Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN THƯỜNG VỤ
QUỐC HỘI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 851/NQ-UBTVQH14

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2019

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NƯỚC NGOÀI NĂM 2019 GIỮA CÁC BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG

ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI

Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13, Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13;

Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/QH14 của Quốc hội, Nghị quyết số 71/2018/QH14 của Quốc hội, Nghị quyết số 73/2018/QH14 của Quốc hội;

Sau khi xem xét Tờ trình số 626/TTr-CP ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ; Báo cáo thẩm tra số 1819/BC-UBTCNS14 ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban Tài chính - Ngân sách về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2019 giữa các Bộ, ngành và địa phương và giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020 cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1.

Điều chỉnh giảm 4.812.524 triệu đồng kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2019 chưa giao hết của các Bộ, ngành và địa phương, chi tiết theo Phụ lục I kèm theo Nghị quyết này.

Bổ sung 4.812.524 triệu đồng kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2019 cho các Bộ, ngành và địa phương để thực hiện các dự án đã có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020, chi tiết theo Phụ lục II kèm theo Nghị quyết này.

Điều 2

Cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân số vốn được bổ sung cho các dự án tại Phụ lục II theo quy định tại Điều 1 của Nghị quyết này đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020. Quá thời hạn trên, nếu chưa thực hiện hoặc chưa chi hết phải hủy bỏ dự toán.

Điều 3

Giao Chính phủ chỉ đạo các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương có liên quan khẩn trương triển khai thực hiện, quản lý việc sử dụng vốn đúng quy định của pháp luật, đúng mục đích và đạt hiệu quả cao.

Điều 4

Ủy ban Tài chính - Ngân sách, Hội đồng dân tộc và các Ủy ban khác của Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp, Kiểm toán nhà nước trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật giám sát, kiểm toán việc thực hiện Nghị quyết này./.

TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Kim Ngân

PHỤ LỤC I

CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NƯỚC NGOÀI NĂM 2019 CỦA CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 851/NQ-UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Bộ, ngành và địa phương

Kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2019 được Quốc hội quyết định đầu năm

Kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2019 chỉnh giảm

TỔNG SỐ

22.220.662

4.812.524

I

Bộ, ngành

18.792.271

4.027.604

1

Bộ Giao thông vận tải

14.879.596

3.166.805

2

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2.436.832

370.787

3

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.475.843

490.012

II

Địa phương

3.428.391

784.920

1

Hà Giang

512.347

121.017

2

Phú Thọ

302.422

32.112

3

Quảng Ninh

794.000

233.154

4

Đắk Lắk

590.808

180.793

5

Kon Tum

425.800

36.000

6

Bến Tre

602.529

53.744

7

Vĩnh Long

200.485

128.100

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NƯỚC NGOÀI NĂM 2019 CHO CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 851/NQ-UBTVQH ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư vốn NSTW năm 2019 đã giao đầu năm

Bổ sung kế hoạch đầu tư vốn NSTW năm 2019

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó cấp phát từ NSTW

TỔNG SỐ

89.953.724

19.450.235

2.964.550

70.136.928

53.396.452

2.391.881

4.812.524

BỘ, NGÀNH

3.174.339

417.652

337.652

2.760.847

2.757.212

257.542

1.043.398

BỘ QUỐC PHÒNG

2.627.298

400.000

320.000

2.227.298

2.227.298

230.000

770.000

Dự án đóng mới 12 tàu tuần tra cao tốc Biên phòng sử dụng khoản vay ưu đãi của Ấn Độ

Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 25-01-2018

2.627.298

400.000

320.000

2.227.298

2.227.298

230.000

770.000

BỘ CÔNG AN

502.718

5.522

5.522

497.196

497.196

27.542

269.654

Dự án "Đầu tư trang bị phương tiện và nâng cao năng lực cho lực lượng Cảnh sát PCCC và CNCH", sử dụng vốn vay ưu đãi từ quỹ Hợp tác phát triển kinh tế Hàn Quốc

745/QĐ-TTg ngày 28/5/2015; 851/QĐ-BCA-H43 ngày 15/3/2016; 1563/QĐ-BCA-C66 ngày 14/4/2018

502.718

5.522

5.522

497.196

497.196

27.542

269.654

BỘ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

44.323

12.130

12.130

36.353

32.718

3.744

Dự án thành phần 4 thuộc dự án Chương trình đào tạo nghề 2011 sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức

714/QĐ-LĐTBXH ngày 14/6/2016; 420/QĐ-LĐTBXH ngày 12/4/2018

44.323

12.130

12.130

36.353

32.718

3.744

ĐỊA PHƯƠNG

86.779.385

19.032.582

2.626.898

67.376.081

50.639.240

2.134.339

3.769.126

TUYÊN QUANG

843.287

171.189

154.070

672.098

625.051

91.559

Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang (WB)

