | 4.500 | 7.700 | Xã điểm NTM |
đ | Xã Trung An |
|
|
|
| 4.761 | 4.761 | 1.700 | - | - |
| - | 4.761 | 1.700 | 3.061 |
|
d.1 | Lĩnh vực Giao thông nông thôn |
|
|
|
| 4.761 | 4.761 | 1.700 | - | - | - | - | 4.761 | 1.700 | 3.061 |
|
1 | Đường liên ấp An Phú - Phú Cường, xã Trung An, huyện Vũng Liêm | Xã Trung An | 2,3 km | 2018-2020 | CT: 2581/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 | 4.761 | 4.761 | 1.700 |
|
|
|
| 4.761 | 1.700 | 3.061 | Xã điểm NTM |
đ | Xã Trung Thành |
|
|
|
| 12.018 | 12.018 | 4.304 | - | - | 2.500 | 2.500 | 9.518 | 1.804 | 7.714 |
|
đ.1 | Lĩnh vực Giao thông nông thôn |
|
|
|
| 11.118 | 11.118 | 4.000 | - | - | 2.500 | 2.500 | 8.618 | 1.500 | 7.118 |
|
1 | Đường liên ấp Xuân Minh 2 - Tân Xuân, xã Trung Thành, huyện Vũng Liêm | Xã Trung Thành | 2,0km | 2017-2019 | 2106/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 | 6.718 | 6.718 | 2.500 |
|
| 2.500 | 2.500 | 4218 |
| 4.218 | - Dự kiến năm 2018 bố trí 1,5 tỷ đồng (đủ vốn tỉnh và TW hỗ trợ) - Xã điểm NTM |
2 | Đường liên ấp lộ Xã Dần - Xuân Lộc, xã Trung Thành, huyện Vũng Liêm | Xã Trung Thành | 1927m | 2017-2019 | CT: 1309/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 | 4.400 | 4.400 | 1.500 |
|
|
|
| 4.400 | 1.500 | 2.900 | Xã NTM |
đ.2 | Lĩnh vực Thủy Lợi |
|
|
|
| 900 | 900 | 304 | - | - | - | - | 900 | 304 | 596 |
|
1 | Kiên cố hóa kênh Chính trạm bơm An Nhơn xã Trung Thành | Xã Trung Thành | 266m | 2017-2019 | CT: 1826/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 | 900 | 900 | 304 |
|
|
|
| 900 | 304 | 596 | Xã NTM |
e | Xã Quới Thiện |
|
|
|
| 17.368 | 16.500 | 6.500 | - | - | - | - | 16.500 | 6.500 | 10.000 |
|
e.1 | Nước sạch nông thôn |
|
|
|
| 17.368 | 16.500 | 6.500 | - | - | - | - | 16.500 | 6.500 | 10.000 |
|
1 | HTCN tập trung xã Quới Thiện | Xã Quới Thiện | 1.500 hộ | 2019-2020 | CT: 2412/QĐ- UBND ngày 12/10/2016 | 17.368 | 16.500 | 6.500 |
|
|
|
| 16.500 | 6.500 | 10.000 | Xã NTM |
g | Xã Hiếu Thành |
|
|
|
| 7.057 | 7.057 | 2.500 | - | - | - | - | 7.057 | 2.500 | 4.557 |
|
g.1 | Lĩnh vực Giao thông nông thôn |
|
|
|
| 7.057 | 7.057 | 2.500 | - | - | - | - | 7.057 | 2.500 | 4.557 |
|
1 | Đường liên ấp Hiếu Thọ - Hiếu Ngãi, xã Hiếu Thành | Xã Hiếu Thành | 2,1 km | 2018-2020 | CT: 2208/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 | 7.057 | 7.057 | 2.500 |
|
|
|
| 7.057 | 2.500 | 4.557 | Xã NTM |
III | HUYỆN TAM BÌNH |
|
|
|
| 301.237 | 294.065 | 110.100 | 3.500 | 2.500 | 20.800 | 20.800 | 269.765 | 86.800 | 182.965 | - Xã điểm NTM: (1) Xã Bình Ninh, (2) Xã Tường Lộc, (3) Xã Hòa Thạnh, (4) Xã Tân Lộc. - Xã NTM: (1) Xã Loan Mỹ, (2) Xã Phú Thịnh. |
a | Xã Bình Ninh |
|
|
|
| 98.310 | 95.347 | 36.700 | - | - | 8.800 | 8.800 | 86.547 | 27.900 | 58.647 |
|
a.1 | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
| 21.500 | 21.500 | 8.500 | - | - | - | - | 21.500 | 8.500 | 13.000 |
|
1 | Trường THCS Bình Ninh | Xã Bình Ninh | 410 hs | 2018-2020 | CT: 2068/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 | 21.500 | 21.500 | 8.500 |
|
|
|
| 21.500 | 8.500 | 13.000 | Xã điểm NTM |
a.2 | Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
| 8.100 | 8.100 | 2.500 | - | - | - | - | 8.100 | 2.500 | 5.600 |
|
1 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Bình Ninh | Xã Bình Ninh |
| 2018-2020 | CT: 2069/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 | 5.200 | 5.200 | 1.700 |
|
|
|
| 5.200 | 1.700 | 3.500 | Xã điểm NTM |
2 | Nhà văn hóa, thể thao cụm ấp An Hòa - An Hòa A - An Hòa B | Xã Bình Ninh |
| 2018-2020 | CT: 2070/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 | 2.900 | 2.900 | 800 |
|
|
|
| 2.900 | 800 | 2.100 | Xã điểm NTM |
a.3 | Lĩnh vực Giao thông nông thôn |
|
|
|
| 46.747 | 46.747 | 16.900 | - | - | - | - | 46.747 | 16.900 | 29.847 |
|
1 | Cầu An Hòa 1 | xã Bình Ninh | 30 m | 2018-2020 | CT: 1939/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 | 5.747 | 5.747 | 2.000 |
|
|
|
| 5.747 | 2.000 | 3.747 | Xã điểm NTM |
2 | Cầu An Hòa 2 | Xã Bình Ninh | 35m | 2018-2020 | CT: 1937/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 | 6.598 | 6.598 | 2.300 |
|
|
|
| 6.598 | 2.300 | 4.298 | Xã điểm NTM |
3 | Cầu An Thạnh A | xã Bình Ninh | 30m | 2018-2020 | CT: 1938/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 | 5.747 | 5.747 | 2.000 |
|
|
|
| 5.747 | 2.000 | 3.747 | Xã điểm NTM |
4 | Đường An Phú Tân - An Hòa | Xã Bình Ninh | 2,37 km | 2018-2020 | CT: 1932/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 | 10.700 | 10.700 | 4.000 |
|
|
|
| 10.700 | 4.000 | 6.700 | Xã điểm NTM |
5 | Đường An Thạnh A - Bình An | Xã Bình Ninh | 4 km | 2018-2020 | CT: 1930/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 | 17.955 | 17.955 | 6.600 |
