HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 88/NQ-HĐND | Hà Giang, ngày 14 tháng 7 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Giang về việc thông qua “Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Hà Giang” và Báo cáo thẩm tra số 18/BC-KTNS ngày 10 tháng 7 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang đã thảo luận và nhất trí,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Hà Giang (các chỉ tiêu điều chỉnh Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 7 năm 2017.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho UBND tỉnh hoàn thiện hồ sơ trình Chính phủ phê duyệt theo quy định của pháp luật hiện hành.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVII, Kỳ họp thứ Năm thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
I. Nội dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Năm hiện trạng 2015 | Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Cấp quốc gia phân bổ (ha) | Cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | |||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||
I | Đất nông nghiệp | 637.395,08 | 80,38 | 728.019 | 2.323,45 | 730.342,45 | 92,11 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng lúa | 34.140,37 | 4,31 | 31.500 | 2.013,72 | 33.513,72 | 4,23 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 11.335,46 | 1,43 | 10.980 | 341,99 | 11.321,99 | 1,43 |
2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 127.819,96 | 16,12 |
| 87.512,30 | 87.512,30 | 11,04 |
3 | Đất trồng cây lâu năm | 36.639,96 | 4,62 |
| 36.763,16 | 36.763,16 | 4,64 |
4 | Đất rừng phòng hộ | 196.480,72 | 24,78 | 255.054 |
| 255.053,98 | 32,17 |
5 | Đất rừng đặc dụng | 44.457,28 | 5,61 | 54.677 |
| 54.676,90 | 6,90 |
6 | Đất rừng sản xuất | 195.814,19 | 24,69 | 260.676 |
| 260.675,59 | 32,87 |
7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.867,93 | 0,24 | 1.370 | 527,73 | 1.897,73 | 0,24 |
II | Đất phi nông nghiệp | 32.422,15 | 4,09 | 42.600 | -298,36 | 42.301,64 | 5,33 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất quốc phòng | 1.392,16 | 0,18 | 2.363 |
| 2.362,98 | 0,30 |
2 | Đất an ninh | 111,19 | 0,01 | 166 | 4,06 | 170,06 | 0,02 |
3 | Đất khu công nghiệp | 138,94 | 0,02 | 255 |
| 255,00 | 0,03 |
4 | Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
5 | Đất cụm công nghiệp | 31,89 | - |
| 285,10 | 285,10 | 0,04 |
6 | Đất thương mại, dịch vụ | 24,17 | - |
| 304,82 | 304,82 | 0,04 |
7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 243,35 | 0,03 |
| 840,75 | 840,75 | 0,11 |
8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 1.863,21 | 0,23 |
| 2.634,14 | 2.634,14 | 0,33 |
9 | Đất phát triển hạ tầng | 12.163,68 | 1,53 | 17.000 |
| 17.000,04 | 2,14 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa* | 141,22 | 0,02 | 429 |
| 428,92 | 0,05 |
- | Đất cơ sở y tế | 68,78 | 0,01 | 120 |
| 120,04 | 0,02 |
- | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | 477,99 | 0,06 | 582 |
| 582,10 | 0,07 |
- | Đất cơ sở thể dục thể thao | 51,30 | 0,01 | 371 |
| 371,00 | 0,05 |
10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 97,50 | 0,01 | 785 | -298,40 | 202,11 | 0,03 |
11 | Đất danh lam thắng cảnh | 17,36 |
| 284,49 | 0,04 | ||
12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 10,28 |
| 224 |
| 223,84 | 0,03 |
13 | Đất ở tại nông thôn | 6.091,99 | 0,77 |
| 6.398,62 | 6.398,62 | 0,81 |
14 | Đất ở tại đô thị | 992,87 | 0,13 | 1.416 | 0,35 | 1.416,35 | 0,18 |
15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 169,17 | 0,02 |
| 231,67 | 231,67 | 0,03 |
16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 10,38 | - |
| 27,08 | 27,08 | - |
17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
18 | Đất cơ sở tôn giáo | 9,35 | - |
| 56,49 | 56,49 | 0,01 |
19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 344,26 | 0,04 |
| 430,81 | 430,81 | 0,05 |
III | Đất chưa sử dụng | 123.131,11 | 15,53 | 22.329 | -2.024,75 | 20.304,25 | 2,56 |
1 | Đất chưa sử dụng còn lại |
|
| 22.329 | -2.024,75 | 20.304,25 | 2,56 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng |
|
| 58.341 | 44.485,86 | 102.826,86 | 13,88 |
IV | Đất khu công nghệ cao** |
|
|
|
|
|
|
V | Đất khu kinh tế** | 28.781,69 | 3,63 | 28.781 |
| 28.781,69 | 3,63 |
VI | Đất đô thị** | 27.019,88 | 3,41 | 38.000 |
| 38.000,18 | 4,79 |
* Đất cơ sở văn hóa (bao gồm: Đất xây dựng cơ sở văn hóa; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng).
