HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/NQ-HĐND | Quảng Trị, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH DO TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 70/2022/QH15 ngày 11/11/2022 của Quốc hội về phân bổ ngân sách năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;
Thực hiện Chỉ thị số 12/CT-TTg ngày 23/7/2022 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Xét Báo cáo số 241/BC-UBND ngày 21/11/2022 của UBND tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2022 và kế hoạch đầu tư công năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch đầu tư công sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2023 với các nội dung chủ yếu sau:
Tổng vốn cân đối ngân sách địa phương kế hoạch 2023 là 1.329.012 triệu đồng, bao gồm:
Nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí: | 416.312 triệu đồng; |
Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: | 800.000 triệu đồng; |
Nguồn thu từ xổ số kiến thiết: | 40.000 triệu đồng; |
Đầu tư tư nguồn bội chi ngân sách địa phương: | 72.700 triệu đồng. |
Chi tiết các công trình, dự án như các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII kèm theo.
Điều 2. Nhiệm vụ và giải pháp thực hiện:
1. Tăng cường huy động các nguồn vốn đầu tư trên địa bàn tỉnh; tranh thủ tối đa các nguồn lực từ ngân sách trung ương; đẩy mạnh công tác xã hội hóa đầu tư nhất là trong các lĩnh vực giáo dục, y tế, cung cấp dịch vụ công nhằm huy động, bổ sung thêm nguồn vốn để tạo bước đột phá về xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh.
2. Khắc phục kịp thời các khó khăn, vướng mắc, tồn tại và hạn chế trong triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công đã gặp phải trong năm 2022. Quyết liệt đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 gắn với quản lý chất lượng công trình để kích thích sản xuất kinh doanh, tiêu dùng, tạo việc làm và bảo đảm an sinh xã hội, góp phần thúc đẩy xây dựng và hoàn thiện kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội cần thiết nhằm nâng cao sức cạnh tranh, thu hút các nguồn vốn đầu tư xã hội khác
3. Tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong giải ngân vốn đầu tư công, đề cao vai trò, trách nhiệm của người đứng đầu và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh nếu không thực hiện và giải ngân hết số vốn bố trí hay bị cắt giảm, thu hồi. Kiên quyết xử lý nghiêm túc, kịp thời các nhà thầu vi phạm tiến độ, chất lượng công trình xây dựng, chậm thực hiện thủ tục thanh toán khối lượng hoàn thành hoặc vi phạm các điều khoản hợp đồng đã ký kết; chịu trách nhiệm tự thu xếp nguồn vốn để thực hiện phần khối lượng tương ứng với phần vốn bị cắt giảm (nếu có).
4. Nghiêm cấm việc phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản; chỉ thực hiện khối lượng công việc trong phạm vi kế hoạch vốn đã giao; tổ chức lựa chọn nhà thầu cho các gói thầu theo đúng quy định pháp luật hiện hành, đảm bảo nguồn lực thực hiện và phù hợp với tiến độ chung của dự án. Nghiêm túc kiểm điểm, làm rõ trách nhiệm và có chế tài xử lý vi phạm đối với các đơn vị, địa phương và cá nhân trong việc phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư không đúng thẩm quyền và khi chưa xác định được nguồn vốn cũng như khả năng cân đối vốn; quyết định đầu tư khi chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư hoặc không đúng với chủ trương đầu tư phê duyệt.
5. Tập trung chỉ đạo, tháo gỡ những vướng mắc, khó khăn trong công tác giải phóng mặt bằng; hướng dẫn các địa phương thực hiện công tác giải phóng mặt bằng theo hướng chủ động, linh hoạt; làm gọn từng phần, kiểm đếm đến đâu thẩm định, phê duyệt, chi trả tới đó; có mặt bằng sạch tới đâu triển khai thi công đến đó; chủ động nghiên cứu, vận dụng linh hoạt các chế độ, chính sách trong công tác giải phóng mặt bằng; đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến các quy định của pháp luật đối với các dự án nhà nước thực hiện thu hồi đất; tăng cường công tác quản lý đất đai, xử lý nghiêm đối với các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân vi phạm; thực hiện công khai, minh bạch thông tin trong công tác quy hoạch, bồi thường, giải phóng mặt bằng.
6. Tăng cường cải tiến quy trình, đẩy nhanh tiến độ thẩm định dự án, thiết kế cơ sở, thiết kế - dự toán, tập trung nhân lực giải quyết các hồ sơ, thủ tục, cấp phép trong thời gian sớm nhất. Thường xuyên kiểm tra công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng, quản lý chi phí đầu tư xây dựng, quản lý các tổ chức tư vấn trên địa bàn. Công bố kịp thời các định mức, đơn giá, chỉ số giá xây dựng phù hợp, đầy đủ chủng loại, đặc biệt là các vật tư, vật liệu có biến động giá; góp phần nâng cao chất lượng công trình, nâng cao tính thuận tiện, hiệu quả trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
7. Đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính, ứng dụng công nghệ thông tin trong việc xử lý thủ tục về đầu tư công; đơn giản hóa các quy trình, thủ tục liên quan đến công tác đầu tư công. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra và giám sát đầu tư; kiểm soát chặt chẽ mục tiêu, hiệu quả sử dụng vốn đầu tư bảo đảm công bằng, công khai, minh bạch, phòng, chống tham nhũng.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Quảng Trị khóa VIII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI KẾ HOẠCH 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Các nguồn vốn đầu tư | Kế hoạch 2023 | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG | 1.329.012 |
|
A | ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ | 416.312 |
|
1 | Dự phòng | 35.295 |
|
2 | Đầu tư lĩnh vực Quốc hội quy định (Giáo dục - đào tạo và Khoa học - công nghệ) | 91.588 | Chi tiết tại biểu số 2 |
