- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Đầu tư công 2019
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 5 Nghị quyết 20/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 từ nguồn ngân sách nhà nước do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
- 6 Nghị quyết 84/NQ-HĐND về cho ý kiến điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách Trung ương; quyết định danh mục dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 và năm 2023 thực hiện tiểu dự án 2, dự án 10 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thái Nguyên
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 88/NQ-HĐND | Thừa Thiên Huế, ngày 20 tháng 10 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;
Xét Tờ trình số 11050/TTr-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý (vốn tập trung trong nước; vốn xổ số kiến thiết; nguồn thu sử dụng đất; nguồn chi đầu tư từ nguồn thu phí tham quan di tích (SN XDCB); nguồn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2021, năm 2022 và nguồn kinh phí đóng góp của thành phố Đà Nẵng cho dự án Hải Vân Quan); Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
- Nguồn vốn tập trung trong nước với tổng số tiền là 3,300 tỷ đồng.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết với tổng số tiền là 6,000 tỷ đồng.
- Nguồn thu sử dụng đất với tổng số tiền là 104,854 tỷ đồng.
- Nguồn chi đầu tư từ nguồn thu phí tham quan di tích (SN XDCB) với tổng số tiền là 24,561 tỷ đồng.
- Nguồn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2021 (đợt 5) với tổng số tiền là 89,882 tỷ đồng.
- Nguồn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2022 (đợt 4) với tổng số tiền là 186,700 tỷ đồng.
- Nguồn kinh phí đóng góp của UBND thành phố Đà Nẵng với tổng số tiền là 6,500 tỷ đồng.
- Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2022 với tổng số tiền là 41,581 tỷ đồng.
(Chi tiết tại các phụ lục đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 14 thông qua ngày 20 tháng 10 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
Nguồn vốn: Nguồn ngân sách địa phương
Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Th. gian KC-HT | Năng lực thiết kế | Quyết định đầu tư | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch các năm 2021, 2022 | Vốn bố trí đến 31/12/2023 | Kế hoạch năm 2023 | Điều chỉnh kế hoạch năm 2023 | Chênh lệch | Ghi chú | ||||
Số QĐ phê duyệt DA; ngày/tháng/năm | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Tr.đó: Năm 2023 | Tăng (+) | Giảm (-) | |||||||||||
Tổng số | Tr.đó: NSTW | |||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 0 | 1.972.740 | 349.992 | 2.317.984 | 644.719 | 559.744 | 205.400 | 266.261 | 266.261 | 130.915 | -130.915 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn cân đối NSĐP ( giao đầu năm) |
|
|
|
|
|
| 2.317.984 | 644.719 | 480.695 | 163.900 | 266.261 | 266.261 | 130.915 | -130.915 |
|
A | Vốn tập trung trong nước |
|
|
|
|
|
| 430.211 | 125.240 | 180.940 | 21.500 | 25.507 | 25.507 | 3.300 | -3.300 |
|
1 | Các hoạt động kinh tế: |
|
|
|
|
|
| 5.500 | 300 | 38.000 | 3.500 | 3.500 | 4.653 | 1.153 | 0 |
|
I | Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
| 5.500 | 300 | 38.000 | 3.500 | 3.500 | 4.653 | 1.153 | 0 |
|
a | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
| 5.500 | 300 | 38.000 | 3.500 | 3.500 | 4.653 | 1.153 | 0 |
|