** Không tính vào tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Cả thời kỳ | Các kỳ kế hoạch | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | |||
I | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 11.535,01 | 4.138,10 | 7.396,91 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Đất trồng lúa | 1.064,81 | 613,46 | 451,35 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 72,34 | 58,87 | 13,47 |
2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 5.816,09 | 1.937,66 | 3.878,43 |
3 | Đất trồng cây lâu năm | 1.813,92 | 1.024,67 | 789,25 |
4 | Đất rừng phòng hộ | 519,95 | 77,98 | 441,97 |
5 | Đất rừng đặc dụng | 47,22 | 3,69 | 43,53 |
6 | Đất rừng sản xuất | 2.238,48 | 456,37 | 1.782,11 |
7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 33,30 | 24,27 | 9,03 |
II | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 76.755,12 | 16.019,62 | 60.735,50 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 217,54 | 207,64 | 9,90 |
2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | 280,80 | 280,80 | - |
3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 37,70 | 37,70 | - |
4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 20,40 | 20,40 | - |
5 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 504,31 | 214,90 | 289,41 |
6 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 6.855,10 | 1.802,65 | 5.052,45 |
III | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 14,83 | 1,48 | 13,35 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Cả thời kỳ | Các kỳ kế hoạch | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Đất nông nghiệp | 112.955,57 | 12.740,10 | 100.215,47 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Đất trồng lúa | 311,49 | 311,49 | - |
2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 8.276,71 | 8.260,01 | 16,70 |
3 | Đất trồng cây lâu năm | 1.481,96 | 145,61 | 1.336,35 |
4 | Đất rừng phòng hộ | 47.734,25 | 1.580,79 | 46.153,46 |
5 | Đất rừng đặc dụng | 5.090,21 | - | 5.090,21 |
6 | Đất rừng sản xuất | 50.011,20 | 2.420,62 | 47.590,58 |
7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 19,91 | 19,91 | - |
II | Đất phi nông nghiệp | 3.917,57 | 1.306,18 | 2.611,39 |
| Trong đó: | - |
|
|
1 | Đất quốc phòng | 281,88 | 32,88 | 249,00 |
2 | Đất an ninh | 2,14 | - | 2,14 |
3 | Đất khu công nghiệp | 47,33 | - | 47,33 |
4 | Đất cụm công nghiệp | 39,95 | - | 39,95 |
5 | Đất thương mại, dịch vụ | 56,84 | - | 56,84 |
6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 145,24 | - | 145,24 |
7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 411,75 | 2,33 | 409,42 |
8 | Đất phát triển hạ tầng | 1.487,01 | 305,52 | 1.181,49 |
9 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 105,63 | 37,60 | 68,03 |
10 | Đất danh lam thắng cảnh | 101,37 | 5,40 | 95,97 |
11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 35,52 | - | 35,52 |
12 | Đất ở tại nông thôn | 262,58 | 198,81 | 63,77 |
13 | Đất ở tại đô thị | 13,07 | 0,02 | 13,05 |
14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 5,84 | - | 5,84 |
15 | Đất cơ sở tôn giáo | 2,58 | - | 2,58 |
16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 35,36 | 12,18 | 23,18 |
II. Nội dung kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020)
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích quốc gia phân bổ | Diện tích cấp tỉnh xác định bổ sung | Tổng diện tích | Các năm kế hoạch | ||||
Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||||
I | Đất nông nghiệp | 728.019 | 2.323,45 | 730.342,45 | 652.635,14 | 667.347,37 | 686.306,95 | 704.573,12 | 730.342,45 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng lúa | 31.500 | 2.013,72 | 33.513,72 | 34.138,55 | 33.875,29 | 33.709,25 | 33.598,39 | 33.513,72 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 10.980 | 341,99 | 11.321,99 | 11.335,18 | 11.330,45 | 11.326,05 | 11.323,93 | 11.321,99 |
2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