- | Giáo dục - đào tạo | 83.262 |
|
- | Khoa học công nghệ | 8.326 |
|
3 | Đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tỉnh (ngoài lĩnh vực GD-ĐT và KHCN) | 63.971 |
|
- | Nhiệm vụ quy hoạch | 30.000 | Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện |
- | Ưu đãi đầu tư | 2.000 | |
- | Đối ứng cho các dự án ODA thuộc trách nhiệm địa phương | 31.971 | Chi tiết tại biểu số 3 |
4 | Cân đối theo tiêu chí (sau khi thực hiện đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tỉnh) | 225.458 |
|
- | Cấp tỉnh quản lý (60%) | 135.275 | Chi tiết tại biểu số 4 |
- | Cấp huyện quản lý (40%) | 90.183 | Chi tiết tại biểu số 5 |
B | ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT | 800.000 |
|
1 | Cấp tỉnh quản lý | 410.000 | Chi tiết tại biểu số 6 |
- | Nguồn thu từ đấu giá quyền sử dụng đất ở | 350.000 |
|
- | Nguồn thu từ đấu giá, đấu thầu các khu đất cho nhà đầu tư sử dụng | 50.000 |
|
- | Nguồn thu đấu giá đất ở tại KKT TMĐB Lao Bảo | 10.000 |
|
2 | Cấp huyện quản lý | 390.000 | Chi tiết tại biểu số 5 |
C | XỔ SỐ KIẾN THIẾT | 40.000 | Chi tiết tại biểu số 7 |
D | ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 72.700 | Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG KẾ HOẠCH 2023 NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CHO LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO, GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư được phê duyệt | Kế hoạch 2023 | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||
Tổng số | Trong đó NSĐP | ||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 424.837 | 367.192 | 91.588 |
|
I | GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
|
|
|
| 376.460 | 324.060 | 83.262 |
|
1 | Cấp tỉnh |
|
|
|
| 233.960 | 218.960 | 46.662 |
|
* | Các dự án hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường THCS&THPT Cồn Tiên, huyện Gio Linh | Gio Linh | 2.035 m2 | 21-23 | 1334/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 | 14.900 | 14.900 | 5.775 |
|
- | Trường THCS&THPT Bến Quan, huyện Vĩnh Linh, Hạng mục: Nhà học thực hành | Vĩnh Linh | 2.013 m2 | 21-23 | 1335/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 | 14.900 | 14.900 | 4.780 |
|
- | Cải tạo nhà học đa năng Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Trị | Đông Hà | Cải tạo | 22-24 | 3840/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 | 3.550 | 3.550 | 2.050 |
|
- | Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Vĩnh Linh, hạng mục: Nhà nội trú | Vĩnh Linh | 24 phòng | 21-23 | 4193/QĐ-UBND ngày 3/12/2020 của huyện VL | 11.000 | 10.000 | 5.500 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
| |
- | Trường THPT Cam Lộ, Hạng mục: Nhà hiệu bộ và Nhà đa chức năng | Cam Lộ | NHB 972 m2, NĐN 800 m2 | 22-24 | 2385QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của huyện CL | 12.000 | 10.000 | 3.000 |
|
- | Trang thiết bị dạy học trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn | Đông Hà | Thiết bị | 22-24 | 4082/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 | 4.000 | 4.000 | 657 |
|
- | Trường THPT Triệu Phong, Hạng mục: Nhà chức năng, nhà học lý thuyết và thực hành | Triệu Phong | 1.482 m2 | 22-24 | 2773/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của huyện TP | 10.000 | 8.000 | 2.700 |
|
- | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Quảng Trị, Hạng mục: Xây mới Giảng đường đa năng, Cải tạo và mở rộng Nhà hiệu bộ, Cải tạo Khối phòng học | Đông Hà | GĐĐN: 1.496 m2; NHB, PH | 22-24 | 3833/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 | 24.414 | 19.214 | 3.700 | XSKT |
- | Đầu tư nâng cấp cơ sở vật chất các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị | Toàn tỉnh | 8 NĐN, 24 PTH, 3 NHB, 16 phòng TEKT, 1 TV | 22-25 | 3835, 3836, 3837/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 | 104.896 | 104.896 | 11.800 |
|
- | Trường PTDT Nội trú Gio Linh; hạng mục: xây mới nhà ở nội trú, cải tạo sửa chữa nhà học 2 tầng và chỉnh trang khuôn viên | Gio Linh | XD mới 1.840 m2, Cải tạo 1.377m2 | 22-24 | 4840/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của huyện GL | 13.500 | 11.500 | 2.700 |
|
* | Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường PTDT bán trú Tiểu học Vĩnh Hà; Hạng mục: Nhà 2 tầng, 6 phòng học bộ môn và các hạng mục phụ trợ | Vĩnh Linh | 6 phòng học | 23-25 | 19/NQ-HĐND 24/6/2021 của huyện VL | 5.500 | 5.000 | 1.000 |
|
- | Trường PTDT BT TH&THCS Hướng Lập, hạng mục: Nhà học bộ môn và chức năng | Hướng Hóa | 990 m2 | 23-25 | 50/NQ-HĐND 12/8/2021 của huyện HH | 6.000 | 5.000 | 1.000 |
|
- | Trường PTDT BT TH&THCS Ba Tầng, hạng mục: Nhà học bộ môn và chức năng | Hướng Hóa | 930 m | 23-25 | 50/NQ-HĐND 12/8/2021 của huyện HH | 6.000 | 5.000 | 1.000 |
|
- | Trường PTDTBT THCS Tà Long, hạng mục: Nhà hiệu bộ | Đakrông | 540 m2 | 23-25 | 18/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của huyện ĐKrông | 3.300 | 3.000 | 1.000 |
|
2 | Cấp huyện |
|
|
|
| 142.500 | 105.100 | 36.600 |
|
2.1 | Huyện Hướng Hóa |
|
|
|
| 18.400 | 16.000 | 4.700 |
|
* | Các dự án hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường mầm non xã A Túc | Hướng Hóa | 1430 m2 | 21-23 | 3587/QĐ-UBND ngày 3/12/2020 của huyện HH | 10.000 | 9.000 | 2.500 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
| |
- | Trường Tiểu học Hướng Tân, hạng mục: Nhà hiệu bộ, cổng, hàng rào | Hướng Hóa | Nhà hiệu bộ 362 m2 | 22-24 | 6365/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của huyện HH | 4.000 | 3.500 | 700 |
|
- | Trường Tiểu học và THCS Tân Thành; Hạng mục: Nhà đa năng | Hướng Hóa | 398 m2 | 22-24 | 6363/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của huyện HH | 1.900 | 1.500 | 800 |
