HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 87/NQ-HĐND | Đồng Tháp, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
PHÊ DUYỆT TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CỦA TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX, KỲ HỌP LẦN THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ Quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 117/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc đề nghị phê duyệt tổng số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt tổng số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Đồng Tháp năm 2017 là 31.970 người. (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân Tỉnh thỏa thuận với Ủy ban nhân dân Tỉnh khi phân bổ biên chế sự nghiệp dự phòng năm 2017 và báo cáo Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa IX, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)
Số TT | Tên cơ quan, đơn vị, địa phương | Phân bổ năm 2017 | Ghi chú | ||||
Tổng số | Chia ra | ||||||
Giáo dục | Y tế | VH, TT&TT | Sự nghiệp khác | ||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
A | CẤP TỈNH | 11,573 | 3,969 | 6,462 | 288 | 854 |
|
1 | Sở Nội vụ | 10 |
|
|
| 10 |
|
| - Chi cục Văn thư - Lưu trữ (Trung tâm Lưu trữ lịch sử Tỉnh) |
|
|
|
|
|
|
2 | Sở Tư pháp | 29 |
|
|
| 29 |
|
| - TT Trợ giúp pháp lý của Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
| - Phòng Công chứng số 3 |
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Tài chính | 15 |
|
|
| 15 |
|
| - Trung tâm Dịch vụ tài chính |
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Công Thương | 25 |
|
|
| 25 |
|
| - Trung tâm khuyến công & Tư vấn phát triển CN |
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển NT | 452 |
|
|
| 452 |
|
| - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
| - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
|
|
|
|
|
| - Chi cục Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
| - Chi cục Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
| - Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Nước sạch và VSMTNT |
|
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Khuyến nông |
|
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Giao thông vận tải | 14 |
|
|
| 14 |
|
| - Cảng vụ đường thủy nội địa |
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Xây dựng | 35 |
|
|
| 35 |
|
| - Trung tâm Kiểm định chất lượng CTXD |
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 15 |
|
|
| 15 |
|
| - TT Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Lao động - Thương binh và XH | 209 | 140 |
|
| 69 |
|
| - Trung tâm Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
|
| - Ban Quản lý Nghĩa trang liệt sĩ |
|
|
|
|
|
|
| - Cơ sở điều trị nghiện |
|
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Công tác xã hội và Bảo vệ trẻ em |
|
|
|
|
|
|
| - Quỹ Bảo trợ trẻ em |
|
|
|
|
|
|
| - Trường Trung cấp nghề - GDTX Hồng Ngự |
|
|
|
|
|
|
| - Trường Trung cấp nghề - GDTX Tháp Mười |
|
|
|
|
|
|
