- 1 Nghị quyết 109/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2024
- 2 Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2024 và điều chỉnh, bổ sung tên, loại đất, diện tích công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn thông qua tại các Nghị quyết 44/NQ-HĐND và 59/NQ-HĐND
- 3 Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2023 hủy bỏ danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn thông qua
- 1 Nghị quyết 109/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2024
- 2 Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2024 và điều chỉnh, bổ sung tên, loại đất, diện tích công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn thông qua tại các Nghị quyết 44/NQ-HĐND và 59/NQ-HĐND
- 3 Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2023 hủy bỏ danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn thông qua
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 86/NQ-HĐND | Yên Bái, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2024; DANH MỤC CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ SỬA ĐỔI MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc đề nghị ban hành Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đất rừng đặc dụng năm 2024; danh mục các hộ gia đình, cá nhân cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; Báo cáo thẩm tra số 217/BC-BKTNS ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, danh mục các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong đó:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai gồm 98 dự án với tổng diện tích là 282,61 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo)
2. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại Điều 61, khoản 2 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ gồm 13 dự án với tổng diện tích cần chuyển mục đích sử dụng là 1,88 ha, gồm: Đất trồng lúa 1,87 ha và đất rừng phòng hộ là 0,01 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, gồm 30 dự án với tổng diện tích cần chuyển mục đích sử dụng là 22,82 ha, gồm: Đất trồng lúa 21,02 ha và đất rừng phòng hộ là 0,8 ha, đất rừng đặc dụng là 1,0 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
Điều 2. Thông qua danh sách 107 hộ gia đình, cá nhân cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích là 31.867,4 m2.
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
Điều 3. Sửa đổi tên, địa điểm, quy mô diện tích, loại đất của 54 dự án tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, giao Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cập nhật, điều chỉnh đối với những dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ tại Nghị quyết này khi có thay đổi phạm vi, ranh giới thực hiện dự án nhưng không làm thay đổi quy mô, diện tích dự án; dự án có thay đổi quy mô diện tích thu hồi đất do phải thu hồi trọn thửa, thu hồi bổ sung để đảm bảo an toàn kỹ thuật, an toàn công trình trong quá trình thi công và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh nội dung điều chỉnh, bổ sung của các dự án tại kỳ họp gần nhất.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Danh mục dự án | Vị trí, địa điểm thực hiện | Quy mô diện tích thực hiện (ha) | Phân ra các loại đất | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng | Các loại đất khác (ha) | ||||
A | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
|
|
|
| ||
I | Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
1 | Trường Tiểu học và THCS Hồng Ca (Điểm trường Hồng Lâu) | Xã Hồng Ca | 0,84 | 0,43 |
|
| 0,41 |
II | Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
2 | Mở rộng điểm trường Mầm non Làng Chạp | Xã Khánh Hòa | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
3 | Xây mới nhà đình Lâm Thượng | Xã Lâm Thượng | 0,47 | 0,31 | 0,00 | 0,00 | 0,16 |
III | Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
4 | Trụ sở xã Văn Phú, thành phố Yên Bái | Xã Văn Phú | 1,47 | 0,30 |
|
| 1,17 |
B | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng gồm giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
|
|
|
| ||
I | Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
5 | Lò đốt chất thải rắn sinh hoạt cụm xã Lương Thịnh, Hưng Khánh, Hưng Thịnh, Hồng Ca, Việt Hồng, huyện Trấn Yên | Xã Lương Thịnh | 2,41 |
|
|
| 2,41 |
6 | Xây dựng đường giao thông nông thôn (thôn Hồng Hà) | Xã Nga Quán | 0,06 | 0,04 |
|
| 0,02 |
7 | Cầu thôn Trung Nam | Xã Hồng Ca | 0,15 | 0,01 |
|
| 0,14 |
8 | Cầu thôn Khe Tiến | Xã Hồng Ca | 0,04 |
|
|
| 0,04 |
9 | Mở rộng đường Trung Nam - Bản Cọ (Đường Đồng Cẩu) | Xã Hồng Ca | 0,62 | 0,20 |
|
| 0,42 |
10 | Nâng cấp mở rộng đường Hưng Khánh - Hồng Ca | Xã Hồng Ca | 1,69 |
|
|
| 1,69 |
11 | Mở rộng đường Trung Nam - Liên Hợp | Xã Hồng Ca | 1,5 | 0,46 |
|
| 1,04 |
12 | Cầu thôn Bản Khun | Xã Hồng Ca | 0,03 | 0,01 |
|
| 0,02 |
13 | Ngầm tràn thôn Khuôn Bổ | Xã Hồng Ca | 0,04 |
|
|
| 0,04 |
II | Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
14 | Lò đốt rác chất thải rắn sinh hoạt cụm Thị trấn Nông trường Trần Phú và các xã Thượng Bằng La, Minh An, Cát Thịnh, Nghĩa Tâm, Tân Thịnh, Chấn Thịnh, Đại Lịch, Bình Thuận, huyện Văn Chấn | Xã Đại Lịch | 3,50 |
|
|
| 3,50 |
III | Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
15 | Mở rộng đường từ Quốc lộ 32 qua bản Vãn vào Ao Luông | Xã Sơn A | 1,99 | 1,76 |
|
| 0,23 |
IV | Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
16 | Cầu qua suối Nậm Kim nối Quốc lộ 32 đi bản Đề Sủa, Xã Lao Chải, huyện Mù Cang Chải | Xã Lao Chải | 0,96 |
|
|
| 0,96 |
17 | Lò đốt chất thải rắn sinh hoạt, xã Khao Mang, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên bái | Xã Khao Mang | 1,29 | 0,60 |
|
| 0,69 |
18 | Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở và chỉnh trị suối Nậm Kim khu vực xã Hồ Bốn, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | Xã Hồ Bốn | 8,70 |
|
|
| 8,70 |