|
- | Trường Tiểu học và THCS Hướng Việt; Hạng mục: Phòng học bộ môn | Hướng Hóa | 348 m2 | 22-24 | 6364/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của huyện HH | 2.500 | 2.000 | 700 |
|
2.2 | Huyện Đakrông |
|
|
|
| 13.700 | 12.500 | 4.500 |
|
* | Các dự án hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà nội trú Trường PTTH Đakrông | Đakrông | 736 m2 | 21-23 | 2711/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của huyện ĐKrông | 5.500 | 5.000 | 1.800 |
|
- | Trường THCS thị trấn Krông Klang; Hạng mục: Nhà Hiệu bộ | Đakrông | 388,8 m2 | 21-23 | 2715/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của huyện ĐK | 2.700 | 2.500 | 400 |
|
- | Trường tiểu học thị trấn Krông Klang; Hạng mục: Nhà 2 tầng 08 phòng học | Đakrông | 1.070 m2 | 21-23 | 2710/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của huyện ĐKrông | 5.500 | 5.000 | 2.300 |
|
2.3 | Huyện Cam Lộ |
|
|
|
| 16.000 | 9.500 | 3.500 |
|
* | Các dự án hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường mầm non Tuổi Hoa, xã Thanh An | Cam Lộ | 750 m2 | 21-23 | 2673/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của huyện CL | 10.000 | 5.500 | 2.200 |
|
- | Trường mầm non Bình Minh, xã Cam Chính | Cam Lộ | 580 m2 | 21-23 | 2674/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của huyện CL | 6.000 | 4.000 | 1.300 |
|
2.4 | Huyện Hải Lăng |
|
|
|
| 12.600 | 11.200 | 4.400 |
|
* | Các dự án hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường TH và THCS Hải Chánh, Hạng mục: Nhà học bộ môn | Hải Lăng | 750m2 | 21-23 | 968/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của huyện HL | 4.500 | 4.000 | 1.600 |
|
- | Trường TH&THCS Thiện Thành, Hạng mục: Nhà học bộ môn | Hải Lăng | 750m2 | 21-23 | 967/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của huyện HL | 4.500 | 4.000 | 1.600 |
|
- | Trường TH&THCS Hải Ba, hạng mục: phòng học | Hải Lăng | 600m2 | 21-23 | 966/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của huyện HL | 3.600 | 3.200 | 1.200 |
|
2.5 | Huyện Triệu Phong |
|
|
|
| 15.500 | 13.500 | 4.300 |
|
* | Các dự án hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường Mầm non Triệu Sơn, hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học | Triệu Phong | 6 phòng học | 21-23 | 2418/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của huyện TP | 4.000 | 3.500 | 1.200 |
|
- | Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học | Triệu Phong | 6 phòng học | 21-23 | 2410/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của huyện TP | 4.000 | 3.500 | 1.300 |
|
- | Trường Mầm non Triệu Giang, hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học | Triệu Phong | 6 phòng học | 21-23 | 2419/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của huyện TP | 4.000 | 3.500 | 1.300 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
| |
- | Trường THCS Triệu An, hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học | Triệu Phong | 6 phòng học | 22-24 | 2774/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của huyện TP | 3.500 | 3.000 | 500 |
|
2.6 | Huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
| 13.800 | 12.300 | 4.000 |
|
* | Các dự án hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường TH&THCS xã Vĩnh Hòa (điểm trường THCS), hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học bộ môn | Vĩnh Linh | 6 phòng học | 21-23 | 4194/QĐ-UBND ngày 3/12/2020 của huyện VL | 4.000 | 3.600 | 1.000 |
|
- | Trường Mầm non số 2 Kim Thạch, hạng mục: Nhà hiệu bộ và phòng học chức năng | Vĩnh Linh | 770 m2 | 21-23 | 4195/QĐ-UBND ngày 3/12/2020 của huyện VL | 4.000 | 3.600 | 1.000 |
|
- | Trường Tiểu học Kim Đồng huyện Vĩnh Linh; hạng mục: Xây dựng tầng 2, 3 phòng học | Vĩnh Linh | 3 phòng học | 22-24 | 5049/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của huyện VL | 1.800 | 1.600 | 600 |
|
| Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường Tiểu học Lê quý Đôn, huyện Vĩnh Linh; hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học bộ môn | Vĩnh Linh | 6 phòng học | 23-25 | 27/NQ-HĐND 24/6/2021 của huyện VL | 4.000 | 3.500 | 1.400 |
|
2.7 | Huyện Gio Linh |
|
|
|
| 13.000 | 11.800 | 3.900 |
|
* | Các dự án hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường mầm non Phong Bình số 1, hạng mục 6 phòng học | Gio Linh | 6 phòng học | 21-23 | 4381/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của huyện GL | 4.800 | 4.300 | 600 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
| |
- | Trường THCS thị trấn Gio Linh, Hạng mục: Nhà học bộ môn | Gio Linh | 3 tầng, 1.196 m2 | 22-24 | 4841/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của huyện GL | 8.200 | 7.500 | 2.300 |
|
| Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường TH&THCS Gio Quang; Hạng mục: Xây mới 01 phòng học, 01 phòng học Tiếng Anh | Gio Linh | 170 m2 | 23-25 | 15.8/NQ-HĐND ngày 24/6/2021 của huyện GL | 1.100 | 1.000 | 1.000 |
|
2.8 | TX Quảng Trị |
|
|
|
| 9.500 | 7.300 | 3.200 |
|
* | Các dự án hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường THCS Thành Cổ, thị xã Quảng Trị (giai đoạn 1) | TX Quảng Trị | 18 phòng học | 21-23 | 1333/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của Tx Q.Trị | 9.500 | 7.300 | 2.900 |
|
* | Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường TH&THCS Lương Thế Vinh, Hạng mục: Nhà học bộ môn và Nhà đa năng | TX Quảng Trị | 1.280 m2 | 23-25 | 14/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của của Tx Q.Trị | 6.400 | 4.000 | 300 |
|
2.9 | TP Đông Hà |
|
|
|
| 30.000 | 11.000 | 4.100 |
|
