Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 87/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 29 tháng 6 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN 03 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư công; Nghị quyết số 517/NQ-UBTVQH15 ngày 22/5/2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc phân bổ ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 cho các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Quyết định số 39/2021/QĐ-TTg ngày 20/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; Quyết định số 02/2022/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 07/2022/QĐ-TTg ngày 25/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia; Tờ trình số 194/TTr-CP ngày 21/5/2022 của Chính phủ về phương án phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;

Xét Tờ trình số 92/TTr-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 157/BC-DT ngày 28 tháng 6 năm 2022 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia như sau:

I. Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia: 4.158.939 triệu đồng

Trong đó:

- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 3.093.508 triệu đồng.

- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 472.571 triệu đồng.

- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 592.860 triệu đồng.

II. Nguyên tắc phân bổ

Thực hiện phân bổ theo quy định của Luật Đầu tư công; Quyết định số 02/2022/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 39/2021/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; Quyết định số 07/2022/QĐ-TTg ngày 25/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La; Nghị quyết Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La; Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La; Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La được thông qua tại Kỳ họp chuyên đề lần thứ bảy - Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV.

III. Phương án phân bổ

1. Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

Tổng vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025: 472.571 triệu đồng phân bổ cho 02 dự án thuộc chương trình, trong đó:

1.1. Dự án 1 - Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo: 360.521 triệu đồng.

1.2. Dự án 4 - Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững: 112.050 triệu đồng, trong đó:

1.2.1. Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn: 94.356 triệu đồng.

1.2.2. Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững: 17.694 triệu đồng.

2. Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Tổng nguồn vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025: 3.093.508 triệu đồng phân bổ cho 08 dự án thuộc chương trình. Trong đó:

2.1. Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt: 274.728 triệu đồng.

2.2. Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết: 178.984 triệu đồng.

2.3. Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị: 28.733 triệu đồng.

2.4. Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 1.775.283 triệu đồng.

2.5. Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực: 310.848 triệu đồng.

2.6. Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch: 49.057 triệu đồng.

2.7. Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn: 416.538 triệu đồng.

2.8. Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào DTTS, kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình: 59.337 triệu đồng.

3. Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới

Tổng nguồn vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 -2025: 592.860 triệu đồng.

(Chi tiết tại các biểu kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết:

1.1. Giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư phát triển bảo đảm phù hợp với các quy định Luật Đầu tư công, Nghị quyết số 517/NQ-UBTVQH ngày 22/5/2022, các Nghị quyết của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư, các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đầu tư từng chương trình mục tiêu quốc gia và các quy định của pháp luật liên quan.

1.2. Xây dựng và ban hành Kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 theo quy định tại Điều 6 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ.

1.3. Chỉ đạo, hướng dẫn các huyện, thành phố thực hiện phân bổ vốn cho các nhiệm vụ, dự án thuộc cấp huyện quản lý theo quy định của Luật Đầu tư công và các văn bản hướng dẫn; tổ chức kiểm tra, kịp thời điều chỉnh, xử lý những huyện, thành phố thực hiện chưa đúng quy định.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp chuyên đề thứ bảy thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư Pháp;
- Ban Thường vụ tỉnh ủy;
- Thường trực: HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND; UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- Đảng ủy, HĐND, UBND, MTTQ các xã, phường, thị trấn;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, DT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

Biểu số 01

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án, tiểu dự án

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

TỔNG SỐ

472.571

 

I

Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH các huyện nghèo, các xã ĐBKK vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo

360.521

 

 

Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tang KTXH các huyện nghèo, xã ĐBKK vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo (hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng tại các huyện nghèo)

360.521

 

1

Huyện Thuận Châu

185.859

 

2

Huyện Sốp Cộp

174.662

 

II

Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

112.050

 

1

Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn

94.356

 

1.1

Trường Cao đẳng Sơn La

28.717

 

1.2

Trường Cao đẳng Y tế Sơn La

20.512

 

1.3

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La

20.513

 

1.4

Trường Trung cấp Luật Tây Bắc

12.307

 

1.5

Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật, du lịch Sơn La

12.307

 

2

Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững

17.694

 

2.1

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

1.769

 

2.2

Thành Phố

882

 

2.3

Mai Sơn

1.819

 

2.4

Yên Châu

1.164

 

2.5

Mộc Châu

937

 

2.6

Vân Hồ

827

 

2.7

Phù Yên

1.433

 

2.8

Bắc Yên

1.164

 

2.9

Thuận Châu

2.425

 

2.10

Quỳnh Nhai

851

 

2.11

Mường La

1.433

 

2.12

Sông Mã

2.094

 

2.13

Sốp Cộp

896

 

 

Biểu số 02

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

3.093.508

 

1

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

274.728

Chi tiết tại Biểu số 2.1

2

Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết

178.984

Chi tiết tại Biểu số 2.2

3

Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị

28.733

Chi tiết tại Biểu số 2.3

4

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

1.775.283

Chi tiết tại Biểu số 2.4

5

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

310.848

Chi tiết tại Biểu số 2.5

6

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

49.057

Chi tiết tại Biểu số 2.6

7

Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn

416.538

Chi tiết tại Biểu số 2.7

8

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào DTTS, kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện chương trình

59.337

Chi tiết tại Biểu số 2.8

 

Biểu số 2.1

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN DỰ ÁN 1
GIẢI QUYẾT TÌNH TRẠNG THIẾU ĐẤT Ở, NHÀ Ở, ĐẤT SẢN XUẤT, NƯỚC SINH HOẠT GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Huyện, thành phố

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

274.728

 

1

Bắc Yên

19.666

 