| 87.512,30 | 87.512,30 | 126.898,89 | 119.731,12 | 112.091,81 | 100.957,32 | 87.512,30 |
3 | Đất trồng cây lâu năm |
| 36.763,16 | 36.763,16 | 36.928,50 | 36.799,95 | 35.842,78 | 36.198,71 | 36.763,16 |
4 | Đất rừng phòng hộ | 255.054 |
| 255.053,98 | 196.438,30 | 207.610,21 | 219.608,49 | 235.249,39 | 255.053,98 |
5 | Đất rừng đặc dụng | 54.677 |
| 54.676,90 | 49.289,02 | 49.794,02 | 52.986,82 | 53.812,52 | 54.676,90 |
6 | Đất rừng sản xuất | 260.676 |
| 260.675,59 | 206.873,38 | 217.448,97 | 229.939,62 | 242.609,46 | 260.675,59 |
7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.370 | 527,73 | 1.897,73 | 1.866,73 | 1.878,49 | 1.889,06 | 1.898,26 | 1.897,73 |
II | Đất phi nông nghiệp | 42.600 | -298,36 | 42.301,64 | 32.539,51 | 35.185,29 | 37.619,60 | 40.149,43 | 42.301,64 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất quốc phòng | 2.363 |
| 2.362,98 | 1.392,16 | 1.664,05 | 1.908,47 | 2.145,22 | 2.362,98 |
2 | Đất an ninh | 166 | 4,06 | 170,06 | 114,30 | 137,71 | 144,66 | 150,16 | 170,06 |
3 | Đất khu công nghiệp | 255 |
| 255,00 | 138,94 | 138,94 | 138,94 | 255,00 | 255,00 |
4 | Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất cụm công nghiệp |
| 285,10 | 285,10 | 31,89 | 81,89 | 179,50 | 235,10 | 285,10 |
6 | Đất thương mại, dịch vụ |
| 304,82 | 304,82 | 25,55 | 42,31 | 153,17 | 251,22 | 304,82 |
7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| 840,75 | 840,75 | 244,56 | 279,83 | 497,63 | 720,25 | 840,75 |
8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
| 2.634,14 | 2.634,14 | 1.863,21 | 2.020,29 | 2.268,35 | 2.450,03 | 2.634,14 |
9 | Đất phát triển hạ tầng | 17.000 |
| 17.000,04 | 12.315,64 | 14.306,73 | 15.498,10 | 16.225,57 | 17.000,04 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| - |
- | Đất cơ sở văn hóa* | 429 |
| 428,92 | 144,67 | 197,70 | 304,59 | 387,63 | 428,92 |
- | Đất cơ sở y tế | 120 |
| 120,04 | 68,51 | 89,12 | 105,31 | 111,91 | 120,04 |
- | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | 582 |
| 582,10 | 477,53 | 486,21 | 503,98 | 538,16 | 582,10 |
- | Đất cơ sở thể dục thể thao | 371 |
| 371,00 | 51,30 | 100,35 | 154,47 | 202,39 | 371,00 |
10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 785 | -298,40 | 202,11 | 98,30 | 108,08 | 202,11 | 202,11 | 202,11 |
11 | Đất danh lam thắng cảnh | 284,49 | 17,36 | 69,86 | 173,41 | 284,49 | 284,49 | ||
12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 224 |
| 223,84 | 10,28 | 71,63 | 108,52 | 153,60 | 223,84 |
13 | Đất ở tại nông thôn |
| 6.398,62 | 6.398,62 | 6.096,54 | 6.246,88 | 6.333,48 | 6.458,37 | 6.398,62 |
14 | Đất ở tại đô thị | 1.416 | 0,35 | 1.416,35 | 999,75 | 1.077,65 | 1.112,57 | 1.151,00 | 1.416,35 |
15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 231,67 | 231,67 | 169,09 | 184,97 | 194,58 | 221,71 | 231,67 |
16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| 27,08 | 27,08 | 10,34 | 22,63 | 24,06 | 27,08 | 27,08 |
17 | Đất cơ sở tôn giáo |
| 56,49 | 56,49 | 9,35 | 25,77 | 32,70 | 44,47 | 56,49 |
18 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
| 430,81 | 430,81 | 344,06 | 383,76 | 397,67 | 416,72 | 430,81 |
III | Đất chưa sử dụng | 22.329 | -2.024,75 | 20.304,25 | 107.773,69 | 90.415,68 | 69.021,79 | 48.225,79 | 20.304,25 |
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 22.329 | -2.024,75 | 20.304,25 | 107.773,69 | 90.415,68 | 69.021,79 | 48.225,79 | 20.304,25 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 58.341 | 44.485,86 | 102.826,86 | 15.357,42 | 17.358,01 | 21.393,89 | 20.796,00 | 27.921,54 |
IV | Đất khu kinh tế** | 28.781 |
| 28.781,69 | 28.781,69 | 28.781,69 | 28.781,69 | 28.781,69 | 28.781,69 |
V | Đất đô thị** | 38.000 |
| 38.000,18 | 27.019,88 | 27.019,88 | 27.019,88 | 27.019,88 | 38.000,18 |
* Đất cơ sở văn hóa (bao gồm: đất xây dựng cơ sở văn hóa; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng).