* | Các dự án hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường THCS Nguyễn Trãi (giai đoạn 2), hạng mục: Nhà hiệu bộ, nhà học đa năng, sân thể thao và các hạng mục phụ trợ khác | Đông Hà | 1.796 m2 | 21-23 | 2998/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của TP Đ.Hà | 30.000 | 11.000 | 3.800 |
|
* | Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sân thể dục và các hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | Đông Hà | 700 m2 | 23-25 | 38/NQ-HĐND ngày 25/6/2021 của TP Đông Hà | 1.000 | 900 | 300 |
|
II | KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ |
|
|
|
| 48.377 | 43.132 | 8.326 |
|
* | Các dự án hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đầu tư thiết bị đo lường, thử nghiệm và thiết bị công nghệ sinh học (giai đoạn 1) | Toàn tỉnh | Thiết bị | 21-23 | 1338/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 | 25.616 | 22.500 | 8.178 |
|
* | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đầu tư thiết bị đo lường, thử nghiệm và thiết bị công nghệ sinh học (giai đoạn 2) | Toàn tỉnh | Thiết bị | 23-25 | 116/NQ-HĐND ngày 30/8/2021 | 22.761 | 20.632 | 148 |
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG KẾ HOẠCH 2023 NGUỒN VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA THUỘC TRÁCH NHIỆM NGÂN SÁCH TẬP TRUNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch 2023 : | Ghi chú | |||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Vốn đối ứng | |||||||||
Tổng số | Trong đó NSĐP | |||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 876.706 | 161.195 | 161.195 | 31.971 |
|
1 | Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
| ||||||||
- | Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở tỉnh Quảng Trị | Toàn tỉnh | XD&CT các TYT; Cung cấp TTBYT Đào tạo ĐNNLYT tuyến cơ sở | 2020-2024 | 710/QĐ-UBND ngày 02/4/2019 | 151.042 | 31.035 | 31.035 | 4.000 |
|
2 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
| ||||||||
| Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Dự án Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển | VL, GL, TP, HL | PH&PT rừng ven biển (7.917 ha), tạo lợi ích bền vững từ RVB | 2019-2026 | 1486/QĐ-UBND ngày 18/6/2019; 286/QĐ-BNN-QHQT ngày 21/01/2019 | 248.443 | 72.982 | 72.982 | 18.000 |
|
3 | Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các dự án hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) | VL, CL, GL, ĐK, HH, TP, HL | Xây dựng 99,92 km đường; Bảo dưỡng 2.459km; XD, nâng cấp, cải tạo 52 cầu | 2016-2022 | 1073/QĐ-UBND ngày 13/5/2019; 2780/QĐ-UBND 14/10/2019; 971/QĐ- UBND ngày 7/4/2021 | 219.110 | 16.110 | 16.110 | 971 |
|
4 | Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng, giai đoạn 2 - tiểu dự án Quảng Trị | Gio Linh | BTCĐ; hệ thống xử lý nước thải, VSMT | 2018-2024 | 1381/QĐ-TTg ngày 18/10/2018, 2484/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 | 258.111 | 41.068 | 41.068 | 9.000 |
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG KẾ HOẠCH 2023 NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI DO CẤP TỈNH QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch 2023 | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||
Tổng số | Trong đó: NSĐP | ||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
A | DỰ PHÒNG |
|
|
|
| 79.495 | 6.895 | 35.295 |
|
- | Đường nối cầu An Mô vào khu lưu niệm Tổng bí thư Lê Duẩn | Triệu Phong | 7,143 km | 18-22 | 1710/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 | 79.495 | 6.895 | 3.895 |
|
- | Phân bổ cho các nhiệm vụ, dự án cần đẩy nhanh tiến độ, cần triển khai thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
| 31.400 |
|
B | PHÂN CẤP DO CẤP TỈNH QUẢN LÝ (60%) |
|
|
|
| 492.390 | 276.788 | 135.275 |
|
I | HOÀN TRẢ ỨNG TRƯỚC |
|
|
|
|
|
| 3.207 |
|
- | Cầu Cam Hiếu |
|
|
|
|
|
| 3.207 |
|
II | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
III | QUYẾT TOÁN CÔNG TRÌNH |
|
|
|
|
|
| 18.000 |
|
IV | ĐẦU TƯ NGÀNH, LĨNH VỰC |
|
|
|
| 492.390 | 276.788 | 112.068 |
|
1 | Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Các dự án hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nâng cấp mặt đường từ Sa Trầm xã Ba Nang đi Pa Lin xã A Vao (giai đoạn 2) | Đakrông | 11,472 km | 16-23 | 2375/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 1808/QĐ-UBND 12/7/2021 | 98.000 | 7.478 | 2.518 |
|
- | Đường hầm sở chỉ huy thống nhất thời chiến của lãnh đạo Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh Quảng Trị (Mật danh: CH5-02) (giai đoạn 2) | MẬT | MẬT | 21-23 | 66/QĐ-UBND 05/5/2021 | 31.000 | 31.000 | 8.005 | Vốn đất giao trung hạn 18 tỷ đồng |
* | Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Thiết bị công sự trận địa, Sở chỉ huy trong diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh Quảng Trị (GĐ 2) | MẬT | MẬT | 22-23 | 32/NQ-HĐND 14/7/2022 | 10.500 | 10.500 | 10.500 |
|
2 | An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Các dự án hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở công an xã Ba Tầng, huyện Hướng Hóa | Hướng Hóa | 377 m2 | 22-24 | 3726/QĐ-UBND 23/11/2021 | 3.000 | 3.000 | 1.500 |
|
* | Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà làm việc công an quân sự xã Vĩnh Thái, huyện Vĩnh Linh | Vĩnh Linh | 90 m2 | 22-23 | 4083/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của huyện VL | 1.300 | 1.200 | 1.200 | Vốn NS huyện |
3 | Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Các dự án hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trung tâm y tế huyện Vĩnh Linh - Hạng mục: Khoa chẩn đoán hình ảnh, Khoa truyền nhiễm | Vĩnh Linh | 1680 m2 | 21-23 | 4599/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của huyện VL | 19.000 | 16.000 | 5.000 | Vốn NS huyện |
