HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 88/2012/NQ-HĐND | Lạng Sơn, ngày 11 tháng 12 năm 2012 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004; Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;
Sau khi xem xét Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2013; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2013 như sau:
1. Tổng thu NSNN trên địa bàn năm 2013: 3.307.000 triệu đồng
Trong đó:
- Thu nội địa: 818.000 triệu đồng
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu 2.450.000 triệu đồng
+ Thuế XK, NK, TTĐB hàng nhập khẩu: 711.000 triệu đồng
+ Thuế Giá trị gia tăng hàng nhập khẩu: 1.739.000 triệu đồng
- Các khoản thu quản lý qua NSNN: 39.000 triệu đồng
2. Thu huy động đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN: 162.000 triệu đồng
3. Thu phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào khu vực cửa khẩu, cặp chợ biên giới: 200.000 triệu đồng
4. Tổng thu ngân sách địa phương năm 2013 là: 5.276.334 triệu đồng
Gồm:
- Thu điều tiết: 803.380 triệu đồng
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 2.541.842 triệu đồng
- Thu bổ sung có mục tiêu: 902.598 triệu đồng
- Thu bổ sung tiền lương mới: 1.028.514 triệu đồng
5. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2013 là: 5.276.334 triệu đồng
a) Chi cân đối NSĐP: 4.373.736 triệu đồng
- Chi đầu tư phát triển: 294.600 triệu đồng
- Chi thường xuyên: 3.980.016 triệu đồng
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.400 triệu đồng
- Chi dự phòng NSĐP: 97.720 triệu đồng
b) Chi các chương trình MTQG, dự án, nhiệm vụ khác: 902.598 triệu đồng
6. Các khoản chi được quản lý qua NSNN: 39.000 triệu đồng
7. Chi trả nợ gốc vay đầu tư cơ sở hạ tầng theo Khoản 3 Điều 8 Luật Ngân sách nhà nước: 162.000 triệu đồng
8. Chi từ số thu phí sử dụng bến, bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào khu vực cửa khẩu, cặp chợ biên giới: 200.000 triệu đồng
9. Phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2013 như sau:
a) Giao nhiệm vụ thu NSNN trên địa bàn năm 2013: 3.307.000 triệu đồng
- Cục Hải quan thu: 2.450.000 triệu đồng
+ Thuế XK, NK, TTĐB hàng nhập khẩu: 711.000 triệu đồng
+ Thuế Giá trị gia tăng hàng nhập khẩu: 1.739.000 triệu đồng
- Cục Thuế tỉnh và các đơn vị tỉnh thu: 227.900 triệu đồng
- Các huyện, thành phố thu: 590.100 triệu đồng
- Giao nhiệm vụ thu quản lý qua ngân sách: 39.000 triệu đồng
+ Thu xổ số kiến thiết: 9.000 triệu đồng
+ Thu phạt vi phạm giao thông: 30.000 triệu đồng
b) Giao nhiệm vụ thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng theo Khoản 3 Điều 8 Luật Ngân sách nhà nước: 162.000 triệu đồng
c) Giao nhiệm vụ thu phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào khu vực cửa khẩu, cặp chợ biên giới: 200.000 triệu đồng
d) Phân bổ dự toán chi NSĐP năm 2013: 5.276.334 triệu đồng
- Chi trong cân đối NSĐP: 4.373.736 triệu đồng
+ Chi NS cấp tỉnh: 1.359.192 triệu đồng
+ Chi NS cấp huyện, thành phố: 3.014.544 triệu đồng
- Chi các CTMTQG, CTMT khác: 902.598 triệu đồng
đ) Bổ sung cho các huyện, thành phố: 2.736.060 triệu đồng
e) Giao nhiệm vụ chi quản lý qua ngân sách: 39.000 triệu đồng Gồm:
- Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 9.000 triệu đồng
- Chi từ nguồn thu phạt vi phạm giao thông: 30.000 triệu đồng
g) Giao nhiệm vụ chi trả nợ gốc vay đầu tư cơ sở hạ tầng theo Khoản 3 Điều 8 Luật Ngân sách nhà nước: 162.000 triệu đồng
h) Giao nhiệm vụ chi từ số thu phí sử dụng bến, bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào khu vực cửa khẩu, cặp chợ biên giới: 200.000 triệu đồng.