1497
17/12/2014

843.287

171.189

154.070

672.098

625.051

91.559

THÁI NGUYÊN

1.388.472

252.404

122.941

1.136.068

1.004.303

87.732

305.000

1

Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Thái Nguyên giai đoạn 2

2966a ngày 30/10/2015

1.260.897

245.881

122.941

1.015.016

913.514

67.732

285.000

2

Sửa chữa và nâng cao an toàn đập Tỉnh Thái Nguyên

3250/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

127.575

6.523

121.052

90.789

20.000

20.000

CAO BẰNG

1.743.841

442.233

127.539

1.301.608

1.142.266

60.658

143.221

1

Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Cao Bằng Giai đoạn 2 (2017 - 2020)

1944/QĐ-UBND, 29/10/2015

440.667

55.929

44.743

384.738

357.806

30.000

26.677

2

Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) tỉnh Cao Bằng

1736/QĐ-UBND 23/9/2016

812.454

336.454

82.796

476.000

387.677

16.544

3

Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), Hợp phần 1: Khôi phục, cải tạo đường địa phương

2529/QĐ-TTg 21/12/2015; 622/QĐ-BGTVT 02/3/2016

259.330

29.330

230.000

207.000

20.000

50.000

4

Chương trình "Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả"

3102/QĐ-BNN-HTQT 21/7/2016

231.390

20.520

210.870

189.783

10.658

50.000

BẮC KẠN

1.890.304

617.204

302.685

1.273.100

1.135.416

30.659

176.246

1

Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc -thị xã Bắc Kạn giai đoạn II (2017 - 2020)

1721 ngày 30/10/2015

622.113

217.499

195.749

404.614

376.291

10.760

60.000

2

Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP)

1438/QĐ-UBND ngày 07/9/2016, 762/QĐ-UBND ngày 02/6/2017

840.129

364.129

106.936

476.000

401.184

4.899

44.176

3

Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương vốn vay WB (LRAMP) - Hợp phần đường

QĐ số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016;

214.432

18.630

195.802

176.222

8.000

36.400

4

Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

3102/QĐ-BNN- HTQT ngày 21/7/2016

213.630

16.946

196.684

181.719

7.000

35.670

SƠN LA

1.033.114

216.348

173.980

817.005

798.797

74.530

121.738

1

Dự án “Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra”

3606-04/9/2015

242.071

19.891

222.180

203.972

33.695

31.456

2

Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Sơn La

87-14/01/2015

724.288

193.311

173.980

531.216

531.216

40.835

68.000

3

Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện

2542, 2543, 2545, 2548

66.755

3.146

63.609

63.609

22.282

YÊN BÁI

504.104

64.734

21.686

439.370

411.921

34.704

89.471

1

Dự án Mua sắm bổ sung trang thiết bị cho Bệnh viện Đa khoa khu vực Nghĩa Lộ, các bệnh viện đa khoa huyện: Lục Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình và 14 phòng khám đa khoa khu vực, tỉnh Yên Bái

1904/QĐ-TTg 06/10/2013; 1158/QĐ-UBND 30/6/2015; 754/QĐ-UBND 23/5/2018

100.660

16.660

14.994

84.000

84.000

37.012

2

Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả tại 21 tỉnh

3066/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015; 3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016;

218.936

19.285

199.651

183.686

32.219

22.720

3

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

1236/QĐ-BTNMT 30/5/2016; 930/QĐ-TTg 30/5/2016; 2019/QĐ-UBND ngày 07/9/2016

136.192

21.353

114.839

103.355

1.000

16.330

4

Dự án trung học cơ sở vùng khó khăn nhất, giai đoạn 2

2178/QĐ-BGDĐT ngày 23/6/2014

48.316

7.436

6.692

40.880

40.880

1.485

13.409

ĐIỆN BIÊN

10.500

1.035

9.465

9.465

9.465

Xử lý chất thải bệnh viện đa khoa huyện Tuần giáo

858/QĐ-UBND ngày 20/9/2017

10.500

1.035

9.465

9.465

9.465

HÀ NỘI

49.203.444

8.686.402

40.517.032

26.868.212

1.041.156

1.010.844

1

Dự án Xây dựng hệ thống xử lý nước thải Yên Xá Thành phố Hà Nội

7051/QĐ-UBND ngày 20/11/2013

16.293.444

2.584.402

13.709.042

13.709.402

301.708

468.292

2

Dự án Xây dựng tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - ga Hà Nội

1970/QĐ-UBND ngày 27/4/2009; 5456/QĐ-UBND ngày 02/11/2010; 4007/QĐ-UBND ngày 28/6/2013