19 | Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai, đoạn 2014 - 2025 | Xã Nậm Khắt | 0,74 | 0,07 | 0,07 |
| 0,60 |
V | Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
20 | Đường Ngã ba Bản Công, thôn Bản Công | Xã Bản Công, xã Hát Lừu | 2,45 | 0,08 | 0,47 |
| 1,90 |
21 | Đường thôn Đề Chơ đi trung tâm xã Làng Nhì | Xã Làng Nhì | 2,97 |
|
|
| 2,97 |
VI | Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
22 | Lò đốt chất thải rắn sinh hoạt cụm xã An Thịnh, Đại Phác, Đại Sơn, Mỏ Vàng, Yên Hợp, Yên Phú, Xuân Ái, Viễn Sơn, Nà Hẩu | Xã An Thịnh | 3,13 |
|
|
| 3,13 |
VII | Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
23 | Đường thôn Khuân Pục, xã Minh Tiến, huyện Lục Yên | Xã Minh Tiến | 0,13 |
|
|
| 0,13 |
24 | Đường thôn Làng Sảo, xã Minh Tiến, huyện Lục Yên | Xã Minh Tiến | 0,15 |
|
|
| 0,15 |
25 | Đường dây 220kv mạch kép đấu nối TBA 220KV Bắc Quang (Dự án: diện tích thu hồi móng cột hạng mục cải tạo ADSS Đường dây 220kV mạch kép đấu nối TBA 220kV Bắc Quang) | Các xã: Khánh Hòa, Động Quan | 0,002 |
|
|
| 0,002 |
C | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
| ||
I | Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
26 | Sân thể thao Phố Hóp | Xã Báo Đáp | 0,06 |
|
|
| 0,06 |
27 | Sân vận động trung tâm xã Báo Đáp | Xã Báo Đáp | 0,82 |
|
|
| 0,82 |
28 | Nhà văn hóa thôn Làng Gặt | Xã Báo Đáp | 0,04 |
|
|
| 0,04 |
29 | Chợ Cổ Phúc | Thị trấn Cổ Phúc | 1,92 |
|
|
| 1,92 |
30 | Giáo xứ Yên Bái (Giáo họ Vân Hội) | Xã Vân Hội | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
31 | Xây dựng thí điểm mô hình Trung tâm thu mua cung ứng nông sản an toàn cấp huyện | Thị trấn Cổ Phúc | 1,23 | 1,00 |
|
| 0,23 |
32 | Xây dựng mô hình phát triển chuỗi sản phẩm OCOP miến xanh gắn với mục tiêu phát triển cộng đồng trong quản lý và bảo tồn đa dạng sinh học tại xã Quy Mông, huyện Trấn Yên | Xã Quy Mông | 0,07 |
|
|
| 0,07 |
II | Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
33 | Quỹ đất phục vụ bố trí tái định cư bão lũ (Ông Lực) | Xã Cát Thịnh | 0,0372 |
|
|
| 0,0372 |
34 | Giáo xứ Mỹ Hưng (Giáo họ Khe Kẹn) | Xã Cát Thịnh | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
35 | Giáo xứ Mỹ Hưng (Giáo họ Pín Pé) | Xã Cát Thịnh | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
36 | Giáo xứ Mỹ Hưng (Giáo họ Khe Chất) | Xã Cát Thịnh | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
37 | Giáo xứ Vĩnh Quang (Giáo họ Sùng Đô) | Xã Sùng Đô | 0,27 |
|
|
| 0,27 |
38 | Giáo xứ Vĩnh Quang (Giáo họ Vàng Cài) | TTNT Liên Sơn | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
39 | Chùa Chấn Thịnh | Xã Chấn Thịnh | 0,1 |
|
|
| 0,1 |
40 | Giáo xứ Vĩnh Quang (Giáo Họ Ngọn Lành) | Xã Nậm Lành | 0,1 |
|
|
| 0,1 |
41 | Giáo xứ Vĩnh Quang (Giáo họ Nậm Búng) | Xã Nậm Búng | 0,1 |
|
|
| 0,1 |
42 | Giáo xứ Đồng Lú (Giáo họ Sơn Thịnh) | Thị trấn Sơn Thịnh | 0,3 |
|
|
| 0,3 |
43 | Giáo xứ Mỹ Hưng (Giáo họ Nghĩa Tâm) | Xã Nghĩa Tâm | 0,1 |
|
|
| 0,1 |
44 | Trụ sở ban trị sự phật giáo huyện Văn Chấn (Thôn Trung Tâm, xã Tân Thịnh) | Xã Tân Thịnh | 0,32 |
|
|
| 0,32 |
III | Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
45 | Khu Tái định cư Bản Pưn | Xã Nghĩa Phúc | 0,28 |
|
|
| 0,28 |
46 | Khu Tái định cư Co Hả | Xã Thạch Lương | 1,20 | 1,20 |
|
|
|
47 | Khu Tái định cư Bản Cại | Xã Thạch Lương | 1,22 | 1,22 |
|
|
|
48 | Khu Tái định cư Mường Chà | Xã Hạnh Sơn | 0,04 | 0,03 |
|
| 0,01 |
49 | Khu Tái định cư Viềng Công | Xã Hạnh Sơn | 0,20 | 0,15 |
|
| 0,05 |
50 | Khu Tái định cư Bản Lốm | Xã Hạnh Sơn | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
51 | Khu Tái định cư Bản Ngoa và Bản Nang Phai | Xã Phúc Sơn | 0,15 | 0,12 |
|
| 0,03 |
52 | Khu Tái định cư Tổ 2 | Phường Cầu Thìa | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
53 | Khu Tái định cư Xà Rèn | Xã Nghĩa Lợi | 0,10 | 0,09 |
|
| 0,01 |
54 | Khu Tái định cư Bản Xa | Xã Nghĩa Lợi | 0,09 | 0,08 |
|
| 0,01 |
55 | Khu Tái định cư Thôn 1 (11 hộ) | Xã Nghĩa Lộ | 0,13 | 0,10 |
|
| 0,03 |
56 | Khu Tái định cư Thôn Lọng (Khu số 1) | Xã Phù Nham | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
57 | Khu Tái định cư Năm Hăn Thượng | Xã Phù Nham | 1,32 |
|
|
| 1,32 |
58 | Khu Tái định cư Thôn Lọng (Khu số 2) | Xã Phù Nham | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
59 | Khu Tái định cư Suối Đao | Xã Phù Nham | 1,12 | 1,00 |
|
| 0,12 |
60 | Khu Tái định cư Bản Khộn | Xã Phù Nham | 0,24 |
|
|
| 0,24 |
61 | Khu Tái định cư Thôn Quân | Xã Phù Nham | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
62 | Khu Tái định cư Pá xổm | Xã Phù Nham | 0,65 | 0,65 |
|
|
|
63 | Mở rộng sân vận động, thể thao xã | Xã Nghĩa Lợi | 0,70 | 0,70 |
|
|
|
64 | Dự án đất cây xanh công cộng (Công viên, vườn hoa, sân chơi công cộng ...) | Xã Nghĩa Lợi | 1,50 | 1,50 |
|
|
|
IV | Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
65 | Xây mới nhà văn hoá xã Pá Lau | Xã Pá Lau | 0,06 |
|
|
| 0,06 |
66 | Xây mới nhà văn hóa xã Pá Hu | Xã Pá Hu | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
V | Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
67 | Xây dựng Khu tái định cư tại tổ dân phố số 2 thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Thị trấn Mậu A | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
VI | Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
68 | Nhà làm việc đoàn thể kết hợp nhà văn hóa xã Khánh Hòa | Xã Khánh Hoà | 0,08 |
|
|
| 0,08 |
69 | Khu thể thao xã Phúc Lợi | Xã Phúc Lợi | 2,00 |
|
|
| 2,00 |
70 | Nhà văn hóa thôn Nà Hiên 1 | Xã Trúc Lâu | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
71 | Nhà văn hóa thôn Nà Hiên 2 | Xã Trúc Lâu | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
72 | Nhà văn hóa thôn Nà Hiên 3 | Xã Trúc Lâu | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
D | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
|
|
|
|
| |
I | Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