(Chi tiết phương án phân bổ như các biểu phụ lục kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn khóa XV, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2012./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU GIAO THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 88/2012/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU | Toàn tỉnh | Huyện thành phố | Hữu lũng | Chi lăng | Thành phố | Cao lộc | Lộc bình | Đình lập | Văn lãng | Tràng định | Văn quan | Bình gia | Bắc sơn | Tỉnh thu |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
A | THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 3.307.000 | 605.450 | 40.700 | 23.900 | 279.600 | 66.400 | 76.650 | 6.500 | 58.800 | 11.100 | 7.000 | 7.100 | 27.700 | 2.701.550 |
I | THU XUẤT NHẬP KHẨU | 2.450.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.450.000 |
1 | Thuế XK,NK, TTĐB hàng NK | 711.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 711.000 |
2 | Thuế GTGT hàng NK | 1.739.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.739.000 |
3 | Chênh lệch giá hàng xuất, nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | THU NỘI ĐỊA | 818.000 | 590.100 | 39.500 | 20.400 | 276.000 | 65.500 | 75.500 | 6.200 | 57.000 | 10.500 | 6.400 | 6.300 | 26.800 | 227.900 |
1 | Thu từ XNQD Trung ương | 147.200 | 61.100 | 5.000 | 3.000 | 0 | 0 | 45.000 | 0 | 4.000 | 100 | 0 | 0 | 4.000 | 86.100 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 119.000 | 35.000 | 3.800 | 2.000 |
|
| 22.900 |
| 2.200 | 100 |
|
| 4.000 | 84.000 |
| - Thuế TNDN | 8.000 | 6.100 | 200 | 100 |
|
| 5.500 |
| 300 |
|
|
|
| 1.900 |
| Riêng Thuế TNDN các đơn vị HTTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên | 20.000 | 20.000 | 1.000 | 900 |
|
| 16.600 |
| 1.500 |
|
|
|
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thuế môn bài | 170 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 170 |
| - Thu vốn cũ | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thu khác theo quy định | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
2 | Thu từ XNQD Địa phương | 50.000 | 4.550 | 1.200 | 60 | 0 | 600 | 120 | 2.100 | 0 | 50 | 220 | 50 | 150 | 45.450 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 35.000 | 2.400 | 500 | 60 |
|
| 120 | 1.300 |
| 50 | 170 | 50 | 150 | 32.600 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 9.000 | 1.050 | 200 |
|
|
|
| 800 |
|
| 50 | 0 |
| 7.950 |
| - Thuế tài nguyên | 2.000 | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
| - Thuế môn bài | 230 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 230 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 3.500 | 600 |
|
|
| 600 |
|
|
|
|
|
|
| 2.900 |
| - Thu hồi vốn cũ | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thu khác | 270 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 270 |
3 | Thu từ KVCTN, DV ngoài quốc doanh | 350.000 | 350.000 | 22.000 | 10.000 | 185.000 | 43.000 | 8.000 | 2.200 | 46.000 | 7.000 | 3.800 | 4.000 | 19.000 | 0 |
| - Thuế VAT | 316.700 | 316.700 | 19.000 | 7.800 | 169.000 | 38.300 | 6.500 | 1.920 | 42.550 | 6.250 | 3.440 | 3.620 | 18.320 |
|
| - Thuế TNDN | 14.000 | 14.000 | 1.000 | 300 | 9.500 | 1.300 | 450 | 50 | 1.000 | 150 | 50 | 50 | 150 |
|
| - Thuế tài nguyên | 3.000 | 3.000 | 900 | 1.000 | 200 | 300 |
| 50 | 300 | 50 | 50 | 100 | 50 |
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 1.800 | 1.800 |
|
| 1.000 | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thuế môn bài | 9.000 | 9.000 | 600 | 400 | 4.100 | 1.300 | 350 | 130 | 1.100 | 250 | 210 | 180 | 380 |
|
| - Thu khác ngoài quốc doanh | 5.500 | 5.500 | 500 | 500 | 1.200 | 1.000 | 700 | 50 | 1.050 | 300 | 50 | 50 | 100 |
|
4 | Thuế đối với DN có vốn ĐTNN | 7.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 700 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thuế môn bài | 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60 |
| - Thu tiền thuê đất | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
| - Thu khác | 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 90 |
5 | Lệ phí trước bạ | 64.000 | 64.000 | 5.000 | 2.500 | 31.000 | 16.000 | 2.000 | 300 | 2.000 | 1.700 | 500 | 1.200 | 1.800 |
|