32.910.000

6.102.000

26.807.990

13.158.810

739.448

542.552

HẢI PHÒNG

11.536.880

3.563.813

7.973.363

6.804.094

401.415

505.384

1

Dự án Phát triển giao thông đô thị thành phố Hải Phòng vay vốn Ngân hàng Thế giới và các Dự án tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án Phát triển giao thông đô thị thành phố Hải Phòng

199/QĐ-UBND ngày 30/01/2011; 200/QĐ-UBND ngày 30/01/2011; 916/QĐ-UBND ngày 23/5/2013; 2057/QĐ-UBND ngày 21/10/2013; 607/QĐ-UBND ngày 14/3/2014; 605/QĐ-UBND ngày 14/3/2014; 2264/QĐ-UBND ngày 13/11/2013

5.673.081

2.259.044

3.414.333

3.065.429

271.649

257.342

2

Dự án Thoát nước mưa, Thoát nước thải và quản lý chất thải rắn Hải Phòng, giai đoạn I

2333/QĐ-UBND 25/10/2006; 2469/QĐ-UBND 09/12/2009; 1807/QĐ-UBND 11/9/2009; 1110/QĐ-UBND 04/7/2008; 1727/QĐ-UBND 18/10/2010; 1752/QĐ-UBND 20/10/2010; 303/QĐ-UBND 08/3/2012;
230/QĐ-UBND 04/02/2016; 1821/QĐ-UBND 23/9/2013; 1254/QĐ-UBND 05/7/2013; 186/QĐ-UBND 09/02/2012
577/QĐ-UBND 15/3/2017; 1029/QĐ-UBND ngày 04/5/2017; 1573/QĐ-UBND ngày 05/7/2018

5.788.954

1.296.974

4.491.980

3.671.615

129.766

227.342

3

Cung cấp trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng

151/QĐ-UBND, ngày 21/01/2016; 2618/QĐ-UBND 09/10/2018

74.845

7.795

67.050

67.050

20.700

VĨNH PHÚC

762.630

309.287

453.343

326.317

8.654

21.049

Chương trình Nước sạch và VSNT dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng

333/QĐ-CT ngày 28/01/2013

762.630

309.287

453.343

326.317

8.654

21.049

BẮC NINH

907.759

544.991

544.991

112.322

Chương trình Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

621/QĐ-BNN-KH 25/02/2019

907.759

544.991

544.991

112.322

HÀ NAM

517.818

167.549

83.750

350.269

350.269

60.029

42.890

Dự án đầu tư xây dựng các trạm bơm đầu mối khu vực thành phố Phủ Lý phục vụ tiêu thoát nước chống ngập úng và kết hợp sản xuất nông nghiệp

2278/QĐ-TTg ngày 25/11/2013; 1266/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

517.818

167.549

83.750

350.269

350.269

60.029

42.890

HÀ TĨNH

459.337

117.921

80.000

341.416

241.368

13.453

14.262

Cải tạo và nâng cấp Hệ thống tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp và thoát lũ cho vùng Bắc Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu

1556/QĐ-UBND ngày 15/6/2016

459.337

117.921

80.000

341.416

241.368

13.453

14.262

NGHỆ AN

4.913.273

1.568.965

692.004

3.335.830

3.210.080

143.214

312.809

1

Dự án: Phát triển đô thị loại vừa tại Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vinh

4522 25/10/11; 5267
07/11/13; 563
17/02/14

3.180.778

1.142.378

443.061

2.038.400

2.038.400

102.214

47.126

2

Dự án hợp phần Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An, thuộc DA Phát triển bệnh viện tỉnh, giai đoạn II

- 3959/QĐ-UBND.VX ngày 06/9/2013; 7443/QĐ-BYT ngày 22/12/2016

214.983

19.561

13.692

186.944

186.944

15.000

50.178

3

Khôi phục vùng ngập lũ tỉnh Nghệ An

3075 08/8/11; 3848
30/8/13

672.148

336.074

235.251

336.074

336.074

27.863

4

Dự án phát triển giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2

1767/QĐ-BGDĐT 27/5/2015

29.934

6.834

23.100

23.100

3.000

6.242

5

Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản địa phương (LRAM) - Hợp phần 1: Khôi phục và cải tạo đường địa phương (tỉnh Nghệ An)

622; 02/3/16
BGTVT

298.190

37.120

261.070

208.856

13.000

101.400

6

Sửa chữa và nâng cấp an toàn đập (WB8)

4638/BNN-HTQT 09/11/15

517.240

26.998

490.242

416.706

10.000

80.000

PHÚ YÊN

131.085

21.727

109.358

109.358

40.608

1

Tăng cường trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Sản Nhi; Khoa ung thư (Bệnh viện Đa khoa Tỉnh) và các Bệnh viện - Sơn Hòa, Đồng Xuân, Tây Hòa và Tuy An, tỉnh Phú Yên

