Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 87/NQ-HĐND

Yên Bái, ngày 08 tháng 12 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC HỦY BỎ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA QUÁ 3 NĂM CHƯA CÓ QUYẾT ĐỊNH THU HỒI ĐẤT, CHƯA ĐƯỢC PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Xét Báo cáo số 281/BC-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Báo cáo kết quả thực hiện việc hủy bỏ năm 2023 các dự án ghi trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục phải các dự án cần thu hồi đất hoặc phải chuyển mục đích sử dụng đất mà sau quá 03 năm chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất; Báo cáo thẩm tra số 221/BC-BKTNS ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh nghị quyết thông qua quá 3 năm chưa có quyết định thu hồi đất, chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất, bao gồm:

1. Hủy bỏ 98 dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng tại các nghị quyết: số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018; số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019; số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019; số 21/NQ-HĐND ngày 31/7/2019; số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019; số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020; số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020; số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020; số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021; số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 66/NQ-HĐND ngày 20/9/2021; số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021; số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Hủy bỏ danh mục 62 hộ gia đình cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa tại các nghị quyết: số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019; số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020; số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019; số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khoá XIX - Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Tạ Văn Long

PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỰ ÁN HỦY BỎ RA KHỎI NGHỊ QUYẾT HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 87/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Hạng mục

Quy mô diện tích (ha)

Trong đó (ha)

Địa điểm

Nghị quyết đã thông qua

Số thứ tự - Số biểu/Phụ lục

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

I

Huyện Trấn Yên

86,87

12,82

74,05

1

Công trình xây dựng Nhà làm việc Công an, Quân sự xã (thôn Yên Ninh)

0,08

0,08

Xã Hưng Thịnh

Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 1 - Biểu số 03

2

Mở rộng trường THPT Lê Quý Đôn

0,30

0,30

Thị trấn Cổ Phúc

Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 11 - Biểu số 01

3

Mở rộng Trường mầm non Hưng Thịnh

0,20

0,20

Xã Hưng Thịnh

Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 12- Biểu số 01

4

Đường giao thông và mặt bằng tổ dân phố số 2 (hạng mục: Đường giao thông)

0,30

0,30

Thị trấn Cổ Phúc

Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 49 - Biểu số 01

5

Đường giao thông và mặt bằng tổ dân phố số 2 (hạng mục: Chỉnh trang đô thị)

1,45

1,45

Thị trấn Cổ Phúc

Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 92 - Biểu số 01

6

Chỉnh trang khu đô thị tại Tổ dân phố số 2, thị trấn Cổ Phúc

2,88

1,00

1,88

Thị trấn Cổ Phúc

Số 66/NQ-HĐND ngày 20/9/2021

STT 1 - Phụ lục II

7

Chỉnh trang đô thị (Tổ dân phố số 2) (Bổ sung)

0,10

0,10

Thị trấn Cổ Phúc

Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 12 - Biểu số 06

8

Nhà văn hóa thôn Bản Vần

0,05

0.05

Xã Việt Hồng

Số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 49 - Phụ lục VI

9

Nhà văn hóa thôn Bản Din

0,05

0,05

Xã Việt Hồng

Số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 50 - Phụ lục VI

10

Nhà văn hóa thôn Bản Bến

0,05

0,05

Xã Việt Hồng

Số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 50 - Phụ lục VI

11

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực sân Golf)

17,00

4,50

12,50

Xã Bảo Hưng

Số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 47 - Phụ lục VI

12

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn cư bản Bến, xã Việt Hồng

0,02

0,02

xã Việt Hồng

Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 97 - Biểu số 01

13

Xây dựng nghĩa trang (Thôn Minh Phú)

1,09

1,09

Xã Y Can

Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 64 - Biểu số 01

14

Di tích lịch sử Gò Cọ Làng Chiềng (Thôn Đầm Hồng)

0,50

0,50

Xã Cường Thịnh

Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 10 - Biểu số 01

15

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Khu 4)