1 | Triển khai chương trình Chuyển đổi số tỉnh Thừa Thiên Huế (Tên cũ: Số hoá dữ liệu tỉnh Thừa Thiên Huế) |
|
|
|
| 5.500 | 0 | 5.500 | 300 | 38.000 | 3.500 | 3.500 | 4.653 | 1.153 | 0 |
|
1.1 | Dự án Triển khai mạng lưới phát thanh thông minh tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 1 |
|
|
| 2917 ngày 05/12/2022 | 5.500 |
| 5.500 | 300 | 38.000 | 3.500 | 3.500 | 4.653 | 1.153 |
| HT2023 |
C | Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
| 16.000 | 200 | 15.000 | 14.800 | 14.800 | 15.800 | 1.000 | 0 |
|
a | Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
| 16.000 | 200 | 15.000 | 14.800 | 14.800 | 15.800 | 1.000 | 0 |
|
1 | Hệ thống quản lý tài nguyên truyền hình và trường quay tổng hợp Đài PTTH tỉnh | Huế | 2023-2025 |
| 2767 ngày 16/11/2022 | 16.500 |
| 16.000 | 200 | 15.000 | 14.800 | 14.800 | 15.800 | 1.000 |
|
|
1 | Hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2022-2025 | tỉnh | 2022-2025 |
|
| 60.100 | 20.000 | 35.000 | 100 | 3.300 | 3.200 | 6.500 | 3.200 | 0 | -3.300 | TMĐT: 35 tỷ NSNN; 25,1 tỷ HTX và khác. Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết các dự án thành phần |
- | Xây dựng trang thông tin điện tử chung cho các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | tỉnh | 2022-2025 |
| 1296 ngày 31/5/2022 | 1.500 |
|
|
|
| 1.500 | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
| Nhà kho, sân phơi, máy móc, trang thiết bị phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của Hợp tác xã nông nghiệp Vinh Xuân, huyện Phú Vang |
|
|
| 1991 ngày 23/8/2023 | 2.870 |
|
|
|
| 1.700 | 1.700 | 1.700 |
|
|
|
- | Phần còn lại chưa phân khai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.300 | 0 |
| -3.300 |
|
II | Hoàn ứng trước NSĐP | tỉnh |
|
|
| 0 | 0 | 373.711 | 124.640 | 124.640 | 0 | 707 | 1.854 | 1.147 | 0 |
|
1 | Các dự án hoàn ứng NSĐP khác |
|
|
|
|
|
| 373.711 | 124.640 | 124.640 |
| 707 | 1.854 | 1.147 |
| Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết |
B | Xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17.500 | 17.500 | 6.000 | -6.000 |
|
| Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
| 39.700 | 0 | 36.000 | 200 | 0 | 0 | 3.000 | 4.106 | 1.106 | 0 |
|
1 | Trường THPT Gia Hội | P.Lộc | 2023-2025 |
| 669 ngày 29/3/2023 | 39.700 |
| 36.000 | 200 |
|
| 3.000 | 4.106 | 1.106 |
|
|
2 | Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới | tỉnh | 2021-2025 |
|
|
|
| 40.000 | 14.000 | 22.500 | 8.500 | 8.500 | 13.394 | 4.894 |
| Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết |
3 | Hoàn ứng trước NSĐP | tỉnh |
|
|
|
|
| 373.711 | 124.640 | 0 | 0 | 6.000 |
|
| -6.000 |
|
- | Các dự án hoàn ứng NSĐP khác |
|
|
|
|
|
| 373.71 | 124.640 |
|
| 6.000 |
|
| -6.000 | Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết |
C | Nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
| 1.411.004 | 329.992 | 1.281.16 | 379.535 | 355.504 | 175.400 | 187.754 | 187.754 | 104.854 | -104.854 |
|
I | Các hoạt động kinh tế: |
|
|
|
| 1.411.006 | 329.992 | 533.863 | 218.150 | 277.255 | 133.900 | 43.900 | 139.597 | 98.197 | -2.500 |
|
c | Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
| 18.000 | 300 | 8.300 | 8.000 | 8.000 | 11.000 | 3.000 | 0 |
|
3 | Hệ thống trạm bơm (Vụng Trẹn, Xuân Tùy, Pheo, xã quảng An), huyện Quảng Điền | Q.Điền | 2023-2025 | 296ha | 2567 ngày 21/10/2022 | 18.000 |