73 | Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất trường THCS thị trấn Cổ Phúc tại tổ dân phố số 2, thị trấn Cổ Phúc) | Thị trấn Cổ Phúc | 0,52 |
|
|
| 0,52 |
74 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Khu 3, thôn Thắng Lợi, xã Y Can) | Xã Y Can | 2,73 | 2,5 |
|
| 0,23 |
II | Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
75 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Phào (Khu số 1) | Xã Nghĩa Tâm | 1,83 | 1,70 |
|
| 0,13 |
76 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn An Hợp (Khu số 1 ) | Xã Minh An | 1,12 |
|
|
| 1,12 |
77 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Nông Trường | Xã Thượng Bằng La | 2,50 |
|
|
| 2,5 |
78 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Ba Khe | Xã Cát Thịnh | 0,93 | 0,80 |
|
| 0,13 |
79 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Gốc Báng (Khu số 1) | Xã Đồng Khê | 1,00 | 0,95 |
|
| 0,05 |
80 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Gốc Báng (Khu số 2) | Xã Đồng Khê | 1,12 | 1,00 |
|
| 0,12 |
81 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Bản Mới (Khu số 1) | Xã Suối Giàng | 0,80 |
|
|
| 0,8 |
82 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Bản Mới (Khu số 2) | Xã Suối Giàng | 1,17 |
|
|
| 1,17 |
III | Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
83 | Dự án Xây dựng khu dân cư nông thôn mới xã La Pán Tẩn, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | Bản La Pán Tẩn, xã la Pán Tẩn | 8,75 | 0,80 |
|
| 7,95 |
IV | Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
84 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Phúc Khánh xã Vĩnh Kiên, thôn Bỗng xã Yên Bình, huyện Yên Bình | Xã Vĩnh Kiên, xã Yên Bình | 6,50 | 1,90 |
|
| 4,60 |
85 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Đào Kiều xã Thịnh Hưng | Xã Thịnh Hưng | 6,38 |
|
|
| 6,38 |
86 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới xã Vĩnh Kiên | Xã Vĩnh Kiên | 4,95 | 0,80 |
|
| 4,15 |
87 | Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp Phú Thịnh 3 | Xã Phú Thịnh, xã Thịnh Hưng | 72,70 | 3,48 |
|
| 69,22 |
V | Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
88 | Cụm công nghiệp Yên Hợp | Xã Yên Hợp | 32,00 | 1,25 |
|
| 30,75 |
VI | Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
89 | Chỉnh trang đô thị tổ dân phố 2, 3, thị trấn Yên Thế và chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Làng Già, xã Yên Thắng. | Thị trấn Yên Thế, xã Yên Thắng | 6,20 | 6,20 |
|
|
|
90 | Chỉnh trang đô thị tổ dân phố 5, 9, 10 thị trấn Yên Thế | Thị trấn Yên Thế | 7,40 | 6,00 |
|
| 1,40 |
91 | Chỉnh trang khu dân cư thôn 4, thôn 6, xã Tân Lĩnh | Xã Tân Lĩnh | 2,65 | 0,75 |
|
| 1,90 |
VII | Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
92 | Chỉnh trang đô thị khu vực tổ dân phố Nam Thọ, phường Nam Cường | Phường Nam Cường | 1,05 |
|
|
| 1,05 |
93 | Chỉnh trang đô thị khu vực tổ dân phố số 4, phường Yên Ninh | Phường Yên Ninh | 0,97 |
|
|
| 0,97 |
93 | Chỉnh trang khu dân cư tổ dân phố số 11, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái | Phường Yên Ninh | 1,25 |
|
|
| 1,25 |
95 | Xây dựng Khu dân cư tổ dân phố số 2, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái | Phường Yên Ninh | 13,80 |
|
|
| 13,80 |
96 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Quỹ đất thôn Hợp Thành, xã Tuy Lộc (Thu hồi của công ty cổ phần xi măng, khoáng sản Yên Bái) | Xã Tuy Lộc | 2,97 |
|
|
| 2,97 |
Đ | Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. |
|
|
|
| ||
I | Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
97 | Dự án Đầu tư khai thác mỏ đá hoa Đầm Tân Minh III, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình | Xã Mông Sơn | 25,00 |
|
|
| 25,00 |
II | Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
98 | Dự án đầu tư mở rộng khai thác đá hoa tại thôn 3 (Nà Hà), xã An Phú, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Xã An Phú | 22,9 |
|
|
| 22,9 |
| Tổng cộng |
| 282,61 | 41,08 | 0,54 |
| 240,99 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61, KHOẢN 2 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Danh mục dự án | Vị trí, địa điểm thực hiện | Quy mô diện tích thực hiện (ha) | Phân ra các loại đất | |||
Đất lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Các loại đất khác (ha) | ||||
I | Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở Công an xã Vân Hội | Xã Vân Hội | 0,05 | 0,05 |
|
| 0,00 |
2 | Trụ sở Công an xã Việt Thành | Xã Việt Thành | 0,06 | 0,06 |
|
| 0,00 |
3 | Trụ sở Công an xã Việt Hồng | Xã Việt Hồng | 0,07 | 0,07 |
|
| 0,00 |
4 | Trụ sở Công an xã Y Can | Xã Y Can | 0,04 | 0,04 |
|
| 0,00 |
II | Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
5 | Trụ sở công an xã Nghĩa Lợi | Xã Nghĩa Lợi | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
6 | Trụ sở công an xã Thạch Lương | Xã Thạch Lương | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
III | Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
7 | Trụ sở công an xã Bản Công | Xã Bản Công | 0,04 |
| 0,01 |
| 0,04 |
IV | Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
8 | Khu công nghiệp Phía Nam | Xã Phú Thịnh | 7,54 | 0,30 |
|
| 7,24 |
V | Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
9 | Trụ sở công an xã Xuân Tầm | Xã Xuân Tầm | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
VI | Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
10 | Trụ sở công an xã Mường Lai | Xã Mường Lai | 0,06 | 0,04 |
|
| 0,02 |
VII | Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
| |
11 | Sở chỉ huy giả định trong khu vực phòng thủ tỉnh Yên Bái | Xã Tân Thịnh | 3,26 | 0,50 |
|
| 2,76 |
12 | Khu công nghiệp Phía Nam | Xã Văn Phú | 8,9 | 0,60 |
|
| 8,30 |
13 | Khu công nghiệp Âu Lâu | Xã Âu Lâu | 3,60 | 0,03 |
|
| 3,57 |
Tổng cộng | 23,80 | 1,87 | 0,01 |
| 21,93 |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Danh mục dự án | Vị trí, địa điểm thực hiện | Quy mô diện tích thực hiện (ha) | Phân ra các loại đất | |||