4,50

4,00

0,50

xã Y Can

Số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 194 - Phụ lục 01

16

Xây dựng công trình khai thác lộ thiên quặng sắt

58,30

2,00

56,30

xã Hưng Thịnh; Xã Việt Hồng

Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 07 - Biểu 04

II

Thành phố Yên Bái

88,24

11,32

76,92

17

Quỹ đất bố trí tái định cư và giao thông qua đấu giá (thu hồi bổ sung hoàn trả đường)

0,01

0,01

Phường Đồng Tâm

Số 39/NQ-HĐND ngày 8/12/2018

STT 248- Biểu 01

18

Đường nối đường Lê Hồng Phong với đường kè hồ Hòa Bình, phường Nguyễn Thái Học

1,22

1,22

Phường Nguyễn Thái Học

Số 54/NQ-HĐND ngày 17/07/2021

STT 70- Phụ lục VI

19

Nhà tằm (đất có di tích lịch sử văn hóa)

1,64

1,64

Xã Âu Lâu

Số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

STT 01- Biểu 01

20

Công trình cổng vào khu thể dục thể thao phường Nam Cường

0,40

0,40

Phường Nam Cường

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 26- Phụ lục VI

21

Mở rộng nghĩa trang cây Hồng

0,60

0,53

0,07

Phường Hợp Minh

Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 79,- Biểu 01

22

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu số 5, điểm 5A đăng ký bổ sung khu đất giáp hộ nhà ông Tuyên)

0,20

0,05

0,15

Xã Giới Phiên

Số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018

STT 92- Biểu 01

23

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn giáp khu số 5, xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái

1,50

0,84

0,66

xã Giới Phiên

Số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 14- Phụ lục VI

24

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn kết hợp phát triển quỹ đất tại thôn Phúc Thịnh (mặt đường Âu Cơ) xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái

2,96

2,96

Xã Giới Phiên

Số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 17- Phụ lục VI

25

Quỹ đất dân cư thôn Phúc Thịnh (mặt đường Âu Cơ), xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái

3,88

3,88

Xã Giới Phiên

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 246- Phụ lục I

26

Phòng chống sạt lở và ngập úng kết hợp phát triển quỹ đất đô thị khu vực tổ dân phố số 2, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (sau tái định cư xăng dầu) và khu vực tổ dân phố số 4, phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái (khu ruộng giáp bờ sông Hồng)

7,20

7,20

Phường Yên Ninh

Số 54/NQ-HĐND ngày 17/07/2021

STT 52- Phụ lục VI

14,03

6,40

7,63

Phường Hợp Minh

Số 54/NQ-HĐND ngày 17/07/2021

STT 52- Phụ lục VI

27

Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất đôi dư đường cầu Bách Lẫm), phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái

3,30

3,30

Phường Yên Ninh

Số 54/NQ-HĐND ngày 17/07/2021

STT 53- Phụ lục VI

28

Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) khu vực cầu Tuần Quán, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

49,50

3,50

46,00

Phường Yên Ninh

Số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

STT 41- Biểu 01

29

Chỉnh trang đô thị (phát triển quỹ đất hai bên đường nối quốc lộ 32C với quốc lộ 37 và đường Yên Ninh, thành phố Yên Bái)

1,75

1,75

Phường Yên Ninh

Số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 168,- Phụ lục I

30

Nhà văn hóa tổ dân phố 13

0,05

0,05

Phường Nguyễn Thái Học

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 150- phụ lục I

III

Huyện Mù Cang Chải

148,53

8,28

7,04

133,21

31

Thủy điện Chống Khua

26,80

2,50

2,98

21,32

Xã Lao Chải

Số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019

STT 01 - Biểu 06

32

Chỉnh trang đô thị tổ 4 thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (giáp đội dịch vụ công cộng)

1,21

1,21

0,00

Thị trấn Mù Cang Chải

Số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 118- Phụ lục I

33

Chỉnh trang đô thị tổ 4, thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (khu 1)