| - Trường Trung cấp nghề - GDTX Thanh Bình |
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 357 | 69 |
| 288 |
|
|
| - Trung tâm Văn hóa tỉnh - Điện ảnh |
|
|
|
|
|
|
| - Bảo tàng Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| - Thư viện Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| - Khu Di tích Nguyễn Sinh Sắc |
|
|
|
|
|
|
| - Đoàn Văn công Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
| - Khu Di tích Xẻo Quít |
|
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
| - Trường Năng khiếu TDTT |
|
|
|
|
|
|
| - Ban Quản lý Khu di tích Gò Tháp |
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Khoa học và Công nghệ | 44 |
|
|
| 44 |
|
| - Trung tâm Kỹ thuật thí nghiệm và ứng dụng KH&CN |
|
|
|
|
|
|
| - Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng + TT Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 3,352 | 3,352 |
|
|
|
|
| - Trường nuôi dạy trẻ khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
| - Các Trường trung học phổ thông, THCS-THPT và Phổ cập giáo dục THPT |
|
|
|
|
|
|
| - Trung tâm GDTX - KTHN tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Giáo dục thường xuyên TP Sa Đéc |
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Y tế | 6,462 |
| 6,462 |
|
|
|
| - Y tế tuyến tỉnh | 3,058 |
| 3,058 |
|
|
|
| - Trung tâm Y tế dự phòng Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| - TT chăm sóc sức khỏe sinh sản |
|
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Da liễu |
|
|
|
|
|
|
| - Trung tâm kiểm nghiệm |
|
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Truyền thông GDSK |
|
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
|
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Giám định y khoa |
|
|
|
|
|
|
| - Trung tâm pháp y |
|
|
|
|
|
|
| - Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
| - Bệnh viện Đa khoa Sa Đéc |
|
|
|
|
|
|
| - Bệnh viện ĐK khu vực Hồng Ngự |
|
|
|
|
|
|
| - Bệnh viện ĐK khu vực Tháp Mười |
|
|
|
|
|
|
| - Bệnh viện Y học cổ truyền |
|
|
|
|
|
|
| - Bệnh viện PHCN |
|
|
|
|
|
|
| - Bệnh viện Phổi |
|
|
|
|
|
|
| - Bệnh viện Tâm thần |
|
|
|
|
|
|
| - Bệnh viện Sản - Nhi |
|
|
|
|
|
|
| - Bệnh viện Quân - Dân y |
|
|
|
|
|
|
| - Y tế tuyến huyện, gồm: Bệnh viện, TTYT- DS, TT y tế, TT DS-KHHGĐ. | 2,004 |
| 2,004 |
|
|
|
| - Y tế tuyến xã | 1,400 |
| 1,400 |
|
|
|
14 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 12 |
|
|
| 12 |
|
| - Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Thông tin và Truyền thông | 23 |
|
|
| 23 |
|
| Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
16 | Vườn Quốc gia Tràm Chim | 36 |
|
|
| 36 |
|
17 | Trung tâm Xúc tiến Thương mại, DL&ĐT | 33 |
|
|
| 33 |
|
18 | Trường Cao đẳng cộng đồng | 168 | 168 |
|
|
|
|
19 | Trường Cao đẳng nghề | 150 | 150 |
|
|
|
|
20 | Trường Cao đẳng Y tế | 90 | 90 |
|
|
|
|
21 | Ban Quản lý Khu Kinh tế ĐT | 15 |
|
|
| 15 |
|
| - Trung tâm Đầu tư và khai thác hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