| 18.000 | 300 | 8.300 | 8000 | 8.000 | 11.000 | 3.000 |
|
|
II | Công nghệ thông tin |
|
|
|
| 15.108 | 0 | 12.800 | 450 | 8.350 | 7.900 | 7.900 | 12.350 | 4.450 | 0 |
|
a | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
| - | 15.108 | 0 | 12.800 | 450 | 8.350 | 7.900 | 7.900 | 12.350 | 4.450 | 0 |
|
1 | Triển khai chương trình Chuyển đổi số tỉnh Thừa Thiên Huế (Tên cũ: Số hoá dữ liệu tỉnh Thừa Thiên Huế) |
|
|
|
| 15.108 | 0 | 12.800 | 450 | 8.350 | 7900 | 7.900 | 12.350 | 4.450 | 0 |
|
1 | Dự án Phát triển chính quyền số tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
|
|
| 2.000 | 0 | 1.800 | 50 | 1.750 | 1.700 | 1.700 | 1.750 | 50 | 0 | Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết cho các tiểu dự án thành phần |
1,1 | Nâng cấp hệ thống thông tin dịch vụ công theo yêu cầu thực tiễn mới và mô hình thí điểm phục vụ dịch vụ công mọi lúc mọi nơi |
|
|
| 3236 ngày 31/12/2022 | 2.000 |
| 1.800 | 50 | 1.750 | 1.700 | 1.700 | 1.750 | 50 |
| HT2023 |
2 | Xây dựng nền tảng chuyển đổi số tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
|
|
| 7.500 |
| 6.400 | 300 | 4.000 | 3.700 | 3.700 | 6.100 | 2.400 |
| Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết cho các tiểu dự án thành phần |
2,1 | Xây dựng nền tảng số |
|
|
| 3221 ngày 30/12/2022 | 5.608 |
| 4.600 | 100 | 2.600 | 2.500 | 2.500 | 4.500 | 2.000 |
| HT2023 |
2,2 | Xây dựng công cụ giám sát tích hợp |
|
|
| 766 ngày 28/3/2022 | 2.000 |
| 1.800 | 100 | 1.290 | 1.190 | 1.190 | 1.700 | 510 |
| HT2023 |
2,3 | Nâng cấp, mở rộng nền tảng dịch vụ đô thị thông minh |
|
|
| 711 ngày 22/3/2022 | 5.500 |
| 4.600 | 200 | 2.710 | 2.510 | 2.510 | 4.400 | 1.890 |
| HT2023 |
III | Công trình công cộng tại các đô thị |
|
|
|
| 555.447 | 0 | 173.063 | 151.000 | 81.205 | 5.000 | 5.000 | 19.563 | 17.063 | -2.500 |
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
| 555.447 | 0 | 173.063 | 151.000 | 81.205 | 5.000 | 5.000 | 19.563 | 17.063 | -2.500 |
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư TĐC2 - đô thị mới An Vân Dương | Huế | 2015-2022 | 9,1 ha; 248 lô | 1932 ngày 30/9/2014 1700 ngày 01/8/2018 354 ngày 9/2/2021 | 88.477 |
| 15.000 | 10.000 | 81.205 | 5.000 | 5.000 | 2.500 |
| -2.500 |
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 5) | Huế | 2019-2020 | 9,24 ha (380 lô) | 821 ngày 26/3/2020 1752 ngày 17/7/2020 | 115.239 |
| 40.062 | 35.000 |
|
| 0 | 5.062 | 5.062 |
|
|
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 6) | Huế | 2019-2020 | 9,67 ha (432 lô) | 767 ngày 23/3/2020 2829 ngày 22/11/2022 | 127.371 |
| 39.900 | 37.000 |
|
| 0 | 2.900 | 2.900 |
|
|
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 7) | Huế | 2019-2020 | 9,29 ha (420 lô) | 768 ngày 23/3/2020 2827 ngày 22/11/2022 | 119.972 |
| 38.182 | 36.000 |
|
| 0 | 2.182 | 2.182 |
|
|
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 8) | Huế | 2019-2020 | 7,6ha (245 lô) | 1544 ngày 26/6/2020 | 104.388 |
| 39.919 | 33.000 |
|
| 0 | 6.919 | 6.919 |
|
|
III | Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
| 162.468 | 0 | 30.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11.684 | 11.684 | 0 |
|
1 | Nâng cấp Nhà máy xử lý nước thải công nghiệp và khu phi thuế quan từ cột B lên cột A | P.Lộc | 2023-2024 |
| 163 ngày 9/8/2023 | 39.938 |
| 15.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6.000 | 6.000 |
|