1,14

1,14

0,00

Thị trấn Mù Cang Chải

Số 54/NQ-HĐND ngày 17/07/2021

STT 41 - Phụ lục 0I

34

Dự án thủy điện Dào Sa

24,09

2,90

2,80

18,39

Xã Mồ Dề, xã Chế Cu Nha

Số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

STT23- Biểu 04

35

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Púng Luông, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Quỹ đất nhà máy chè xã Púng Luông)

0,14

0,14

Xã Púng Luông

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT203 - Biểu 01

36

Khai thác quặng sắt

90,15

90,15

Xã Cao Phạ

Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT135- Biểu 01

37

Kiên cố đường Háng Đề Chù - Háng Á

5,00

0,53

1,26

3,21

Xã Hồ Bốn

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT45- Biểu 01

IV

Huyện Yên Bình

54,57

2,13

52,44

38

Dự án Đầu tư khai thác mỏ đá hoa Đầm Tân Minh III, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

27,70

27,70

Xã Mông Sơn

Số 39/NQ-HĐND ngày 8/12/2018

STT 352 Phụ lục 01

39

Đường từ vườn hoa đến bệnh viện Đa khoa huyện Yên Bình.

1,58

0,30

1,28

Thị trấn Yên Bình

Số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

STT 19 phụ lục 1

40

Nhà văn hóa thôn Trại Máng

0,68

0,37

0,31

Xã Vũ Linh

Số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

STT 28 phụ lục 1

41

Sân vận động xã Ngọc Chấn

0,46

0,46

Xã Ngọc Chấn

Số 54/NQ-HĐND ngày 17/07/2021

STT 25 Phụ lục 01

42

Chỉnh trang đô thị (quỹ đất dân cư)

3,30

0,30

3,00

Thị trấn Yên Bình

Số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019

STT 48 phụ lục 1

43

Phát triển quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm xã Yên Bình

0,32

0,30

0,02

Xã Yên Bình

Số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

STT 55 Phụ lục 01

44

Phát triển quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm, xã Bảo Ái (khu 2)

0,04

0,04

Xã Bảo Ái

Số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

STT 59 Phụ lục 01

45

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn thôn Đoàn Kết

0,92

0,92

Xã Cảm Ân

Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 117 Phụ lục 01

46

Xây dựng Khu Tái định cư Thôn Nà Ta

3,00

3,00

xã Xuân Long

Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 71 Phụ lục 01

47

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Trung Tâm, xã Yên Thành

7,17

7,17

Xã Yên Thành

Số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

Phụ lục I, STT 210

48

Phát triển quỹ đất dân cư thôn Liên Hiệp (qua UBND xã về phía Phú Thọ 100m) xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái (xây dựng khu dân cư nông thôn mới)

3,52

0,40

3,12

Xã Thịnh Hưng

Số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022

Phụ lục VI, STT 22

49

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Phúc Khánh, xã Vĩnh Kiên

5.88

5,88

Xã Vĩnh Kiên

Số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

Phụ lục I, STT 204

V

Huyện Văn Chấn

59,60

4,94

3,40

51,26

50

Thủy điện Cát Thịnh

30,50

1,32

3,40

25,78

Xã Cát Thịnh

Số 39/NQ-HĐND ngày 8/12/2018

STT 63 - Biểu 01

51

Xây dựng khu dân cư tại TDP Thác Hoa 2

1,17

1,17

Thị trấn Sơn Thịnh

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 186- Phụ lục 01

52

Xây dựng khu dân cư tại TDP Thác Hoa 3

15,60

15,60

Thị trấn Sơn Thịnh

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 187 - Phụ lục 01

53

Dự án xây dựng khu đô thị mới (Khu vực tổ 6, thị trấn nông trường Liên Sơn) điểm số 2

0,36

0,36

TTNT Liên Sơn

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 200 - Phụ lục 01

54

Dự án xây dựng khu đô thị mới (Khu vực tổ 6, thị trấn nông trường Liên Sơn) điểm số 1

