Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 86/NQ-HĐND

Yên Bái, ngày 08 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2024; DANH MỤC CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ SỬA ĐỔI MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc đề nghị ban hành Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đất rừng đặc dụng năm 2024; danh mục các hộ gia đình, cá nhân cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; Báo cáo thẩm tra số 217/BC-BKTNS ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, danh mục các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong đó:

1. Danh mục dự án cần thu hồi đất thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai gồm 98 dự án với tổng diện tích là 282,61 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo)

2. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại Điều 61, khoản 2 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ gồm 13 dự án với tổng diện tích cần chuyển mục đích sử dụng là 1,88 ha, gồm: Đất trồng lúa 1,87 ha và đất rừng phòng hộ là 0,01 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

3. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, gồm 30 dự án với tổng diện tích cần chuyển mục đích sử dụng là 22,82 ha, gồm: Đất trồng lúa 21,02 ha và đất rừng phòng hộ là 0,8 ha, đất rừng đặc dụng là 1,0 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

Điều 2. Thông qua danh sách 107 hộ gia đình, cá nhân cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích là 31.867,4 m2.

(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

Điều 3. Sửa đổi tên, địa điểm, quy mô diện tích, loại đất của 54 dự án tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.

(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.

Trong quá trình tổ chức thực hiện, giao Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cập nhật, điều chỉnh đối với những dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ tại Nghị quyết này khi có thay đổi phạm vi, ranh giới thực hiện dự án nhưng không làm thay đổi quy mô, diện tích dự án; dự án có thay đổi quy mô diện tích thu hồi đất do phải thu hồi trọn thửa, thu hồi bổ sung để đảm bảo an toàn kỹ thuật, an toàn công trình trong quá trình thi công và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh nội dung điều chỉnh, bổ sung của các dự án tại kỳ họp gần nhất.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Tạ Văn Long

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Danh mục dự án

Vị trí, địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích thực hiện (ha)

Phân ra các loại đất

Đất lúa
(ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng
(ha)

Các loại đất khác (ha)

A

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

 

 

 

 

I

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học và THCS Hồng Ca (Điểm trường Hồng Lâu)

Xã Hồng Ca

0,84

0,43

 

 

0,41

II

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

2

Mở rộng điểm trường Mầm non Làng Chạp

Xã Khánh Hòa

0,10

 

 

 

0,10

3

Xây mới nhà đình Lâm Thượng

Xã Lâm Thượng

0,47

0,31

0,00

0,00

0,16

III

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

4

Trụ sở xã Văn Phú, thành phố Yên Bái

Xã Văn Phú

1,47

0,30

 

 

1,17

B

Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng gồm giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

 

 

 

 

I

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

5

Lò đốt chất thải rắn sinh hoạt cụm xã Lương Thịnh, Hưng Khánh, Hưng Thịnh, Hồng Ca, Việt Hồng, huyện Trấn Yên

Xã Lương Thịnh

2,41

 

 

 

2,41

6

Xây dựng đường giao thông nông thôn (thôn Hồng Hà)

Xã Nga Quán

0,06

0,04

 

 

0,02

7

Cầu thôn Trung Nam

Xã Hồng Ca

0,15

0,01

 

 

0,14

8

Cầu thôn Khe Tiến

Xã Hồng Ca

0,04

 

 

 

0,04

9

Mở rộng đường Trung Nam - Bản Cọ (Đường Đồng Cẩu)

Xã Hồng Ca

0,62

0,20

 

 

0,42

10

Nâng cấp mở rộng đường Hưng Khánh - Hồng Ca

Xã Hồng Ca

1,69

 

 

 

1,69

11

Mở rộng đường Trung Nam - Liên Hợp

Xã Hồng Ca

1,5

0,46

 

 

1,04

12

Cầu thôn Bản Khun

Xã Hồng Ca

0,03

0,01

 

 

0,02

13

Ngầm tràn thôn Khuôn Bổ

Xã Hồng Ca

0,04

 

 

 

0,04

II

Huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

 

14

Lò đốt rác chất thải rắn sinh hoạt cụm Thị trấn Nông trường Trần Phú và các xã Thượng Bằng La, Minh An, Cát Thịnh, Nghĩa Tâm, Tân Thịnh, Chấn Thịnh, Đại Lịch, Bình Thuận, huyện Văn Chấn

Xã Đại Lịch

3,50

 

 

 

3,50

III

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

15

Mở rộng đường từ Quốc lộ 32 qua bản Vãn vào Ao Luông

Xã Sơn A

1,99

1,76

 

 

0,23

IV

Huyện Mù Cang Chải

 

 

 

 

 

 

16

Cầu qua suối Nậm Kim nối Quốc lộ 32 đi bản Đề Sủa, Xã Lao Chải, huyện Mù Cang Chải

Xã Lao Chải

0,96

 

 

 

0,96

17

Lò đốt chất thải rắn sinh hoạt, xã Khao Mang, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên bái

Xã Khao Mang

1,29

0,60

 

 

0,69

18

Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở và chỉnh trị suối Nậm Kim khu vực xã Hồ Bốn, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

Xã Hồ Bốn

8,70

 

 

 

8,70

19

Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai, đoạn 2014 - 2025

Xã Nậm Khắt

0,74

0,07

0,07

 

0,60

V

Huyện Trạm Tấu

 

 

 

 

 

 

20

Đường Ngã ba Bản Công, thôn Bản Công

Xã Bản Công, xã Hát Lừu

2,45

0,08

0,47

 

1,90

21

Đường thôn Đề Chơ đi trung tâm xã Làng Nhì

Xã Làng Nhì

2,97

 

 

 

2,97

VI

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

22

Lò đốt chất thải rắn sinh hoạt cụm xã An Thịnh, Đại Phác, Đại Sơn, Mỏ Vàng, Yên Hợp, Yên Phú, Xuân Ái, Viễn Sơn, Nà Hẩu

Xã An Thịnh

3,13

 

 

 

3,13

VII

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

23

Đường thôn Khuân Pục, xã Minh Tiến, huyện Lục Yên

Xã Minh Tiến

0,13

 

 

 

0,13

24

Đường thôn Làng Sảo, xã Minh Tiến, huyện Lục Yên

Xã Minh Tiến

0,15

 

 

 

0,15

25

Đường dây 220kv mạch kép đấu nối TBA 220KV Bắc Quang (Dự án: diện tích thu hồi móng cột hạng mục cải tạo ADSS Đường dây 220kV mạch kép đấu nối TBA 220kV Bắc Quang)

Các xã: Khánh Hòa, Động Quan

0,002

 

 

 

0,002

C

Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

I

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

26

Sân thể thao Phố Hóp

Xã Báo Đáp

0,06

 

 

 

0,06

27

Sân vận động trung tâm xã Báo Đáp

Xã Báo Đáp

0,82

 

 

 

0,82

28

Nhà văn hóa thôn Làng Gặt

Xã Báo Đáp

0,04

 

 

 

0,04

29

Chợ Cổ Phúc

Thị trấn Cổ Phúc

1,92

 

 

 