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thuế nhà đất/Thuế sử dụng đất phi NN | 3.000 | 3.000 | 215 | 40 | 2.200 | 200 | 105 |
|
| 40 | 30 |
| 170 |
|
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 29.000 | 20.750 | 1.400 | 550 | 11.000 | 1.800 | 2.500 | 500 | 1.500 | 300 | 300 | 350 | 550 | 8.250 |
9 | Phí qua xăng dầu/Thuế BVMT | 52.000 | 12.000 |
|
|
|
| 12.000 |
|
|
|
|
|
| 40.000 |
10 | Thu phí và lệ phí | 32.000 | 16.300 | 2.500 | 2.350 | 2.200 | 1.500 | 4.500 | 130 | 1.600 | 665 | 305 | 150 | 400 | 15.700 |
| - Phí, lệ phí Trung ương | 14.500 | 7.430 | 1.000 | 940 | 1.000 | 600 | 2.200 | 90 | 1.000 | 305 | 125 | 50 | 120 | 7.070 |
| - Cục thuế, cơ quan cấp tỉnh, huyện nộp | 17.500 | 8.870 | 1.500 | 1.410 | 1.200 | 900 | 2.300 | 40 | 600 | 360 | 180 | 100 | 280 | 8.630 |
11 | Thu tiền SD đất | 48.000 | 36.400 |
|
| 35.000 | 1.000 |
|
|
|
| 400 |
|
| 11.600 |
* | Trong đó: Đấu giá quyền sử dụng đất | 15.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước | 10.000 | 10.000 | 1.350 | 660 | 5.500 | 870 | 755 | 170 | 400 | 200 | 45 | 0 | 50 | 0 |
| - Do cơ quan cấp tỉnh thu nộp | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Do cơ quan cấp huyện, TP thu nộp | 10.000 | 10.000 | 1.350 | 660 | 5.500 | 870 | 755 | 170 | 400 | 200 | 45 |
| 50 |
|
13 | Các khoản thu khác: | 25.000 | 11.200 | 520 | 1.200 | 4.000 | 500 | 520 | 750 | 1.500 | 410 | 800 | 500 | 500 | 13.800 |
| - Do cơ quan cấp tỉnh quản lý nộp | 13.800 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.800 |
| - Do cơ quan cấp huyện, TP quản lý nộp | 11.200 | 11.200 | 520 | 1.200 | 4.000 | 500 | 520 | 750 | 1.500 | 410 | 800 | 500 | 500 |
|
14 | Thu từ ngân sách xã | 800 | 800 | 315 | 40 | 100 | 30 |
| 50 |
| 35 |
| 50 | 180 |
|
III | THU QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH | 39.000 | 15.350 | 1.200 | 3.500 | 3.600 | 900 | 1.150 | 300 | 1.800 | 600 | 600 | 800 | 900 | 23.650 |
1 | Thu xổ số kiến thiết | 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.000 |
2 | Thu phạt ATGT | 30.000 | 15.350 | 1.200 | 3.500 | 3.600 | 900 | 1.150 | 300 | 1.800 | 600 | 600 | 800 | 900 | 14.650 |
B | THU KHOẢN 3 ĐIỀU 8 LUẬT NSNN | 162.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 162.000 |
C | THU PHÍ SỬ DỤNG BẾN BÃI ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHỞ HÀNG HÓA RA VÀO KHU VỰC CỬA KHẨU, CẶP CHỢ BIÊN GIỚI | 200.000 | 200.000 |
|
|
| 40.000 | 25.700 | 300 | 130.000 | 4.000 |
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 88/2012/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Năm 2013 | Ghi chú |
A | Tổng thu phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào khu vực cửa khẩu, cặp chợ biên giới. | 200.000 |
|
- | Tổng số dự toán | 200.000 |
|
B | Tổng chi từ thu phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào khu vực cửa khẩu, cặp chợ biên giới. | 200.000 |
|
1 | Trung tâm dịch vụ cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị | 45.000 |
|
2 | Bồi thường, hỗ trợ GPMB các DA khu vực CK Hữu Nghị (Bãi xe đã thu hồi, bồi thường cho Công ty TNHH Xuân Cương) | 20.000 |
|
3 | Trụ sở Tỉnh ủy | 35.000 |
|
4 | Xây dựng nông thôn mới | 20.000 |
|
5 | Cấp điện, chiếu sáng khu vực cửa khẩu Chi Ma | 13.500 |
|
6 | Sửa chữa nhánh chính đường nội thị CK Tân Thanh | 8.000 |
|
7 | Cấp nước sinh hoạt khu vực Na Hình | 8.000 |
|
8 | Khu tái định cư Phú Lộc IV | 20.000 |
|
9 | Khu tái định cư I Mai Pha | 20.000 |
|
10 | Trang thiết bị Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm | 500 |
|
11 | Trụ sở Dân quân thường trực xã Tân Thanh (NSQP 490 tr.đ) | 1.500 |
|
12 | Chi phí cho các lực lượng thu tại cửa khẩu | 8.500 |
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 88/2012/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN NĂM 2013 Đ. PHƯƠNG GIAO | Trong đó | ||||||||||||
Tỉnh | Huyện | Trong đó | |||||||||||||
Hữu Lũng | Chi Lăng | Thành phố | Cao Lộc | Lộc Bình | Đình Lập | Văn Lãng | Tràng Định | Văn Quan | Bình Gia | Bắc Sơn | |||||
1 | 2 | 3=4+5 | 4 | 5=6+16 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
A | THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 3.307.000 | 2.716.900 | 590.100 | 39.500 | 20.400 | 276.000 | 65.500 | 75.500 | 6.200 | 57.000 | 10.500 | 6.400 | 6.300 | 26.800 |
I | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 2.450.000 | 2.450.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tr.đó: + Thu Thuế XNK, TTĐB hàng NK | 711.000 | 711.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | + Thu thuế GTGT Hàng NK | 1.739.000 | 1.739.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Thu nội địa | 818.000 | 227.900 | 590.100 | 39.500 | 20.400 | 276.000 | 65.500 | 75.500 | 6.200 | 57.000 | 10.500 | 6.400 | 6.300 | 26.800 |
III | Các khoản thu quản lý qua ngân sách | 39.000 | 39.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Thu xổ số kiến thiết | 9.000 | 9.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thu phạt vi phạm giao thông | 30.000 | 30.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 5.276.334 | 2.122.500 | 3.153.834 | 356.845 | 304.009 | 245.970 | 321.724 | 341.438 | 192.892 | 244.189 | 264.342 | 277.390 | 313.618 | 291.418 |
I | Tổng chi cân đối ngân sách | 4.373.736 | 1.359.192 | 3.014.544 | 341.048 | 288.484 | 239.628 | 305.157 | 323.853 | 184.346 | 233.681 | 252.483 | 268.195 | 298.359 | 279.310 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 294.600 | 278.820 | 15.780 | - | - | 15.000 | 500 | - | - | - | - | 280 | - | - |
| Tr. đó: - Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 59.000 | 59.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi khoa học và công nghệ | 10.000 | 10.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Chi đầu tư XDCB vốn trong nước | 245.600 | 245.600 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 48.000 | 32.220 | 15.780 |
|
| 15.000 | 500 |
|
|
|
| 280 |
|
|
1.3 | Chi hỗ trợ doanh nghiệp Nhà nước | 1.000 | 1.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bổ sung vốn Điều lệ Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi thường xuyên | 3.980.016 | 1.044.170 | 2.935.846 | 334.708 | 283.024 | 213.052 | 298.000 | 318.116 | 181.035 | 229.344 | 247.904 | 263.448 | 293.158 | 274.057 |
2.1 | Chi trợ giá các mặt hàng chính sách | 23.593 | 7.300 | 16.293 | 1.822 | 1.069 |
| 1.629 | 1.904 | 1.098 | 1.216 | 776 | 2.240 | 3.291 | 1.248 |
2.2 | Chi sự nghiệp kinh tế | 232.376 | 132.467 | 99.909 | 7.910 | 6.858 | 26.451 | 8.209 | 6.935 | 6.592 | 7.035 | 7.279 | 6.874 | 7.437 | 8.329 |
| + SN Nông nghiệp | 40.584 | 32.472 | 8.112 | 786 | 750 | 843 | 825 | 450 | 525 | 780 | 489 | 864 | 840 | 960 |
| + SN Lâm nghiệp | 10.352 | 10.352 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + SN Thủy lợi, Thủy sản | 19.773 | 7.662 | 12.111 | 867 | 1.155 | 900 | 975 | 1.005 | 1.350 | 1.155 | 1.014 | 930 | 1.350 | 1.410 |
| + SN Giao thông | 60.548 | 39.006 | 21.542 | 2.884 | 1.623 | 1.037 | 2.436 | 2.259 | 1.516 | 1.582 | 2.476 | 1.772 | 1.888 | 2.069 |
| + SN Kiến thiết thị chính | 37.760 | 5.760 | 32.000 | 1.500 | 1.500 | 17.000 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
| + SN địa chính | 22.251 | 18.126 | 4.125 | 345 | 345 | 900 | 345 | 300 | 285 | 300 | 300 | 300 | 330 | 375 |
| + SN Kinh tế khác | 41.108 | 19.089 | 22.019 | 1.528 | 1.485 | 5.771 | 2.128 | 1.421 | 1.416 | 1.718 | 1.500 | 1.508 | 1.529 | 2.015 |
2.3 | SN Giáo dục và Đào tạo | 1.355.258 | 383.752 | 971.506 | 120.310 | 103.999 | 69.277 | 91.787 | 114.556 | 61.358 | 67.932 | 74.012 | 77.826 | 97.796 | 92.653 |
| + SN Giáo dục | 1.222.822 | 268.146 | 954.676 | 118.808 | 102.394 | 68.214 | 90.180 | 112.711 | 60.103 | 66.308 | 72.366 | 76.151 | 96.240 | 91.201 |
| + SN Đào tạo | 99.289 | 95.606 | 3.683 | 204 | 344 | 374 | 374 | 496 | 281 | 421 | 383 | 281 | 291 | 234 |
| + Phổ cập THCS | 1.482 |
| 1.482 | 168 | 156 | 24 | 168 | 144 | 84 | 108 | 108 | 204 | 180 | 138 |
| + Trung tâm học tập cộng đồng | 5.465 |
| 5.465 | 630 | 505 | 165 | 565 | 705 | 290 | 495 | 555 | 590 | 485 | 480 |
| + Chị khác giáo dục | 26.200 | 20.000 | 6.200 | 500 | 600 | 500 | 500 | 500 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 |
2.4 | Chi sự nghiệp y tế | 400.399 | 101.381 | 299.018 | 38.185 | 31.628 | 8.139 | 36.626 | 25.887 | 15.726 | 25.812 | 28.476 | 28.814 | 28.355 | 31.370 |
| - BH y tế người nghèo | 138.847 |