0,68

0,68

TTNT Liên Sơn

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 201 - Phụ lục 01

55

Xây dựng khu dân cư nông thôn tại bản Giông

0,16

0,16

Xã Sơn Lương

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 189 - Phụ lục 01

56

Xây dựng khu dân cư nông thôn tại bản Giõng

0,18

0,18

Xã Sơn Lương

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT190 - Phụ lục 01

57

Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Gốc Báng

0,96

0,70

0,26

Xã Đồng Khê

Số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT43 - Phụ lục 06

58

Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Đá Gân

0,60

0,60

Xã Cát Thịnh

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT195 - Phụ lục 01

59

Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Nông Trường

6,00

6,00

Xã Thượng Bằng La

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT196 - Phụ lục 01

60

Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Kiến Thịnh 1

0,15

0,15

Xã Chấn Thịnh

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT197 - Phụ lục 01

61

Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Thanh Tú

0,48

0,48

Xã Đại Lịch

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT199 - Phụ lục 01

62

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thôn Sài Lương

2,40

0,80

1,60

Xã Nậm Búng

Số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT51 - Phụ lục 01

63

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thôn Chấn Hưng

0,28

0,28

Xã Nậm Búng

Số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT52 - Phụ lục 01

64

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thôn Bồ Ba

0,08

0,08

Xã Chấn Thịnh

Số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT53 - Phụ lục 01

VI

Huyện Văn Yên

0,94

0,46

0,48

65

Đường dẫn vào khu xây dựng nhà máy chế biến Graphit - Văn Yên (tại cụm công nghiệp Bắc Văn Yên)

0,59

0,46

0,13

Xã Đông Cuông

Số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

STT 07 - Phụ lục 01

66

Mở mới trường mầm non Mỏ Vàng, điểm trường thôn Giàn Dàu

0,35

0,35

Xã Mỏ Vàng

Số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 21 - Phụ lục 01

VII

Huyện Lục Yên

47,66

6,69

40,97

67

Cụm công nghiệp Yên Thế (Nhà máy chế biến đá hoa trắng Ngọc Minh)

2,02

2,02

Thị trấn Yên Thế

Số 21/NQ-HĐND ngày 31/7/2019

STT 11- Biểu 1

68

Cụm công nghiệp Yên Thế (Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất đá cẩm thạch Lục Yên)

3,00

3,00

Thị trấn Yên Thế

Số 21/NQ-HĐND ngày 31/7/2019

STT 12- Biểu 1

69

Cụm công nghiệp Yên Thế (bãi tập kết đá dự án xây dựng Nhà máy chế biến Vinamarb)

1,62

0,38

1,24

Thị trấn Yên Thế

Số 21/NQ-HĐND ngày 31/7/2019

STT 13 - Biểu 1

70

Khu vực hành lang an toàn mỏ đá hoa Làng Lạnh, xã Liễu Đô

12,87

0,06

12,81

Xã Liễu Đô

Số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

STT 237- Biểu 1

71

Hành lang an toàn mỏ đá Hoa trắng bản Nghè

14,64

14,64

Xã Yên Thắng

Số 39/NQ-HĐND ngày 8/12/2018

STT 345- Biểu 1

72

Mở rộng hành lang an toàn mỏ (thuộc dự án đầu tư khai thác đá hoa trắng thuộc núi Chuông, xã Tân Lĩnh)