22 | Trung tâm Phát triển du lịch | 17 |
|
|
| 17 |
|
23 | Văn phòng Ban an toàn giao thông | 10 |
|
|
| 10 |
|
B | CẤP HUYỆN | 20,216 | 19,640 |
| 258 | 318 |
|
1 | Huyện Tân Hồng | 1,513 | 1,468 |
| 23 | 22 |
|
| Sự nghiệp Giáo dục & ĐT, gồm: | 1,468 | 1,468 |
|
|
|
|
| - Trung tâm dạy nghề - GDTX | 24 | 24 |
|
|
|
|
| - Các Trường THCS, tiểu học, MN và Phổ cập giáo dục TH, THCS | 1,444 | 1,444 |
|
|
|
|
| Sự nghiệp VHTT& TT, gồm: | 23 |
|
| 23 |
|
|
| - Trung tâm VH, TDTT, Đài TT |
|
|
|
|
|
|
| - Quản lý di tích tượng đài chiến thắng Giồng Thị Đam - Gò Quản Cung |
|
|
|
|
|
|
| Sự nghiệp khác, gồm: | 22 |
|
|
| 22 |
|
| - Các Hội quần chúng |
|
|
|
|
|
|
| - Văn phòng đăng ký QSDĐ |
|
|
|
|
|
|
| - BQL Dự án và Phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
|
|
| - Bộ phận Lưu trữ lịch sử |
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện Hồng Ngự | 1,631 | 1,584 |
| 23 | 24 |
|
| Sự nghiệp Giáo dục & ĐT, gồm: | 1,584 | 1,584 |
|
|
|
|
| - Trung tâm dạy nghề - GDTX | 25 | 25 |
|
|
|
|
| - Các Trường THCS, tiểu học, MN và Phổ cập giáo dục TH, THCS | 1,559 | 1,559 |
|
|
|
|
| Sự nghiệp VHTT&TT, gồm: | 23 |
|
| 23 |
|
|
| - Trung tâm VH, TDTT, Đài TT |
|
|
|
|
|
|
| Sự nghiệp khác, gồm: | 24 |
|
|
| 24 |
|
| - Các Hội quần chúng |
|
|
|
|
|
|
| - Văn phòng đăng ký QSDĐ |
|
|
|
|
|
|
| - BQL Dự án và Phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
|
|
| - Bộ phận Lưu trữ lịch sử |
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Tam Nông | 1,473 | 1,431 |
| 20 | 22 |
|
| Sự nghiệp Giáo dục & ĐT, gồm: | 1,431 | 1,431 |
|
|
|
|
| - Trung tâm dạy nghề - GDTX | 30 | 30 |
|
|
|
|
| - Các Trường THCS, tiểu học, MN và Phổ cập giáo dục TH, THCS | 1,401 | 1,401 |
|
|
|
|
| Sự nghiệp VHTT&TT, gồm: | 20 |
|
| 20 |
|
|
| - Trung tâm VH, TDTT, Đài TT |
|
|
|
|
|
|
| Sự nghiệp khác, gồm: | 22 |
|
|
| 22 |
|
| - Các Hội quần chúng |
|
|
|
|
|
|
| - Văn phòng đăng ký QSDĐ |
|
|
|
|
|
|
| - BQL Dự án và Phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
|
|
| - Bộ phận Lưu trữ lịch sử |
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Thanh Bình | 1,875 | 1,832 |
| 21 | 22 |
|
| Sự nghiệp Giáo dục & ĐT, gồm: | 1,832 | 1,832 |
|
|
|
|
| - Các Trường THCS, tiểu học, MN và Phổ cập giáo dục TH, THCS |
|
|
|
|
|
|
| Sự nghiệp VHTT&TT, gồm: | 21 |
|
| 21 |
|
|
| - Trung tâm VH, TDTT, Đài TT |
|
|
|
|
|
|
| Sự nghiệp khác, gồm: | 22 |
|
|
| 22 |
|
| - Các Hội quần chúng |
|
|
|
|
|
|
| - Văn phòng đăng ký QSDĐ |
|
|
|
|
|
|
| - BQL Dự án và Phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
|
|
| - Bộ phận Lưu trữ lịch sử |
|
|
|
|
|
|
5 | Huyện Tháp Mười | 2,126 | 2,084 |
| 20 | 22 |
|
| Sự nghiệp Giáo dục & ĐT, gồm: | 2,084 | 2,084 |
|
|
|
|
| - Các Trường THCS, tiểu học, MN và Phổ cập giáo dục TH, THCS |
|
|
|
|
|
|
| Sự nghiệp VHTT&TT, gồm: | 20 |
|
| 20 |
|
|
| - Trung tâm VH, TDTT, Đài TT |
|
|
|
|
|
|
| Sự nghiệp khác, gồm: | 22 |
|
|
| 22 |
|
| - Các Hội quần chúng |
|
|
|
|
|
|
| - Văn phòng đăng ký QSDĐ |