|
|
|
| 17.955 | 6.600 | 1055 | Xã điểm NTM |
a.4 | Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
|
| 21.963 | 19.000 | 8.000 | - | - | 8.800 | 8.800 | 10.200 | - | 10.200 |
|
1 | Kiên cố hóa cống đập xã Bình Ninh, huyện Tam Bình | Xã Bình Ninh | 3km | 2017-2019 | CT: 2424/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 | 21.963 | 19.000 | 8.800 |
|
| 8.800 | 8.800 | 10.200 |
| 10.200 | - Dự kiến năm 2018 bố trí 7 tỷ đồng (theo tiến độ thực hiện dự án). - Xã điểm NTM |
b | Xã Tường Lộc |
|
|
|
| 52.045 | 52.045 | 18.400 | - | - | - | - | 52.045 | 18.400 | 33.645 |
|
b.1 | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
| 19.700 | 19.700 | 7.000 | - | - | - | - | 19.700 | 7.000 | 12.700 |
|
1 | Trường Tiểu học Tường Lộc A | Xã Tường Lộc | 320hs | 2018-2020 | CT: 2060/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 | 11.100 | 11.100 | 4.000 |
|
|
|
| 11.100 | 4.000 | 7.100 | Xã điểm NTM |
2 | Trường Tiểu học Tường Lộc B | Xã Tường Lộc | 290hs | 2018-2020 | CT: 2061/QĐ- UBND ngày 15/10/2015 | 8.600 | 8.600 | 3.000 |
|
|
|
| 8.600 | 3.000 | 5.600 | Xã điểm NTM |
b.2 | Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
| 6.400 | 6400 | 2.000 | - | - | - | - | 6.400 | 2.000 | 4.400 |
|
1 | Trung tâm văn hóa - thể thao xã Tường Lộc | Xã Tường Lộc |
| 2018-2020 | CT: 2065/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 | 1.600 | 1.600 | 500 |
|
|
|
| 1.600 | 500 | 1.100 | Xã điểm NTM |
2 | Nhà văn hóa thể thao cụm ấp Tường Trí, Tường Trí B, Nhà Thờ | Xã Tường Lộc | 1500m2 | 2018-2020 | CT: 2004/QĐ- UBND ngày oi/10/2015 | 4.800 | 4.800 | 1.500 |
|
|
|
| 4.800 | 1.500 | 3.300 | Xã điểm NTM |
b.3 | Lĩnh vực Giao thông nông thôn |
|
|
|
| 25.945 | 25.945 | 9.400 | - | - | - | - | 25.945 | 9.400 | 16.545 |
|
1 | Đường ấp Mỹ Phú 5 | Xã Tường Lộc | 2,773 km | 2018-2020 | CT: 1945/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 | 12.134 | 12.134 | 4.500 |
|
|
|
| 12.134 | 4.500 | 7.634 | Xã điểm NTM |
2 | Đường ấp Mỹ Phú 1 | Xã Tường Lộc | 1,035 km | 2018-2020 | CT: 2263/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 5.207 | 5.207 | 1.700 |
|
|
|
| 5.207 | 1.700 | 3.507 | Xã điểm NTM |
3 | Cầu Ngã Hàn | Xã Tường Lộc | 56m | 2016-2018 | 560/QĐ-SGTVT ngày 23/10/2015 | 4.604 | 4.604 | 1.800 |
|
|
|
| 4.604 | 1.800 | 2.804 | Xã điểm NTM |
4 | Cầu ấp Nhà Thờ | Xã Tường Lộc | 45m | 2018-2020 |
| 4.000 | 4.000 | 1.400 |
|
|
|
| 4.000 | 1.400 | 2.600 | Xã điểm NTM |
c | Xã Hòa Thạnh |
|
|
|
| 57.077 | 57.077 | 20.300 | - | - | - | - | 57.077 | 20.300 | 36.777 |
|
c.1 | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
| 22.790 | 22.700 | 8.200 | - | - | - | - | 22.700 | 8.200 | 14.500 |
|
1 | Trường Mẫu giáo Sơn Ca | Xã Hòa Thạnh | 285hs | 2018-2020 | CT: 2067/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 | 16.300 | 16.300 | 6.200 |
|
|
|
| 16.300 | 6.200 | 10.100 | Xã điểm NTM |
2 | Trường THCS Hòa Thạnh | Xã Hòa Thạnh | 245hs | 2018-2020 | CT: 2066/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 | 6.400 | 6.400 | 2.000 |
|
|
|
| 6.400 | 2.000 | 4.400 | Xã điểm NTM |
c.2 | Lĩnh vực Văn hóa |
| - |
|
| 4.500 | 4.500 | 1.400 | - | - | - | - | 4.500 | 1.400 | 3.100 |
|
1 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Hòa Thạnh | Xã Hòa Thạnh |
| 2018-2020 | CT: 1992/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 | 1.600 | 1.600 | 500 |
|
|
|
| 1.600 | 500 | 1.100 | Xã điểm NTM |
2 | Nhà văn hóa thể thao cụm ấp 3 - ấp 5 - Thạnh Hiệp | Xã Hòa Thạnh | 1500m2 | 2018-2020 | CT: 1994/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 | 2.900 | 2.900 | 900 |
|
|
| - | 2.900 | 900 | 2.000 | Xã điểm NTM |
c.3 | Lĩnh vực Giao thông nông thôn |
|
|
|
| 29.077 | 29.077 | 10.700 | - | - | - | - | 29.077 | 10.700 | 19.177 |
|
1 | Cầu Tư Trung | Xã Hòa Thạnh | 31m | 2018-2020 | CT: 1926/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 | 5.917 | 5.917 | 2.000 |
|
|
|
| 5.917 | 2.000 | 3.917 | Xã điểm NTM |
2 | Cầu Mười Hai Lành | Xã Hòa Thạnh | 33m | 2018-2020 | CT: 1940/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 | 6.258 | 6.258 | 2.200 |
|
|
|
| 6.258 | 2.200 | 4.058 | Xã điểm NTM |
3 | Đường ấp 2 - Thạnh Hiệp - ấp 3 Xã Hòa Thạnh huyện Tam Bình | Xã Hòa Thạnh | 3,97 km | 2018-2020 | CT: 1935/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 | 17.702 | 17.702 | 6.500 |
|
|
|
| 17.702 | 6.500 | 11.202 | Xã điểm NTM |
d | Xã Loan Mỹ |
|
|
|
| 70.513 | 67.162 | 26.800 | 3.500 | 2.500 | 12.000 | 12.000 | 51.662 | 12.300 | 39.362 |
|
d.1 | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
| 10.921 | 10.921 | 4.000 | - | - | - | - | 10.921 | 4.000 | 6.921 |
|