0,56

0,56

Xã Tân Lĩnh

Số 39/NQ-HĐND ngày 8/12/2018

STT 344- Biểu 1

73

Xây dựng đường vào Ban chỉ huy quân sự huyện Lục Yên

0,17

0,13

0,04

Thị trấn Yên Thế

Số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019

STT 10- Biểu 1

74

Xây dựng chợ An Lạc mới

0,33

0,31

0,02

Xã An Lạc

Số 39/NQ-HĐND ngày 8/12/2018

STT 198- Biểu 1

75

Xây dựng nhà văn hóa thôn Làng Chã

0,10

0,10

xã An Lạc

Số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 102- Biểu 1

76

Chỉnh trang khu dân cư đô thị tại tổ 4, thị trấn Yên Thế

1,20

1,16

0,04

Thị trấn Yên Thế

Số 39/NQ-HĐND ngày 8/12/2018

STT 330- Biểu 1

77

Chỉnh trang khu dân cư đô thị tại tổ 3, 12, 13, thị trấn Yên Thế

3,70

3,70

0,00

Thị trấn Yên Thế

Số 39/NQ-HĐND ngày 8/12/2018

STT 337- Biểu 1

78

Dự án chỉnh trang đô thị tổ dân phố 3, thị trấn Yên Thế ( khu đất phòng Giáo dục đào tạo cũ)

0,16

0,16

Thị trấn Yên Thế

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 219- Biểu 1

79

Dự án chỉnh trang đô thị tổ dân phố 3, thị trấn Yên Thế (khu đất phòng Tài chính- kế hoạch)

0,07

0,07

Thị trấn Yên Thế

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 220- Biểu 1

80

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

6,12

6,12

Xã Tân Lĩnh

Số 39/NQ-HĐND ngày 8/12/2018

STT 339- Biểu 1

81

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn 1, xã Động Quan

0,35

0,32

0,03

Xã Động Quan

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 222- Biểu 1

82

Chỉnh trang khu dân cư khu trung tâm xã Tô Mậu

0,75

0,63

0,12

Xã Tô Mậu

Số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 160- Biểu 1

VIII

Thị xã Nghĩa Lộ

28,32

10,49

17,83

83

Xây dựng trụ sở Chi cục thuế khu vực Nghĩa Văn - Trạm Tấu và hạ tầng đường giao thông (Tổ Căng Nà)

0,92

0,49

0,43

Phường Trung Tâm

Số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

STT 4 - Biểu số 01

84

Dự án chỉnh trị tổng thể khu vực Ngòi Thia, tỉnh Yên Bái

10,60

2,00

8,60

Phường Pú Trạng, xã Nghĩa Phúc

Số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

STT 27 - Biểu số 06

85

Dự án chỉnh trị tổng thể khu vực Ngòi Thia tỉnh Yên Bái

3,00

1,20

1,80

Xã Phù Nham, Sơn A

Số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019

STT 1 - Biểu số 02

86

Công trình thủy lợi Ngòi Nhì

2,50

1,00

1,50

xã Nghĩa Lộ, Phù Nham

Số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019

STT 3- Biểu số 02

87

Công trình Hệ thống công trình thủy lợi Phai Mòn

3,80

2,00

1,80

Xã Phù Nham, Thạch Lương, Thanh Lương

Số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019

STT 2- Biểu số 02

88

Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn Cò Cọi 3

1,10

1,10

Xã Sơn A

Số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018

STT 33- Biểu số 01

89

Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn Cò Cọi 2

0,30

0,30

Xã Sơn A

Số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018

STT 35- Biểu số 01

90

Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn Cò Cọi 3

2,40

2,40

Xã Sơn A

Số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018

STT 36- Biểu số 01

91

Dự án xây dựng quỹ đất dân cư thuộc tổ Pá Kết, phường Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (khu 6) - thu hồi bổ sung diện tích (tổ dân phố 9)

0,03

0,03

Phường Trung Tâm

Số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

STT 23- Biểu số 01

92

Xây dựng khu dân cư đô thị Phường Pú Trạng (Khu 1)

1,67

1,67

Phường Pú Trạng

Số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

STT 35- Phụ lục 01

93

Xây dựng khu dân cư đô thị Phường Pú Trạng (Khu 2)

1,89

1,89

Phường Pú Trạng

Số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

STT 36 - Phụ lục 01

94

Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất đài truyền hình thị xã Nghĩa Lộ)

0,10

0,10

Phường Trung Tâm

Số 21/NQ-HĐND ngày 31/7/2019

STT 18 - Biểu số 1

95

Dự án xây dựng quỹ đất dân cư thuộc bản Xa và Bản Nà Làng, xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (khu 4) - thu hồi bổ sung diện tích