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đầu tư sửa chữa, nâng cấp cơ sở vật chất y tế tuyến tỉnh, tuyến huyện | Toàn tỉnh | 6140 m2 cải tạo, sửa chữa | 22-26 | 3841/QĐ-UBND 29/11/2021 | 74.500 | 18.000 | 9.745 | Vốn XSKT |
4 | Văn hóa, thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
| |
- | Nhà văn hóa trung tâm thị xã Quảng Trị | Quảng Trị | 3.600 m2 | 22-24 | 1138/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của TXQT | 44.460 | 20.000 | 7.000 | Vốn NS T.xã |
* | Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường vào khu di tích quốc gia Thành Tân Sở | Cam Lộ | 5,66 km | 23-25 | 40/NQ-HĐND ngày 5/7/2021của huyện CL | 20.000 | 10.000 | 3.000 | Vốn NS huyện |
5 | Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Các dự án hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà đặt máy phát thanh, truyền hình tại Trung tâm truyền hình kỹ thuật số | Đông Hà | 435 m2 | 22-23 | 3831/QĐ-UBND 29/11/2021 | 4.000 | 4.000 | 500 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đầu tư cơ sở vật chất đài truyền thanh cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Toàn tỉnh | Thiết bị | 22-24 | 3859/QĐ-UBND 30/11/2021 | 15.000 | 15.000 | 6.000 |
|
6 | Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hệ thống tuyến ống dẫn nước thải cụm công nghiệp Diên Sanh | Hải Lăng | 1.220 m3/ngày đêm | 22-24 | 639/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của huyện HL | 13.500 | 10.000 | 3.000 |
|
7 | Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Các dự án hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường Dương Văn An (kéo dài), thị trấn Cam Lộ, huyện Cam Lộ | Cam Lộ | 2429 m | 21-23 | 1530/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của huyện CL | 27.000 | 16.000 | 5.000 | Vốn NS huyện |
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đường giao thông liên thôn Mã Lai-Tân Pun, xã Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa | Hướng Hóa | 2950 m | 22-24 | 3755/QĐ-UBND 23/11/2021 | 8.300 | 8.300 | 2.000 |
|
- | Nâng cấp một số tuyến đường nội thị, hệ thống điện chiếu sáng khu vực trung tâm huyện Đakrông (giai đoạn 2) | Đakrông | 3,63 km | 22-24 | 4491/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của huyện ĐK | 15.000 | 15.000 | 4.500 | Vốn NS huyện |
8 | Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
| |
- | Cơ sở hạ tầng Cụm công nghiệp Hải Chánh | Hải Lăng | 954,32 m | 22-24 | 773/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của huyện HL | 13.000 | 10.000 | 4.000 | Vốn NS huyện |
* | Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hệ thống xử lý nước thải Cụm công nghiệp Hải Lệ, thị xã Quảng Trị (giai đoạn 1) | Quảng Trị | 200 m3/ ngày/đêm | 23-25 | 12/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của TX Q.Trị | 4.290 | 3.000 | 1.000 | Vốn NS thị xã |
- | Hệ thống xử lý nước thải cụm công nghiệp Cam Thành, huyện Cam Lộ | Cam Lộ | 1145 m | 23-25 | 2446/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của huyện CL | 3.500 | 3.000 | 1.000 | Vốn NS huyện |
9 | Thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Các dự án hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chợ Cam Nghĩa, huyện Cam Lộ | Cam Lộ | 32 lô quầy | 22-24 | 2401/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của huyện CL | 2.750 | 1.500 | 800 | Vốn NS huyện |
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
| |
- | Nâng cấp, mở rộng chợ Tân Long, huyện Hướng Hóa | Hướng Hóa | 132 lô quầy | 22-24 | 6790/QĐ-UBND 24/12/2021 của huyện HH | 3.909 | 3.000 | 1.000 | Vốn NS huyện |
10 | Cấp nước, thoát nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Các dự án hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hệ thống cấp nước tập trung huyện đảo Cồn Cỏ (giai đoạn 2) | Cồn Cỏ | Giếng bơm thu nước biển và HTTB xử lý | 21-23 | 116/QĐ-UBND 4/10/2021 của huyện CC | 17.171 | 15.500 | 8.500 | Vốn NS huyện |
11 | Hỗ trợ doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | Toàn tỉnh | Hỗ trợ | 21-25 |
|
|
| 1.000 | Vốn đấu giá đất 04 tỷ |
12 | Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Các dự án hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Sửa chữa trụ sở làm việc chi nhánh Văn phòng đất đai các huyện | VL, HH, ĐK, CL, QT | cải tạo 05 trụ sở và kho lưu trữ | 22-24 | 4469/QĐ-UBND 29/12/2021 | 3.810 | 3.810 | 2.300 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
| |
- | Cải tạo, sửa chữa trụ sở UBND tỉnh | Đông Hà | Cải tạo | 22-24 | 3839/QĐ-UBND 29/11/2021 | 30.000 | 30.000 | 11.000 |
|
- | Hội trường huyện ủy Cam Lộ | Cam Lộ | 890 m2 | 22-24 | 2409/QĐ-UBND 30/11/2021 của huyện CL | 14.600 | 8.000 | 2.000 | Vốn NS huyện |
- | Trụ sở UBND xã Triệu Nguyên, huyện Đakrông | Đakrông | 990,6 m2 | 22-24 | 4275/QĐ-UBND 19/11/2021 của huyện ĐK | 7.300 | 6.500 | 2.000 | Vốn NS huyện |
* | Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Ngoại vụ | Đông Hà | Cải tạo | 22-23 | 1874/QĐ-UBND 18/7/2022 | 2.500 | 2.500 | 2.500 |
|
- | Nhà công vụ huyện Đakrông | Đakrông | 500 m2 | 23-24 | 2899/QĐ-UBND 18/11/2022 của huyện ĐK | 5.000 | 4.500 | 2.000 | Vốn NS huyện |
13 | Ngành, lĩnh vực khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi thực hiện các dự án từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại |
|
|
|
| 3.500 |
|
PHỤ LỤC V
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH 2023 NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÂN CẤP DO CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Kế hoạch 2023 | Trong đó | Ghi chú | |
Cân đối theo tiêu chí | Thu sử dụng đất | ||||
| TỔNG CỘNG | 480.183 | 90.183 | 390.000 |
|
1 | Thành phố Đông Hà | 139.390 | 7.390 | 132.000 |
|
2 | Thị xã Quảng Trị | 26.314 | 6.314 | 20.000 |
|
3 | Huyện Vĩnh Linh | 80.168 | 10.168 | 70.000 |
