Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 88/NQ-HĐND

Hà Giang, ngày 14 tháng 7 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) CỦA TỈNH HÀ GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Hà Giang;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Sau khi xem xét Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Giang về việc thông qua “Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Hà Giang” và Báo cáo thẩm tra số 18/BC-KTNS ngày 10 tháng 7 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;

Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang đã thảo luận và nhất trí,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Hà Giang (các chỉ tiêu điều chỉnh Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này).

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 7 năm 2017.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho UBND tỉnh hoàn thiện hồ sơ trình Chính phủ phê duyệt theo quy định của pháp luật hiện hành.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVII, Kỳ họp thứ Năm thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Thào Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC

HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

I. Nội dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm hiện trạng 2015

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Cấp quốc gia phân

bổ (ha)

Cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Đất nông nghiệp

637.395,08

80,38

728.019

2.323,45

730.342,45

92,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1

Đất trồng lúa

34.140,37

4,31

31.500

2.013,72

33.513,72

4,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

11.335,46

1,43

10.980

341,99

11.321,99

1,43

2

Đất trồng cây hàng năm khác

127.819,96

16,12

 

87.512,30

87.512,30

11,04

3

Đất trồng cây lâu năm

36.639,96

4,62

 

36.763,16

36.763,16

4,64

4

Đất rừng phòng hộ

196.480,72

24,78

255.054

 

255.053,98

32,17

5

Đất rừng đặc dụng

44.457,28

5,61

54.677

 

54.676,90

6,90

6

Đất rừng sản xuất

195.814,19

24,69

260.676

 

260.675,59

32,87

7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.867,93

0,24

1.370

527,73

1.897,73

0,24

II

Đất phi nông nghiệp

32.422,15

4,09

42.600

-298,36

42.301,64

5,33

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1

Đất quốc phòng

1.392,16

0,18

2.363

 

2.362,98

0,30

2

Đất an ninh

111,19

0,01

166

4,06

170,06

0,02

3

Đất khu công nghiệp

138,94

0,02

255

 

255,00

0,03

4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

5

Đất cụm công nghiệp

31,89

-

 

285,10

285,10

0,04

6

Đất thương mại, dịch vụ

24,17

-

 

304,82

304,82

0,04

7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

243,35

0,03

 

840,75

840,75

0,11

8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

1.863,21

0,23

 

2.634,14

2.634,14

0,33

9

Đất phát triển hạ tầng

12.163,68

1,53

17.000

 

17.000,04

2,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa*

141,22

0,02

429

 

428,92

0,05

-

Đất cơ sở y tế

68,78

0,01

120

 

120,04

0,02

-

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

477,99

0,06

582

 

582,10

0,07

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

51,30

0,01

371

 

371,00

0,05

10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

97,50

0,01

785

-298,40

202,11

0,03

11

Đất danh lam thắng cảnh

17,36

 

284,49

0,04

12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

10,28

 

224

 

223,84

0,03

13

Đất ở tại nông thôn

6.091,99

0,77

 

6.398,62

6.398,62

0,81

14

Đất ở tại đô thị

992,87

0,13

1.416

0,35

1.416,35

0,18

15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

169,17

0,02

 

231,67

231,67

0,03

16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

10,38

-

 

27,08

27,08

-

17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

18

Đất cơ sở tôn giáo

9,35

-

 

56,49

56,49

0,01

19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

344,26

0,04

 

430,81

430,81

0,05

III

Đất chưa sử dụng

123.131,11

15,53

22.329

-2.024,75

20.304,25

2,56

1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

22.329

-2.024,75

20.304,25

2,56

2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

58.341

44.485,86

102.826,86

13,88

IV

Đất khu công nghệ cao**

 

 

 

 

 

 

V

Đất khu kinh tế**

28.781,69

3,63

28.781

 

28.781,69

3,63

VI

Đất đô thị**

27.019,88

3,41

38.000

 

38.000,18

4,79

* Đất cơ sở văn hóa (bao gồm: Đất xây dựng cơ sở văn hóa; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng).

** Không tính vào tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ

Các kỳ kế hoạch

Kỳ đầu
(2011-2015)

Kỳ cuối
(2016-2020)

I

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

11.535,01

4.138,10

7.396,91

 

Trong đó:

 

 

 

1

Đất trồng lúa

1.064,81

613,46

451,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

72,34

58,87

13,47

2

Đất trồng cây hàng năm khác

5.816,09

1.937,66

3.878,43

3

Đất trồng cây lâu năm

1.813,92

1.024,67

789,25

4

Đất rừng phòng hộ

519,95

77,98

441,97

5

Đất rừng đặc dụng

47,22

3,69

43,53

6

Đất rừng sản xuất

2.238,48

456,37

1.782,11

7

Đất nuôi trồng thủy sản

33,30

24,27

9,03

II

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

76.755,12

16.019,62

60.735,50

 

Trong đó:

 

 

 