|
|
|
|
|
|
| - BQL Dự án và Phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
|
|
| - Bộ phận Lưu trữ lịch sử |
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Cao Lãnh | 2,455 | 2,379 |
| 20 | 56 |
|
| Sự nghiệp Giáo dục & ĐT, gồm: | 2,379 | 2,379 |
|
|
|
|
| - Trung tâm dạy nghề - GDTX | 24 | 24 |
|
|
|
|
| - Các Trường THCS, tiểu học, MN và Phổ cập giáo dục TH, THCS | 2,355 | 2,355 |
|
|
|
|
| Sự nghiệp VHTT&TT, gồm: | 20 |
|
| 20 |
|
|
| - Trung tâm VH, TDTT, Đài TT |
|
|
|
|
|
|
| Sự nghiệp khác, gồm: | 56 |
|
|
| 56 |
|
| - Các Hội quần chúng |
|
|
|
|
|
|
| - Văn phòng đăng ký QSDĐ |
|
|
|
|
|
|
| - BQL Dự án và Phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
|
|
| - Bộ phận Lưu trữ lịch sử |
|
|
|
|
|
|
| - Trạm Kỹ thuật Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Lấp Vò | 1,962 | 1,911 |
| 20 | 31 |
|
| Sự nghiệp Giáo dục & ĐT, gồm: | 1,911 | 1,911 |
|
|
|
|
| - Trung tâm dạy nghề - GDTX | 24 | 24 |
|
|
|
|
| - Các Trường THCS, tiểu học, MN và Phổ cập giáo dục TH, THCS | 1,887 | 1,887 |
|
|
|
|
| Sự nghiệp VHTT&TT, gồm: | 20 |
|
| 20 |
|
|
| - Trung tâm VH, TDTT, Đài TT |
|
|
|
|
|
|
| Sự nghiệp khác, gồm: | 31 |
|
|
| 31 |
|
| - Các Hội quần chúng |
|
|
|
|
|
|
| - Văn phòng đăng ký QSDĐ |
|
|
|
|
|
|
| - BQL Dự án và Phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
|
|
| - Bộ phận Lưu trữ lịch sử |
|
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Tin học |
|
|
|
|
|
|
8 | Huyện Lai Vung | 1,760 | 1,714 |
| 24 | 22 |
|
| Sự nghiệp Giáo dục & ĐT, gồm: | 1,714 | 1,714 |
|
|
|
|
| - Trung tâm dạy nghề - GDTX | 21 | 21 |
|
|
|
|
| - Các Trường THCS, tiểu học, MN và Phổ cập giáo dục TH, THCS | 1,693 | 1,693 |
|
|
|
|
| Sự nghiệp VHTT&TT, gồm: | 24 |
|
| 24 |
|
|
| - Trung tâm VH, TDTT, Đài TT |
|
|
|
|
|
|
| Sự nghiệp khác, gồm: | 22 |
|
|
| 22 |
|
| - Các Hội quần chúng |
|
|
|
|
|
|
| - Văn phòng đăng ký QSDĐ |
|
|
|
|
|
|
| - BQL Dự án và Phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
|
|
| - Bộ phận Lưu trữ lịch sử |
|
|
|
|
|
|
9 | Huyện Châu Thành | 1,593 | 1,551 |
| 20 | 22 |
|
| Sự nghiệp Giáo dục & ĐT, gồm: | 1,551 | 1,551 |
|
|
|
|
| - Trung tâm dạy nghề - GDTX | 22 | 22 |
|
|
|
|
| - Các Trường THCS, tiểu học, MN và Phổ cập giáo dục TH, THCS | 1,529 | 1,529 |
|
|
|
|
| Sự nghiệp VHTT& TT, gồm: | 20 |
|
| 20 |
|
|
| - Trung tâm VH, TDTT, Đài TT |
|
|
|
|
|
|
| Sự nghiệp khác, gồm: | 22 |
|
|
| 22 |
|
| - Các Hội quần chúng |
|
|
|
|
|
|
| - Văn phòng đăng ký QSDĐ |
|
|
|
|
|
|
| - BQL Dự án và Phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
|
|
| - Bộ phận Lưu trữ lịch sử |
|
|
|
|
|
|
10 | Thành phố Sa Đéc | 1,071 | 1,028 |
| 20 | 23 |
|
| Sự nghiệp Giáo dục & ĐT, gồm: | 1,028 | 1,028 |
|
|
|
|
| - Các Trường THCS, tiểu học, MN và Phổ cập giáo dục TH, THCS |
|
|
|
|
|
|
| Sự nghiệp VHTT&TT, gồm: | 20 |
|
| 20 |
|
|
| - Trung tâm VH, TDTT, Đài TT |
|
|
|
|
|
|
| Sự nghiệp khác, gồm: | 23 |
|
|
| 23 |
|
| - Các Hội quần chúng |
|
|
|
|
|
|