0,01

0,01

xã Nghĩa Lợi

Số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

STT 22 - Biểu số 01

IX

Huyện Trạm Tấu

2,33

2,33

96

Dự án đầu tư hồ chứa nước của nhà máy thủy điện Nậm Đông IV (thôn Pa Te)

1,20

1,20

Xã Túc Đán

Số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019

STT 21 - Biểu số 01

97

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu trung tâm mới)

1,00

1,00

Xã Làng Nhì

Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 89 - Biểu số 01

98

Dự án xây dựng nhà trạm bảo vệ và phát triển rừng xã Túc Đán

0,13

0,13

Xã Túc Đán

Số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

STT 06 - Biểu số 01

Tổng cộng

517,06

57,13

10,44

449,49

PHỤ LỤC II

DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN HỦY BỎ RA KHỎI NGHỊ QUYẾT HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 87/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Họ và tên

Địa điểm

Diện tích (m2)

Loại đất hiện trạng

Loại đất sau chuyển đổi

Nghị quyết đã thông qua

I

Thành phố Yên Bái

1

Đặng Thị Hài

Phường Hợp Minh

200,0

LUA

ODT

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

2

Vũ Thị Chuyện

Phường Hợp Minh

300,0

LUA

ODT

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

3

Phạm Thị Hạnh

Phường Nam Cường

106,8

LUA

ODT

Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

4

Hoàng Thị Nhung

Phường Nam Cường

300,0

LUA

ODT

Số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

5

Đỗ Ngọc Bằng

Phường Yên Ninh

536,0

LUA

CLN

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

6

Lê Văn Vĩnh

Phường Yên Thịnh

300,0

LUA

ODT

Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

7

Nguyễn Thị Ngợi

Phường Yên Thịnh

300,0

LUA

ODT

Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

8

Nguyễn Thị Tâm

Phường Yên Thịnh

200,0

LUA

ODT

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

9

Nguyễn Văn Đẩu

Phường Yên Thịnh

168,0

LUA

ODT

Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

10

Nguyễn Văn Thuỷ

Phường Yên Thịnh

300,0

LUA

ODT

Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

11

Phạm Đức Toàn

Phường Yên Thịnh

100,0

LUA

ODT

Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

12

Phạm Văn Hội

Phường Yên Thịnh

300,0

LUA

ODT

Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

13

Vũ Thị Kính

Phường Yên Thịnh

190,5

LUA

ODT

Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

14

Lê Văn Phinh

Xã Âu Lâu

414,0

LUA

CLN

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

15

Nguyễn Đình Thắng

Xã Âu Lâu

275,0

LUA

ONT

Số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

16

Phạm Thị An

Xã Âu Lâu

300,0

LUA

ONT

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

17

Bùi Văn Thức

Xã Giới Phiên

188,0

LUA

ONT

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

18

Bùi Văn Thức

Xã Giới Phiên

699,3

LUA

TMD

Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

19

Vũ Kim Châm

Xã Giới Phiên

300,0

LUA

ONT

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

20

Lương Văn Thành

Xã Minh Bảo

400,0

LUA

ONT

Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

21

Bùi Văn Thức

Xã Tân Thịnh

100,0

LUA

ONT

Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

22

Nguyễn Văn Công

Xã Tân Thịnh

200,0

LUA

ONT

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

23

Đàm Thị Loan

Xã Tuy Lộc

570,7

LUA

NTS+SKC

Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

24

Lê Thị Phẩm

Xã Tuy Lộc

210,0

LUA

HNK

Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

25

Ngọc Thị Minh Luyến

Xã Tuy Lộc

300,0

LUA

ONT

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

26

Nguyễn Tiến Mạnh

Xã Tuy Lộc

214,7

LUA

CLN

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