| 138.847 | 19.014 | 15.721 | 756 | 20.488 | 7.631 | 5.546 | 13.349 | 13.212 | 14.547 | 13.373 | 15.210 |
| - Trẻ em dưới 6 tuổi | 22.604 | 1.275 | 21.329 | 3.389 | 2.627 | 1.566 | 2.488 | 3.023 | 984 | 854 | 1.628 | 1.626 | 1.048 | 2.096 |
| - Chi sự nghiệp y tế | 238.948 | 100.106 | 138.842 | 15.782 | 13.280 | 5.817 | 13.650 | 15.233 | 9.196 | 11.609 | 13.636 | 12.641 | 13.934 | 14.064 |
2.5 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 12.980 | 12.650 | 330 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 |
2.6 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 46.090 | 35.904 | 10.186 | 982 | 1.240 | 600 | 812 | 978 | 730 | 700 | 986 | 1.062 | 874 | 1.222 |
2.7 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 18.380 | 7.443 | 10.937 | 966 | 1.035 | 863 | 828 | 1.035 | 1.035 | 1.035 | 1.104 | 1.035 | 897 | 1.104 |
2.8 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 8.130 | 3.070 | 5.060 | 532 | 394 | 362 | 600 | 638 | 300 | 378 | 484 | 500 | 378 | 494 |
2.9 | Chi đảm bảo xã hội | 72.693 | 27.965 | 44.728 | 5.106 | 3.831 | 3.060 | 4.803 | 4.474 | 1.469 | 3.487 | 5.006 | 5.296 | 4.283 | 3.913 |
| - Nghị định số 67 và 13 | 20.315 | 1.508 | 18.807 | 2.228 | 1.667 | 1.694 | 2.062 | 1.785 | 510 | 1.658 | 1.880 | 2.226 | 1.685 | 1.412 |
| - Đảm bảo XH còn lại | 52.378 | 26.457 | 25.921 | 2.878 | 2.164 | 1.366 | 2.741 | 2.689 | 959 | 1.829 | 3.126 | 3.070 | 2.598 | 2.501 |
2.10 | Chi quản lý hành chính | 692.120 | 251.776 | 440.344 | 47.105 | 39.925 | 25.919 | 44.772 | 49.133 | 24.678 | 38.516 | 45.198 | 44.128 | 39.691 | 41.279 |
| + Chi Quản lý nhà nước | 495.757 | 182.878 | 312.879 | 34.423 | 28.217 | 17.389 | 32.704 | 35.290 | 15.560 | 27.303 | 32.582 | 31.397 | 28.029 | 29.985 |
| + Chi cho Đảng cộng sản Việt Nam | 101.242 | 45.063 | 56.179 | 5.265 | 5.188 | 4.281 | 4.955 | 5.982 | 3.974 | 4.808 | 5.595 | 5.670 | 5.530 | 4.931 |
| + Chi cho đoàn thể | 79.621 | 23.835 | 55.786 | 5.917 | 5.120 | 2.849 | 5.713 | 6.461 | 3.744 | 5.005 | 5.621 | 5.661 | 4.732 | 4.963 |
| + Chi quản lý hành chính khác | 15.500 |
| 15.500 | 1.500 | 1.400 | 1.400 | 1.400 | 1.400 | 1.400 | 1.400 | 1.400 | 1.400 | 1.400 | 1.400 |
2.11 | Chi an ninh, quốc phòng | 51.163 | 21.000 | 30.163 | 4.477 | 2.942 | 3.475 | 3.127 | 3.318 | 1.253 | 2.198 | 2.526 | 2.152 | 2.074 | 2.621 |
| + Chi An ninh | 15.297 | 5.000 | 10.297 | 1.581 | 1.039 | 1.227 | 1.034 | 1.101 | 372 | 705 | 821 | 760 | 732 | 925 |
| + Chi Quốc phòng | 34.866 | 16.000 | 18.866 | 2.896 | 1.903 | 2.248 | 1.893 | 2.017 | 681 | 1.293 | 1.505 | 1.392 | 1.342 | 1.696 |
| + Hỗ trợ khác | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
| 200 | 200 | 200 | 200 | 200 |
|
|
|
2.12 | Chi sự nghiệp môi trường | 30.902 | 8.250 | 22.652 | 850 | 850 | 13.402 | 1.500 | 850 | 600 | 1.200 | 850 | 850 | 850 | 850 |
2.13 | Chi hỗ trợ nhà văn hóa và sân chơi, bãi tập | 9.090 |
| 9.090 | 980 | 835 | 75 | 1.035 | 715 | 670 | 810 | 1.545 | 1.025 | 745 | 655 |
2.14 | Chi Hỗ trợ thủy lợi phí | 10.994 | 10.994 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Vốn quy hoạch | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Chi khác ngân sách | 43.356 | 25.218 | 18.138 | 1.853 | 1.540 | 2.748 | 1.615 | 1.715 | 1.440 | 1.438 | 1.055 | 1.708 | 1.119 | 1.907 |
- | Hỗ trợ các chính sách của tỉnh | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tiết kiệm thêm 10% chi TX theo quy định | 12.326 | 12.326 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi khác ngân sách | 28.030 | 9.892 | 18.138 | 1.853 | 1.540 | 2.748 | 1.615 | 1.715 | 1.440 | 1.438 | 1.055 | 1.708 | 1.119 | 1.907 |
2.17 | Bổ sung chi thường xuyên ổn định năm 2012 | 261.712 | - | 261.712 | 26.638 | 24.471 | 15.619 | 27.405 | 25.958 | 18.218 | 25.267 | 19.028 | 25.446 | 28.530 | 25.132 |
2.17.1 | Lương theo NĐ 22 và NĐ 23 | 163.865 | - | 163.865 | 16.642 | 17.382 | 7.282 | 16.691 | 16.756 | 8.840 | 16.727 | 13.022 | 16.281 | 17.009 | 17.233 |
| Trong đó lương sự nghiệp giáo dục | 97.355 |
| 97.355 | 10.190 | 11.283 | 5.341 | 10.395 | 12.229 | 4.594 | 9.144 | 5.860 | 8.634 | 10.700 | 8.985 |
2.17.2 | Tăng biên chế giáo dục | 31.947 |
| 31.947 | 2.554 | 2.614 | 800 | 4.413 | 3.073 | 2.884 | 2.614 | 2.109 | 2.525 | 6.767 | 1.594 |