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật xung quanh khu phi thuế quan Chân Mây - giai đoạn 1 (tên cũ là: Hệ thống cây xanh cách ly theo quy hoạch tại các khu đất tiếp giáp đường nối Quốc lộ 1A ra cảng Chân Mây và đường giữa khu công nghiệp số 2 và số 3) | P.Lộc | 2023-2024 |
| 164 ngày 10/8/2023 | 122.530 |
| 15.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.684 | 5.684 |
|
|
IV | Cấp nước, thoát nước |
|
|
|
|
|
| 300.000 | 66.400 | 179.400 | 113.000 | 23.000 | 85.000 | 62.000 | 0 |
|
a | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
| 659.983 | 329.992 | 300.000 | 66.400 | 179.400 | 113.000 | 23.000 | 85.000 | 62.000 | 0 |
|
1 | DA cải thiện môi trường nước thành phố Huế | Huế | 2008-2024 |
| 483 ngày 25/2/2008 1653 ngày 12/8/2014 1228 ngày 25/5/2021 | 659.983 | 329.992 | 300.000 | 66.400 | 179.400 | 113.000 | 23.000 | 85.000 | 62.000 |
| Đối ứng ODA, Điều chỉnh KH2023 giao đầu năm |
V | Các dự án đã quyết toán | tỉnh |
|
|
|
|
| 60.000 | 36.749 | 46.749 | 10.000 | 10.000 | 13.000 | 3.000 |
| Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết |
VI | Hoàn ứng trước NSĐP | tỉnh |
|
|
|
|
| 373.711 | 124.640 | 0 | 0 | 102.354 | 0 | 0 | -102.354 |
|
1 | Các dự án hoàn ứng NSĐP khác |
|
|
|
|
|
| 373.711 | 124.640 |
|
| 102.354 | 0 |
| -102.354 | Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết |
Q | Các Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
| 313.593 |
| 31.500 | 31.500 | 31.500 | 35.157 | 3.657 |
| Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết |
D | Chi đầu tư từ nguồn thu phí tham quan di tích (SN XDCB) (Giao đầu năm) |
|
|
|
| 435.564 | 0 | 156.895 | 1.100 | 800 | 0 | 35.500 | 35.500 | 16.761 | -16.761 |
|
| DỰ ÁN ĐỦ ĐIỀU KIỆN GIAO VỐN (giao đầu năm) |
|
|
|
| 226.258 | 0 | 46.295 | 0 | 0 | 0 | 14.100 | 10.939 | 0 | -3.161 |
|
I | Văn hóa, thông tin |
|
|
|
|
|
| 46.295 | 0 |
|
| 14.100 | 10.939 | 0 | -3.161 |
|
I | Hoàn ứng trước NSĐP | tỉnh |
|
|
| 226.258 | 0 | 46.295 | 0 | 0 | 0 | 14.100 | 10.939 | 0 | -3.161 |
|
1 | Bảo tồn, tu bổ di tích Triệu Miếu (giai đoạn 2) | Huế | 2017-2022 |
| 2701 ngày 31/10/2016 | 44.854 |
| 18.000 |
|
|
| 3.800 | 3.765 |
| -35 | Hoàn ứng theo số thanh toán giải ngân thực tế |
2 | Bảo tồn, tu bổ hệ thống tường và cổng Tử Cấm Thành (giai đoạn 1) | Huế | 2017-2022 |
| 2565 ngày 26/10/2016 | 49.036 |
| 12.000 |
|
|
| 2.000 | 691 |
| -1.309 | Hoàn ứng theo số thanh toán giải ngân thực tế |
3 | Bảo quản, tu bổ và phục hồi làng vua Minh Mạng - Hạng mục: khu vực tẩm điện và sân Bái Đình | H.Trà | 2016-2022 |
| 71 ngày 13/01/2015 | 26.453 |
| 3.000 |
|
|
| 2.200 | 1.573 |
| -627 | Hoàn ứng theo số thanh toán giải ngân thực tế |
4 | Bảo tồn, tu bổ và phục hồi lăng Dục Đức (hạng mục: khu Tẩm điện, khu lăng mộ) | Huế | 2017-2022 |
| 2563 ngày 26/10/2016 | 51.337 |
| 4.100 |
|
|
| 4.100 | 3.589 |
| -511 | Hoàn ứng theo số thanh toán giải ngân thực tế |
5 | Hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu vực Hoàng Thành | Huế | 2017-2022 |
| 2691 ngày 31/10/2016 1095 ngày 24/5/2018 | 54.578 |
| 9.195 |
|
|
| 2.000 | 1.321 |
| -679 | Hoàn ứng theo số thanh toán giải ngân thực tế |
II | ĐIỀU CHỈNH VÀ GIAO KẾ HOẠCH CÁC DỰ ÁN ĐỦ ĐIỀU KIỆN GIAO VỐN |
|
|
|
|
|
| 110.600 | 1.100 | 800 | 0 | 21.400 | 24.561 | 16.761 | -13.600 |
|
I | Văn hóa, thông tin |
|
|
|
| 209.306 |
| 110.600 | 800 | 500 | 0 | 21.400 | 24.561 | 16.761 | -13.600 |