1,92

30

Giáo xứ Yên Bái (Giáo họ Vân Hội)

Xã Vân Hội

0,10

 

 

 

0,10

31

Xây dựng thí điểm mô hình Trung tâm thu mua cung ứng nông sản an toàn cấp huyện

Thị trấn Cổ Phúc

1,23

1,00

 

 

0,23

32

Xây dựng mô hình phát triển chuỗi sản phẩm OCOP miến xanh gắn với mục tiêu phát triển cộng đồng trong quản lý và bảo tồn đa dạng sinh học tại xã Quy Mông, huyện Trấn Yên

Xã Quy Mông

0,07

 

 

 

0,07

II

Huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

 

33

Quỹ đất phục vụ bố trí tái định cư bão lũ (Ông Lực)

Xã Cát Thịnh

0,0372

 

 

 

0,0372

34

Giáo xứ Mỹ Hưng (Giáo họ Khe Kẹn)

Xã Cát Thịnh

0,10

 

 

 

0,10

35

Giáo xứ Mỹ Hưng (Giáo họ Pín Pé)

Xã Cát Thịnh

0,10

 

 

 

0,10

36

Giáo xứ Mỹ Hưng (Giáo họ Khe Chất)

Xã Cát Thịnh

0,10

 

 

 

0,10

37

Giáo xứ Vĩnh Quang (Giáo họ Sùng Đô)

Xã Sùng Đô

0,27

 

 

 

0,27

38

Giáo xứ Vĩnh Quang (Giáo họ Vàng Cài)

TTNT Liên Sơn

0,05

 

 

 

0,05

39

Chùa Chấn Thịnh

Xã Chấn Thịnh

0,1

 

 

 

0,1

40

Giáo xứ Vĩnh Quang (Giáo Họ Ngọn Lành)

Xã Nậm Lành

0,1

 

 

 

0,1

41

Giáo xứ Vĩnh Quang (Giáo họ Nậm Búng)

Xã Nậm Búng

0,1

 

 

 

0,1

42

Giáo xứ Đồng Lú (Giáo họ Sơn Thịnh)

Thị trấn Sơn Thịnh

0,3

 

 

 

0,3

43

Giáo xứ Mỹ Hưng (Giáo họ Nghĩa Tâm)

Xã Nghĩa Tâm

0,1

 

 

 

0,1

44

Trụ sở ban trị sự phật giáo huyện Văn Chấn (Thôn Trung Tâm, xã Tân Thịnh)

Xã Tân Thịnh

0,32

 

 

 

0,32

III

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

45

Khu Tái định cư Bản Pưn

Xã Nghĩa Phúc

0,28

 

 

 

0,28

46

Khu Tái định cư Co Hả

Xã Thạch Lương

1,20

1,20

 

 

 

47

Khu Tái định cư Bản Cại

Xã Thạch Lương

1,22

1,22

 

 

 

48

Khu Tái định cư Mường Chà

Xã Hạnh Sơn

0,04

0,03

 

 

0,01

49

Khu Tái định cư Viềng Công

Xã Hạnh Sơn

0,20

0,15

 

 

0,05

50

Khu Tái định cư Bản Lốm

Xã Hạnh Sơn

0,03

0,03

 

 

 

51

Khu Tái định cư Bản Ngoa và Bản Nang Phai

Xã Phúc Sơn

0,15

0,12

 

 

0,03

52

Khu Tái định cư Tổ 2

Phường Cầu Thìa

0,25

0,25

 

 

 

53

Khu Tái định cư Xà Rèn

Xã Nghĩa Lợi

0,10

0,09

 

 

0,01

54

Khu Tái định cư Bản Xa

Xã Nghĩa Lợi

0,09

0,08

 

 

0,01

55

Khu Tái định cư Thôn 1 (11 hộ)

Xã Nghĩa Lộ

0,13

0,10

 

 

0,03

56

Khu Tái định cư Thôn Lọng (Khu số 1)

Xã Phù Nham

0,30

0,30

 

 

 

57

Khu Tái định cư Năm Hăn Thượng

Xã Phù Nham

1,32

 

 

 

1,32

58

Khu Tái định cư Thôn Lọng (Khu số 2)

Xã Phù Nham

0,02

0,02

 

 

 

59

Khu Tái định cư Suối Đao

Xã Phù Nham

1,12

1,00

 

 

0,12

60

Khu Tái định cư Bản Khộn

Xã Phù Nham

0,24

 

 

 

0,24

61

Khu Tái định cư Thôn Quân

Xã Phù Nham

0,08

0,08

 

 

 

62

Khu Tái định cư Pá xổm

Xã Phù Nham

0,65

0,65

 

 

 

63

Mở rộng sân vận động, thể thao xã

Xã Nghĩa Lợi

0,70

0,70

 

 

 

64

Dự án đất cây xanh công cộng (Công viên, vườn hoa, sân chơi công cộng ...)

Xã Nghĩa Lợi

1,50

1,50

 

 

 

IV

Huyện Trạm Tấu

 

 

 

 

 

 

65

Xây mới nhà văn hoá xã Pá Lau

Xã Pá Lau

0,06

 

 

 

0,06

66

Xây mới nhà văn hóa xã Pá Hu

Xã Pá Hu

0,05

 

 

 

0,05

V

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

67

Xây dựng Khu tái định cư tại tổ dân phố số 2 thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Thị trấn Mậu A

0,10

 

 

 

0,10

VI

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

68

Nhà làm việc đoàn thể kết hợp nhà văn hóa xã Khánh Hòa

Xã Khánh Hoà

0,08

 

 

 

0,08

69

Khu thể thao xã Phúc Lợi

Xã Phúc Lợi

2,00

 

 

 

2,00

70

Nhà văn hóa thôn Nà Hiên 1

Xã Trúc Lâu

0,05

0,05

 

 

 

71

Nhà văn hóa thôn Nà Hiên 2

Xã Trúc Lâu

0,06

0,06

 

 

 

72

Nhà văn hóa thôn Nà Hiên 3

Xã Trúc Lâu

0,05

0,05

 

 

 

D

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

I

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

73

Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất trường THCS thị trấn Cổ Phúc tại tổ dân phố số 2, thị trấn Cổ Phúc)

Thị trấn Cổ Phúc

0,52

 

 

 

0,52

74

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Khu 3, thôn Thắng Lợi, xã Y Can)

Xã Y Can

2,73

2,5

 

 

0,23

II

Huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

 

75

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Phào (Khu số 1)

Xã Nghĩa Tâm

1,83

1,70

 

 

0,13

76

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn An Hợp (Khu số 1 )

Xã Minh An

1,12

 

 

 

1,12

77

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Nông Trường

Xã Thượng Bằng La

2,50

 

 

 

2,5

78

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Ba Khe

Xã Cát Thịnh

0,93

0,80

 

 

0,13

79

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Gốc Báng (Khu số 1)

Xã Đồng Khê

1,00

0,95

 

 

0,05

80

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Gốc Báng (Khu số 2)

Xã Đồng Khê

1,12

1,00

 

 

0,12

81

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Bản Mới (Khu số 1)