2.17.3 | Sự nghiệp y tế ( tăng giường bệnh và biên chế KHHGĐ) | 11.146 |
| 11.146 | 1.356 | 482 | 190 | 620 | 733 | 322 | 816 | 947 | 1.322 | 1.548 | 2.810 |
2.17.4 | Tăng chi sự nghiệp môi trường | 7.884 |
| 7.884 | 200 | 200 | 3.600 | 2.234 | 100 | 100 | 750 | 200 | 200 | 200 | 100 |
2.17.5 | Báo chí thôn bản | 2.312 |
| 2.312 | 292 | 200 | 98 | 165 | 235 | 132 | 194 | 247 | 225 | 157 | 367 |
2.17.6 | Quản lý nhà nước ( KP NĐ số 92 và tăng biên chế) | 16.759 |
| 16.759 | 2.632 | 1.110 | 174 | 694 | 2.290 | 3.952 | 2.001 | 651 | 2.263 | 806 | 186 |
2.17.7 | Hỗ trợ thi đua - khen thưởng | 9.939 |
| 9.939 | 1.162 | 983 | 775 | 988 | 1.071 | 588 | 765 | 852 | 870 | 943 | 942 |
2.17.8 | Hỗ trợ chi khác | 17.860 |
| 17.860 | 1.800 | 1.500 | 2.700 | 1.600 | 1.700 | 1.400 | 1.400 | 1.000 | 1.760 | 1.100 | 1.900 |
2.18 | Bổ sung chi thường xuyên | 695.780 |
| 695.780 | 76.962 | 62.377 | 43.032 | 73.222 | 79.990 | 45.838 | 52.290 | 59.549 | 64.462 | 76.808 | 61.250 |
2.18.1 | Lương theo NĐ 31, 34, 35 | 464.613 |
| 464.613 | 54.135 | 44.078 | 31.502 | 48.702 | 53.225 | 28.758 | 35.187 | 39.023 | 41.657 | 47.484 | 40.862 |
| Trong đó: Sự nghiệp Giáo dục | 263.241 |
| 263.241 | 32.865 | 23.715 | 19.667 | 27.632 | 31.535 | 14.876 | 18.236 | 20.208 | 22.485 | 28.140 | 23.882 |
2.18.2 | Nghị định 56 về phụ cấp ưu đãi ngành y tế | 7.580 |
| 7.580 | 922 | 700 | 406 | 1.008 | 876 | 660 | 517 | 683 | 675 | 444 | 689 |
2.18.3 | Kinh phí hỗ trợ chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính Phủ | 65.937 |
| 65.937 | 2.212 | 4.234 |
| 6.547 | 8.064 | 7.781 | 3.817 | 5.690 | 7.881 | 15.406 | 4.305 |
2.18.4 | Kinh phí thực hiện hướng dẫn số 05-HD/TCTW | 7.515 |
| 7.515 | 768 | 820 | 576 | 636 | 630 | 748 | 866 | 586 | 513 | 673 | 699 |
2.18.5 | Kinh phí thực hiện Nghị định 54 Phụ cấp ngành Giáo dục | 70.456 |
| 70.456 | 9.090 | 6.002 | 6.942 | 7.410 | 8.341 | 4.133 | 4.822 | 4.863 | 5.840 | 5.927 | 7.086 |
2.18.6 | Kinh phí hỗ trợ chức danh thôn bản của 05 tổ chức chính chị - xã hội và cán bộ dân số KHHGĐ-TE theo QĐ 22/2012/QĐ-UBND | 27.454 |
| 27.454 | 3.096 | 2.520 | 1.269 | 2.579 | 3.331 | 1.618 | 2.124 | 3.498 | 2.386 | 2.407 | 2.626 |
2.18.7 | Kinh phí thực hiện chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ theo Nghị định số 58 | 34.183 |
| 34.183 | 4.637 | 2.375 | 1.407 | 4.572 | 3.577 | 916 | 2.857 | 3.922 | 3.845 | 2.792 | 3.283 |
2.18.8 | Phụ cấp Công vụ theo Nghị định 57 | 18.042 |
| 18.042 | 2.102 | 1.648 | 930 | 1.768 | 1.946 | 1.224 | 2.100 | 1.284 | 1.665 | 1.675 | 1.700 |
3 | Chi dự phòng NS | 97.720 | 34.802 | 62.918 | 6.340 | 5.460 | 11.576 | 6.657 | 5.737 | 3.311 | 4.337 | 4.579 | 4.467 | 5.201 | 5.253 |
4 | Chi Quỹ dự trữ tài chính | 1.400 | 1.400 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG VÀ CTMT KHÁC | 902.598 | 763.308 | 139.290 | 15.797 | 15.525 | 6.342 | 16.567 | 17.585 | 8.546 | 10.508 | 11.859 | 9.195 | 15.259 | 12.108 |
1 | Các Chương trình Mục tiêu quốc gia | 239.205 | 239.205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vốn ngoài nước (ODA) | 70.000 | 70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi đầu tư thực hiện các chương trình, dự án quan trọng và một số nhiệm vụ khác. | 349.221 | 349.221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chi CTMT Vốn sự nghiệp | 244.172 | 104.882 | 139.290 | 15.797 | 15.525 | 6.342 | 16.567 | 17.585 | 8.546 | 10.508 | 11.859 | 9.195 | 15.259 | 12.108 |
4.1 | Vốn ngoài nước (hỗ trợ đảm bảo chất lượng trường học...) | 7.970 | 7.970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách tỉnh | 7.970 | 7.970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Đề án đào tạo bồi dưỡng cán bộ chủ chốt Hội liên hiệp phụ nữ | 650 | 650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hội liên hiệp phụ nữ | 650 | 650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 | Chương trình Quốc gia về Bình đẳng giới | 465 | 465 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách tỉnh | 465 | 465 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 | Chương trình Quốc gia An toàn lao động, vệ sinh lao động. | 885 | 885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 885 | 885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 | Chương trình Quốc gia về Bảo vệ Trẻ em | 745 | 745 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 745 | 745 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6 | Chương trình hành động phòng, chống mại dâm | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách tỉnh | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7 | Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí. | 180 | 180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 180 | 180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.8 | Đề án phát triển nghề công tác xã hội | 528 | 528 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách tỉnh | 528 | 528 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.9 | Hỗ trợ Hợp tác xã - tổ hợp tác | 650 | 650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách tỉnh | 650 | 650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.10 | Chương trình bố trí, sắp xếp lại dân cư theo QĐ 193/QĐ-TTg | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách tỉnh | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.11 | Kinh phí khoán khoanh nuôi bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh tự nhiên | 2.300 | 2.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách tỉnh | 2.300 | 2.300 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.12 | Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú | 10.375 | 10.375 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sự nghiệp giáo dục - Ngân sách tỉnh | 10.375 | 10.375 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.13 | Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú, bán trú | 34.985 | 6.082 | 28.903 | 2.790 | 1.370 |
| 1.350 | 3.044 | 4.305 | 2.093 | 2.186 | 3.029 | 5.616 | 3.120 |
4.14 | Kinh phí hỗ trợ thực hiện Luật Dân quân tự vệ và pháp luật Công an xã | 24.010 | 24.010 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Công an tỉnh | 4.930 | 4.930 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 19.080 | 19.080 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.15 | Kinh phí chuẩn bị động viên | 9.000 | 9.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 9.000 | 9.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.16 | Kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư | 8.094 | 8.094 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi khác ngân sách tỉnh | 8.094 | 8.094 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.17 | Hỗ trợ Kp sáng tạo báo trí của VHNT và Hội nhà báo địa phương | 590 | 590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hội văn học nghệ thuật | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hội nhà báo | 90 | 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.18 | Hỗ trợ các dự án, nghiệp vụ khoa học | 1.250 | 1.250 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách tỉnh | 1.250 | 1.250 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.19 | Kinh phí thực hiện chế độ ở các Đảng bộ cơ sở | 14.830 | 0 | 14.830 | 1.625 | 1.228 | 1.667 | 1.333 | 1.358 | 675 | 1.082 | 1.503 | 1.377 | 1.184 | 1.798 |
4.20 | Kinh phí ăn trưa cho Trẻ em 5 tuổi | 17.115 | 5.765 | 11.350 | 1.971 | 1.119 | 22 | 1.500 | 1.329 | 466 | 667 | 1.368 | 888 | 863 | 1.157 |
4.21 | Kinh phí thực hiện Luật người cao tuổi và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội. | 24.300 | 10.768 | 13.532 | 2.632 | 1.962 | 1.630 | 1.300 | 2.450 |
| 131 | 1.089 |
| 1.871 | 467 |
4.22 | KP hỗ trợ trực tiếp cho người dân theo QĐ 102 của TT CP | 7.957 | 1.941 | 6.016 | 614 | 511 | 8 | 532 | 568 | 469 | 634 | 912 | 603 | 649 | 516 |
4.23 | Kinh phí miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo NĐ 49 | 26.993 | 4.461 | 22.532 | 2.500 | 2.797 | 379 | 3.219 | 1.916 | 1.205 | 1.953 | 1.810 | 2.073 | 3.002 | 1.678 |
4.24 | Một số chính sách khác | 46.800 | 4.673 | 42.127 | 3.665 | 6.538 | 2.636 | 7.333 | 6.920 | 1.426 | 3.948 | 2.991 | 1.225 | 2.074 | 3.372 |
4.24.1 | Bổ sung kinh phí do Biên chế sự nghiệp Giáo dục tăng thêm | 29.333 |
| 29.333 | 1.908 | 5.274 | 1.784 | 5.779 | 4.769 | 673 | 2.637 | 2.357 | 393 | 1.234 | 2.525 |
4.24.2 | Bổ sung kinh phí do Biên chế Quản lý NN tăng thêm | 2.681 |