2

Mai Sơn

24.820

 

3

Mộc Châu

24.073

 

4

Mường La

12.740

 

5

Phù Yên

25.968

 

6

Quỳnh Nhai

13.565

 

7

Sông Mã

27.105

 

8

Sốp Cộp

11.128

 

9

Thuận Châu

20.500

 

10

Vân Hồ

30.377

 

11

Yên Châu

50.040

 

12

Thành phố

14.748

 

 

Biểu số 2.2

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN DỰ ÁN 2
QUY HOẠCH, SẮP XẾP, BỐ TRÍ, ỔN ĐỊNH DÂN CƯ Ở NHỮNG NƠI CẦN THIẾT GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Huyện, thành phố

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

178.984

 

1

Huyện Bắc Yên

34.872

 

2

Huyện Mường La

21.264

 

3

Huyện Phù Yên

15.131

 

4

Huyện Quỳnh Nhai

18.206

 

5

Huyện Sông Mã

28.532

 

6

Huyện Sốp Cộp

30.888

 

7

Huyện Vân Hồ

15.281

 

8

Huyện Yên Châu

14.810

 

 

Biểu số 2.3

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN DỰ ÁN 3
PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG, PHÁT HUY TIỀM NĂNG, THẾ MẠNH CỦA CÁC VÙNG MIỀN

ĐỂ SẢN XUẤT HÀNG HÓA THEO CHUỖI GIÁ TRỊ

(Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

28.733

 

 

Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

28.733

 

1

Huyện Vân Hồ

28.733

Thực hiện nội dung Đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý

 

Biểu số 2.4

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN DỰ ÁN 4
ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG THIẾT YẾU, PHỤC VỤ SẢN XUẤT, ĐỜI SỐNG TRONG VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ

MIỀN NÚI VÀ CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG CỦA LĨNH VỰC DÂN TỘC

(Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

1.775.283

 

I

Cấp tỉnh

323.200

 

II

Các huyện

1.452.082

 

1

Bắc Yên

139.752

 

2

Mai Sơn

119.238

 

3

Mộc Châu

60.958

 

4

Mường La

135.866

 

5

Phù Yên

211.187

 

6

Quỳnh Nhai

49.964

 

7

Sông Mã

170.944

 

8

Sốp Cộp

70.017

 

9

Thuận Châu

255.354

 

10

Vân Hồ

126.197

 

11

Yên Châu

112.605

 

 

Biểu số 2.5

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN DỰ ÁN 5
PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

310.848

 

 

Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số

310.848

 

I

Sở Giáo dục và Đào tạo

257.382

 

II

Các huyện, thành phố

53.466

 

1

Huyện Thuận Châu

7.082

 

2

Huyện Vân Hồ

5.564

 

3

Huyện Mộc Châu

5.564

 

4

Huyện Bắc Yên

5.916

 

5

Huyện Yên Châu

7.082

 

6

Huyện Sốp Cộp

15.175

 

7

Huyện Sông Mã

7.082

 

 

Biểu số 2.6

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN DỰ ÁN 6
BẢO TỒN, PHÁT HUY GIÁ TRỊ VĂN HÓA TRUYỀN THỐNG TỐT ĐẸP CỦA CÁC DÂN TỘC THIỂU SỐ GẮN VỚI PHÁT TRIỂN DU LỊCH GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

49.057

 

I

Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch

22.562

 

II

Cấp huyện

26.495

 

1

Mai Sơn

1.136

 

2

Mộc Châu

12.869

 

3

Mường La

1.136

 

4

Phù Yên

1.893

 

5

Quỳnh Nhai

1.514

 

6

Sông Mã

1.893

 

7

Sốp Cộp

1.893

 

8

Thuận Châu

1.893

 

9

Yên Châu

2.271

 

 

Biểu số 2.7

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN DỰ ÁN 9
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NHÓM DÂN TỘC THIỂU SỐ RẤT ÍT NGƯỜI VÀ NHÓM DÂN TỘC CÒN NHIỀU KHÓ KHĂN

(Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Tên đơn vị

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

416.538

 

 

Tiểu Dự án 1: Đầu tư tạo sinh kế bền vững, phát triển kinh tế - xã hội nhóm dân tộc thiểu số rất ít người, nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn

416.538

 

I

Cấp tỉnh

108.300

 

II

Các huyện, thành phố

308.238

 

1

Huyện Mường La

191.292

 

2

Huyện Quỳnh Nhai

34.987

 

3

Huyện Thuận Châu

81.959

 

 

Biểu số 2.8

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN DỰ ÁN 10
TRUYỀN THÔNG, TUYÊN TRUYỀN, VẬN ĐỘNG TRONG VÙNG ĐỒNG BÀO DTTS VÀ MIỀN NÚI. KIỂM TRA, GIÁM SÁT

ĐÁNH GIÁ VIỆC TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

59.337

 

 

Tiểu dự án 2: ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

59.337

 

1

Ban Dân tộc

59.337

 

 

Biểu số 03

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Huyện, thành phố

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

TỔNG SỐ

592.860

 

1

Huyện Bắc Yên

29.082

 

2

Huyện Phù Yên

73.081

 

3

Huyện Mộc Châu

74.370

 

4

Huyện Vân Hồ

29.029

 

5

Huyện Yên Châu

30.692

 

6

Huyện Mai Sơn

89.769

 

7

Huyện Sông Mã

34.233

 

8

Huyện Sốp Cộp

17.062

 

9

Huyện Thuận Châu

78.339

 

10

Huyện Quỳnh Nhai

89.555

 

11

Huyện Mường La

30.746

 

12

Thành phố Sơn La

16.902