Xã Suối Giàng

0,80

 

 

 

0,8

82

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Bản Mới (Khu số 2)

Xã Suối Giàng

1,17

 

 

 

1,17

III

Huyện Mù Cang Chải

 

 

 

 

 

 

83

Dự án Xây dựng khu dân cư nông thôn mới xã La Pán Tẩn, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

Bản La Pán Tẩn, xã la Pán Tẩn

8,75

0,80

 

 

7,95

IV

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

84

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Phúc Khánh xã Vĩnh Kiên, thôn Bỗng xã Yên Bình, huyện Yên Bình

Xã Vĩnh Kiên, xã Yên Bình

6,50

1,90

 

 

4,60

85

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Đào Kiều xã Thịnh Hưng

Xã Thịnh Hưng

6,38

 

 

 

6,38

86

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới xã Vĩnh Kiên

Xã Vĩnh Kiên

4,95

0,80

 

 

4,15

87

Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp Phú Thịnh 3

Xã Phú Thịnh, xã Thịnh Hưng

72,70

3,48

 

 

69,22

V

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

88

Cụm công nghiệp Yên Hợp

Xã Yên Hợp

32,00

1,25

 

 

30,75

VI

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

89

Chỉnh trang đô thị tổ dân phố 2, 3, thị trấn Yên Thế và chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Làng Già, xã Yên Thắng.

Thị trấn Yên Thế, xã Yên Thắng

6,20

6,20

 

 

 

90

Chỉnh trang đô thị tổ dân phố 5, 9, 10 thị trấn Yên Thế

Thị trấn Yên Thế

7,40

6,00

 

 

1,40

91

Chỉnh trang khu dân cư thôn 4, thôn 6, xã Tân Lĩnh

Xã Tân Lĩnh

2,65

0,75

 

 

1,90

VII

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

92

Chỉnh trang đô thị khu vực tổ dân phố Nam Thọ, phường Nam Cường

Phường Nam Cường

1,05

 

 

 

1,05

93

Chỉnh trang đô thị khu vực tổ dân phố số 4, phường Yên Ninh

Phường Yên Ninh

0,97

 

 

 

0,97

93

Chỉnh trang khu dân cư tổ dân phố số 11, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái

Phường Yên Ninh

1,25

 

 

 

1,25

95

Xây dựng Khu dân cư tổ dân phố số 2, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái

Phường Yên Ninh

13,80

 

 

 

13,80

96

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Quỹ đất thôn Hợp Thành, xã Tuy Lộc (Thu hồi của công ty cổ phần xi măng, khoáng sản Yên Bái)

Xã Tuy Lộc

2,97

 

 

 

2,97

Đ

Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.

 

 

 

 

I

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

97

Dự án Đầu tư khai thác mỏ đá hoa Đầm Tân Minh III, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình

Xã Mông Sơn

25,00

 

 

 

25,00

II

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

98

Dự án đầu tư mở rộng khai thác đá hoa tại thôn 3 (Nà Hà), xã An Phú, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

Xã An Phú

22,9

 

 

 

22,9

 

Tổng cộng

 

282,61

41,08

0,54

 

240,99

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61, KHOẢN 2 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Danh mục dự án

Vị trí, địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích thực hiện (ha)

Phân ra các loại đất

Đất lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ
(ha)

Đất rừng đặc dụng
(ha)

Các loại đất khác (ha)

I

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Công an xã Vân Hội

Xã Vân Hội

0,05

0,05

 

 

0,00

2

Trụ sở Công an xã Việt Thành

Xã Việt Thành

0,06

0,06

 

 

0,00

3

Trụ sở Công an xã Việt Hồng

Xã Việt Hồng

0,07

0,07

 

 

0,00

4

Trụ sở Công an xã Y Can

Xã Y Can

0,04

0,04

 

 

0,00

II

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

5

Trụ sở công an xã Nghĩa Lợi

Xã Nghĩa Lợi

0,06

0,06

 

 

 

6

Trụ sở công an xã Thạch Lương

Xã Thạch Lương

0,06

0,06

 

 

 

III

Huyện Trạm Tấu

 

 

 

 

 

 

7

Trụ sở công an xã Bản Công

Xã Bản Công

0,04

 

0,01

 

0,04

IV

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

8

Khu công nghiệp Phía Nam

Xã Phú Thịnh

7,54

0,30

 

 

7,24

V

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

9

Trụ sở công an xã Xuân Tầm

Xã Xuân Tầm

0,05

0,05

 

 

 

VI

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

10

Trụ sở công an xã Mường Lai

Xã Mường Lai

0,06

0,04

 

 

0,02

VII

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

11

Sở chỉ huy giả định trong khu vực phòng thủ tỉnh Yên Bái

Xã Tân Thịnh

3,26

0,50

 

 

2,76

12

Khu công nghiệp Phía Nam

Xã Văn Phú

8,9

0,60

 

 

8,30

13

Khu công nghiệp Âu Lâu

Xã Âu Lâu

3,60

0,03

 

 

3,57

Tổng cộng

23,80

1,87

0,01

 

21,93

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Danh mục dự án

Vị trí, địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích thực hiện (ha)

Phân ra các loại đất

Đất lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Các loại đất khác (ha)

A

DANH MỤC DỰ ÁN HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA THU HỒI ĐẤT ĐỒNG THỜI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ

 

 

 

 

 

I

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới xã Vĩnh Kiên

Xã Vĩnh Kiên

4,95

0,80

 

 

4,15

2

Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp Phú Thịnh 3

Xã Phú Thịnh và xã Thịnh Hưng

75,00

3,48

 

 

71,52

II

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

3

Cụm công nghiệp Yên Hợp

Xã Yên Hợp

32,00

1,25

 

 

30,75

III

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

4

Trụ sở xã Văn Phú, thành phố Yên Bái

Xã Văn Phú

1,47

0,30

 

 

1,17

IV

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

5

Xây dựng thí điểm mô hình Trung tâm thu mua cung ứng nông sản an toàn cấp huyện

TT Cổ Phúc

1,23

1,00

 

 

0,23

6

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Khu 3, địa điểm thôn Thắng Lợi, xã Y Can)

Xã Y Can

2,73

2,5

 

 

0,23

V

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

7

Khu Tái định cư Co Hả

Xã Thạch Lương

1,20

1,20

 

 

 

8

Khu Tái định cư Bản Cại

Xã Thạch Lương

1,22

1,22

 

 

 

9

Khu Tái định cư Mường Chà

Xã Hạnh Sơn

0,04

0,03

 

 

0,01

10

Khu Tái định cư Viềng Công

Xã Hạnh Sơn

0,20

0,15

 

 

0,05

11

Khu Tái định cư Bản Lốm

Xã Hạnh Sơn

0,03

0,03

 

 

 

12

Khu Tái định cư Bản Ngoa và Bản Nang Phai

Xã Phúc Sơn

0,15

0,12

 

 

0,03

13

Khu Tái định cư Tổ 2

Phường Cầu Thia

0,25

0,25

 

 

 