| - Văn phòng đăng ký QSDĐ |
|
|
|
|
|
|
| - BQL Dự án và Phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
|
|
| - Bộ phận Lưu trữ lịch sử |
|
|
|
|
|
|
| - Đội Quản lý Trật tự đô thị |
|
|
|
|
|
|
11 | Thành phố Cao Lãnh | 1,801 | 1,754 |
| 20 | 27 |
|
| Sự nghiệp Giáo dục & ĐT, gồm: | 1,754 | 1,754 |
|
|
|
|
| - Các Trường THCS, tiểu học, MN và Phổ cập giáo dục TH THCS |
|
|
|
|
|
|
| Sự nghiệp VHTT&TT, gồm: | 20 |
|
| 20 |
|
|
| - Trung tâm TDTT, Đài TT |
|
|
|
|
|
|
| Sự nghiệp khác, gồm: | 27 |
|
|
| 27 |
|
| - Các Hội quần chúng |
|
|
|
|
|
|
| - Văn phòng đăng ký QSDĐ |
|
|
|
|
|
|
| - BQL Dự án và Phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
|
|
| - Bộ phận Lưu trữ lịch sử |
|
|
|
|
|
|
| - Đội Quản lý Trật tự đô thị |
|
|
|
|
|
|
12 | Thị xã Hồng Ngự | 956 | 904 |
| 27 | 25 |
|
| Sự nghiệp Giáo dục & ĐT, gồm: | 904 | 904 |
|
|
|
|
| - Các Trường THCS, tiểu học, MN và Phổ cập giáo dục TH, THCS |
|
|
|
|
|
|
| Sự nghiệp VHTT&TT, gồm: | 27 |
|
| 27 |
|
|
| - Trung tâm VH, TDTT, Đài TT |
|
|
|
|
|
|
| - Thư viện thị xã |
|
|
|
|
|
|
| Sự nghiệp khác, gồm: | 25 |
|
|
| 25 |
|
| - Các Hội quần chúng |
|
|
|
|
|
|
| - Văn phòng đăng ký QSDĐ |
|
|
|
|
|
|
| - BQL Dự án và Phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
|
|
| - Bộ phận Lưu trữ lịch sử |
|
|
|
|
|
|
| - Đội Quản lý Trật tự đô thị |
|
|
|
|
|
|
C | HỘI QUẦN CHÚNG | 96 |
|
|
| 96 |
|
1 | Hội Chữ Thập đỏ tỉnh | 20 |
|
|
| 20 |
|
2 | Hội Đông Y tỉnh | 7 |
|
|
| 7 |
|
3 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 17 |
|
|
| 17 |
|
4 | Hội Văn nghệ tỉnh | 19 |
|
|
| 19 |
|
5 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 15 |
|
|
| 15 |
|
6 | Liên hiệp các hội khoa học & KT | 13 |
|
|
| 13 |
|
7 | Hội người mù | 5 |
|
|
| 5 |
|
D | BIÊN CHẾ DỰ PHÒNG | 85 | 75 |
|
| 10 |
|
| Tổng cộng | 31,970 | 23,684 | 6,462 | 546 | 1,278 |
|
- 1 Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2016 quyết định tổng biên chế trong cơ quan, tổ chức hành chính và tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 do Hội đồng nhân sân tỉnh Lai Châu ban hành
- 2 Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017
- 3 Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2016 về biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính; Tạm giao số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, Hội có tính chất đặc thù năm 2017 của thành phố Cần Thơ
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 1 Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2016 quyết định tổng biên chế trong cơ quan, tổ chức hành chính và tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 do Hội đồng nhân sân tỉnh Lai Châu ban hành
- 2 Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2016 về biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính; Tạm giao số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, Hội có tính chất đặc thù năm 2017 của thành phố Cần Thơ
- 3 Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017