1 | Trường THCS Loan Mỹ | Xã Loan Mỹ | 400 hs | 2017-2019 | CT: 2441/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 | 10.921 | 10.921 | 4.000 |
|
|
|
| 10.921 | 4.000 | 6.921 | Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn |
d.2 | Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
| 1.979 | 1.979 | 700 | - | - | - | - | 1.979 | 700 | 1.279 |
|
1 | Trung tâm văn hóa, thể thao xã Loan Mỹ | Xã Loan Mỹ |
| 2017-2018 | CT: 2428/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 | 1.979 | 1.979 | 700 |
|
|
|
| 1.979 | 700 | 1.279 | Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn |
d.3 | Lĩnh vực Giao thông nông thôn |
|
|
|
| 35.551 | 34.262 | 14.100 | 3.500 | 2.500 | 4.000 | 4.000 | 26.762 | 7.600 | 19.162 |
|
1 | Cầu Chợ xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình | Xã Loan Mỹ | 30m | 2016-2018 | 123/QĐ-SGTVT ngày 30/3/2016 | 3.773 | 3.500 | 2.500 | 3.500 | 2.500 |
|
| - |
| - | - Năm 2016 bố trí đủ vốn hoàn thành dự án. - Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn |
2 | Đường ấp Giữa - đường tỉnh 909, xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình | Xã Loan Mỹ | 4600m | 2017-2019 | 1874/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 | 9.916 | 8.900 | 4.000 |
|
| 4.000 | 4.000 | 4.900 |
| 4.900 | - Dự kiến năm 2018 bố trí 2,5 tỷ đồng (đủ vốn tỉnh và TW hỗ trợ). - Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn |
3 | Cầu Cần Súc, xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình | Xã Loan Mỹ | 40m | 2017-2019 | CT: 5346QĐ-UBND ngày 15/3/2016 | 3.161 | 3.161 | 1.200 |
|
|
|
| 3.161 | 1.200 | 1.961 | Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn |
4 | Cầu Tổng Hưng, xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình | Xã Loan Mỹ | 35m | 2017-2019 | CT: 545/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 | 3.512 | 3.512 | 1.000 |
|
|
|
| 3.512 | 1.000 | 2.512 | Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn |
5 | Đường Thông Nguyên - Kỳ Son, xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình | Xã Loan Mỹ | 3,7km | 2017-2019 | CT: 544/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 | 12.806 | 12.806 | 4.500 |
|
|
|
| 12.806 | 4.500 | 8.306 | Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn |
6 | Đường từ đường tỉnh 904 - Chùa Cũ, xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình | Xã Loan Mỹ | 1.1km | 2017-2019 | CT: 539/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 | 2.383 | 2.383 | 900 |
|
|
|
| 2.383 | 900 | 1.483 | Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn |
d.4 | Lĩnh vực Thủy Lợi |
|
|
|
| 22.062 | 20.000 | 8.000 | - | - | 8.000 | 8.000 | 12.000 | - | 12.000 |
|
1 | HTTL phục vụ nông thôn mới xã Loan Mỹ huyện Tam Bình | Xã Loan Mỹ | 8,5km | 2017-2019 | 1094/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 | 22.062 | 20.000 | 8.000 |
|
| 8.000 | 8.000 | 12.000 |
| 12.000 | Dự kiến năm 2018 bố trí 7 tỷ đồng (theo tiến độ thực hiện dự án) |
đ | Xã Phú Thịnh |
|
|
|
| 7.358 | 6.500 | 2.600 | - | - | - | - | 6.500 | 2.600 | 3.900 |
|
đ.1 | Nước sạch nông thôn |
|
|
|
| 7.350 | 6.500 | 2.600 | - | - | - | - | 6.500 | 2.600 | 3.900 |
|
1 | Nâng cấp mở rộng tuyến ống trạm cấp nước Phú Thịnh 1, xã Phú Thịnh, huyện Tam Bình | Xã Phú Thịnh | 25.000m; 553 hộ | 2018-2020 | CT: 2058/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 | 7.358 | 6.500 | 2.600 |
|
|
|
| 6.500 | 2.600 | 3.900 | Xã NTM |
e | Xã Tân Lộc |
|
|
|
| 15.934 | 15.934 | 5300 | - | - | - | - | 15.934 | 5.300 | 10.634 |
|
e.1 | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
| 9.489 | 9.489 | 3.500 | - | - | - | - | 9.489 | 3.500 | 5.989 |
|
1 | Trường mầm non Bông Sen, xã Tân Lộc, huyện Tam Bình | Xã Tân Lộc | 248 hs | 2018-2020 | 2307/QB-UBND ngày 30/10/2017 | 9.489 | 9.489 | 3.500 |
|
|
|
| 9.489 | 3.500 | 5.989 | Xã NTM |
e.2 | Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
| 6.445 | 6.445 | 1.800 | - | - | - | - | 6.445 | 1.800 | 4.645 |
|
1 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Tân Lộc | Xã Tân Lộc | 2.500m2 | 2018-2020 | CT: 2278/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 | 2.720 | 2.720 | 800 |
|
|
|
| 2.720 | 800 | 1.920 | Xã NTM |
2 | Nhà văn hóa - Thể thao cụm ấp 8 - ấp 9-ấp Tân Lợi, xã Tân Lộc | Xã Tân Lộc | 1.500m2 | 2018-2020 | CT: 2277/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 | 3.725 | 3.725 | 1.000 |
|
|
|
| 3.725 | 1.000 | 2.725 | Xã NTM |
IV | HUYỆN MANG THÍT |
|
|
|
| 33.117 | 32.579 | 11.200 | - | - | - | - | 32.579 | 11.200 | 21.379 | - Xã điểm NTM: (1) Xã Tân An Hội. - Xã NTM: (1) Xã Chánh An, (2) Xã Tân Long. |
a | Xã Tân An Hội |
|
|
|
| 25.379 | 25.379 | 8.900 | - | - | - | - | 25.379 | 8.900 | 16.479 |
|
a.1 | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