14

Khu Tái định cư Xà Rèn

Xã Nghĩa Lợi

0,10

0,09

 

 

0,01

15

Khu Tái định cư Bản Xa

Xã Nghĩa Lợi

0,09

0,08

 

 

0,01

16

Khu Tái định cư Thôn 1 (11 hộ)

Xã Nghĩa Lộ

0,13

0,10

 

 

0,03

17

Khu Tái định cư Thôn Lọng (Khu số 1)

Xã Phù Nham

0,30

0,30

 

 

 

18

Khu Tái định cư Thôn Lọng (Khu số 2)

Xã Phù Nham

0,02

0,02

 

 

 

19

Khu Tái định cư Suối Đao

Xã Phù Nham

1,12

1,00

 

 

0,12

20

Khu Tái định cư Thôn Quân

Xã Phù Nham

0,08

0,08

 

 

 

21

Khu Tái định cư Pá Xổm

Xã Phù Nham

0,65

0,65

 

 

 

VII

Huyện Mù Cang Chải

 

 

 

 

 

 

22

Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2025

Xã Nậm Khắt

0,74

0,07

0,07

 

0,60

VIII

Huyện Trạm Tấu

 

 

 

 

 

 

23

Đường Ngã ba Bản Công, thôn Bản Công

xã Bản Công, xã Hát Lừu

2,45

0,08

0,47

 

1,90

B

DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT

 

 

 

 

 

I

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

24

Cụm Công nghiệp Phú Thịnh 1

Xã Phú Thịnh, Xã Thịnh Hưng

71,20

1,30

 

 

69,90

25

Cụm công nghiệp Phú Thịnh 2

Xã Phú Thịnh

72,70

3,00

 

 

69,70

II

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

26

Đường bê tông thôn Làng Bang đi trung tâm xã Đại Sơn, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Đại Sơn

13,10

0,50

 

1,00

11,60

27

Đường kết nối xã Mỏ Vàng - Viễn Sơn, xã Mỏ Vàng, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Mỏ Vàng

7,56

 

0,26

 

7,30

28

Đường đến trung tâm xã Xuân Tầm, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Xuân Tầm

3,92

0,20

 

 

3,72

29

Xây dựng sân vận động xã Lang Thíp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Lang Thíp

0,72

0,72

 

 

 

IV

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

30

Chỉnh trang đô thị khu dân cư tổ 8, phường Yên Ninh

Phường Yên Ninh

6,00

0,5

 

 

5,5

 

Tổng cộng

 

301,35

21,02

0,80

1,00

278,53

 

PHỤ LỤC IV

DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Họ và tên

Địa chỉ thửa đất

Tổng diện tích (m2)

Loại đất trước khi chuyển mục đích

Loại đất sau khi chuyển mục đích

I

Huyện Trấn Yên

 

 

 

1

Nghiêm Văn Chung

Thôn Đồng Đát, xã Tân Đồng

320,0

LUC

ONT

2

Nguyễn Đức Nam

Thôn Ninh Phúc, xã Nga Quán

289,2

LUC

ONT

3

Phạm Minh Công

Thôn Ninh Phúc, xã Nga Quán

321,7

LUC

ONT

4

Nguyễn Dũng Tiến

Thôn Ninh Phúc, xã Nga Quán

231,9

LUC

ONT

5

Nguyễn Quang Dự

Thôn 1, xã Minh Quán

270,0

LUC

ONT

6

Nguyễn Văn Dược

Thôn Hợp Thành, xã Quy Mông

350,0

LUC

ONT

7

Phùng Tiến Toản

Thôn Tân Thịnh, xã Quy Mông

220,0

LUC

ONT

8

Nguyễn Văn Thư

Thôn Thịnh Bình, xã Quy Mông

320,0

LUC

ONT

9

Ngô Văn Bảo

Thôn Thịnh Vượng, xã Quy Mỏng

203,5

LUC

ONT

10

Lê Văn Hào

Thôn Hạnh Phúc, xã Y Can

400,0

LUC

ONT

11

Đặng Tân Sửu

Thôn Thắng Lợi, xã Y Can

400,0

LUC

ONT

12

Bùi Văn Quỳnh

Thôn Hồng Tiến, xã Y Can

400,0

LUC

ONT

13

Bùi Ngọc Vụ

Thôn Hồng Tiến, xã Y Can

300,0

LUC

ONT

14

Vũ Thị Tịnh

Thôn Hồng Tiến, xã Y Can

350,0

LUC

ONT

15

Nguyễn Hồng Hải

Thôn Quyết Thắng, xã Y Can

195,0

LUC

ONT

16

Hoàng Thị Hòa

Thôn Quyết Thắng, xã Y Can

400,0

LUC

ONT

17

Lê Ngọc Phong

Thôn Minh Phú, xã Y Can

175,0

LUC

ONT

18

Lộc Văn Pháo

Thôn Đồng Cát, xã Kiên Thành

345,0

LUC

ONT

19

Y May

Thôn Đức Quân, xã Minh Quân

204,7

LUC

ONT

20

Nguyễn Quyết Hòa

Thôn Đồng Quýt, xã Báo Hưng

235,0

LUC

ONT

21

Hà Văn Cường

Thôn 3A, xã Việt Cường

335,1

LUC

ONT

22

Phạm Văn Chuyên

Thôn 4, xã Việt Cường

400,0

LUC

ONT

23

Hoàng Thị Phiên

Thôn 7B, xã Việt Cường

250,0

LUC

ONT

24

Nguyễn Văn Láng

Bản Din, xã Việt Hồng

250,0

LUC

ONT

25

Phạm Đức Phòng

Bản Din, xã Việt Hồng

400,0

LUC

ONT

26

Hoàng Kim Đồng

Bàn Nả, xã Việt Hồng

300,0

LUC

ONT

27

Khổng Văn Võ

Bản Bến, xã Việt Hồng

400,0

LUC

ONT

28

Hoàng Văn Hoa

Bản Vần, xã Việt Hồng

350,0

LUC

ONT

29

Phạm Ngọc Long

Bản Chao, xã Việt Hồng

76,0

LUC

ONT

30

Dương Thị Mai

Thôn Khe Cá, xã Lương Thịnh

163,4

LUC

ONT

31

Lê Thanh Nghị

Thôn Yên Bình, xã Hưng Thịnh

350,0

LUC

ONT

32

Đỗ Thị Tuyến

Thôn Yên Thịnh, xã Hưng Thịnh

132,0

LUC

ONT

33

Đỗ Văn Tới

Thôn Yên Thuận, xã Hưng Thịnh

400,0

LUC

ONT

34

Lương Thị vang

Thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh

400,0

LUC

ONT

35

Trần Hồng Danh

Thôn Đức Thịnh, xã Hưng Khánh

400,0

LUC

ONT

36

Trần Thị Bích Hòa

Thôn Khe Cam, xã Hưng Khánh

400,0

LUC

ONT

37

Hoàng Minh Kiệm

Thôn Nam Hồng, xã Hồng Ca

362,0

LUC

ONT

38

Hà Quang Cảnh

Thôn Cà Nộc, xã Hồng Ca

189,0

LUC

ONT

39

Hà Quý Mão

Thôn Cà Nộc, xã Hồng Ca

400,0

LUC

ONT

40

Nguyễn Thị Chĩnh

Thôn Bản Cọ, xã Hồng Ca

390,0

LUC

ONT

41

Nguyễn Đức Nhuận

Thôn Liên Hợp, xã Hồng Ca

400,0

LUC

ONT

42

Vũ Đình Sắc

Thôn Liên Hợp, xã Hồng Ca

400,0

LUC

ONT

II

Huyện Mù Cang Chải

 