Đất lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | Các loại đất khác (ha) | ||||
A | DANH MỤC DỰ ÁN HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA THU HỒI ĐẤT ĐỒNG THỜI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ |
|
|
|
|
| |
I | Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới xã Vĩnh Kiên | Xã Vĩnh Kiên | 4,95 | 0,80 |
|
| 4,15 |
2 | Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp Phú Thịnh 3 | Xã Phú Thịnh và xã Thịnh Hưng | 75,00 | 3,48 |
|
| 71,52 |
II | Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
3 | Cụm công nghiệp Yên Hợp | Xã Yên Hợp | 32,00 | 1,25 |
|
| 30,75 |
III | Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
4 | Trụ sở xã Văn Phú, thành phố Yên Bái | Xã Văn Phú | 1,47 | 0,30 |
|
| 1,17 |
IV | Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
5 | Xây dựng thí điểm mô hình Trung tâm thu mua cung ứng nông sản an toàn cấp huyện | TT Cổ Phúc | 1,23 | 1,00 |
|
| 0,23 |
6 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Khu 3, địa điểm thôn Thắng Lợi, xã Y Can) | Xã Y Can | 2,73 | 2,5 |
|
| 0,23 |
V | Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
7 | Khu Tái định cư Co Hả | Xã Thạch Lương | 1,20 | 1,20 |
|
|
|
8 | Khu Tái định cư Bản Cại | Xã Thạch Lương | 1,22 | 1,22 |
|
|
|
9 | Khu Tái định cư Mường Chà | Xã Hạnh Sơn | 0,04 | 0,03 |
|
| 0,01 |
10 | Khu Tái định cư Viềng Công | Xã Hạnh Sơn | 0,20 | 0,15 |
|
| 0,05 |
11 | Khu Tái định cư Bản Lốm | Xã Hạnh Sơn | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
12 | Khu Tái định cư Bản Ngoa và Bản Nang Phai | Xã Phúc Sơn | 0,15 | 0,12 |
|
| 0,03 |
13 | Khu Tái định cư Tổ 2 | Phường Cầu Thia | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
14 | Khu Tái định cư Xà Rèn | Xã Nghĩa Lợi | 0,10 | 0,09 |
|
| 0,01 |
15 | Khu Tái định cư Bản Xa | Xã Nghĩa Lợi | 0,09 | 0,08 |
|
| 0,01 |
16 | Khu Tái định cư Thôn 1 (11 hộ) | Xã Nghĩa Lộ | 0,13 | 0,10 |
|
| 0,03 |
17 | Khu Tái định cư Thôn Lọng (Khu số 1) | Xã Phù Nham | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
18 | Khu Tái định cư Thôn Lọng (Khu số 2) | Xã Phù Nham | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
19 | Khu Tái định cư Suối Đao | Xã Phù Nham | 1,12 | 1,00 |
|
| 0,12 |
20 | Khu Tái định cư Thôn Quân | Xã Phù Nham | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
21 | Khu Tái định cư Pá Xổm | Xã Phù Nham | 0,65 | 0,65 |
|
|
|
VII | Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
22 | Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2025 | Xã Nậm Khắt | 0,74 | 0,07 | 0,07 |
| 0,60 |
VIII | Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
23 | Đường Ngã ba Bản Công, thôn Bản Công | xã Bản Công, xã Hát Lừu | 2,45 | 0,08 | 0,47 |
| 1,90 |
B | DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT |
|
|
|
|
| |
I | Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
24 | Cụm Công nghiệp Phú Thịnh 1 | Xã Phú Thịnh, Xã Thịnh Hưng | 71,20 | 1,30 |
|
| 69,90 |
25 | Cụm công nghiệp Phú Thịnh 2 | Xã Phú Thịnh | 72,70 | 3,00 |
|
| 69,70 |
II | Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
26 | Đường bê tông thôn Làng Bang đi trung tâm xã Đại Sơn, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Xã Đại Sơn | 13,10 | 0,50 |
| 1,00 | 11,60 |
27 | Đường kết nối xã Mỏ Vàng - Viễn Sơn, xã Mỏ Vàng, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Xã Mỏ Vàng | 7,56 |
| 0,26 |
| 7,30 |
28 | Đường đến trung tâm xã Xuân Tầm, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Xã Xuân Tầm | 3,92 | 0,20 |
|
| 3,72 |
29 | Xây dựng sân vận động xã Lang Thíp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Xã Lang Thíp | 0,72 | 0,72 |
|
|
|
IV | Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
30 | Chỉnh trang đô thị khu dân cư tổ 8, phường Yên Ninh | Phường Yên Ninh | 6,00 | 0,5 |
|
| 5,5 |
| Tổng cộng |
| 301,35 | 21,02 | 0,80 | 1,00 | 278,53 |
PHỤ LỤC IV
DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Họ và tên | Địa chỉ thửa đất | Tổng diện tích (m2) | Loại đất trước khi chuyển mục đích | Loại đất sau khi chuyển mục đích |
I | Huyện Trấn Yên |
|
|
| |
1 | Nghiêm Văn Chung | Thôn Đồng Đát, xã Tân Đồng | 320,0 | LUC | ONT |
2 | Nguyễn Đức Nam | Thôn Ninh Phúc, xã Nga Quán | 289,2 | LUC | ONT |
3 | Phạm Minh Công | Thôn Ninh Phúc, xã Nga Quán | 321,7 | LUC | ONT |
4 | Nguyễn Dũng Tiến | Thôn Ninh Phúc, xã Nga Quán | 231,9 | LUC | ONT |
5 | Nguyễn Quang Dự | Thôn 1, xã Minh Quán | 270,0 | LUC | ONT |
6 | Nguyễn Văn Dược | Thôn Hợp Thành, xã Quy Mông | 350,0 | LUC | ONT |
7 | Phùng Tiến Toản | Thôn Tân Thịnh, xã Quy Mông | 220,0 | LUC | ONT |
8 | Nguyễn Văn Thư | Thôn Thịnh Bình, xã Quy Mông | 320,0 | LUC | ONT |
9 | Ngô Văn Bảo | Thôn Thịnh Vượng, xã Quy Mỏng | 203,5 | LUC | ONT |
10 | Lê Văn Hào | Thôn Hạnh Phúc, xã Y Can | 400,0 | LUC | ONT |
11 | Đặng Tân Sửu | Thôn Thắng Lợi, xã Y Can | 400,0 | LUC | ONT |
12 | Bùi Văn Quỳnh | Thôn Hồng Tiến, xã Y Can | 400,0 | LUC | ONT |
13 | Bùi Ngọc Vụ | Thôn Hồng Tiến, xã Y Can | 300,0 | LUC | ONT |
14 | Vũ Thị Tịnh | Thôn Hồng Tiến, xã Y Can | 350,0 | LUC | ONT |
15 | Nguyễn Hồng Hải | Thôn Quyết Thắng, xã Y Can | 195,0 | LUC | ONT |
16 | Hoàng Thị Hòa | Thôn Quyết Thắng, xã Y Can | 400,0 | LUC | ONT |
17 | Lê Ngọc Phong | Thôn Minh Phú, xã Y Can | 175,0 | LUC | ONT |
18 | Lộc Văn Pháo | Thôn Đồng Cát, xã Kiên Thành | 345,0 | LUC | ONT |
19 | Y May | Thôn Đức Quân, xã Minh Quân | 204,7 | LUC | ONT |
20 | Nguyễn Quyết Hòa | Thôn Đồng Quýt, xã Báo Hưng | 235,0 | LUC | ONT |
21 | Hà Văn Cường | Thôn 3A, xã Việt Cường | 335,1 | LUC | ONT |
22 | Phạm Văn Chuyên | Thôn 4, xã Việt Cường | 400,0 | LUC | ONT |
23 | Hoàng Thị Phiên | Thôn 7B, xã Việt Cường | 250,0 | LUC | ONT |
24 | Nguyễn Văn Láng | Bản Din, xã Việt Hồng | 250,0 | LUC | ONT |
25 | Phạm Đức Phòng | Bản Din, xã Việt Hồng | 400,0 | LUC | ONT |