** Không tính vào tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Các năm kế hoạch | ||||
Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
I | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 7.396,91 | 107,78 | 1.898,43 | 1.826,64 | 1.809,48 | 1.754,58 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng lúa | 451,35 | 1,27 | 147,51 | 137,04 | 80,86 | 84,67 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 13,47 | 0,28 | 4,73 | 4,40 | 2,12 | 1,94 |
2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 3.878,43 | 28,45 | 836,73 | 868,04 | 1.056,41 | 1.088,80 |
3 | Đất trồng cây lâu năm | 789,25 | 5,81 | 222,31 | 189,71 | 187,07 | 184,35 |
4 | Đất rừng phòng hộ | 441,97 | 3,15 | 158,75 | 120,47 | 77,64 | 81,96 |
5 | Đất rừng đặc dụng | 43,53 | 43,53 | - | - | - | - |
6 | Đất rừng sản xuất | 1.782,11 | 24,68 | 529,76 | 509,49 | 403,91 | 314,27 |
7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 9,03 | 0,89 | 2,72 | 1,69 | 3,20 | 0,53 |
II | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 60.735,50 | 6.817,40 | 8.389,05 | 11.539,47 | 14.576,74 | 19.412,84 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 9,90 | 0,04 | 5,86 | 4,00 | - | - |
2 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 289,41 | 151,23 | - | 39,17 | - | 99,01 |
3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 5.052,45 | 752,69 | 604,88 | 1.062,38 | 1.139,00 | 1.493,50 |
III | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 13,35 | 0,33 | 5,89 | - | 3,31 | 3,82 |
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Các năm kế hoạch | ||||
Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
I | Đất nông nghiệp | 100.215,47 | 15.346,68 | 16.572,28 | 20.714,35 | 20.060,25 | 27.521,91 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng cây hàng năm khác | 16,70 | - | - | - | - | 16,70 |
2 | Đất trồng cây lâu năm | 1.336,35 | - | 253,97 | 360,00 | 384,00 | 338,38 |
3 | Đất rừng phòng hộ | 46.153,46 | 3.705,50 | 8.363,23 | 10.900,42 | 10.687,84 | 12.496,47 |
4 | Đất rừng đặc dụng | 5.090,21 | 581,70 | 505,00 | 2.313,43 | 825,70 | 864,38 |
5 | Đất rừng sản xuất | 47.590,58 | 11.056,31 | 7.445,08 | 7.130,50 | 8.152,71 | 13.805,98 |
II | Đất phi nông nghiệp | 2.611,39 | 10,74 | 785,73 | 679,54 | 735,75 | 399,63 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất quốc phòng | 249,00 | - | 82,49 | 65,29 | 63,48 | 37,74 |
2 | Đất an ninh | 2,14 | - | 0,63 | 1,32 | 0,19 | - |
3 | Đất khu công nghiệp | 47,33 | - | - | - | 47,33 | - |
4 | Đất cụm công nghiệp | 39,95 | - | - | 16,62 | 6,57 | 16,76 |
5 | Đất thương mại, dịch vụ | 56,84 | 0,15 | 0,90 | 9,88 | 18,85 | 27,06 |
6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 145,24 | 0,02 | 1,77 | 28,51 | 102,92 | 12,02 |
7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 409,42 | - | 106,75 | 145,75 | 77,91 | 79,01 |
8 | Đất phát triển hạ tầng | 1.181,49 | 7,48 | 517,93 | 271,08 | 230,61 | 154,39 |
9 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 68,03 | - | 3,83 | 64,20 | - | - |
10 | Đất danh lam thắng cảnh | 95,97 | - | 11,16 | 6,33 | 78,48 | - |
11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 35,52 | - | 9,03 | 9,61 | 9,69 | 7,19 |
12 | Đất ở tại nông thôn | 63,77 | 0,27 | 17,40 | 10,89 | 16,60 | 18,61 |
13 | Đất ở tại đô thị | 13,05 | 0,02 | 1,00 | 1,53 | 2,50 | 8,00 |
14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 5,84 | - | 0,11 | 0,33 | 4,53 | 0,87 |
15 | Đất cơ sở tôn giáo | 2,58 | - | 0,06 | 2,52 | - | - |
16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 23,18 | - | 3,20 | 6,16 | 7,85 | 5,97 |
- 1 Nghị quyết 96/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 5094/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 5098/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 7 Luật đất đai 2013
- 8 Nghị quyết 20/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Hà Giang do Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 5094/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 5098/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
- 3 Nghị quyết 96/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Phú Yên