|
a | Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
| 209.306 |
| 110.600 | 1.100 | 800 | 0 | 21.400 | 24.561 | 16.761 | -13.600 |
|
1 | Chiếu sáng mỹ thuật di tích Ngọ Môn | Huế | 2023-2025 |
| Đã trình UBND tỉnh | 8.517 |
| 8.100 | 300 |
|
| 7.800 | 7.800 |
|
| Dự án đã đủ điều kiện để giao kế hoạch |
2 | Bảo tồn, tu bổ và phát huy giá trị tổng thể di tích lăng vua Thiệu Trị (giai đoạn 3) | H.Thủy | 2023-2026 |
|
| 60.584 |
| 25.000 | 300 | 300 |
| 8.000 | 0 |
| -8.000 | dự án chưa phê duyệt để giao kế hoạch đã dự kiến |
3 | Tu bổ, phục hồi di tích Đàn Nam giao (phần còn lại) | Huế | 2023-2025 |
|
| 40.382 |
| 20.000 | 200 | 200 |
| 5.600 | 0 |
| -5.600 | dự án chưa phê duyệt để giao kế hoạch đã dự kiến |
4 | Bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lăng vua Tự Đức (phần còn lại) | Huế | 2023-2026 |
| 2095 ngày 11/9/2023 | 99.823 |
| 55.000 | 300 | 300 |
| 0 | 15.765 | 15.765 |
| Bổ sung từ các dự án đã dự kiến giao kế hoạch |
5 | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
| 2.500 | 0 | 0 |
| 0 | 996 | 996 |
| Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2023 (ĐỢT 5)
Nguồn vốn: ngân sách tỉnh từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2021
Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Th. gian KC-HT | Năng lực thiết kế | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư | Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021- 2025 đã giao | Bổ sung kế hoạch vốn năm 2023 | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||
Số QĐ DADT; ngày/tháng/nám | Tổng mức đầu tư | Số QD DADT; ngày/tháng/năm | Tổng mức đầu tư | |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 2.281.569 |
| 1.800.000 | 637.582 | 242.606,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Bố trí cho các dự án đầu tư công |
|
|
|
| 2.281.569 |
| 1.800.000 | 637.582 | 242.607 |
|
|
I | Kế hoạch vốn đã giao |
|
|
|
|
|
|
|
| 152.725 |
|
|
1 | Kế hoạch vốn đã giao đợt 1 (Quyết định số 1020/QĐ-UBND ngày 24/4/2022) |
|
|
|
|
|
|
|
| 85.660 |
|
|
2 | Kế hoạch vốn đã giao đợt 2 (theo Quyết định số 2178/QĐ-UBND ngày 09/9/2022) |
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
|
3 | Kế hoạch vốn đã giao đợt 3 (theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 10/01/2023) |
|
|
|
|
|
|
|
| 32.064,7 |
|
|
4 | Kế hoạch vốn đã giao đợt 4 (theo Quyết định số 997/QĐ-UBND ngày 05/5/2023) |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
II | Các dự án đủ điều kiện giao kế hoạch vốn đợt 5 |
|
|
|
| 2.281.569 |
| 1.800.000 | 637.582 | 89.882 |
|
|
1 | Đường Nguyễn Hoàng và cầu Vượt sông Hương | Huế | 2023-2026 |
| 170 ngày 23/12/2020 60 ngày 16/7/2021 | 2.281.569 | 2177 ngày 09/9/2022 | 1.800.000 | 637.582 | 89.882 | Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM
Nguồn vốn: nguồn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2022
Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế
Số TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Th. gian KC-HT | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư | Quyết định đầu tư | Vốn bố trí đến nay | Vốn đã bố trí thuộc KH 2021-2025 | Kế hoạch đầu tư công 2021- 2025 (ngân sách tỉnh) | Kế hoạch vốn năm 2023 nguồn vốn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2022 | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||||||