26 | Hoàng Kim Đồng | Bàn Nả, xã Việt Hồng | 300,0 | LUC | ONT |
27 | Khổng Văn Võ | Bản Bến, xã Việt Hồng | 400,0 | LUC | ONT |
28 | Hoàng Văn Hoa | Bản Vần, xã Việt Hồng | 350,0 | LUC | ONT |
29 | Phạm Ngọc Long | Bản Chao, xã Việt Hồng | 76,0 | LUC | ONT |
30 | Dương Thị Mai | Thôn Khe Cá, xã Lương Thịnh | 163,4 | LUC | ONT |
31 | Lê Thanh Nghị | Thôn Yên Bình, xã Hưng Thịnh | 350,0 | LUC | ONT |
32 | Đỗ Thị Tuyến | Thôn Yên Thịnh, xã Hưng Thịnh | 132,0 | LUC | ONT |
33 | Đỗ Văn Tới | Thôn Yên Thuận, xã Hưng Thịnh | 400,0 | LUC | ONT |
34 | Lương Thị vang | Thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh | 400,0 | LUC | ONT |
35 | Trần Hồng Danh | Thôn Đức Thịnh, xã Hưng Khánh | 400,0 | LUC | ONT |
36 | Trần Thị Bích Hòa | Thôn Khe Cam, xã Hưng Khánh | 400,0 | LUC | ONT |
37 | Hoàng Minh Kiệm | Thôn Nam Hồng, xã Hồng Ca | 362,0 | LUC | ONT |
38 | Hà Quang Cảnh | Thôn Cà Nộc, xã Hồng Ca | 189,0 | LUC | ONT |
39 | Hà Quý Mão | Thôn Cà Nộc, xã Hồng Ca | 400,0 | LUC | ONT |
40 | Nguyễn Thị Chĩnh | Thôn Bản Cọ, xã Hồng Ca | 390,0 | LUC | ONT |
41 | Nguyễn Đức Nhuận | Thôn Liên Hợp, xã Hồng Ca | 400,0 | LUC | ONT |
42 | Vũ Đình Sắc | Thôn Liên Hợp, xã Hồng Ca | 400,0 | LUC | ONT |
II | Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
43 | Nguyễn Thị Vân | Tổ 5, Thị trấn Mù Cang Chải | 300,0 | LUA | ODT |
III | Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
44 | Nguyễn Văn Dũng | Tổ dân phố số 4, thị trấn Thác Bà | 149,5 | LUC | ODT |
45 | Lê Thị Lan | Tổ dân phố số 4, thị Trấn Thác Bà | 398,0 | LUC | ODT |
46 | Lê Thị Kim | Tổ dân phố số 11, thị trấn Yên Bình | 39,0 | LUC | ODT |
47 | Bùi Ngọc Châu | Thôn Làng Cần, xã Đại Minh | 215,0 | LUC | ONT |
48 | Vũ Thị Dung | Thôn Phai Tung, xã Đại Minh | 100,0 | LUC | ONT |
49 | Mai Tiến Công | Thôn Tân Lập, xã Hán Đà | 210,0 | LUC | ONT |
50 | Nguyễn Văn Sinh | Thôn Tân Minh, xã Mông Sơn | 222,0 | LUC | ONT |
51 | Hoàng Văn Phàn | Thôn Lem, xã Phú Thịnh | 350,0 | LUC | ONT |
52 | Nông Văn Chương | Thôn 1 Làng Nồi, xã Phúc Ninh | 300,0 | LUC | ONT |
53 | Lương Thái Dũng | Thôn Đa Cốc, xã Vĩnh Kiên | 365,8 | LUC | ONT |
54 | Trần Văn Bằng | Thôn Đồng Đầm, xã Vĩnh Kiên | 310,0 | LUC | ONT |
55 | Mai Hải Đăng | Thôn Đa Cốc, xã Vĩnh Kiên | 311,8 | LUC | CLN |
56 | Mai Hải Đăng | Thôn Đa Cốc, xã Vĩnh Kiên | 150,0 | LUC | ONT |
57 | Nguyễn Thị Mão | Thôn Đa Cốc, xã Vĩnh Kiên | 325,8 | LUC | ONT |
58 | Trần Thảo Ly | Thôn Mạ, xã Vĩnh Kiên | 384,4 | LUC | ONT |
59 | Đỗ Thị Ân | Thôn Phúc Khánh, xã Vĩnh Kiên | 180,0 | LUC | ONT |
60 | Phạm Văn Việt | Thôn Làng Quyền, xã Vũ Linh | 267,0 | LUC | ONT |
61 | Phạm Thị Thu Phương | Thôn Đồng Tiến, xã Yên Bình | 130,0 | LUC | CLN |
62 | Nguyễn Văn Thanh | Thôn Đồng Tiến, xã Yên Bình | 870,0 | LUC | CLN |
63 | Phạm Văn Mạnh | Thôn Đồng Tiến, xã Yên Bình | 560,0 | LUC | CLN |
64 | Nguyễn Ngọc Điệp | Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình | 231,7 | LUC | ONT |
65 | Bùi Trung Hiếu | Thôn Đức Tiến, xã Yên Bình | 352,0 | LUC | ONT |
66 | Nguyễn Thị Quí | Thôn Bỗng, xã Yên Bình | 330,0 | LUC | ONT |
IV | Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
67 | Nguyễn Thị Tâm | Tổ dân phố số 10, thị trấn Mậu A | 204,0 | LUC | ODT |
68 | Trần Thị Hạt | Tổ dân phố số 7, thị trấn Mậu A | 288,0 | LUC | ODT |
69 | Nguyễn Quốc Hội | Tổ dân phố số 10, thị trấn Mậu A | 213,8 | LUC | ODT |
70 | Vũ Việt Dũng | Tổ dân phố số 11, thị trấn Mậu A | 400,0 | LUC | ODT |
71 | Nguyễn Thị Nga | Tổ dân phố số 10, thị trấn Mậu A | 205,2 | LUC | ODT |
72 | Hoàng Văn Thường | Thôn Đoàn Kết, xã Ngòi A | 399,2 | LUC | ONT |
73 | Nguyễn Văn Lễ | Thôn Ngòi Viễn, xã Xuân Ái | 411,4 | LUC | ONT |
74 | Nguyễn Văn Phú | Thôn Ngòi Viễn, xã Xuân Ái | 253,4 | LUC | ONT |
75 | Trần Văn Như | Thôn Yên Thành, xã Yên Hợp | 320,0 | LUC | ONT |
76 | Vũ Thị Tình | Thôn Yên Thành, xã Yên Hợp | 400,0 | LUC | ONT |
77 | Mai Hồng Sâm | Thôn Lắc Mường, xã Phong Dụ Hạ | 400,0 | LUC | ONT |
V | Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
78 | Vi Văn Vành | Thôn 3 Vàn, xã Phúc Lợi | 330,7 | LUC | ONT |
79 | Hà Thị Lan | Thôn Ngòi Thắm, xã Tô Mậu | 244,9 | LUC | ONT |
80 | Lý Văn Thạc | Thôn Ngòi Chang, xã Tô Mậu | 170,2 | LUC | ONT |
81 | Trần Thị Sửu | Thôn Thâm Pồng, xã Yên Thắng | 135 | LUC | ONT |
82 | Hoàng Ngăn | Thôn Làng Giàu, xã Khánh Thiện | 150 | LUC | ONT |
83 | Nông Văn Sự | Thôn Yên Thịnh, xã Vĩnh Lạc | 400,0 | LUC | ONT |
84 | Bùi Đức Hoàng | Thôn Kéo Quạng, xã Minh Xuân | 400 | LUK | ONT |
85 | Hoàng Văn Thắng | Thôn Tông Cụm, xã Minh Xuân | 400 | LUC | ONT |
86 | Phạm Thị Cúc | Thôn Khuân Pục, xã Minh Tiến | 366,2 | LUC | ONT |
87 | Nông Thanh Tuấn | Thôn Trang, xã Minh Tiến | 254,8 | LUC | ONT |
88 | Cao Thị Hạ | Tổ dân phố số 13, thị trấn Yên Thế | 319,0 | LUC | ODT |
89 | Cao Thị Hạ | Tổ dân phố số 13, thị trấn Yên Thế | 842,5 | LUC | CLN |
90 | Hoàng Xuân Dũng | Thôn Làng Già, xã Yên Thắng | 400,0 | LUC | ODT |
91 | Hoàng Thị Thu Dung | Thôn Làng Già, xã Yên Thắng | 387,7 | LUC | ODT |
92 | Hứa Thị Hòa | Thôn Thâm Pồng, xã Yên Thắng | 334,4 | LUC | ODT |
VI | TP Yên Bái |
|
|
|
|
93 | Phạm Xuân Hải | Tổ dân phố số 1, Phường Hợp Minh | 195,2 | LUC | ODT |
94 | Nguyễn Văn Cương | Tổ dân phố số 2, Phường Hợp Minh | 264,0 | LUC | ODT |
95 | Trần Thị Quỳnh | Tổ dân phố số 1, Phường Hợp Minh | 143,1 | LUC | CLN |
96 | Đỗ Hùng Đoàn | Tổ dân phố số 3, Phường Yên Thịnh | 300,0 | LUC | ODT |
97 | Trần Thị Miến | Tổ dân phố số 8, Phường Yên Thịnh | 148,0 | LUC | ODT |
98 | Phạm Thị Thoan | Tổ dân phố số 5, Phường Yên Thịnh | 300,0 | LUC | ODT |
99 | Nguyễn Văn Toàn | Tổ dân phố số 1, Phường Yên Thịnh | 92,4 | LUC | ODT |
100 | Trần Thị Hưng | Thôn Tiền Phong, Xã Giới Phiên | 200,0 | LUC | ONT |
101 | Lê Văn Hiệu | Thôn Phúc Thịnh, Xã Giới Phiên | 108,8 | LUC | ONT |
102 | Dương Thị Xa Hương | Thôn Ngòi Châu, Xã Giới Phiên | 300,0 | LUK | ONT |