| 15.731 | 15.731 | 5.400 | - | - | - | - | 15.731 | 5.400 | 10.331 |
|
1 | Trường Tiểu học Tân An Hội B | Xã Tân An Hội | 180hs | 2018-2020 | CT: 1641/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 | 9.347 | 9.347 | 3.400 |
|
|
|
| 9.347 | 3.400 | 5.947 | Xã điểm NTM |
2 | Trường THCS Tân An Hội | Xã Tân An Hội | 132hs | 2018-2020 | CT: 1642/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 | 6.384 | 6.384 | 2.000 |
|
|
|
| 6384 | 2.000 | 4.384 | Xã điểm NTM |
a.2 | Lĩnh vực Giao thông nông thôn |
|
|
|
| 9.648 | 9.648 | 3.500 | - | - | - | - | 9.648 | 3.500 | 6.148 |
|
1 | Đường huyện 35 - cầu Bà Nhiên | Xã Tân An Hội | 2km | 2018-2020 | CT: 1748/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 | 9.648 | 9.648 | 3.500 |
|
|
|
| 9.648 | 3.500 | 6.148 | Xã điểm NTM |
b | Xã Chánh An |
|
|
|
| 4.000 | 3.900 | 1.000 | - | - | - | - | 3.900 | 1.000 | 2.900 |
|
b.1 | Nước sạch nông thôn |
|
|
|
| 4.000 | 3.900 | 1.000 | - | - | - | - | 3.900 | 1.000 | 2.900 |
|
1 | Nâng cấp mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Chánh An, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long | Xã Chánh An | 20.594m; 449 hộ | 2018-2020 | 2128/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 | 4.000 | 3.900 | 1.000 |
|
|
|
| 3.900 | 1.000 | 2.900 | Xã NTM |
c | Xã Tân Long |
|
|
|
| 3.738 | 3.300 | 1.300 | - | - | - | - | 3.300 | 1.300 | 2.000 |
|
c.1 | Nước sạch nông thôn |
|
|
|
| 3.738 | 3.300 | 1.300 | - | - | - | - | 3.300 | 1.300 | 2.000 |
|
1 | Nâng cấp mở rộng tuyến ống TCN Tân Long 1, xã Tân Long, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long | Xã Tân Long | 12.444m | 2018-2020 | 2057/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 | 3.738 | 3.300 | 1.300 |
|
|
|
| 3.300 | 1.300 | 2.000 | Xã NTM |
V | HUYỆN LONG HỒ |
|
|
|
| 118.803 | 113.886 | 42.580 | - | - | 3.280 | 3.280 | 110.606 | 39.300 | 71.306 | - Xã điểm NTM: (1)Xã Hòa Ninh, (2) Xã Phước Hậu - Xã NTM: (1) Xã Thạnh Quới, (2) Xã Tân Hạnh, (3) Xã An Bình |
a | Xã Hòa Ninh |
|
|
|
| 62.363 | 61.207 | 21.880 | - | - | 3.280 | 3.280 | 57.927 | 18.600 | 39.327 |
|
a.1 | Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
| 8.800 | 8.800 | 3.200 | - | - | - | - | 8.800 | 3.200 | 5.600 |
|
1 | Trung tâm Văn hóa-Thể thao xã Hòa Ninh | Xã Hòa Ninh | 2075m2 | 2018-2020 | CT: 1752/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 | 6.900 | 6.900 | 2.500 |
|
|
|
| 6.900 | 2.500 | 4.400 | Xã điểm NTM |
2 | Nhà văn hóa - thể thao cụm ấp Hòa Thuận - Hòa Lợi - Hòa Phú - Hòa Quý | Xã Hòa Ninh | 1000m2 | 2018-2020 | CT: 1754/QĐ- UBND ngày 17/9/2015 | 1.900 | 1.900 | 700 |
|
|
|
| 1.900 | 700 | 1.200 | Xã điểm NTM |
a. 2 | Lĩnh vực Giao thông nông thôn |
|
|
|
| 53.563 | 52.407 | 18.680 | - | - | 3.280 | 3.280 | 49.127 | 15.400 | 33.727 |
|
1 | Đường Hoà Ninh - Đồng Phú | Xã Hòa Ninh | 3,767 km | 2018-2020 | 703/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 | 11.036 | 9.880 | 3.280 |
|
| 3.280 | 3.280 | 6.600 |
| 6.600 | - Dự kiến năm 2018 bố trí 4,2 tỷ đồng (đủ vốn tỉnh và TW hỗ trợ). - Xã điểm NTM |
2 | Cầu Rạch Đôi | Xã Hòa Ninh | 24m | 2018-2020 | 124/QĐ-SGTVT ngày 30/3/2016 | 2.325 | 2.325 | 800 |
|
|
|
| 2.325 | 800 | 1.525 | Xã điểm NTM |
3 | Cầu Bảy Thuần | Xã Hòa Ninh | 24m | 2018-2020 | 126/QĐ-SGTVT ngày 30/3/2016 | 2.251 | 2.251 | 700 |
|
|
|
| 2.251 | 700 | 1.551 | Xã điểm NTM |
4 | Cầu Đen | Xã Hòa Ninh | 28m | 2018-2020 | 129/QĐ-SGTVT ngày 30/3/2016 | 2.700 | 2.700 | 900 |
|
|
|
| 2.700 | 900 | 1.800 | Xã điểm NTM |
5 | Cầu Bún Bò | Xã Hòa Ninh | 45m | 2018-2020 | 10661/QĐ-UBND ngày 28/10/7016 | 3.322 | 3.322 | 1.200 |
|
|
|
| 3.322 | 1.200 | 2.122 | Xã điểm NTM |
6 | Cầu Bà Bóng | Xã Hòa Ninh | 32m | 2018-2020 | 10663/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 2.448 | 2.448 | 800 |
|
|
|
| 2.448 | 800 | 1.648 | Xã điểm NTM |
7 | Cầu Voi Đồn | Xã Hòa Ninh | 21m | 2018-2020 | 125/QĐ-SGTVT ngày 30/3/2016 | 2.381 | 2.381 | 800 |
|
|
|
| 2.381 | 800 | 1.581 | Xã điểm NTM |
8 | Đường Cầu Xẻo Cát - Cầu Tân Tạo | Xã Hòa Ninh | 2,914 km | 2018-2020 | CT: 1863/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 | 16.500 | 16.500 | 6.200 |
|
|
|
| 16.500 | 6.200 | 10.300 | Xã điểm NTM |
9 | Cầu Vàm Kinh | Xã Hòa Ninh | 90m | 2018-2020 | CT: 1649/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 | 10.600 | 10.600 | 4.000 |
|
|
|
| 10.600 | 4.000 | 6.600 | Xã điểm NTM |
b | Xã Phước Hậu |
|
|
|
| 29.952 | 27.749 | 11.000 | - | - | - | - | 27.749 | 11.000 | 16.749 |
|
b.1 | Lĩnh vực Giao thông nông thôn |
|
|
|
| 10.749 | 10.749 | 4.000 | - | - | - | - | 10.749 | 4.000 | 6.749 |
|