|
4 | Huyện Hướng Hóa | 27.928 | 12.928 | 15.000 |
|
5 | Huyện Gio Linh | 34.982 | 9.982 | 25.000 |
|
6 | Huyện Đakrông | 19.056 | 11.056 | 8.000 |
|
7 | Huyện Cam Lộ | 48.558 | 8.558 | 40.000 |
|
8 | Huyện Triệu Phong | 34.934 | 9.934 | 25.000 |
|
9 | Huyện Hải Lăng | 64.570 | 9.570 | 55.000 |
|
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 4.283 | 4.283 |
|
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG KẾ HOẠCH 2023 NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư được phê duyệt | Kế hoạch 2023 | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng số | Trong đó: NSĐP | |||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 7.443.458 | 2.571.764 | 800.000 |
|
A | CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
| 7.443.458 | 2.571.764 | 410.000 |
|
I | NGUỒN THU TỪ ĐẤU GIÁ QSD ĐẤT Ở |
|
|
| 4.938.773 | 1.975.133 | 350.000 |
| |
I.1 | Đo đạc địa chính và quỹ phát triển đất |
|
|
|
|
| 52.500 |
| |
I.2 | Bố trí các công trình phát triển quỹ đất |
|
|
| 1.091.626 | 1.091.626 | 158.400 |
| |
1 | Công cộng tại các đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Các dự án hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nghĩa trang phục vụ di dời mộ Khu vực Bắc sông Hiếu | Đông Hà | 10 ha | 2021-2023 | 2307/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 | 22.270 | 22.270 | 2.150 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
| |
- | Khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 2 | Đông Hà | 41,6 ha | 2020-2025 | 2985/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 443.876 | 443.876 | 76.000 |
|
- | Khu đô thị Tân Vĩnh | Đông Hà | 18,19 ha | 2022-2025 | 4640/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | 60.800 | 60.800 | 30.000 |
|
* | Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Khu đô thị sinh thái Nam Đông Hà | Đông Hà | 62,58 ha | 2022-2026 | 106/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | 546.680 | 546.680 | 50.000 |
|
- | Công viên đường Hùng Vương | Đông Hà | 5,06 ha | 2024-2025 | 125/NQ-HĐND ngày 30/8/2020 | 18.000 | 18.000 | 250 | CBĐT |
I.3 | Bố trí cho các công trình phát triển kinh tế xã hội khác |
|
| 3.847.147 | 883.507 | 139.100 |
| ||
1 | Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
| |
- | Mô hình điểm trung chuyển rác, xử lý rác tại các xã thuộc địa bàn huyện Hải Lăng, Vĩnh Linh, Triệu Phong | HL, TP, VL | 20.400 m2 | 2022-2024 | 845/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 | 14.600 | 14.600 | 5.010 |
|
- | Xây dựng lò đốt chất thải rắn sinh hoạt khu vực nghĩa trang liệt sĩ Trường Sơn và vùng lân cận | Gio Linh | 750 kg/h | 2022-2024 | 129/NQ-HĐND 30/8/2021 | 8.418 | 4.000 | 2.000 |
|
2 | Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Các dự án hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường Trần Bình Trọng (đoạn từ Đập ngăn mặn sông Hiếu đến QL.9) | Đông Hà | 0,7 km | 2020-2023 | 2323/QĐ-UBND ngày 18/8/2020; 2940/QĐ- UBND ngày 16/11/2022 | 63.502 | 63.502 | 4.900 |
|
- | Hoàn thiện hạ tầng đường Trần Bình Trọng (đoạn từ đường NTT đến đường Điện Biên Phủ) | Đông Hà | 2,4 km | 2021-2023 | 4047/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 | 9.860 | 9.860 | 200 |
|
- | Cầu Bến Lội, huyện Triệu Phong | Triệu Phong | 45 m | 2021-2023 | 1881/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 | 19.000 | 19.000 | 7.000 |
|
- | Đường nối từ cầu chui đường sắt (tại nút giao ĐT575a với quốc lộ 1) đi ĐT575b, huyện Gio Linh | Gio Linh | 3253,2 m | 2021-2022 | 1036/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 | 19.500 | 6.500 | 2.300 |
|
- | Vỉa hè và hệ thống thoát nước đường Trần Cao Vân, TP Đông Hà | Đông Hà | 610 m | 2022-2023 | 3557/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của TP Đông Hà | 12.000 | 10.000 | 2.000 |
|
- | Vỉa hè đường Lý Thường Kiệt, TP Đông Hà | Đông Hà | 26510 m2 | 2022-2024 | 2999/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của TP Đông Hà | 20.000 | 20.000 | 7.600 |
|
- | Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông | ĐH, HH | 02 đô thị | 13-22 | 2830/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 1073/QĐ-UBND 13/5/2019 | 2.446.067 | 216.645 | 10.000 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đường Trần Quang Khải nối dài (đoạn từ đường Hàn Mặc Tử đến đường Lê Thánh Tông) | Đông Hà | 360 m | 2022-2024 | 304/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 của TP Đông Hà | 20.000 | 16.000 | 5.000 | NS thành phố |
- | Vỉa hè và hệ thống thoát nước đường Lê Lợi, TP Đông Hà | Đông Hà | 1730 m | 2022-2024 | 796/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của TP Đông Hà | 19.000 | 16.000 | 6.000 | NS thành phố |
- | Đường nối từ cầu Thạch Hãn đến trung tâm phường An Đôn, TX Quảng Trị | TP, QT | 7,498,35 m | 2018-2024 | 2514/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 2639/QĐ- UBND ngày 13/10/2022 | 80.000 | 50.000 | 12.000 |
|
- | Đường giao thông vào thác Ba Vòi, huyện Đakrông | Đakrông | 1.500 m | 2022-2024 | 3866/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 20.000 | 20.000 | 7.000 |
|
- | Hệ thống thoát nước khu vực trường THCS Phan Đình Phùng và khu phố 2 phường 5 | Đông Hà | 1,5 km | 2022-2024 | 1138/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 | 56.200 | 20.000 | 7.000 | NS thành phố |
* | Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường Lê Thánh Tông, thành phố Đông Hà (đoạn Lê Lợi - Hùng Vương) | Đông Hà | 659 m | 2022-2025 | 792/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của TP Đông Hà | 89.000 | 75.000 | 14.000 |
|
- | Đường hai đầu cầu dây văng sông Hiếu- giai đoạn 1 | Đông Hà | 910 m | 2022-2026 | 2956/QĐ-UBND 17/11/2022 | 175.000 | 175.000 | 7.000 |