103 | Nguyễn Thị Thiện | Thôn Đông Thịnh, Xã Giới Phiên | 150,0 | LUC | ONT |
104 | Nguyễn Thị Thu | Thôn Minh Long Xã Tuy Lộc | 250,0 | LUC | ONT |
105 | Bùi Văn Thức | Thôn Thanh Lương, Xã Tân Thịnh | 100,0 | LUC | ONT |
106 | Ngô Thị Hoàn | Thôn Lương Thịnh Xã Tân Thịnh | 255,0 | LUC | ONT |
107 | Nguyễn Văn Tuyền | Thôn Thanh Lương, Xã Tân Thịnh | 300,0 | LUC | ONT |
| Tổng cộng |
|
| 31.867,4 |
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÔNG QUA | DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH | ||||||||||||||
Nghị quyết đã thông qua | Số thứ tự - Số biểu/Phụ lục | Tên dự án | Địa điểm thực hiện | Tổng diện tích (ha) | Trong đó (ha) | Tên dự án | Địa điểm thực hiện | Tổng diện tích (ha) | Trong đó (ha) | |||||||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | |||||||||
I | Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 | STT 3 - Phụ lục I | Lò đốt rác chất thải rắn sinh hoạt tại xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | Xã Báo Đáp | 4,20 |
|
|
| 4,20 | Lò đốt rác chất thải rắn sinh hoạt liên huyện Trấn Yên - Văn Yên | Xã Báo Đáp | 5,40 |
|
|
| 5,40 |
2 | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 | STT 71 -Biểu 01: STT 25, Biểu số 02 | Dự án khai thác quặng sắt bằng phương pháp lộ thiên | Xã Hưng Thịnh | 21,17 | 3,00 |
|
| 18,17 | Dự án khai thác, chế biến quặng sắt khu vực Núi Vi - Làng Thảo thuộc các xã Hồng Ca, Hưng Thịnh, Hưng Khánh huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | Các xã: Hồng Ca, Hưng Thịnh, Hưng Khánh | 46,48 | 3,00 |
|
| 43,48 |
3 | Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 | STT 14 - Phụ lục V | Kè chống sạt lở sông Hồng khu vực Cổ Phúc, huyện Trấn Yên và khu vực phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Thị trấn Cổ Phúc và xã Nga Quán | 14,10 |
|
|
| 14,10 | Kè chống sạt lở sông Hồng khu vực Cổ Phúc, huyện Trấn Yên và khu vực phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái (Hạng mục: kè Cổ Phúc) | Huyện Trấn Yên | 11,90 |
|
|
| 11,90 |
4 | Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 | STT 23 - Phụ lục III | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn | Xã Báo Đáp | 6,14 | 3,30 |
|
| 2,84 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn | Xã Báo Đáp | 6,93 | 3,93 |
|
| 3,00 |
5 | Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 | STT 17 - Phụ lục I | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn thôn 4, xã Đào Thịnh | Xã Đào Thịnh | 1,61 | 0,30 |
|
| 1,31 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn thôn 4, xã Đào Thịnh | Xã Đào Thịnh, xã Việt Thành | 1,61 | 0,30 |
|
| 1,31 |
6 | Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 | STT 1 - Phụ lục I; STT 1. Phục lục III | Trường Mầm non Hồng Ca | Xã Hồng Ca | 0,66 | 0,35 |
|
| 0,31 | Trường Mầm non Hồng Ca (điểm trường Hồng Lâu) | Xã Hồng Ca | 0,38 |
|
|
| 0,38 |
II | Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Nghị quyết số 30/NQ ngày 08/7/2023 | STT 31, Phụ lục I: STT 9, PhỤ lục II | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Trung Tâm (khu số 2) | Xã Bình Thuận | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Trung Tâm (khu số 2) | Xã Bình Thuận | 1,10 | 0,95 |
|
| 0,15 |
8 | Nghị quyết số 30/NQ ngày 08/7/2023 | STT 14, Phụ lục I | Khu tái định cư tập trung thôn Suối Bắc, xã Suối Quyền | Xã Suối Quyền | 1,12 |
|
|
| 1,12 | Khu tái định cư tập trung thôn Suối Bắc, xã Suối Quyền | Xã Suối Quyền | 1,15 |
|
|
| 1,15 |
9 | Nghị quyết số 30/NQ ngày 08/7/2023 | STT 18. Phụ lục I | Khu tái định cư tập trung thôn Háo Pành, xã Nặm Mười | Xã Nậm Mười | 1,16 |
|
|
| 1,16 | Khu tái định cư tập trung thôn Háo Pành, xã Nậm Mười | Xã Nậm Mười | 0,81 |
|
|
| 0,81 |
10 | Nghị quyết số 30/NQ ngày 08/7/2023 | STT 19, Phụ lục I | Khu tái định cư tập trung Bàn Tủ, xã Sơn Lương | Xã Sơn Lương | 1,96 |
|
|
| 1,96 | Khu tái định cư tập trung Bàn Tủ, xã Sơn Lương | Xã Sơn Lương | 1,40 |
|
|
| 1,40 |
11 | Nghị quyết số 30/NQ ngày 08/7/2023 | STT 21, Phụ lục I | Khu tái định cư tập trung thôn Nậm Kịp, xã Nậm Lành | Xã Nậm Lành | 1,23 |
|
|
| 1,23 | Khu tái định cư tập trung thôn Nậm Kịp, xã Nậm Lành | Xã Nậm Lành | 0,45 |
|
|
| 0,45 |
12 | Nghị Quyết số 30/NQ ngày 08/7/2023 | STT 13, Phụ lục I | Khu tái định cư tập trung thôn Nậm Cưởm, xã Nậm Búng | Xã Nậm Búng | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Khu tái định cư tập trung thôn Nậm Cưởm, xã Nậm Búng | Xã Nậm Búng | 0,94 |
|
|
| 0,94 |
13 | Nghị quyết số 30/NQ ngày 08/7/2023 | STT 16, Phụ lục I | Khu tái định cư tập trung thôn Khe Trang, xã Sùng Đô | Xã Sùng Đô | 1,36 |
|
|
| 1,36 | Khu tái định cư tập trung thôn Khe Trang, xã Sùng Đô | Xã Sùng Đô | 0,66 |
|
|
| 0,66 |
14 | Nghị quyết số 30/NQ ngày 08/7/2023 | STT 17, Phụ lục I | Khu tái định cư tập trung thôn Ngã Hai, xã Sùng Đô | Xã Sùng Đô | 0,92 |
|
|
| 0,92 | Khu tái định cư tập trung thôn Nga Hai, xã Sùng Đô | Xã Sùng Đô | 0,81 |
|
|
| 0,81 |
15 | Nghị quyết số 30/NQ ngày 31/8/2022 | STT 12, Phụ lục V | Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Bản Hốc | Thị trấn Sơn Thịnh | 8,90 | 8,42 |
|
| 0,48 | Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Bản Hốc | Thị trấn Sơn Thịnh | 9,28 | 8,67 |
|
| 0,61 |
III | Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 | STT 50, Phụ lục VI | Dự án đường nối Quốc lộ 32 (thị xã Nghĩa Lộ) với Tỉnh lộ 174 (huyện Trạm Tấu), tỉnh Yên Bái | Xã Nghĩa Lộ | 15,00 |
| 1,00 |
| 14,00 | Dự án đường nối Quốc lộ 32 (thị xã Nghĩa Lộ) với Tỉnh lộ 174 (huyện Trạm Tấu), tỉnh Yên Bái | Xã Nghĩa Lộ | 3,69 |
|
|
| 3,69 |
17 | Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 | STT 11 -Biểu 04 | Dự án đầu tư xây dựng trạm trộn bê tông thương phẩm Vĩnh Thành Yên Bái | Xã Nghĩa Phúc | 1,40 | 1,00 |
|
| 0,40 | Dự án đầu tư xây dựng trạm sản xuất bê tông thương phẩm Vĩnh Thành Yên Bái | Xã Nghĩa Phúc | 1,40 | 1,00 |
|
| 0,40 |