| 2.681 | 188 | 229 | 236 | 236 | 236 | 236 | 236 | 236 | 236 | 283 | 330 |
4.24.3 | Bổ sung kinh phí do Biên chế Đoàn thể và khác tăng thêm | 6.699 |
| 6.699 | 477 | 755 | 616 | 636 | 835 | 517 | 795 | 398 | 596 | 557 | 517 |
4.24.4 | Kinh phí Tăng giường bệnh | 2.990 |
| 2.990 | 810 | 280 | 0 | 540 | 1.080 | 0 | 280 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4.24.5 | Kinh phí Tách thôn | 424 |
| 424 | 282 |
|
| 142 |
|
|
|
|
|
|
|
C | SỐ THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 4.472.954 | 1.736.894 | 2.736.060 | 322.095 | 286.179 | 91.220 | 259.124 | 296.898 | 188.332 | 190.939 | 254.522 | 271.645 | 307.743 | 267.363 |
1 | Bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên ổn định bằng năm 2012 | 2.541.842 | 818.228 | 1.723.614 | 215.888 | 189.276 | 36.252 | 158.530 | 188.515 | 114.610 | 118.729 | 167.176 | 174.962 | 189.063 | 170.613 |
2 | Thu bổ sung nguồn cải cách tiền lương theo NĐ 22 và NĐ 23 | 413.282 | 208.112 | 205.170 | 18.198 | 18.631 | 12.519 | 17.905 | 17.623 | 19.373 | 5.722 | 16.553 | 24.371 | 27.938 | 26.337 |
3 | Thu bổ sung nguồn CC tiền lương theo NĐ 31,34,35 | 491.539 | 26.926 | 464.613 | 54.135 | 44.078 | 31.502 | 48.702 | 53.225 | 28.758 | 35.187 | 39.023 | 41.657 | 47.484 | 40.862 |
4 | Thu bổ sung một số nhiệm vụ | 123.693 |
| 123.693 | 8.242 | 12.126 | 999 | 8.501 | 11.096 | 13.287 | 13.712 | 11.207 | 13.564 | 21.125 | 9.834 |
5 | Thu bổ sung có mục tiêu | 902.598 | 683.628 | 218.970 | 25.632 | 22.068 | 9.948 | 25.486 | 26.439 | 12.304 | 17.589 | 20.563 | 17.091 | 22.133 | 19.717 |
D | CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH | 39.000 | 39.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đ | CHI THEO KHOẢN 3, 8 LUẬT NSNN | 162.000 | 162.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E | CHI TỪ SỐ THU PHÍ SỬ DỤNG BẾN BÃI ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHỞ HÀNG HÓA RA VÀO KHU VỰC CỬA KHẨU, CẶP CHỢ BIÊN GIỚI. | 200.000 | 200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 2 Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1 Chỉ thị 06/CT-UBND về tập trung thực hiện giải pháp đảm bảo hoàn thành vượt mức dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2019 và những năm tới do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2 Quyết định 25/QĐ-UBND công bố công khai dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương của tỉnh An Giang năm 2019
- 3 Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 cho các huyện, thành phố - tỉnh Vĩnh Phúc
- 4 Quyết định 22/2012/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 05/2011/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, khối phố và điều chỉnh chế độ trợ cấp mai táng đối với Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp đương nhiệm không hưởng lương từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 5 Hướng dẫn 05-HD/BTCTW thực hiện chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức cơ quan đảng, đoàn thể chính trị - xã hội và tiền lương của Hội Cựu chiến binh Việt Nam theo Thông báo 13-TB/TW do Ban Tổ chức Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 6 Nghị định 116/2010/NĐ-CP về chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
- 7 Quyết định 193/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Chương trình rà soát quy hoạch xây dựng nông thôn mới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Luật người cao tuổi năm 2009
- 9 Luật dân quân tự vệ năm 2009
- 10 Nghị định 91/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
- 11 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 13 Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 14 Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 15 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 cho các huyện, thành phố - tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 25/QĐ-UBND công bố công khai dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương của tỉnh An Giang năm 2019
- 3 Chỉ thị 06/CT-UBND về tập trung thực hiện giải pháp đảm bảo hoàn thành vượt mức dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2019 và những năm tới do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 4 Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018