1 | Đường từ cầu Tỉnh Đoản đến cầu Út Tu, xã Phước Hậu | Xã Phước Hậu | 1,41 km | 2018-2020 | CT: 1513/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 | 10.749 | 10.749 | 4.000 |
|
|
|
| 10.749 | 4.000 | 6.749 | Hỗ trợ hợp tác Xã theo Quyết định số 2261/QĐ-TTg |
b.2 | Lĩnh vực Thủy Lợi |
|
|
|
| 19.203 | 17.000 | 7.000 | - | - | - | - | 17.000 | 7.000 | 10.000 |
|
1 | Hệ thống thủy lợi phục vụ nông thôn mới xã Phước Hậu | Xã Phước Hậu | 5,5km | 2017-2019 | CT: 2427/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 | 19.203 | 17.000 | 7.000 |
|
|
|
| 17.000 | 7.000 | 10.000 | Xã điểm NTM |
c | Xã Thạnh Quới |
|
|
|
| 4.892 | 4.400 | 1.700 | - | - | - | - | 4.400 | 1.700 | 2.700 |
|
c.1 | Nước sạch nông thôn |
|
|
|
| 4.892 | 4.400 | 1.700 | - | - | - | - | 4.400 | 1.700 | 2.700 |
|
1 | Nâng cấp mở rộng tuyến ống trạm cấp nước Thạnh Quới 1, xã Thạnh Quới, huyện Long Hồ | Xã Thạnh Quới | 12.226m; 211 hộ | 2018-2020 | CT: 2065/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 | 4.892 | 4.400 | 1.700 |
|
|
|
| 4.400 | 1.700 | 2.700 | Xã NTM |
d | Xã Tân Hạnh |
|
|
|
| 10.866 | 9.800 | 4.000 | - | - | - | - | 9.800 | 4.000 | 5.800 |
|
d.1 | Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
| 10.866 | 9.800 | 4.000 | - | - | - | - | 9.800 | 4.000 | 5.800 |
|
1 | Trung tâm văn hóa - Thể thao xã Tân Hạnh | Xã Tân Hạnh |
| 2018-2020 | CT: 2142/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 | 10.866 | 9.800 | 4.000 |
|
|
|
| 9.800 | 4.000 | 5.800 | Xã NTM |
đ | Xã An Bình |
|
|
|
| 10.730 | 10.730 | 4.000 | - | - | - | - | 10.730 | 4.000 | 6.730 |
|
đ.1 | Lĩnh vực Giao thông nông thôn |
|
|
|
| 10.730 | 10.730 | 4.000 | - | - | - | - | 10.730 | 4.000 | 6.730 |
|
1 | Đường liên ấp An Thuận - An Thành - Bình Lương, xã An Bình | Xã An Bình |
| 2018-2020 | CT: 2580/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 | 10.730 | 10.730 | 4.000 |
|
|
|
| 10.730 | 4.000 | 6.730 | Xã NTM |
VI | HUYỆN TRÀ ÔN |
|
|
|
| 171.924 | 163.424 | 66.600 | 8.300 | 7.900 | 27.100 | 18.600 | 128.024 | 40.100 | 87.924 | - Xã điểm NTM: (1) Xã Thuận Thới, (2) Xã Thời Hòa, (3) Xã Xuân Hiệp. - Xã NTM: (1) Tân Mỹ, (2) Xã Trà Côn, (3) Xã Phú Thành, (4) Xã Nhơn Bình, (5) Xã Lục Sỹ Thành. |
a | Xã Thuận Thới |
|
|
|
| 56.085 | 56.085 | 18.200 | - | - | - | - | 56.085 | 18.200 | 37.885 |
|
a.1 | Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
| 8.855 | 8.855 | 2.800 | - | - | - | - | 8.855 | 2.800 | 6.055 |
|
1 | Trung tâm văn hóa - thể thao xã Thuận Thới | Xã Thuận Thới | 3300m2 | 2018-2020 | CT: 1840/QĐ-UBND ngày 2919/2015 | 5.438 | 5.438 | 1.800 |
|
|
|
| 5.438 | 1.800 | 3.638 | Xã điểm NTM |
2 | Nhà văn hóa - thể thao cụm ấp Vĩnh Thuận - Cống Đá - Vĩnh Thới | Xã Thuận Thới | 2015m2 | 2018-2020 | CT: 1944/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 | 3.417 | 3.417 | 1.000 |
|
|
|
| 3.417 | 1.000 | 2.417 | Xã điểm NTM |
a.2 | Lĩnh vực Giao thông nông thôn |
|
|
|
| 47.230 | 47.230 | 15.400 | - | - | - | - | 47.230 | 15.400 | 31.830 |
|
1 | Đường Vĩnh Thới - Ông Lãnh | Xã Thuận Thới | 5,83 km | 2018-2020 | CT: 1870/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 | 26.100 | 26.100 | 8.000 |
|
|
|
| 26.100 | 8.000 | 18.100 | Xã điểm NTM |
2 | Đường Ông Lãnh - Cống Đá | Xã Thuận Thới | 4,2 km | 2018-2020 | CT: 1869/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 | 16.000 | 16.000 | 5.500 |
|
|
|
| 16.000 | 5.500 | 10.500 | Xã điểm NTM |
3 | Cầu Vĩnh Thới | Xã Thuận Thới | 36,7 m | 2018-2020 | CT: 1864/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 | 5.130 | 5.130 | 1.900 |
|
|
|
| 5.130 | 1.900 | 3.230 | Xã điểm NTM |
b | Xã Thới Hòa |
|
|
|
| 24.122 | 20.600 | 9.600 | - | - | 9.600 | 9.600 | 11.000 | - | 11.000 |
|
b.1 | Lĩnh vực Thủy Lợi |
|
|
|
| 24.122 | 20.600 | 9.600 | - | - | 9.600 | 9.600 | 11.000 | - | 11.000 |
|
1 | Dự án KCH cống đập phục vụ nông thôn mới xã Thới Hòa, Thiện Mỹ, Xuân Hiệp | Xã Thới Hòa | 15 cống đập | 2017-2019 | 2055/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 | 24.122 | 20.600 | 9.600 |
|
| 9.600 | 9.600 | 11.000 |
| 11.000 | Xã điểm NTM |
c | Xã Xuân Hiệp |
|
|
|
| 6.308 | 6300 | 6.000 | 6.300 | 6.000 | - | - | - | - | - |
|
c.1 | Nước sạch nông thôn |
|
|
|
| 6.303 | 6.300 | 6.000 | 6.300 | 6.000 | - | - | - | - | - |
|
1 | Mở rộng tuyến ống TCN xã Xuân Hiệp, huyện Trà Ôn | Xã Xuân Hiệp | 34.222m | 2017-2018 | 26/QĐ-SXD ngày 23/02/2016 | 6.308 | 6.300 | 6.000 | 6.300 | 6.000 |
|
| - | - | - | - Năm 2016 bố trí đủ vốn hoàn thành dự án. - Xã điểm NTM |
d | Xã Tân Mỹ |
|
|
|
| 46.894 | 45.264 | 18.100 | 2.000 | 1.900 | 6.500 | 6.500 | 36.764 | 9.700 | 27.064 |
|
d.1 | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
| 18.225 | 18.150 | 6.400 | - | - | 2.000 | 2.000 | 16.150 | 4.400 | 11.750 |
|