|
- | Nâng cấp một số tuyến đường nội thị thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh | Vĩnh Linh | 1460 m | 2023-2024 | 4056/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của huyện VL | 15.000 | 12.000 | 4.000 |
|
3 | Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Các dự án hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường kết nối KCN Đông Nam Quảng Trị đến cảng Cửa Việt (đường trung tâm trục dọc KKT Đông Nam, tỉnh Quảng Trị) | Triệu Phong, Hải Lăng | 23 km | 2017-2022 | 2986/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2163/QĐ- UBND ngày 19/8/2019; 1752/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 | 630.000 | 13.400 | 4.500 |
|
4 | Thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Các dự án hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nâng cấp, mở rộng chợ Tân Liên, huyện Hướng Hóa | Hướng Hóa | 7.364 m2 | 2020-2023 | 3234/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 | 10.000 | 2.000 | 590 |
|
5 | Cấp nước, thoát nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
| |
- | Hệ thống cấp nước tập trung vùng nông thôn | HH, ĐK, CL, HL | 5.343 hộ dân | 2022-2024 | 4100/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 | 60.000 | 60.000 | 12.000 |
|
6 | Ngành, lĩnh vực khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
| |
- | Hỗ trợ ưu đãi đầu tư | Toàn tỉnh |
| 21-25 |
|
|
| 1.000 |
|
- | Hỗ trợ các huyện đăng ký xây dựng huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
| ||||
| Hỗ trợ huyện Vĩnh Linh đăng ký xây dựng huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 | Vĩnh Linh |
| 2021-2025 |
| 10.000 | 10.000 | 3.000 |
|
| Hỗ trợ huyện Gio Linh đăng ký xây dựng huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 | Gio Linh |
| 2021-2025 |
| 10.000 | 10.000 | 3.000 |
|
| Hỗ trợ huyện Triệu Phong đăng ký xây dựng huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 | Triệu Phong |
| 2021-2025 |
| 10.000 | 10.000 | 3.000 |
|
| Hỗ trợ huyện Hải Lăng đăng ký xây dựng huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 | Hải Lăng |
| 2021-2025 |
| 10.000 | 10.000 | 3.000 |
|
* | Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, HTX | Toàn tỉnh |
| 2022-2025 |
| 20.000 | 20.000 | 6.000 |
|
II | NGUỒN THU TỪ ĐẤU GIÁ, ĐẤU THẦU CÁC KHU ĐẤT CHO NHÀ ĐẦU TƯ SỬ DỤNG | 2.255.025 | 569.271 | 50.000 |
| ||||
II.1 | Đo đạc địa chính và quỹ phát triển đất |
|
|
|
|
| 7.500 |
| |
II.2 | Các dự án phát triển KTXH |
|
|
|
| 2.255.025 | 569.271 | 42.500 |
|
1 | Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Các dự án hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường hầm sở chỉ huy thống nhất thời chiến của lãnh đạo Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh Quảng Trị (Mật danh: CH5- 02) (giai đoạn 2) | MẬT | MẬT | 2021-2023 | 66/QĐ-UBND 5/5/2021 | 31.000 | 31.000 | 4.000 | Vốn NSTT giao trung hạn 13 tỷ đồng |
2 | Văn hóa, thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Các dự án hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Hải Lăng | Hải Lăng | 2.857 m2 | 2020-2023 | 189/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 694/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 UBND huyện HL | 37.400 | 15.533 | 1.000 |
|
- | Khen thưởng huyện Cam Lộ đạt chuẩn nông thôn mới | Cam Lộ | 1668 m | 2021-2023 | 1444/QĐ-UBND 30/7/2021 của huyện CL | 10.000 | 5.500 | 2.500 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
| |
- | Nhà ở vận động viên năng khiếu tỉnh | Đông Hà | 2000 m2 | 2022-2024 | 3834/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 | 23.000 | 23.000 | 4.000 |
|
3 | Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Các dự án hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nâng cấp đường ĐH43 huyện Triệu Phong | Triệu Phong | 4045 m | 2021-2023 | 1989/QĐ-UBND 22/10/2020 của huyện TP | 14.825 | 14.000 | 6.500 |
|
- | Xây dựng hệ thống thoát nước đường Lý Thường Kiệt (đoạn Km1 784 - Km2 860), TP Đông Hà | Đông Hà | 475,55 m | 2021-2023 | 2005/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 | 5.000 | 5.000 | 200 |
|
- | Đường Nguyễn Trãi nối dài (đoạn từ quốc lộ 9 đến đường Trần Bình Trọng) | Đông Hà | 472,43 m | 2021-2023 | 3000/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của TP Đông Hà | 24.000 | 20.000 | 7.300 |
|
- | Nâng cấp một số tuyến đường nội thị thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa | Hướng Hóa | 3061,68 m | 2021-2023 | 3975/QĐ-UBND 25/12/2020 của huyện H.Hóa | 13.000 | 9.100 | 4.000 |
|
- | Kênh tiêu thoát nước khu phố 3 phường An Đôn, TX Quảng Trị (liên kề với khu vực phát triển đô thị Bắc Thành Cổ) | Quảng Trị | 945 m | 2021-2023 | 1332/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 | 5.000 | 5.000 | 2.000 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
| |
- | Xây dựng các cầu vượt lũ trên tuyến ĐT.586 qua địa bàn huyện Hướng Hóa | Hướng Hóa | 0,36 ha | 2022-2024 | 1417/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 | 26.800 | 21.800 | 5.000 |
|
- | Đường ven biển kết nối với hành lang kinh tế Đông Tây | VL, TP, GL, ĐH | 55,7 km | 2021-2025 | 4282/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 | 2.060.000 | 416.338 | 1.000 |
|
4 | Thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Các dự án hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chợ trung tâm khu vực Tà Rụt, huyện Đakrông | Đakrông | 910 m2 | 2021-2022 | 2716/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của huyện Đakrông | 5.000 | 3.000 | 1.000 |
|
5 | Hỗ trợ doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | Toàn tỉnh | Hỗ trợ | 22-25 |
|
|
| 4.000 | NSTT 01 tỷ đồng |