27

Nguyễn Tiến Mạnh

Xã Tuy Lộc

215,5

LUA

CLN

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

28

Nguyễn Thị Đảo

Xã Văn Phú

350,0

LUC

ONT

Số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021

II

Huyện Lục Yên

29

Lục Văn Chuyện

Xã Khánh Thiện

300,0

LUC

ONT

Số 10/NQ-HĐND ngày 2/08/2018

30

Nguyễn Văn Xuất

Xã Khánh Thiện

482,4

LUC

ONT

Số 10/NQ-HĐND ngày 2/08/2018

31

Nông Quốc Toản

Xã Khánh Thiện

400,0

LUC

ONT

Số 10/NQ-HĐND ngày 2/08/2018

32

Hoàng Văn Trên

Xã Khánh Thiện

400,0

LUC

ONT

Số 10/NQ-HĐND ngày 2/08/2018

33

Phan Thị Nhúm

Xã Khánh Thiện

400,0

LUC

ONT

Số 10/NQ-HĐND ngày 2/08/2018

34

Hoàng Tiến Dũng

Xã Yên Thắng

390,0

LUA

ONT

Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

35

Lý Vinh Đoàn

Thị trấn Yên Thế

124,3

LUC

ODT

Số 25 /NQ-HĐND ngày 04/7/2020

III

Huyện Yên Bình

36

Triệu Văn Quỳnh

Xã Phúc Ninh

120,0

LUC

ONT

Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

37

Hoàng Thị Chúc

Xã Phúc Ninh

300,0

LUC

ONT

Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

38

Tăng Văn Tích

Xã Tân Nguyên

256,0

LUC

ONT

Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

39

Triệu Văn Tám

Xã Tân Nguyên

304,1

LUC

ONT

Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

40

Lê Thị Hoa

Xã Tân Nguyên

190,0

LUC

ONT

Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

41

Nguyễn Thị Thư

Xã Tân Nguyên

390,0

LUC

ONT

Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

42

Nguyễn Hồng Khuyến

Xã Thịnh Hưng

72,0

LUC

ONT

Số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019

43

Nguyễn Biệt

Xã Thịnh Hưng

710,0

LUC

CLN

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

44

Nguyễn Văn Dục

Xã Vĩnh Kiên

400,0

LUC

ONT

Số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

45

Đặng Văn Giới

Xã Xuân Lai

200,0

LUC

ONT

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

46

Hoàng Văn Biên

Xã Xuân Lai

400,0

LUC

ONT

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

47

Nguyễn Mạnh Quyền

Xã Xuân Lai

298,0

LUC

ONT

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

48

Nông Đình Thắng

Xã Xuân Lai

398,8

LUC

ONT

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

49

Lương Công Khanh

Xã Xuân Lai

232,5

LUC

ONT

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

50

Lưu Kiều Oanh

Xã Xuân Lai

312,8

LUC

ONT

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

51

Nông Ngọc Chính

Xã Xuân Lai

369,7

LUC

ONT

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

52

Hoàng Thanh Lương

Xã Xuân Lai

280,0

LUC

ONT

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

53

Hoàng Ngọc Chí

Xã Xuân Lai

304,3

LUC

ONT

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

54

Lưu Văn Vũ

Xã Xuân Lai

338,3

LUC

ONT

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

55

Nguyễn Cao Nguyên

Xã Xuân Lai

384,2

LUC

ONT

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

56

Lưu Thế Thương

Xã Xuân Lai

367,6

LUC

ONT

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

57

Triệu Văn Quyết

Xã Xuân Lai

318,4

LUC

ONT

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

58

Bùi Văn Khắc

Xã Xuân Long

200,0

LUC

ONT

Số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019

59

Bùi Văn Óng

Xã Xuân Long

350,0

LUC; CLN

ONT

Số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

IV

Huyện Văn Yên

60

Nguyễn Thị Hiền

TT Mậu A

246,0

LUC

ODT

Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

61

Hoàng Văn Hải

xã Châu Quế Hạ

400,0

LUC

ONT

Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

62

Đặng Kim Thanh

xã Đại Sơn

450,0

LUC

ONT

Số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

Tổng cộng

19.127,9