 

 

 

43

Nguyễn Thị Vân

Tổ 5, Thị trấn Mù Cang Chải

300,0

LUA

ODT

III

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

44

Nguyễn Văn Dũng

Tổ dân phố số 4, thị trấn Thác Bà

149,5

LUC

ODT

45

Lê Thị Lan

Tổ dân phố số 4, thị Trấn Thác Bà

398,0

LUC

ODT

46

Lê Thị Kim

Tổ dân phố số 11, thị trấn Yên Bình

39,0

LUC

ODT

47

Bùi Ngọc Châu

Thôn Làng Cần, xã Đại Minh

215,0

LUC

ONT

48

Vũ Thị Dung

Thôn Phai Tung, xã Đại Minh

100,0

LUC

ONT

49

Mai Tiến Công

Thôn Tân Lập, xã Hán Đà

210,0

LUC

ONT

50

Nguyễn Văn Sinh

Thôn Tân Minh, xã Mông Sơn

222,0

LUC

ONT

51

Hoàng Văn Phàn

Thôn Lem, xã Phú Thịnh

350,0

LUC

ONT

52

Nông Văn Chương

Thôn 1 Làng Nồi, xã Phúc Ninh

300,0

LUC

ONT

53

Lương Thái Dũng

Thôn Đa Cốc, xã Vĩnh Kiên

365,8

LUC

ONT

54

Trần Văn Bằng

Thôn Đồng Đầm, xã Vĩnh Kiên

310,0

LUC

ONT

55

Mai Hải Đăng

Thôn Đa Cốc, xã Vĩnh Kiên

311,8

LUC

CLN

56

Mai Hải Đăng

Thôn Đa Cốc, xã Vĩnh Kiên

150,0

LUC

ONT

57

Nguyễn Thị Mão

Thôn Đa Cốc, xã Vĩnh Kiên

325,8

LUC

ONT

58

Trần Thảo Ly

Thôn Mạ, xã Vĩnh Kiên

384,4

LUC

ONT

59

Đỗ Thị Ân

Thôn Phúc Khánh, xã Vĩnh Kiên

180,0

LUC

ONT

60

Phạm Văn Việt

Thôn Làng Quyền, xã Vũ Linh

267,0

LUC

ONT

61

Phạm Thị Thu Phương

Thôn Đồng Tiến, xã Yên Bình

130,0

LUC

CLN

62

Nguyễn Văn Thanh

Thôn Đồng Tiến, xã Yên Bình

870,0

LUC

CLN

63

Phạm Văn Mạnh

Thôn Đồng Tiến, xã Yên Bình

560,0

LUC

CLN

64

Nguyễn Ngọc Điệp

Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình

231,7

LUC

ONT

65

Bùi Trung Hiếu

Thôn Đức Tiến, xã Yên Bình

352,0

LUC

ONT

66

Nguyễn Thị Quí

Thôn Bỗng, xã Yên Bình

330,0

LUC

ONT

IV

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

67

Nguyễn Thị Tâm

Tổ dân phố số 10, thị trấn Mậu A

204,0

LUC

ODT

68

Trần Thị Hạt

Tổ dân phố số 7, thị trấn Mậu A

288,0

LUC

ODT

69

Nguyễn Quốc Hội

Tổ dân phố số 10, thị trấn Mậu A

213,8

LUC

ODT

70

Vũ Việt Dũng

Tổ dân phố số 11, thị trấn Mậu A

400,0

LUC

ODT

71

Nguyễn Thị Nga

Tổ dân phố số 10, thị trấn Mậu A

205,2

LUC

ODT

72

Hoàng Văn Thường

Thôn Đoàn Kết, xã Ngòi A

399,2

LUC

ONT

73

Nguyễn Văn Lễ

Thôn Ngòi Viễn, xã Xuân Ái

411,4

LUC

ONT

74

Nguyễn Văn Phú

Thôn Ngòi Viễn, xã Xuân Ái

253,4

LUC

ONT

75

Trần Văn Như

Thôn Yên Thành, xã Yên Hợp

320,0

LUC

ONT

76

Vũ Thị Tình

Thôn Yên Thành, xã Yên Hợp

400,0

LUC

ONT

77

Mai Hồng Sâm

Thôn Lắc Mường, xã Phong Dụ Hạ

400,0

LUC

ONT

V

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

78

Vi Văn Vành

Thôn 3 Vàn, xã Phúc Lợi

330,7

LUC

ONT

79

Hà Thị Lan

Thôn Ngòi Thắm, xã Tô Mậu

244,9

LUC

ONT

80

Lý Văn Thạc

Thôn Ngòi Chang, xã Tô Mậu

170,2

LUC

ONT

81

Trần Thị Sửu

Thôn Thâm Pồng, xã Yên Thắng

135

LUC

ONT

82

Hoàng Ngăn

Thôn Làng Giàu, xã Khánh Thiện

150

LUC

ONT

83

Nông Văn Sự

Thôn Yên Thịnh, xã Vĩnh Lạc

400,0

LUC

ONT

84

Bùi Đức Hoàng

Thôn Kéo Quạng, xã Minh Xuân

400

LUK

ONT

85

Hoàng Văn Thắng

Thôn Tông Cụm, xã Minh Xuân

400

LUC

ONT

86

Phạm Thị Cúc

Thôn Khuân Pục, xã Minh Tiến

366,2

LUC

ONT

87

Nông Thanh Tuấn

Thôn Trang, xã Minh Tiến

254,8

LUC

ONT

88

Cao Thị Hạ

Tổ dân phố số 13, thị trấn Yên Thế

319,0

LUC

ODT

89

Cao Thị Hạ

Tổ dân phố số 13, thị trấn Yên Thế

842,5

LUC

CLN

90

Hoàng Xuân Dũng

Thôn Làng Già, xã Yên Thắng

400,0

LUC

ODT

91

Hoàng Thị Thu Dung

Thôn Làng Già, xã Yên Thắng

387,7

LUC

ODT

92

Hứa Thị Hòa

Thôn Thâm Pồng, xã Yên Thắng

334,4

LUC

ODT

VI

TP Yên Bái

 

 

 

 