III | NGUỒN THU ĐẤU GIÁ QSD ĐẤT Ở TẠI KKT THƯƠNG MẠI ĐẶC BIỆT LAO BẢO | 249.660 | 27.360 | 10.000 |
| ||||
III.1 | Đo đạc địa chính và quỹ phát triển đất |
|
|
|
|
| 1.500 |
| |
III.2 | Các công trình phát triển quỹ đất và phát triển KTXH khác |
| 249.660 | 27.360 | 8.500 |
| |||
1 | Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Các dự án hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hệ thống xử lý nước thải KCN Quán Ngang (giai đoạn 1) | Gio Linh | 1500 m3/ngày đêm | 2016-2022 | 614/QĐ-UBND ngày 29/6/2016; 6078/UBND-CN ngày 31/12/2020 | 104.000 | 4.000 | 450 |
|
- | Cơ sở hạ tầng Khu tái định cư Lao Bảo - Tân Thành (giai đoạn 2) | Hướng Hóa | San nền đường | 2015-2021 | 628/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 | 51.660 | 14.360 | 1.600 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
| |
- | San nền và HTKT thiết yếu tại Khu vực TTCK Quốc tế La Lay - tỉnh Quảng Trị (giai đoạn 2) | Đakrông | Bãi xuất 2,45 ha; bãi nhập 0,67 ha | 2022-2025 | 1349/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 | 94.000 | 9.000 | 6.450 | Vốn NSTW |
B | CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
| 390.000 | Chi tiết tại biểu số 5 |
PHỤ LỤC VII
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG KẾ HOẠCH 2023 NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư được phê duyệt | Kế hoạch 2023 | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||
Tổng số | Trong đó: NSĐP | ||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 303.114 | 151.033 | 40.000 |
|
I | GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
| 50,314 | 27,000 | 10.000 |
| ||
* | Các dự án hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường Tiểu học và THCS xã Triệu Độ, huyện Triệu Phong | Triệu Phong | 1.245 m2 | 21-22 | 2558/QĐ-UBND 31/12/2020 của huyện TP | 5.500 | 5.000 | 500 |
|
- | Trường Mầm non Hải Thái, huyện Gio Linh | Gio Linh | 6 phòng học | 21-22 | 4382/QĐ-UBND 25/12/2020 của huyện GL | 6.000 | 5.500 | 1.346 |
|
- | Trung tâm CT huyện Vĩnh Linh, hạng mục: Xây mới nhà hội trường và các hạng mục phụ trợ | Vĩnh Linh | 2 tầng, HT 686 m2 | 21-23 | 3637/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của huyện VL | 7.000 | 6.000 | 3.700 | Vốn NS huyện |
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
| |
- | Trường Cao đẳng kỹ thuật tỉnh Quảng Trị; Hạng mục: xây mới giảng đường đa năng, cải tạo và mở rộng nhà hiệu bộ, cải tạo khối phòng học | Đông Hà | GĐĐN: 1.496 m2; NHB, PH | 22-24 | 3833/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 | 24.414 | 5.200 | 2.454 | Vốn NSĐP |
* | Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Cam Lộ | Cam Lộ | Xây mới | 23-25 | 44/NQ-HĐND ngày 24/6/2021 của huyện CL | 7.400 | 5.300 | 2.000 | Vốn NS huyện |
II | Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
|
| 109.400 | 88.000 | 15.500 |
|
* | Các dự án hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Cam Lộ | Cam Lộ | 353,5 m2 | 20-22 | 2727/QĐ-UBND 28/12/2020 của huyện CL | 6.000 | 5.500 | 1.000 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đầu tư sửa chữa, nâng cấp cơ sở vật chất y tế tuyến tỉnh, tuyến huyện | Toàn tỉnh | 6140 m2 cải tạo, sửa chữa | 22-26 | 3841/QĐ-UBND 29/11/2021 | 74.500 | 56.500 | 5.000 | Vốn NSĐP |
- | Trạm y tế xã Vĩnh Thái, huyện Vĩnh Linh: Hạng mục: xây mới nhà 2 tầng và các HM phụ trợ | Vĩnh Linh | 420 m2 | 22-24 | 5048/QĐ-UBND 30/11/2021 của huyện VL | 4.200 | 4.000 | 2.000 | Hỗ trợ đạt chuẩn NTM |
- | Trạm y tế xã Cam Nghĩa | Cam Lộ | 460 m2 | 22-24 | 2385/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của huyện CL | 5.000 | 4.000 | 2.000 | Vốn NS huyện |
* | Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trạm y tế xã Vĩnh Khê, huyện Vĩnh Linh: Hạng mục: xây mới nhà 2 tầng và các HM phụ trợ | Vĩnh Linh | 420 m2 | 23-25 | 12/NQ-HĐND ngày 24/6/2021 của huyện VL | 4.200 | 4.000 | 1.500 | Vốn NS huyện |
- | Nâng cấp các trạm y tế xã trên địa bàn huyện Hải Lăng (xã Hải Chánh, Hải Trường, Hải Quy, Hải Quế, Hải Định) | Hải Lăng | 2384 m2 | 23-25 | 405/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của huyện HL | 6.500 | 6.000 | 2.000 | Vốn NS huyện |
- | Đầu tư, nâng cấp các trạm y tế trên địa bàn TP Đông Hà (Phường 2, Phường 4, Phường Đông Giang, Phường Đông Thanh) | Đông Hà | 900 m2 | 23-25 | 36/NQ-HĐND ngày 25/6/2021 của TP Đông Hà | 9.000 | 8.000 | 2.000 | Vốn NS Tp |
III | CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG, PHÚC LỢI XÃ HỘI |
|
|
| 143,400 | 36.033 | 8.500 |
| |
* | Các dự án hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Hải Lăng | Hải Lăng | Nhà 2.857 m2 | 20-22 | 189/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 UBND huyện HL | 37.400 | 15.533 | 1.000 | Vốn NS huyện |
- | Hệ thống thoát nước và điện chiếu sáng Khu di tích Chính phủ cách mạng lâm thời cộng hòa miền nam Việt Nam | Cam Lộ | TN 1258 m; HTĐ 1086 m | 21-23 | 2795/QĐ-UBND 28/12/2020 của huyện CL | 6.000 | 5.500 | 500 | Vốn NS huyện |
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
| |
- | Nhà văn hóa trung tâm huyện Vĩnh Linh | Vĩnh Linh | 3.950 m2 | 21-24 | 4606/QĐ-UBND 28/12/2020 của huyện VL | 71.000 | 10.000 | 5.000 | Vốn NS huyện |
* | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Sân vận động huyện Hải Lăng | Hải Lăng | 7,7 ha | 23-25 | 08a/NQ-HĐND ngày 23/6/2021 của huyện HL | 29.000 | 5.000 | 2.000 | Vốn NS huyện |
IV | Hỗ trợ xây dựng Nông thôn mới |
|
|
|
|
|
| 6.000 |
|
- | Huyện Hải Lăng |
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
- | Huyện Triệu Phong |
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
- | Huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
- | Huyện Gio Linh |
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|