Số QĐ PD dự án; ngày/tháng/ năm | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Tr. đó: năm 2023 | ||||||||||||
Số QĐ DADT; ngày/tháng /năm | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Tr.đó: NSTW | Ngân sách tỉnh | Ngân sách trung ương | ||||||||||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (13) | (16) |
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 4.210.955 |
| 2.063.809 | 800.000 | 1.025.294 | 715.294 | 310.000 | 969.950 | 768.700 | 936.596 | 1.673.338 |
|
|
A | Phần vốn đã giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.306.638 |
|
|
I | Phần vốn đã giao đợt 1 (QĐ số 109/QĐ-UBND ngày 10/01/2023) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 673.638 |
|
|
II | Phần vốn đã giao đợt 2 (QĐ số 752/QĐ-UBND ngày 07/4/2023) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 124.000 |
|
|
III | Phần vốn đã giao đợt 3 (QĐ số 1611/QĐ-UBND ngày 06/7/2023) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 509.000 |
|
|
B | Các dự án đủ điều kiện giao kế hoạch vốn năm 2023 (đợt 4) |
|
|
|
|
| 2.063.809 | 800.000 | 1.025.294 | 715.294 | 310.000 | 969.950 | 768.700 | 936.596 | 186.700 |
|
|
I | Dự án “Chương trình phát triển các đô thị loại II(các đô thị xanh)-tiểu dự án Thừa Thiên Huế | Huế-H.thủy | 2018-2024 | 894 ngày 29/4/2016; 527/QĐ-TTg ngày 17/5/2023 | 1.929.386 | 894 ngày 29/4/2016 513 ngày 4/3/2019 100 ngày 09/01/2020 | 263.809 |
| 263.294 | 263.294 |
| 207.950 | 108.700 | 299.014 | 91.000 | Ban QLDA ĐTXD Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) | Đối ứng ODA |
2 | Đường Nguyễn Hoàng và cầu Vượt sông Hương | Huế | 2023-2026 | 170 ngày 23/12/2020 60 ngày 16/7/2021 | 2.281.569 | 2177 ngày 09/9/2022 | 1.800.000 | 800.000 | 762.000 | 452.000 | 310.000 | 762.000 | 660.000 | 637.582 | 95.700 | Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh |
|
C | Phần còn lại chưa đủ điều kiện giao kế hoạch vốn năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 180.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2023
Nguồn vốn: Kinh phí đóng góp của thành phố Đà Nẵng cho dự án Hải Vân Quan
Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Th. gian KC-HT | Năng lực thiết kế | Quyết định đầu tư | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã giao | Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn kinh phí đóng góp của thành phố Đà Nẵng cho dự án Hải Vân Quan | Lũy kế bố trí vốn đến nay | Bổ sung kế hoạch vốn năm 2023 nguồn kinh phí đóng góp của thành phố Đà Nẵng cho dự án Hải Vân Quan | Ghi chú | |||
Số QĐ phê duyệt DA; ngày/tháng/năm | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Trong đó: năm 2023 | ||||||||||
Tổng số | Tr.đó: NSTW | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 0 | 42.091 | 0 | 31.000 | 6.500 | 26.000 | 11.000 | 6.500 |
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
I | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
| 42.091 | 0 | 31.000 | 6.500 | 26.000 | 11.000 | 6.500 |
|
1 | Bảo tồn, tu bổ phục hồi di tích Hải Vân Quan | P.Lộc | 2021-2024 |
| 12 ngày 05/01/2021 1779 ngày 25/07/2023 | 42.091 |
| 31.000 | 6.500 | 26.000 | 11.000 | 6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2023
Nguồn vốn: nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2022
Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Th. gian KC-HT | Năng lực thiết kế | Quyết định chủ trương đầu tư | Quyết định đầu tư | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn xổ số kiến thiết | Phương án hoạch vốn năm 2023 từ nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2023 | Lũy kế bố trí vốn đến nay | Bổ sung kế hoạch vốn năm 2023 nguồn vốn xổ số kiến thiết | Ghi chú | |||||
Số QĐ chủ trương; ngày/tháng/năm | Tổng mức đầu tư | Số QĐ phê duyệt DA; ngày/tháng/ năm | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Trong đó: năm 2023 | |||||||||||
Tổng số | Tr.đó: NSTW | Tổng số | Tr.đó: NSTW | |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 789.140 |
|
| 787.017 |
| 124.492 | 41.581 | 98.908 | 9.000 | 41.581 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
|
A | CÁC DỰ ÁN ĐỦ ĐIỀU KIỆN GIAO KẾ HOẠCH VỐN |
|
|
|
| 789.140 |
|
| 787.017 |
| 124.492 | 41.581 | 98.908 | 9.000 | 41.581 |
|
A.1 | BỐ TRÍ VỐN THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DI TÍCH |
|
|
|
| 647.473 |
|
| 645.350 |
| 27.000 | 27.000 | 94.908 | 6.000 | 27.000 |
|
I | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
| 497.634 |
|
| 497.634 |
| 8.000 | 8.000 | 94.908 | 6.000 | 8.000 |
|
1 | Dự án Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế | Huế | 2012-2022 |
| 13 ngày 26/02/2021 |
|
| 1918 ngày 14/9/2011 334 ngày 01/02/2019 | 497.634 |
| 8.000 | 8.000 | 94.308 | 6.000 | 8.000 |
|
| - Hợp phần tu bổ, tôn tạo di tích: | Huế | 2012-2022 |
| 13 ngày 26/02/2021 | 497.634 |
|
| 497.634 |
| 8.000 | 8.000 | 94.308 | 6.000 | 8.000 |
|
II | Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 149.839 |
|
| 147.716 |
| 19.000 | 19.000 | 600 | 0 | 19.000 |
|
1 | Bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích làng vua Tự Đức (phần còn lại) |
| 2023-2027 |
| 98/NQ-HĐND; 14/10/2021 | 99.823 |
| 2095 ngày 11/9/2023 | 99.823 |
| 15.000 | 15.000 | 300 | 0 | 15.000 |
|
2 | Bảo tồn, tu bổ và phát huy giá trị tổng thể di tích lăng vua Minh Mạng (phần còn lại) | H.Trà | 2023-2026 |
| 441 ngày 17/3/2016 | 50.016 |
| 2505 ngày 30/10/2018 | 47.893 |
| 4.000 | 4.000 | 300 | 0 | 4.000 |
|
A.2 | BỐ TRÍ VỐN THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN QUAN TRỌNG KHÁC |
|
|
|
| 141.667 |
|
| 141.667 |
| 97.492 | 14.581 | 4.000 | 3.000 | 14.581 |
|
1 | Trường THPT Đặng Huy Trứ | H.Trà | 2023-2025 |
| 2396 ngày 24/9/2021; 131 ngày 10/01/2023 | 39.000 |
| 1860 ngày 07/8/2023 | 39.000 |
| 28.000 | 2.500 | 300 | 0 | 2.500 |
|
2 | Trường THPT Phú Bài | Huế | 2023-2025 |
| 2394 ngày 24/9/2021 | 21.000 |
| 426 ngày 28/2/2023 | 21.000 |
| 19.000 | 2.081 | 200 | 0 | 2.081 |
|
3 | Trường THPT Gia Hội | P.Lộc | 2023-2025 |
| 2395 ngày 24/9/2021; 2508 ngày 17/10/2023 | 39.700 |
| 669 ngày 29/3/2023 | 39.700 |
| 36.000 | 4.000 | 3.200 | 3.000 | 4.000 |
|
4 | Trường THPT Đặng Trần Côn (giai đoạn 1) | Huế | 2023-2025 |
| 2144 ngày 17/10/2015 | 41.967 |
| 2508 ngày 27/10/2017 | 41.967 |
| 14.492 | 6.000 | 300 | 0 | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Nghị quyết 20/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 từ nguồn ngân sách nhà nước do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
- 2 Nghị quyết 84/NQ-HĐND về cho ý kiến điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách Trung ương; quyết định danh mục dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 và năm 2023 thực hiện tiểu dự án 2, dự án 10 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thái Nguyên