QĐ số 1479/QĐ-UBND ngày 14/8/15; 732/QĐ-UBND ngày 20/5/2019

87.314

14.552

72.762

72.762

40.230

2

Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải y tế nguy hại tập trung tại thành phố Tuy Hòa; Hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Sản Nhi và nâng cấp khu xử lý nước thải cho các bệnh viện Sơn Hòa, Đồng Xuân, Tây Hòa và Tuy An - tỉnh Phú Yên

QĐ số 719/QĐ-UBND ngày 30/3/16; 733/QĐ-UBND ngày 20/5/2019

43.771

7.175

36.596

36.596

378

QUẢNG NGÃI

337.818

18.477

319.341

319.341

37.659

37.756

1

Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - tỉnh Quảng Ngãi

1534/QĐ-UBND, 23/10/2013; 2012/QĐ-UBND, 15/12/2014

337.818

18.477

319.341

319.341

37.659

37.756

BÌNH ĐỊNH

925.465

101.754

35.796

823.711

698.354

45.000

175.144

1

Tiểu dự án Hệ thống kênh tưới Thượng Sơn

1812/QĐ-UBND, ngày 04/6/2014

432.475

71.591

35.796

360.884

360.884

23.000

97.000

2

Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Bình Định (WB8)

4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015

284.680

14.853

269.827

202.370

22.000

39.500

3

Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)

622/QĐ-BGTVT, 02/3/2016

208.310

15.310

193.000

135.100

38.644

KHÁNH HÒA

1.607.510

254.611

1.352.899

493.611

34.750

Môi trường bền vững các thành phố Duyên Hải - Tiểu dự án thành phố Nha Trang

3348A/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

1.607.510

254.611

1.352.899

493.611

34.750

LÂM ĐỒNG

384.488

43.667

21.782

340.821

340.821

15.420

Xây dựng hệ thống thoát nước, thu gom và xử lý nước thải thành phố Đà Lạt giai đoạn 2

2395/QĐ-UBND 15/10/2010; 578/QĐ-UBND 09/3/2011; 293/QĐ-UBND 17/02/2014

384.488

43.667

21.782

340.821

340.821

15.420

GIA LAI

918.748

57.536

22.675

861.212

861.212

25.353

42.166

1

Dự án giảm nghèo khu vực Tây nguyên tỉnh Gia Lai

1051/QĐ-UBND ngày 31/10/2013; 1206/QĐ-UBND, ngày 06/12/2018

646.671

35.916

15.265

610.755

610.755

10.414

40.282

2

Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây nguyên giai đoạn 2

266/QĐ-BYT ngày 20/01/2014 của Bộ Y tế; 1094/QĐ-UBND ngày 01/12/2014 và 425/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 UBND tỉnh Gia Lai

272.077

21.620

7.410

250.457

250.457

14.939

1.884

KIÊN GIANG

1.267.918

422.511

208.892

845.407

845.407

2.674

46.187

1

Dự án Trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2

'61, 09/3/2016; 62, 09/3/2016; 68, 10/3/2016; 120, 30/3/2016

23.044

4.727

18.317

18.317

2.674

1.437

2

Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long, Tiểu dự án thành phố Rạch Giá

Số 258/QĐ-UBND ngày 08/02/2012

1.244.874

417.784

208.892

827.090

827.090

44.750

BÀ RỊA - VŨNG TÀU

1.132.889

674.285

458.604

458.604

26.801

Dự án Thu gom, xử lý và thoát nước Tp. Vũng Tàu

2946/QĐ-UBND, 31/12/2014

1.132.889

674.285

458.604

458.604

26.801

TRÀ VINH

1.096.018

221.658

199.494

874.360

874.360

60.700

Dự án nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - tiểu dự án thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh

144/QĐ-UBND 08/02/2012

1.096.018

221.658

199.494

874.360

874.360

60.700

AN GIANG

458.183

86.795

371.388

311.600

33.018

1

Cung cấp trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa khu vực Châu Đốc

1529/QĐ-UBND 09/9/2014; 1858/QĐ-UBND 07/7/2016; 3139/QĐ-UBND 12/12/2018

323.714

65.572

258.142

232.328

23.232

2

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dự liệu đất đai

3215/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

134.469

21.223

113.246

79.272

9.786

ĐỒNG THÁP

1.460.692

420.784

210.392

1.039.908

1.039.908

30.000

29.000

Dự án nâng cấp đô thị TP. Cao Lãnh (vốn WB)

1655/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 và 322/UBND-ĐTXD ngày 18/7/2019 của UBND Tỉnh

1.460.692

420.784

210.392

1.039.908

1.039.908

30.000

29.000

TIỀN GIANG

1.343.809

529.694

169.212

814.114

814.114

37.449

271.316

Dự án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho

3685/QĐ-UBND, 07/12/2016

1.343.809

529.694

169.212

814.114

814.114

37.449

271.316