93

Phạm Xuân Hải

Tổ dân phố số 1, Phường Hợp Minh

195,2

LUC

ODT

94

Nguyễn Văn Cương

Tổ dân phố số 2, Phường Hợp Minh

264,0

LUC

ODT

95

Trần Thị Quỳnh

Tổ dân phố số 1, Phường Hợp Minh

143,1

LUC

CLN

96

Đỗ Hùng Đoàn

Tổ dân phố số 3, Phường Yên Thịnh

300,0

LUC

ODT

97

Trần Thị Miến

Tổ dân phố số 8, Phường Yên Thịnh

148,0

LUC

ODT

98

Phạm Thị Thoan

Tổ dân phố số 5, Phường Yên Thịnh

300,0

LUC

ODT

99

Nguyễn Văn Toàn

Tổ dân phố số 1, Phường Yên Thịnh

92,4

LUC

ODT

100

Trần Thị Hưng

Thôn Tiền Phong, Xã Giới Phiên

200,0

LUC

ONT

101

Lê Văn Hiệu

Thôn Phúc Thịnh, Xã Giới Phiên

108,8

LUC

ONT

102

Dương Thị Xa Hương

Thôn Ngòi Châu, Xã Giới Phiên

300,0

LUK

ONT

103

Nguyễn Thị Thiện

Thôn Đông Thịnh, Xã Giới Phiên

150,0

LUC

ONT

104

Nguyễn Thị Thu

Thôn Minh Long Xã Tuy Lộc

250,0

LUC

ONT

105

Bùi Văn Thức

Thôn Thanh Lương, Xã Tân Thịnh

100,0

LUC

ONT

106

Ngô Thị Hoàn

Thôn Lương Thịnh Xã Tân Thịnh

255,0

LUC

ONT

107

Nguyễn Văn Tuyền

Thôn Thanh Lương, Xã Tân Thịnh

300,0

LUC

ONT

 

Tổng cộng

 

 

31.867,4

 

 


PHỤ LỤC V

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÔNG QUA

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH

Nghị quyết đã thông qua

Số thứ tự - Số biểu/Phụ lục

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích (ha)

Trong đó (ha)

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích (ha)

Trong đó (ha)

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

I

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08/7/2023

STT 3 - Phụ lục I

Lò đốt rác chất thải rắn sinh hoạt tại xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Báo Đáp

4,20

 

 

 

4,20

Lò đốt rác chất thải rắn sinh hoạt liên huyện Trấn Yên - Văn Yên

Xã Báo Đáp

5,40

 

 

 

5,40

2

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

STT 71 -Biểu 01: STT 25, Biểu số 02

Dự án khai thác quặng sắt bằng phương pháp lộ thiên

Xã Hưng Thịnh

21,17

3,00

 

 

18,17

Dự án khai thác, chế biến quặng sắt khu vực Núi Vi - Làng Thảo thuộc các xã Hồng Ca, Hưng Thịnh, Hưng Khánh huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái

Các xã: Hồng Ca, Hưng Thịnh, Hưng Khánh

46,48

3,00

 

 

43,48

3

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 12/4/2023

STT 14 - Phụ lục V

Kè chống sạt lở sông Hồng khu vực Cổ Phúc, huyện Trấn Yên và khu vực phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Thị trấn Cổ Phúc và xã Nga Quán

14,10

 

 

 

14,10

Kè chống sạt lở sông Hồng khu vực Cổ Phúc, huyện Trấn Yên và khu vực phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái (Hạng mục: kè Cổ Phúc)

Huyện Trấn Yên

11,90

 

 

 

11,90

4

Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022

STT 23 - Phụ lục III

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Báo Đáp

6,14

3,30

 

 

2,84

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Báo Đáp

6,93

3,93

 

 

3,00


5

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 12/4/2023

STT 17 - Phụ lục I

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn thôn 4, xã Đào Thịnh

Xã Đào Thịnh

1,61

0,30

 

 

1,31

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn thôn 4, xã Đào Thịnh

Xã Đào Thịnh, xã Việt Thành

1,61

0,30

 

 

1,31

6

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 05/10/2023

STT 1 - Phụ lục I; STT 1. Phục lục III

Trường Mầm non Hồng Ca

Xã Hồng Ca

0,66

0,35

 

 

0,31

Trường Mầm non Hồng Ca (điểm trường Hồng Lâu)

Xã Hồng Ca

0,38

 

 

 

0,38

II

Huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nghị quyết số 30/NQ ngày 08/7/2023

STT 31, Phụ lục I: STT 9, PhỤ lục II

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Trung Tâm (khu số 2)

Xã Bình Thuận

0,50

0,50

 

 

 

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Trung Tâm (khu số 2)

Xã Bình Thuận

1,10

0,95

 

 

0,15

8

Nghị quyết số 30/NQ ngày 08/7/2023

STT 14, Phụ lục I

Khu tái định cư tập trung thôn Suối Bắc, xã Suối Quyền

Xã Suối Quyền

1,12

 

 

 

1,12

Khu tái định cư tập trung thôn Suối Bắc, xã Suối Quyền

Xã Suối Quyền

1,15

 

 

 

1,15

9

Nghị quyết số 30/NQ ngày 08/7/2023

STT 18. Phụ lục I

Khu tái định cư tập trung thôn Háo Pành, xã Nặm Mười

Xã Nậm Mười

1,16

 

 

 

1,16

Khu tái định cư tập trung thôn Háo Pành, xã Nậm Mười

Xã Nậm Mười

0,81

 

 

 

0,81

10

Nghị quyết số 30/NQ ngày 08/7/2023

STT 19, Phụ lục I

Khu tái định cư tập trung Bàn Tủ, xã Sơn Lương

Xã Sơn Lương

1,96

 

 

 

1,96

Khu tái định cư tập trung Bàn Tủ, xã Sơn Lương

Xã Sơn Lương

1,40

 

 

 

1,40

11

Nghị quyết số 30/NQ ngày 08/7/2023

STT 21, Phụ lục I

Khu tái định cư tập trung thôn Nậm Kịp, xã Nậm Lành

Xã Nậm Lành

1,23

 

 

 

1,23

Khu tái định cư tập trung thôn Nậm Kịp, xã Nậm Lành

Xã Nậm Lành

0,45

 

 

 

0,45

12

Nghị Quyết số 30/NQ ngày 08/7/2023

STT 13, Phụ lục I

Khu tái định cư tập trung thôn Nậm Cưởm, xã Nậm Búng

Xã Nậm Búng

1,00

 

 

 

1,00

Khu tái định cư tập trung thôn Nậm Cưởm, xã Nậm Búng

Xã Nậm Búng

0,94

 

 

 

0,94

13

Nghị quyết số 30/NQ ngày 08/7/2023

STT 16, Phụ lục I

Khu tái định cư tập trung thôn Khe Trang, xã Sùng Đô

Xã Sùng Đô

1,36

 

 

 

1,36

Khu tái định cư tập trung thôn Khe Trang, xã Sùng Đô

Xã Sùng Đô

0,66

 

 

 

0,66

14

Nghị quyết số 30/NQ ngày 08/7/2023

STT 17, Phụ lục I

Khu tái định cư tập trung thôn Ngã Hai, xã Sùng Đô

Xã Sùng Đô

0,92

 

 

 

0,92

Khu tái định cư tập trung thôn Nga Hai, xã Sùng Đô

Xã Sùng Đô

0,81

 

 

 