1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

217,54

207,64

9,90

2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

280,80

280,80

-

3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

37,70

37,70

-

4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

20,40

20,40

-

5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

504,31

214,90

289,41

6

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

6.855,10

1.802,65

5.052,45

III

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

14,83

1,48

13,35

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ

Các kỳ kế hoạch

Kỳ đầu
(2011 - 2015)

Kỳ cuối
(2016-2020)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Đất nông nghiệp

112.955,57

12.740,10

100.215,47

 

Trong đó:

 

 

 

1

Đất trồng lúa

311,49

311,49

-

2

Đất trồng cây hàng năm khác

8.276,71

8.260,01

16,70

3

Đất trồng cây lâu năm

1.481,96

145,61

1.336,35

4

Đất rừng phòng hộ

47.734,25

1.580,79

46.153,46

5

Đất rừng đặc dụng

5.090,21

-

5.090,21

6

Đất rừng sản xuất

50.011,20

2.420,62

47.590,58

7

Đất nuôi trồng thủy sản

19,91

19,91

-

II

Đất phi nông nghiệp

3.917,57

1.306,18

2.611,39

 

Trong đó:

-

 

 

1

Đất quốc phòng

281,88

32,88

249,00

2

Đất an ninh

2,14

-

2,14

3

Đất khu công nghiệp

47,33

-

47,33

4

Đất cụm công nghiệp

39,95

-

39,95

5

Đất thương mại, dịch vụ

56,84

-

56,84

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

145,24

-

145,24

7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

411,75

2,33

409,42

8

Đất phát triển hạ tầng

1.487,01

305,52

1.181,49

9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

105,63

37,60

68,03

10

Đất danh lam thắng cảnh

101,37

5,40

95,97

11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

35,52

-

35,52

12

Đất ở tại nông thôn

262,58

198,81

63,77

13

Đất ở tại đô thị

13,07

0,02

13,05

14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

5,84

-

5,84

15

Đất cơ sở tôn giáo

2,58

-

2,58

16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

35,36

12,18

23,18

II. Nội dung kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020)

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích quốc gia phân bổ

Diện tích cấp tỉnh xác định bổ sung

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

I

Đất nông nghiệp

728.019

2.323,45

730.342,45

652.635,14

667.347,37

686.306,95

704.573,12

730.342,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất trồng lúa

31.500

2.013,72

33.513,72

34.138,55

33.875,29

33.709,25

33.598,39

33.513,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

10.980

341,99

11.321,99

11.335,18

11.330,45

11.326,05

11.323,93

11.321,99

2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

87.512,30

87.512,30

126.898,89

119.731,12

112.091,81

100.957,32

87.512,30

3

Đất trồng cây lâu năm

 

36.763,16

36.763,16

36.928,50

36.799,95

35.842,78

36.198,71

36.763,16

4

Đất rừng phòng hộ

255.054

 

255.053,98

196.438,30

207.610,21

219.608,49

235.249,39

255.053,98

5

Đất rừng đặc dụng

54.677

 

54.676,90

49.289,02

49.794,02

52.986,82

53.812,52

54.676,90

6

Đất rừng sản xuất

260.676

 

260.675,59

206.873,38

217.448,97

229.939,62

242.609,46

260.675,59

7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.370

527,73

1.897,73

1.866,73

1.878,49

1.889,06

1.898,26

1.897,73

II

Đất phi nông nghiệp

42.600

-298,36

42.301,64

32.539,51

35.185,29

37.619,60

40.149,43

42.301,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất quốc phòng

2.363

 

2.362,98

1.392,16

1.664,05

1.908,47

2.145,22

2.362,98

2

Đất an ninh

166

4,06

170,06

114,30

137,71

144,66

150,16

170,06

3

Đất khu công nghiệp

255

 

255,00

138,94

138,94

138,94

255,00

255,00

4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất cụm công nghiệp

 

285,10

285,10

31,89

81,89

179,50

235,10

285,10

6

Đất thương mại, dịch vụ

 

304,82

304,82

25,55

42,31

153,17

251,22

304,82

7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

840,75

840,75

244,56

279,83

497,63

720,25

840,75

8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

2.634,14

2.634,14

1.863,21

2.020,29

2.268,35

2.450,03

2.634,14

9

Đất phát triển hạ tầng

17.000

 

17.000,04

12.315,64

14.306,73

15.498,10

16.225,57

17.000,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

-

Đất cơ sở văn hóa*

429

 

428,92

144,67

197,70

304,59

387,63

428,92

-

Đất cơ sở y tế

120

 

120,04

68,51

89,12

105,31

111,91

120,04

-

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

582

 

582,10

477,53

486,21

503,98

538,16

582,10

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

371

 

371,00

51,30

100,35

154,47

202,39

371,00

10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

785

-298,40

202,11

98,30

108,08

202,11

202,11

202,11

11

Đất danh lam thắng cảnh

284,49

17,36

69,86

173,41

284,49

284,49

12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

224

 