18 | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 | STT 13 -Phụ lục V | Xây dựng khu dân cư đô thị - Tổ 1, phường Trung Tâm (sau trường Tô Hiệu) | Phường Trung Tâm | 1,06 | 0,64 |
|
| 0,42 | Xây dựng khu dân cư đô thị - Tổ 1, phường Trung Tâm (sau trường Tô Hiệu) kết hợp mở rộng trường THCS Tô Hiệu | Phường Trung Tâm | 1,06 | 0,64 |
|
| 0,42 |
IV | Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
19 | Nghị quyết số 08/NQ ngày 19/4/2021 | STT 53-biểu 6 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Khao Mang, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | Xã Khao Mang | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới lại xã Khao Mang, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | Xã Khao Mang | 0,28 |
|
|
| 0,28 |
20 | Nghị quyết số 48/NQ ngày 05/10/2023 | STT 07, Phụ lục 1 | Dự án tái định cư cho các hộ dân bị sạt lở đất xã Lao Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái. | Bản Hồng Nhì Pá, xã Lao Chải | 0,94 |
|
|
| 0,94 | Dự án tái định cư cho các hộ dân bị sạt lở đất xã Lao Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái. | Bản Hồng Nhì Pá, xã Lao Chải | 1,28 |
|
|
| 1,28 |
V | Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 | STT 12, Phụ lục V | Xây dựng chợ trung tâm xã Cảm Nhân | Xã Cảm Nhân | 0,51 | 0,50 |
|
| 0,01 | Xây dựng chợ xã Cảm Nhân | Xã Cảm Nhân | 0,71 | 0,70 |
|
| 0,01 |
22 | Nghị quyết số 48/NQ ngày 05/10/2023 | STT 11, Phụ lục I | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới xã Cảm Ân (giáp chợ mới) | Xã Cảm Ân | 4,01 |
|
|
| 4,01 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới xã Cảm Ân (giáp chợ mới) | Xã Cảm Ân | 4,95 |
|
|
| 4,95 |
23 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 | STT 50, Phụ lục VI | Khu dịch vụ thương mại, sản xuất công nghiệp tổng hợp (Dự án công viên văn hóa thể thao, du lịch và phụ trợ hồ Thác Bà) | TT Yên Bình, xã Thịnh Hưng, TT Thác Bà | 630,79 | 1,31 |
|
| 629,48 | Khu dịch vụ thương mại, sản xuất công nghiệp tổng hợp (Giai đoạn 1 của Dự án công viên văn hóa thể thao, du lịch và phụ trợ hồ Thác Bà) | TT Yên Bình, Xã Thịnh Hưng, TT Thác Bà | 199,00 | 1.31 |
|
| 197,69 |
VI | Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 | STT 07, Phụ lục VI | Đường nối tỉnh lộ 163 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai | Các xã: Yên Thái, Ngòi A, Mậu Đông, Quang Minh, An Bình, Đông Cuông | 49,00 | 3,00 |
|
| 46,00 | Đường nối tỉnh lộ 163 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai | Các xã: Yên Thái, Ngòi A, Mậu Đông, Quang Minh, An Bình, Đông Cuồng | 53,52 | 3,00 |
|
| 50,52 |
25 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | STT 84, Phụ lục I, STT 46, Phụ lục III | Thủy điện Phong Dụ Hạ | Xã Phong Dụ Hạ | 42,20 | 8,97 |
|
| 33,23 | Thủy điện Phong Dụ Hạ | Xã Phong Dụ Hạ | 42,76 | 8,97 |
|
| 33,79 |
26 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | STT 83, Phụ lục I; STT 45, Phụ lục III | Thủy điện Phong Dụ Thượng | Xã Phong Dụ Thượng | 39,91 | 4,38 |
|
| 35,53 | Thủy điện Phong Dụ Thượng | Xã Phong Dụ Thượng | 52,08 | 4,38 |
|
| 47,70 |
27 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | STT 02, Phụ lục II | Xây dựng trụ sở công an xã | Xã Phong Dụ Hạ | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Trụ sở công an xã Phong Dụ Hạ | Xã Phong Dụ Hạ | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
28 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 | STT 13, 14- Phụ lục VI | Cụm công nghiệp Đông An | Xã Đông An | 34,00 | 1,20 |
|
| 32,80 | Cụm công nghiệp Đông An | Xã Đông An | 23,23 | 1,20 |
|
| 22,03 |
29 | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 | STT 9. Phụ lục I; STT 05, Phục lục II | Dự án Cầu Đại Phác, huyện Văn Yên | Xã Đại Phác, Yên Phú | 2,80 | 1,70 |
|
| 1,10 | Dự án Cầu Đại Phác, huyện Văn Yên | Xã Đại Phác, Yên Phú | 3,82 | 1,70 |
|
| 2,12 |
VII | Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 | STT 16, Phụ lục I; STT 14, Phục Lục III | Mở rộng Trường Mầm non Hoa Huệ (điểm chính) | Xã Minh Xuân | 0,06 | 0,06 |
|
|
| Mở rộng Trường Mầm non Hoa Huệ (điểm chính) | Xã Minh Xuân | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
31 | Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 | STT 64 - Phụ lục I | Nhà văn hóa thôn Rầu Chang | Xã Phan Thanh | 0,12 |
|
|
| 0,12 | Nhà văn hóa thôn Rầu Chang | Xã Phan Thanh | 0,12 |
|
|
| 0,12 |
32 | Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 | STT 103, Phụ lục I; STT 60, Phụ lục III | Nhà văn hóa thôn Nà Khả 1 | Xã Minh Xuân | 0,07 | 0,07 |
|
|
| Nhà văn hóa thôn Nà Khả l | Xã Minh Xuân | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
33 | Nghị quyết số 80/NQ-11ĐND ngày 07/12/2021 | STT 105, Phụ lục 1; STT 62, Phụ lục III | Nhà văn hóa thôn Loong Tra | Xã Minh Xuân | 0,12 | 0,12 |
|
|
| Nhà văn hóa thôn Loong Tra | Xã Minh Xuân | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
34 | Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 | STT 106-Phụ lục 1; STT 63, Phụ lục III | Nhà văn hóa thôn Kiên Cố | Xã Minh Xuân | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Nhà văn hóa thôn Kiên Cố | Xã Minh Xuân | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
35 | Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 | STT 107. Phụ lục I; STT 64, Phụ lục III | Nhà văn hóa thôn Nà Vài 1 | Xã Minh Xuân | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Nhà văn hóa thôn Nà Vài 1 | Xã Minh Xuân | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
36 | Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 | STT 108, Phụ lục 1; STT 65, Phụ lục III | Nhà văn hóa thôn Nà Vài 2 | Xã Minh Xuân | 0,07 | 0,05 |
|
| 0,02 | Nhà văn hóa thôn Nà Vài 2 | Xã Minh Xuân | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
37 | Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 | STT 109, Phụ lục I; STT 66, Phụ lục III | Nhà văn hóa thôn Yên Thượng | Xã Minh Xuân | 0,04 | 0,04 |
|
|