1 | Trường tiểu học Tân Mỹ | Xã Tân Mỹ | 152 hs | 2017-2019 | 4168/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 | 6.695 | 6.650 | 2.000 |
|
| 2.000 | 2.000 | 4.650 |
| 4.650 | - Dự kiến năm 2018 ngân sách tỉnh bố trí đối ứng: 2,65 tỷ đồng (đủ vốn tỉnh và TW hỗ trợ). - Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn. |
2 | Trường THCS Tân Mỹ | Xã Tân Mỹ | 530 hs | 2017-2019 | CT: 2476/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 | 11.530 | 11.500 | 4.400 |
|
|
|
| 11.500 | 4.400 | 7.100 | Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn |
d.2 | Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
| 9.914 | 9.914 | 3.500 | - | - | - | - | 9.914 | 3.500 | 6.414 |
|
1 | Nhà văn hóa, thể thao cụm ấp Mỹ Phú - Mỹ Yên - Cần Thay | Xã Tân Mỹ |
| 2017-2018 | CT: 2430/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 | 4.126 | 4.126 | 1.500 |
|
|
|
| 4.126 | 1.500 | 2.626 | Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn |
2 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Tân Mỹ | Xã Tân Mỹ |
| 2017-2019 | CT: 2477/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 | 5.788 | 5.788 | 2.000 |
|
|
|
| 5.788 | 2.000 | 3.788 | Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn |
d.3 | Lĩnh vực Giao thông nông thôn |
|
|
|
| 18.755 | 17.200 | 8.200 | 2.000 | 1.900 | 4.500 | 4.500 | 10.700 | 1.800 | 8.900 |
|
1 | Đường Mỹ An - Gia Kiết (giai đoạn 2), xã Tân Mỹ, huyện Trà Ôn | Xã Tân Mỹ | 920m | 2016-2018 | 574/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2015 | 2.442 | 2.000 | 1.900 | 2.000 | 1.900 |
|
| - | - | - | - Năm 2016 bố trí đủ vốn hoàn thành dự án. - Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn |
2 | Đường Mỹ An - Mỹ Yên | Xã Tân Mỹ | 36,8m | 2017-2019 | 4099/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 | 10.213 | 9.100 | 4.500 |
|
| 4.500 | 4.500 | 4.600 | - | 4.600 | - Dự kiến năm 2018: 2,7 tỷ đồng (đủ vốn tỉnh và TW hỗ trợ). - Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn. |
3 | Cầu Trà Mòn | Xã Tân Mỹ | 36m | 2016-2018 | 575/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2015 | 2.700 | 2.700 | 800 |
|
|
|
| 2.700 | 800 | 1.900 | Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn |
4 | Cầu Ba Giang | Xã Tân Mỹ | 4,4km | 2017-2019 | CT: 339/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 | 3.400 | 3.400 | 1.000 |
|
|
|
| 3.400 | 1.000 | 2.400 | Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn |
đ | Xã Trà Côn |
|
|
|
| 8.699 | 8.699 | 3.000 | - | - | - | - | 8.699 | 3.000 | 5.699 |
|
đ.1 | Lĩnh vực Giao thông nông thôn |
|
|
|
| 8.699 | 8.699 | 3.000 | - | - | - | - | 8.699 | 3.000 | 5.699 |
|
1 | Đường Rạch Vẹt - Xẻo Tràm | Xã Trà Côn | 2,3km | 2017-2019 | CT: 337/QĐ-UBND ngày 17/2/2016 | 8.699 | 8.699 | 3.000 |
|
|
|
| 8.699 | 3.000 | 5.699 | Xã đồng bào dân tộc |
e | Xã Phú Thành |
|
|
|
| 7.276 | 7.276 | 2.500 | - | - | - | - | 7.276 | 2.500 | 4.776 |
|
e.1 | Lĩnh vực Giao thông nông thôn |
|
|
|
| 7.276 | 7.276 | 2.500 | - | - | - | - | 7.276 | 2.500 | 4.776 |
|
1 | Đường liên ấp Thuộc Nhàn - Lộ Hoang (đường Phú Thạnh - Phú Long), xã Phú Thành, huyện Trà Ôn | Xã Phú Thành | 1,7 km | 2018-2020 | CT: 1514/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 | 7.276 | 7.276 | 2.500 |
|
|
|
| 7.276 | 2.500 | 4.776 | Xã NTM |
g | Xã Nhơn Bình |
|
|
|
| 5.666 | 5.000 | 2.500 | - | - | 5.000 | 2.500 | - | - | - |
|
g.1 | Nước sạch nông thôn |
|
|
|
| 5.666 | 5.000 | 2.500 | - | - | 5.000 | 2.500 | - | - | - |
|
1 | Nâng cấp công suất, mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Nhơn Bình, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long | Xã Nhơn Bình | 34,920m; 718 hộ | 2017-2019 | 2464/QĐ.SKHĐT -KT ngày 28/10/2016 | 5.666 | 5.000 | 2.500 |
|
| 5.000 | 2.500 | - | - | - | - Năm 2017 bố trí đủ vốn hoàn thành dự án. - Xã NTM |
h | Xã Lục Sĩ Thành |
|
|
|
| 16.874 | 14.200 | 6.700 | - | - | 6.000 | - | 8.200 | 6.700 | 1.500 |
|
h.1 | Nước sạch nông thôn |
|
|
|
| 16.874 | 14.200 | 6.700 | - | - | 6.000 | - | 8.200 | 6.700 | 1.500 |
|
1 | HTCN tập trung Lục Sĩ Thành 2, xã Lục Sĩ Thành | Xã Lục Sĩ Thảnh | 32km | 2017-2019 | CT: 2410/QĐ- UBND ngày 12/10/2016 | 16.874 | 14.200 | 6.700 |
|
| 6.000 | - | 8.200 | 6.700 | 1.500 | - Công trình chuyển tiếp từ năm 2017 (năm 2017 bố trí từ nguồn vượt thu XSKT 6 tỷ đồng). - Năm 2018: TW 6,7 tỷ đồng, địa phương 1,5 tỷ đồng (đủ vốn hoàn thành dự án) |
VII | HUYỆN BÌNH TÂN |
|
|
|
| 111.503 | 109.364 | 43.200 | - | - | 9.500 | 4.500 | 99.864 | 38.700 | 61.164 | - Xã điểm NTM: (1) Xã Thành Trung, (2) Xã Nguyễn Văn Thảnh. - Xã NTM: (1) Xã Tân Thành, (2) Xã Mỹ Thuận. |
a | Xã Thành Trung |
|
|
|
| 5.639 | 5.000 | 2.100 | - | - | - | - | 5.000 | 2.100 | 2.900 |
|