0,81

15

Nghị quyết số 30/NQ ngày 31/8/2022

STT 12, Phụ lục V

Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Bản Hốc

Thị trấn Sơn Thịnh

8,90

8,42

 

 

0,48

Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Bản Hốc

Thị trấn Sơn Thịnh

9,28

8,67

 

 

0,61

III

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022

STT 50, Phụ lục VI

Dự án đường nối Quốc lộ 32 (thị xã Nghĩa Lộ) với Tỉnh lộ 174 (huyện Trạm Tấu), tỉnh Yên Bái

Xã Nghĩa Lộ

15,00

 

1,00

 

14,00

Dự án đường nối Quốc lộ 32 (thị xã Nghĩa Lộ) với Tỉnh lộ 174 (huyện Trạm Tấu), tỉnh Yên Bái

Xã Nghĩa Lộ

3,69

 

 

 

3,69

17

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019

STT 11 -Biểu 04

Dự án đầu tư xây dựng trạm trộn bê tông thương phẩm Vĩnh Thành Yên Bái

Xã Nghĩa Phúc

1,40

1,00

 

 

0,40

Dự án đầu tư xây dựng trạm sản xuất bê tông thương phẩm Vĩnh Thành Yên Bái

Xã Nghĩa Phúc

1,40

1,00

 

 

0,40

18

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 31/8/2022

STT 13 -Phụ lục V

Xây dựng khu dân cư đô thị - Tổ 1, phường Trung Tâm (sau trường Tô Hiệu)

Phường Trung Tâm

1,06

0,64

 

 

0,42

Xây dựng khu dân cư đô thị - Tổ 1, phường Trung Tâm (sau trường Tô Hiệu) kết hợp mở rộng trường THCS Tô Hiệu

Phường Trung Tâm

1,06

0,64

 

 

0,42

IV

Huyện Mù Cang Chải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Nghị quyết số 08/NQ ngày 19/4/2021

STT 53-biểu 6

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Khao Mang, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

Xã Khao Mang

0,20

 

 

 

0,20

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới lại xã Khao Mang, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

Xã Khao Mang

0,28

 

 

 

0,28

20

Nghị quyết số 48/NQ ngày 05/10/2023

STT 07, Phụ lục 1

Dự án tái định cư cho các hộ dân bị sạt lở đất xã Lao Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái.

Bản Hồng Nhì Pá, xã Lao Chải

0,94

 

 

 

0,94

Dự án tái định cư cho các hộ dân bị sạt lở đất xã Lao Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái.

Bản Hồng Nhì Pá, xã Lao Chải

1,28

 

 

 

1,28

V

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08/7/2023

STT 12, Phụ lục V

Xây dựng chợ trung tâm xã Cảm Nhân

Xã Cảm Nhân

0,51

0,50

 

 

0,01

Xây dựng chợ xã Cảm Nhân

Xã Cảm Nhân

0,71

0,70

 

 

0,01

22

Nghị quyết số 48/NQ ngày 05/10/2023

STT 11, Phụ lục I

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới xã Cảm Ân (giáp chợ mới)

Xã Cảm Ân

4,01

 

 

 

4,01

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới xã Cảm Ân (giáp chợ mới)

Xã Cảm Ân

4,95

 

 

 

4,95

23

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021

STT 50, Phụ lục VI

Khu dịch vụ thương mại, sản xuất công nghiệp tổng hợp (Dự án công viên văn hóa thể thao, du lịch và phụ trợ hồ Thác Bà)

TT Yên Bình, xã Thịnh Hưng, TT Thác Bà

630,79

1,31

 

 

629,48

Khu dịch vụ thương mại, sản xuất công nghiệp tổng hợp (Giai đoạn 1 của Dự án công viên văn hóa thể thao, du lịch và phụ trợ hồ Thác Bà)

TT Yên Bình, Xã Thịnh Hưng, TT Thác Bà

199,00

1.31

 

 

197,69

VI

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022

STT 07, Phụ lục VI

Đường nối tỉnh lộ 163 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai

Các xã: Yên Thái, Ngòi A, Mậu Đông, Quang Minh, An Bình, Đông Cuông

49,00

3,00

 

 

46,00

Đường nối tỉnh lộ 163 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai

Các xã: Yên Thái, Ngòi A, Mậu Đông, Quang Minh, An Bình, Đông Cuồng

53,52

3,00

 

 

50,52

25

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 84, Phụ lục I, STT 46, Phụ lục III

Thủy điện Phong Dụ Hạ

Xã Phong Dụ Hạ

42,20

8,97

 

 

33,23

Thủy điện Phong Dụ Hạ

Xã Phong Dụ Hạ

42,76

8,97

 

 

33,79

26

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 83, Phụ lục I; STT 45, Phụ lục III

Thủy điện Phong Dụ Thượng

Xã Phong Dụ Thượng

39,91

4,38

 

 

35,53

Thủy điện Phong Dụ Thượng

Xã Phong Dụ Thượng

52,08

4,38

 

 

47,70

27

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 02, Phụ lục II

Xây dựng trụ sở công an xã

Xã Phong Dụ Hạ

0,20

0,20

 

 

 

Trụ sở công an xã Phong Dụ Hạ

Xã Phong Dụ Hạ

0,05

0,05

 

 

 

28

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021

STT 13, 14- Phụ lục VI

Cụm công nghiệp Đông An

Xã Đông An

34,00

1,20

 

 

32,80

Cụm công nghiệp Đông An

Xã Đông An

23,23

1,20

 

 

22,03

29

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08/7/2023

STT 9. Phụ lục I; STT 05, Phục lục II

Dự án Cầu Đại Phác, huyện Văn Yên

Xã Đại Phác, Yên Phú

2,80

1,70

 

 

1,10

Dự án Cầu Đại Phác, huyện Văn Yên

Xã Đại Phác, Yên Phú

3,82

1,70

 

 

2,12

VII

Huyện Lục Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 16, Phụ lục I; STT 14, Phục Lục III

Mở rộng Trường Mầm non Hoa Huệ (điểm chính)

Xã Minh Xuân

0,06

0,06

 

 

 

Mở rộng Trường Mầm non Hoa Huệ (điểm chính)

Xã Minh Xuân

0,15

0,15

 

 

 

31

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 64 - Phụ lục I

Nhà văn hóa thôn Rầu Chang

Xã Phan Thanh

0,12

 

 

 

0,12

Nhà văn hóa thôn Rầu Chang

Xã Phan Thanh

0,12

 

 

 

0,12

32

Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 103, Phụ lục I; STT 60, Phụ lục III

Nhà văn hóa thôn Nà Khả 1

Xã Minh Xuân

0,07

0,07

 

 

 

Nhà văn hóa thôn Nà Khả l

Xã Minh Xuân

0,08

0,08

 

 

 

33

Nghị quyết số 80/NQ-11ĐND ngày 07/12/2021

STT 105, Phụ lục 1; STT 62, Phụ lục III

Nhà văn hóa thôn Loong Tra

Xã Minh Xuân

0,12

0,12

 

 

 

Nhà văn hóa thôn Loong Tra

Xã Minh Xuân

0,11

0,11

 