| Nhà văn hóa thôn Yên Thượng | Xã Minh Xuân | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
38 | Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 | STT 110, Phụ lục I; STT 67, Phụ lục III | Nhà văn hóa thôn Tông Cụm | Xã Minh Xuân | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Nhà văn hóa thôn Tông Cụm | Xã Minh Xuân | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
39 | Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 | STT 111, Phụ lục I | Nhà văn hóa thôn Trang Thành | Xã Minh Xuân | 0,11 | - |
|
| 0,11 | Nhà văn hóa thôn Trang Thành | Xã Minh Xuân | 0,13 |
|
|
| 0,13 |
40 | Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 | STT 112, Phụ lục I; STT 68. Phụ lục III | Nhà văn hóa thôn Át Thượng | Xã Minh Xuân | 0,07 | 0,07 |
|
|
| Nhà văn hóa thôn Át Thượng | Xã Minh Xuân | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
41 | Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 | STT 113, Phụ lục I; STT 69, Phụ lục III | Nhà văn hóa thôn Trần Phú | Xã Minh Xuân | 0,07 | 0,07 |
|
|
| Nhà văn hóa thôn Trần Phú | Xã Minh Xuân | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
42 | Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 | STT 114, Phụ lục I; STT 70, Phụ lục III | Nhà văn hóa thôn Tông Rạng | Xã Minh Xuân | 0,15 | 0,15 |
|
|
| Nhà văn hóa thôn Tông Rạng | Xã Minh Xuân | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
43 | Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 20/9/2021 | STT 9, Phụ lục I | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn khu trung tâm xã Trung Tâm | Xã Trung Tâm | 0,60 | 0,60 |
|
|
| Chỉnh trang khu dân cư nông thôn khu trung tâm xã Trung Tâm | Xã Trung Tâm | 0,64 | 0,64 |
|
|
|
VIII | Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 | STT 2, phụ lục VI | Xây dựng khu tái định cư tập trung trên địa bàn phường Yên Ninh thành phố Yên Bái | Các phường: Yên Ninh, Đồng Tâm | 9,70 | 0,20 |
|
| 9,50 | Xây dựng khu tái định cư tập trung trên địa bàn phường Yên Ninh thành phố Yên Bái | Các phường: Yên Ninh, Đồng Tâm | 9,70 | 0,30 |
|
| 9,40 |
45 | NQ số 80/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 | STT25, phụ lục VI | Mở rộng quỹ đất tổ 6, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (Chỉnh trang đô thị) | Phường Yên Ninh | 3,70 |
|
|
| 3,70 | Mở rộng quỹ đất tổ 6, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (Chỉnh trang đô thị) | Phường Yên Ninh | 2,13 |
|
|
| 2,13 |
46 | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 | STT28, Phụ lục I | Quỹ đất thu hồi của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Yên Bái | Xã Tuy Lộc | 0,70 |
|
|
| 0,70 | Quỹ đất thu hồi của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Yên Bái | Xã Tuy Lộc | 0,70 |
|
|
| 0,70 |
47 | NQ số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020 | STT 247, phụ lục I | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thu hồi trụ sở UBND xã Phúc Lộc cũ) | Xã Giới Phiên | 0,16 |
|
|
| 0,16 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất thu hồi trụ sở UBND xã Phúc Lộc cũ) | Xã Giới Phiên | 0,16 |
|
|
| 0,16 |
48 | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 | STT45, phụ lục I | Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất thu hồi trụ sở UBND xã Văn Tiến cũ) | Xã Văn Phú | 0,65 |
|
|
| 0,65 | Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất thu hồi trụ sở UBND xã Văn Tiến cũ) | Xã Văn Phú | 0,04 |
|
|
| 0,04 |
49 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 | STT 51, phụ lục VI | Đường nối đê bao đến trung tâm xã Tuy Lộc, thành phố Yên Bái; | Xã Tuy Lộc | 2,86 | 1,96 |
|
| 0,90 | Đường nối đê bao đến trung tâm xã Tuy Lộc, thành phố Yên Bái | Xã Tuy Lộc | 2,86 | 1,90 |
|
| 0,96 |
50 | Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 | STT 178; Phụ lục I | Nhà văn hoá tổ dân phố số 4 phường Yên Thịnh | Phường Yên Thịnh | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Nhà văn hóa tổ dân phố số 4 phường Yên Thịnh | Phường Yên Thịnh | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
51 | Nghị quyết số 80/NQ HĐND ngày 07/12/2021 | STT41, phụ lục VI | Bãi tập kết và khai thác cát sỏi tại thôn Đông Thịnh, xã Giới Phiên | Xã Giới Phiên | 2,66 | 0,92 |
|
| 1,74 | Bãi tập kết cát, sỏi, bến thủy nội địa và kinh doanh vật liệu xây dựng | Xã Giới Phiên | 2,66 | 0,92 |
|
| 1,74 |
52 | NQ số 80/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 | STT 70, phụ lục I | Kè chống sạt lở bờ sông Hồng khu vực Cổ Phúc huyện Trấn Yên và khu vực phường Hợp Minh thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Phường Hợp Minh | 7,20 |
|
|
| 7,20 | Kè chống sạt lở bờ sông Hồng khu vực Cổ Phúc huyện Trấn Yên và khu vực phường Hợp Minh thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Phường Hợp Minh | 4,50 |
|
|
| 4,50 |
IX | Dự án liên huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
53 | Nghị quyết số 80/NQ - HĐND ngày 7/12/2021 | STT3 - Phụ lục VI | Khu công nghiệp Minh Quân | Xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái | 27,80 |
|
|
| 27,80 | Khu công nghiệp Minh Quân | Xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái | 27,80 | 2,00 |
|
| 25,80 |
54 | Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 | STT 56 - PL VI | Khu công nghiệp Minh Quân | Xã Minh Quân, huyện Trấn Yên | 35,75 |
|
|
| 35,75 |
| Xã Minh Quân, huyện Trấn Yên | 35,75 | 2,34 |
|
| 33,41 |
| Tổng cộng |
|
|
| 979,00 | 43,43 | 1,00 |
| 934,57 |
|
| 565,25 | 48,83 |
|
| 516,42 |
- 1 Nghị quyết 109/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2024
- 2 Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2024 và điều chỉnh, bổ sung tên, loại đất, diện tích công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn thông qua tại các Nghị quyết 44/NQ-HĐND và 59/NQ-HĐND
- 3 Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2023 hủy bỏ danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn thông qua