223,84

10,28

71,63

108,52

153,60

223,84

13

Đất ở tại nông thôn

 

6.398,62

6.398,62

6.096,54

6.246,88

6.333,48

6.458,37

6.398,62

14

Đất ở tại đô thị

1.416

0,35

1.416,35

999,75

1.077,65

1.112,57

1.151,00

1.416,35

15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

231,67

231,67

169,09

184,97

194,58

221,71

231,67

16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

27,08

27,08

10,34

22,63

24,06

27,08

27,08

17

Đất cơ sở tôn giáo

 

56,49

56,49

9,35

25,77

32,70

44,47

56,49

18

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

430,81

430,81

344,06

383,76

397,67

416,72

430,81

III

Đất chưa sử dụng

22.329

-2.024,75

20.304,25

107.773,69

90.415,68

69.021,79

48.225,79

20.304,25

1

Đất chưa sử dụng còn lại

22.329

-2.024,75

20.304,25

107.773,69

90.415,68

69.021,79

48.225,79

20.304,25

2

Diện tích đưa vào sử dụng

58.341

44.485,86

102.826,86

15.357,42

17.358,01

21.393,89

20.796,00

27.921,54

IV

Đất khu kinh tế**

28.781

 

28.781,69

28.781,69

28.781,69

28.781,69

28.781,69

28.781,69

V

Đất đô thị**

38.000

 

38.000,18

27.019,88

27.019,88

27.019,88

27.019,88

38.000,18

* Đất cơ sở văn hóa (bao gồm: đất xây dựng cơ sở văn hóa; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng).

** Không tính vào tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

I

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

7.396,91

107,78

1.898,43

1.826,64

1.809,48

1.754,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1

Đất trồng lúa

451,35

1,27

147,51

137,04

80,86

84,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

13,47

0,28

4,73

4,40

2,12

1,94

2

Đất trồng cây hàng năm khác

3.878,43

28,45

836,73

868,04

1.056,41

1.088,80

3

Đất trồng cây lâu năm

789,25

5,81

222,31

189,71

187,07

184,35

4

Đất rừng phòng hộ

441,97

3,15

158,75

120,47

77,64

81,96

5

Đất rừng đặc dụng

43,53

43,53

-

-

-

-

6

Đất rừng sản xuất

1.782,11

24,68

529,76

509,49

403,91

314,27

7

Đất nuôi trồng thủy sản

9,03

0,89

2,72

1,69

3,20

0,53

II

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

60.735,50

6.817,40

8.389,05

11.539,47

14.576,74

19.412,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

9,90

0,04

5,86

4,00

-

-

2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

289,41

151,23

-

39,17

-

99,01

3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

5.052,45

752,69

604,88

1.062,38

1.139,00

1.493,50

III

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

13,35

0,33

5,89

-

3,31

3,82

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

I

Đất nông nghiệp

100.215,47

15.346,68

16.572,28

20.714,35

20.060,25

27.521,91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm khác

16,70

-

-

-

-

16,70

2

Đất trồng cây lâu năm

1.336,35

-

253,97

360,00

384,00

338,38

3

Đất rừng phòng hộ

46.153,46

3.705,50

8.363,23

10.900,42

10.687,84

12.496,47

4

Đất rừng đặc dụng

5.090,21

581,70

505,00

2.313,43

825,70

864,38

5

Đất rừng sản xuất

47.590,58

11.056,31

7.445,08

7.130,50

8.152,71

13.805,98

II

Đất phi nông nghiệp

2.611,39

10,74

785,73

679,54

735,75

399,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1

Đất quốc phòng

249,00

-

82,49

65,29

63,48

37,74

2

Đất an ninh

2,14

-

0,63

1,32

0,19

-

3

Đất khu công nghiệp

47,33

-

-

-

47,33

-

4

Đất cụm công nghiệp

39,95

-

-

16,62

6,57

16,76

5

Đất thương mại, dịch vụ

56,84

0,15

0,90

9,88

18,85

27,06

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

145,24

0,02

1,77

28,51

102,92

12,02

7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

409,42

-

106,75

145,75

77,91

79,01

8

Đất phát triển hạ tầng

1.181,49

7,48

517,93

271,08

230,61

154,39

9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

68,03

-

3,83

64,20

-

-

10

Đất danh lam thắng cảnh

95,97

-

11,16

6,33

78,48

-

11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

35,52

-

9,03

9,61

9,69

7,19

12

Đất ở tại nông thôn

63,77

0,27

17,40

10,89

16,60

18,61

13

Đất ở tại đô thị

13,05

0,02

1,00

1,53

2,50

8,00

14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

5,84

-

0,11

0,33

4,53

0,87

15

Đất cơ sở tôn giáo

2,58

-

0,06

2,52

-

-

16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

23,18

-

3,20

6,16

7,85

5,97