 

 

34

Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 106-Phụ lục 1; STT 63, Phụ lục III

Nhà văn hóa thôn Kiên Cố

Xã Minh Xuân

0,05

0,05

 

 

 

Nhà văn hóa thôn Kiên Cố

Xã Minh Xuân

0,11

0,11

 

 

 

35

Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 107. Phụ lục I; STT 64, Phụ lục III

Nhà văn hóa thôn Nà Vài 1

Xã Minh Xuân

0,20

0,20

 

 

 

Nhà văn hóa thôn Nà Vài 1

Xã Minh Xuân

0,06

0,06

 

 

 

36

Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 108, Phụ lục 1; STT 65, Phụ lục III

Nhà văn hóa thôn Nà Vài 2

Xã Minh Xuân

0,07

0,05

 

 

0,02

Nhà văn hóa thôn Nà Vài 2

Xã Minh Xuân

0,05

0,05

 

 

 

37

Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 109, Phụ lục I; STT 66, Phụ lục III

Nhà văn hóa thôn Yên Thượng

Xã Minh Xuân

0,04

0,04

 

 

 

Nhà văn hóa thôn Yên Thượng

Xã Minh Xuân

0,08

0,08

 

 

 

38

Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 110, Phụ lục I; STT 67, Phụ lục III

Nhà văn hóa thôn Tông Cụm

Xã Minh Xuân

0,10

0,10

 

 

 

Nhà văn hóa thôn Tông Cụm

Xã Minh Xuân

0,06

0,06

 

 

 

39

Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 111, Phụ lục I

Nhà văn hóa thôn Trang Thành

Xã Minh Xuân

0,11

-

 

 

0,11

Nhà văn hóa thôn Trang Thành

Xã Minh Xuân

0,13

 

 

 

0,13

40

Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 112, Phụ lục I; STT 68. Phụ lục III

Nhà văn hóa thôn Át Thượng

Xã Minh Xuân

0,07

0,07

 

 

 

Nhà văn hóa thôn Át Thượng

Xã Minh Xuân

0,04

0,04

 

 

 

41

Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 113, Phụ lục I; STT 69, Phụ lục III

Nhà văn hóa thôn Trần Phú

Xã Minh Xuân

0,07

0,07

 

 

 

Nhà văn hóa thôn Trần Phú

Xã Minh Xuân

0,05

0,05

 

 

 

42

Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 114, Phụ lục I; STT 70, Phụ lục III

Nhà văn hóa thôn Tông Rạng

Xã Minh Xuân

0,15

0,15

 

 

 

Nhà văn hóa thôn Tông Rạng

Xã Minh Xuân

0,10

0,10

 

 

 

43

Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 20/9/2021

STT 9, Phụ lục I

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn khu trung tâm xã Trung Tâm

Xã Trung Tâm

0,60

0,60

 

 

 

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn khu trung tâm xã Trung Tâm

Xã Trung Tâm

0,64

0,64

 

 

 

VIII

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08/7/2023

STT 2, phụ lục VI

Xây dựng khu tái định cư tập trung trên địa bàn phường Yên Ninh thành phố Yên Bái

Các phường: Yên Ninh, Đồng Tâm

9,70

0,20

 

 

9,50

Xây dựng khu tái định cư tập trung trên địa bàn phường Yên Ninh thành phố Yên Bái

Các phường: Yên Ninh, Đồng Tâm

9,70

0,30

 

 

9,40

45

NQ số 80/NQ- HĐND ngày 07/12/2021

STT25, phụ lục VI

Mở rộng quỹ đất tổ 6, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (Chỉnh trang đô thị)

Phường Yên Ninh

3,70

 

 

 

3,70

Mở rộng quỹ đất tổ 6, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (Chỉnh trang đô thị)

Phường Yên Ninh

2,13

 

 

 

2,13

46

Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022

STT28, Phụ lục I

Quỹ đất thu hồi của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Yên Bái

Xã Tuy Lộc

0,70

 

 

 

0,70

Quỹ đất thu hồi của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Yên Bái

Xã Tuy Lộc

0,70

 

 

 

0,70

47

NQ số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

STT 247, phụ lục I

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thu hồi trụ sở UBND xã Phúc Lộc cũ)

Xã Giới Phiên

0,16

 

 

 

0,16

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất thu hồi trụ sở UBND xã Phúc Lộc cũ)

Xã Giới Phiên

0,16

 

 

 

0,16

48

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

STT45, phụ lục I

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất thu hồi trụ sở UBND xã Văn Tiến cũ)

Xã Văn Phú

0,65

 

 

 

0,65

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất thu hồi trụ sở UBND xã Văn Tiến cũ)

Xã Văn Phú

0,04

 

 

 

0,04

49

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021

STT 51, phụ lục VI

Đường nối đê bao đến trung tâm xã Tuy Lộc, thành phố Yên Bái;

Xã Tuy Lộc

2,86

1,96

 

 

0,90

Đường nối đê bao đến trung tâm xã Tuy Lộc, thành phố Yên Bái

Xã Tuy Lộc

2,86

1,90

 

 

0,96

50

Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

STT 178; Phụ lục I

Nhà văn hoá tổ dân phố số 4 phường Yên Thịnh

Phường Yên Thịnh

0,02

 

 

 

0,02

Nhà văn hóa tổ dân phố số 4 phường Yên Thịnh

Phường Yên Thịnh

0,04

0,04

 

 

 

51

Nghị quyết số 80/NQ HĐND ngày 07/12/2021

STT41, phụ lục VI

Bãi tập kết và khai thác cát sỏi tại thôn Đông Thịnh, xã Giới Phiên

Xã Giới Phiên

2,66

0,92

 

 

1,74

Bãi tập kết cát, sỏi, bến thủy nội địa và kinh doanh vật liệu xây dựng

Xã Giới Phiên

2,66

0,92

 

 

1,74

52

NQ số 80/NQ- HĐND ngày 07/12/2021

STT 70, phụ lục I

Kè chống sạt lở bờ sông Hồng khu vực Cổ Phúc huyện Trấn Yên và khu vực phường Hợp Minh thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Phường Hợp Minh

7,20

 

 

 

7,20

Kè chống sạt lở bờ sông Hồng khu vực Cổ Phúc huyện Trấn Yên và khu vực phường Hợp Minh thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Phường Hợp Minh

4,50

 

 

 

4,50

IX

Dự án liên huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Nghị quyết số 80/NQ - HĐND ngày 7/12/2021

STT3 - Phụ lục VI

Khu công nghiệp Minh Quân

Xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái

27,80

 

 

 

27,80

Khu công nghiệp Minh Quân

Xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái

27,80

2,00

 

 

25,80

54

Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 56 - PL VI

Khu công nghiệp Minh Quân

Xã Minh Quân, huyện Trấn Yên

35,75

 

 

 

35,75

 

Xã Minh Quân, huyện Trấn Yên

35,75

2,34

 

 

33,41

 

Tổng cộng

 

 

 

979,00

43,43

1,00

 

934,57

 

 

565,25

48,83

 

 

516,42