a.1 | Nước sạch nông thôn |
|
|
|
| 5.639 | 5.000 | 2.100 | - | - | - | - | 5.000 | 2.100 | 2.900 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Thành Trung, huyện Bình Tân | Xã Thành Trung | 10.150m | 2019-2020 | CT: 2481/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 | 5.639 | 5.000 | 2.100 |
|
|
|
| 5.000 | 2.100 | 2.900 | Xã điểm NTM |
b | Xã Tân Thành |
|
|
|
| 11.000 | 9.500 | 4.500 | - | - | 9.500 | 4.500 | - | - | - |
|
b.1 | Nước sạch nông thôn |
|
|
|
| 11.000 | 9.500 | 4.500 | - | - | 9.500 | 4.500 | - | - | - |
|
1 | Hệ thống cấp nước tập trung Tân Thành 2, Xã Tân Thành, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long | Xã Tân Thành | 27.000m; 1.150 hộ | 2017-2019 | 2408/QĐ- SKHĐT ngày 28/10/2016 | 11.000 | 9.500 | 4.500 |
|
| 9.500 | 4.500 | - | - | - | - Năm 2017 đã bố trí đủ vốn hoàn thành công trình. - Xã NTM |
c | Xã Nguyễn Văn Thảnh |
|
|
|
| 91.446 | 91.446 | 35.600 | - | - | - | - | 91.446 | 35.600 | 55.846 |
|
c.1 | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
| 67.900 | 67.900 | 26.800 | - | - | - | - | 67.900 | 26.800 | 41.100 |
|
1 | Trường mẫu giáo Nguyễn Văn Thảnh | Xã Nguyễn Văn Thảnh | 270 trẻ | 2018-2020 | CT: 2578/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 | 16.900 | 16.900 | 6.700 |
|
|
|
| 16.900 | 6.700 | 10.200 | Xã NTM |
2 | Trường tiểu học Nguyễn Văn Thảnh A | Xã Nguyễn Văn Thảnh | 600 hs | 2018-2020 | CT: 2574/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 | 33.000 | 33.000 | 12.900 |
|
|
|
| 33.000 | 12.900 | 20.100 | Xã NTM |
3 | Trường THCS Nguyễn Văn Thảnh | Xã Nguyễn Văn Thảnh | 530 hs | 2018-2020 | CT: 2575/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 | 18.000 | 18.000 | 7.200 |
|
|
|
| 18.000 | 7.200 | 10.800 | Xã NTM |
c.2 | Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
| 5.313 | 5.313 | 1.800 | - |
| - | - | 5.313 | 1.800 | 3.513 |
|
1 | Nhà văn hóa thể thao cụm ấp Hòa Thuận - Hòa Hiệp - Hòa Thới, xã Nguyễn Văn Thảnh | Xã Nguyễn Văn Thảnh | 1000 m2 | 2018-2020 | CT; 2577/0- UBND ngày 05/12/2017 | 2.941 | 2.941 | 1.000 |
|
|
|
| 2.941 | 1.000 | 1.941 | Xã NTM |
2 | Trung tâm văn hóa - thể thao xã Nguyễn Văn Thảnh | Xã Nguyễn Văn Thảnh | 2000 m2 | 2018-2020 | CT: 2576/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 | 2.372 | 2.372 | 800 |
|
|
|
| 2.372 | 800 | 1.572 | Xã NTM |
c.3 | Lĩnh vực Giao thông nông thôn |
|
|
|
| 18.233 | 18.233 | 7.000 | - | - | - |
| 18.233 | 7.000 | 11.233 |
|
1 | Đường từ chợ Tầm Vu - đường tỉnh 908, xã Nguyễn Văn Thảnh, huyện Bình Tân | Xã Nguyễn Văn Thảnh | 2,5 km | 2018-2020 | CT: 2579/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 | 18.233 | 18.233 | 7.000 |
|
|
|
| 18.233 | 7.000 | 11.233 | Xã NTM |
d | Xã Mỹ Thuận |
|
|
|
| 3.418 | 3.418 | 1.000 | - | - | - | - | 3.418 | 1.000 | 2.418 |
|
a | Lĩnh vực Giao thông nông thôn |
|
|
|
| 3.418 | 3.418 | 1.000 | - | - | - | - | 3.418 | 1.000 | 2.418 |
|
1 | Cầu Trà Kiết | Xã Mỹ Thuận | 30,7 m | 2018-2020 | CT: 2203/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 | 3.418 | 3.418 | 1.000 |
|
|
|
| 3.418 | 1.000 | 2.418 | Xã NTM (đã được công nhận giai đoạn 2011-2015) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Xã | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch phân bổ vốn CTMT quốc gia GNBV giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||||
Số quyết định; ngày; tháng ban hành | TMĐT | Tổng số vốn giai đoạn 2016 - 2020 | Kế hoạch năm 2016 (Đã bố trí vốn thực hiện dự án) | Kế hoạch năm 2017 (Đã bố trí vốn thực hiện dự án) | Giai đoạn 2018 - 2020 | |||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | |||||||||
NSTW | NSĐP | |||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 15.796 | 15.528 | 11.920 | 2.715 | 2.200 | 2.780 | 2.158 | 10.033 | 7.562 | 2.471 |
|
I | THỊ XÃ BÌNH MINH |
|
|
|
| 3.946 | 3.920 | 3.060 | - | - | 1.600 | 1.258 | 2.320 | 1.802 | 518 |
|
a | Xã Đông Bình |
|
|
|
| 3.146 | 3.120 | 2.460 | - | - | 1.600 | 1.258 | 1.520 | 1.202 | 318 |
|
1 | Đập cống chùa Phù Ly 2 | Đông Bình | 67,10m | 2017-2018 | 1709/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 | 1.626 | 1.600 | 1.258 |
|
| 1.600 | 1.258 | - | - | - | Xã đồng bào dân tộc |
2 | Lót đal đường ấp Phù Ly 1 | Đông Bình | 900m | 2017-2018 | CT: 2436/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 | 880 | 880 | 700 |
|
|
|
| 880 | 700 | 180 | |
3 | Cầu Rạch Chùa dưới | Đông Bình | 21m | 2017-2018 | CT: 2440/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 | 640 | 640 | 502 |
|
|
|
| 640 | 502 | 138 | |
b | Xã Đông Thành |
|
|
|
| 800 | 800 | 600 | - | - | - | - | 800 | 600 | 200 |
|
1 | Nâng cấp đường đai cặp sống Hóa Thành | Đông Thành | 1.200m | 2018-2020 | CT: 1639/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 | 800 | 800 | 600 |
|
|
|
| 800 | 600 | 200 | Xã đồng bào dân tộc |
II | HUYỆN TRÀ ÔN |
|
|
|
| 7.150 | 6.908 | 5.540 | 2.715 | 2.200 | 1.180 | 900 | 3.013 | 2.440 | 573 |
|
a | Xã Trà Côn |
|
|
|
| 2.585 | 2.520 | 1.980 | 600 | 480 | 400 | 300 | 1.520 | 1.200 | 320 |
|
1 | Lót đal tuyến đường từ nhà máy xay lúa đến đập Hai Hiệp ấp Thôn Rôn và lắp đặt 1 bọng phi 60 dài 8m nối liền tuyến | Trà Côn | 1.500m | 2016 | 3477/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 | 644 | 600 | 480 | 600 | 480 |
|
| - | - | - | - Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn. |
2 | Lót đal đường Chàm Ka, xã Trà Côn, huyện Trà Ôn | Trà Côn | 340m | 2017-2018 | 4467/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 | 403 | 400 | 300 |
|
| 400 | 300 | - | - | - | |
3 | Lót đal đường ấp Thôn Rôn | Trà Côn | 685m | 2017-2018 | CT: 2438/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 | 723 | 720 | 600 |
|
|
|
| 720 | 600 | 120 | - Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn. |
4 | Lót đal đường Bà Dày - Hai Thưng | Trà Côn | 1.708 | 2018-2020 | CT: 1640/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 | 815 | 800 | 600 |
|
|
|
| 800 | 600 | 200 | |
b | Xã Tân Mỹ |
|
|
|
| 4.565 | 4.388 | 3.560 | 2.115 | 1.720 | 780 | 600 | 1.493 | 1.240 | 253 |
|
1 | Lót đal tuyến đường liên ấp Trà Mòn - ấp Mỹ An, xã Tân Mỹ, huyện Trà ôn | Tân Mỹ |
|
| 12396a/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 290 | 290 | 220 | 290 | 220 |
|
| - | - | - | - Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn. |
2 | Lót đal Gia Kiết - Bang Chang (đoạn 7 Chấu - giáp Trà Côn) | Tân Mỹ | 736m | 2016 | 3443/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 | 1.150 | 1.025 | 1.025 | 1.025 | 1.025 |
|
| - | - | - | |
3 | Lót đal đoạn Cầu 5 Ninh - Chùa Giữa ấp Trà Mòn) | Tân Mỹ | 907,9m | 2016 | 3464/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 | 850 | 800 | 475 | 800 | 475 |
|
| - | - | - | |
4 | Lót đal đường liên ấp Trà Mòn - Mỹ An | Tân Mỹ | 1.450m | 2017-2018 | 4166/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 | 782 | 780 | 600 |
|
| 780 | 600 | - | - | - | |
5 | Nâng cấp đê bao kênh Cần Thay - Trà Mòn | Tân Mỹ | 2.752m | 2017-2018 | CT: 2431/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 | 797 | 797 | 650 |
|
|
|
| 797 | 650 | 147 | |
6 | Lót đal đường Mỹ An - Cần Thay | Tân Mỹ | 820m | 2017-2018 | CT: 2415/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 | 696 | 696 | 590 |
|
|
|
| 696 | 590 | 106 | |
III | HUYỆN TAM BÌNH |
|
|
|
| 4.700 | 4.700 | 3.320 | - | - | - | - | 4.700 | 3.320 | 1.380 |
|
a | Xã Loan Mỹ |
|
|
|
| 4.700 | 4.700 | 3.320 | - | - | - | - | 4.700 | 3.320 | 1.380 |
|
1 | Đường ấp Sóc Rừng | Loan Mỹ | 1300m | 2017-2019 | CT: 2434/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 | 1.600 | 1.600 | 1.300 |
|
|
|
| 1.600 | 1.300 | 300 | - Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn. |
2 | Nhà văn hóa, thể thao cụm ấp Tân Nguyên-Thông Nguyên-Kỳ Sơn | Loan Mỹ |
| 2017-2018 | CT: 2426/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 | 3.100 | 3.100 | 2.020 |
|
|
|
| 3.100 | 2.020 | 1.080 |
- 1 Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2018 về giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2 Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016–2020 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 3 Nghị quyết 84/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND về quy định đối tượng và mức hỗ trợ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 4 Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 5 Quyết định 1178/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2) do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 6 Quyết định 900/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Quyết định 12/2017/QĐ-TTg Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Quyết định 48/2016/QĐ-TTg Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12 Nghị quyết 100/2015/QH13 phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 do Quốc hội ban hành
- 13 Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 14 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 15 Luật Đầu tư công 2014
- 1 Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2018 về giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2 Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016–2020 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 3 Nghị quyết 84/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND về quy định đối tượng và mức hỗ trợ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 4 Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang