HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 91/2007/NQ-HĐND | Hưng Yên, ngày 17 tháng 7 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH PHỤ CẤP ĐỐI VỚI CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN, THÔN, KHU PHỐ, GIÁO VIÊN MẦM NON NGOÀI BIÊN CHẾ VÀ BỔ SUNG PHỤ CẤP BẢO VỆ DÂN PHỐ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHOÁ XIV KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 121/2003/NĐ-CP ngày 21/10/2003 của Chính phủ và Thông tư Liên tịch số 34/2004/TTLT-BNV-BTC-BLĐTB&XH ngày 14/5/2004 của Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động thương binh và xã hội về chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn;
Sau khi xem xét Tờ trình số 764/TTr-UBND ngày 12/6/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
I. Điều chỉnh mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, khu phố, giáo viên mầm non ngoài biên chế và phụ cấp bảo vệ dân phố, như sau:
TT | Chức danh | Mức PC hiện hưởng | Mức PC điều chỉnh |
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Trưởng ban tổ chức Đảng, Chủ nhiệm UBKT do Phó Bí thư hoặc Thường trực Đảng uỷ kiêm | 0.2 hệ số lương cơ bản | 0.2 hệ số lương cơ bản |
2 | Trưởng khối dân vận do Bí thư Đảng uỷ hoặc Thường trực Đảng uỷ kiêm |
| 0.2 hệ số lương cơ bản |
3 | Phó chủ nhiệm UBKT Đảng uỷ chuyên trách | 261.000 đ/tháng | 340.000 đ/tháng |
4 | Uỷ viên UBKT Đảng uỷ | 80.000 đ/tháng | 105.000 đ/tháng |
5 | Trưởng Ban Tuyên giáo | 300.000 đ/tháng | 390.000 đ/tháng |
6 | Cán bộ Văn phòng Đảng uỷ | 160.000 đ/tháng | 210.000 đ/tháng |
7 | Chủ tịch Hội Người cao tuổi | 160.000 đ/tháng | 210.000 đ/tháng |
8 | Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ | 160.000 đ/tháng | 210.000 đ/tháng |
9 | - Phó chủ tịch Uỷ ban MTTQ - Phó CT MT nếu kiêm Trưởng ban thanh tra nhân dân được hưởng thêm 30% của mức trên | 140.000 đ/tháng | 185.000 đ/tháng |
10 | - Phó Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh - Phó Bí thư Đoàn nếu kiêm cán bộ nhà văn hoá được hưởng thêm 30% của mức trên | 140.000 đ/tháng | 185.000 đ/tháng |
11 | Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ | 140.000 đ/tháng | 185.000 đ/tháng |
12 | Phó Chủ tịch Hội Nông dân | 140.000 đ/tháng | 185.000 đ/tháng |
13 | Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh | 140.000 đ/tháng | 185.000 đ/tháng |
14 | Cán bộ Dân số Gia đình Trẻ em | 200.000 đ/tháng | 260.000 đ/tháng |
15 | Chức danh Phó chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn do công chức Tư pháp-hộ tịch kiêm. | 0.2 hệ số lương cơ bản | 0.2 hệ số lương cơ bản |
16 | Chức danh Phó Công an xã, thị trấn do công chức Tư pháp, hộ tịch kiêm. · Đối với xã, thị trấn có 2 chức danh phó trưởng công an đã được phê duyệt thì 1 phó công an được hưởng theo quy định trên, chức danh còn lại hưởng | 0.2 hệ số lương cơ bản
160.000 đ/tháng | 0.2 hệ số lương cơ bản
210.000 đ/tháng |
17 | Cán bộ kế hoạch, giao thông, thuỷ lợi | 200.000 đ/tháng | 260.000 đ/tháng |
18 | Cán bộ Lao động TB&XH | 200.000 đ/tháng | 260.000 đ/tháng |
19 | Trưởng Đài Truyền thanh | 160.000 đ/tháng | 210.000 đ/tháng |
20 | Phó Đài Truyền thanh | 120.000 đ/tháng | 155.000 đ/tháng |
21 | Nhân viên Đài Truyền thanh | 100.000 đ/tháng | 130.000 đ/tháng |
22 | Thủ quỹ, văn thư, lưu trữ | 160.000 đ/tháng | 210.000 đ/tháng |
23 | Bí thư chi bộ thôn, khu phố: - Đối với thôn khu phố hạng 1 - Đối với thôn khu phố hạng 2 - Đối với thôn khu phố hạng 3 và thôn có nhiều chi bộ: Bí thư chi bộ nếu kiêm trưởng thôn hoặc kiêm phó thôn được hưởng thêm 30% mức phụ cấp được hưởng |
220.000 đ/tháng 200.000 đ/tháng 180.000 đ/tháng |
285.000 đ/tháng 260.000 đ/tháng 235.000 đ/tháng |
24 | Trưởng thôn, khu phố: - Đối với thôn khu phố hạng 1 - Đối với thôn khu phố hạng 2 - Đối với thôn khu phố hạng 3 |
220.000 đ/tháng 200.000 đ/tháng 180.000 đ/tháng |
285.000 đ/tháng 260.000 đ/tháng 235.000 đ/tháng |
25 | Phó thôn, khu phố: - Đối với thôn khu phố hạng 1 và hạng 2 - Đối với thôn, khu phố hạng 3 |
150.000 đ/tháng 110.000 đ/tháng |
195.000 đ/tháng 145.000 đ/tháng |
26 | Công an viên ở thôn | 100.000 đ/tháng | 130.000 đ/tháng |
27 | Cán bộ chăn nuôi thú y xã, phường, thị trấn | 200.000 đ/tháng | 260.000 đ/tháng |
28 | Giáo viên mầm non có trình độ đại học, cao đẳng | 100.000 đ/tháng | 160.000 đ/tháng |
29 | Giáo viên mầm non có trình độ trung học | 70.000 đ/tháng | 110.000 đ/tháng |
30 | Giáo viên mầm non có trình độ sơ cấp | 50.000 đ/tháng | 80.000 đ/tháng |
Hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế cho mỗi giáo viên mầm non ngoài biên chế một năm | 50.000đ/năm | 75.000 đ/năm | |
31 | Trưởng Ban Bảo vệ dân phố | 195.000 đ/tháng | |
32 | Phó trưởng Ban Bảo vệ dân phố | 165.000 đ/tháng | |
33 | Tổ trưởng Bảo vệ dân phố | 145.000 đ/tháng | |
34 | Tổ viên Bảo vệ dân phố (bằng mức công an viên) - Trường hợp Bảo vệ dân phố giữ nhiều chức danh khác nhau thì phụ cấp sẽ được hưởng theo chức danh cao nhất. | 130.000 đ/tháng |
II. Nguồn kinh phí và thời gian thực hiện:
1. Thời gian thực hiện: Mức phụ cấp trên được hưởng từ ngày 01/7/2007.
2. Nguồn kinh phí:
- Đối với cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn, thôn, khu phố, bảo vệ dân phố do ngân sách xã, phường, thị trấn đài thọ, được cân đối trong dự toán thu, chi ngân sách xã hàng năm;
- Đối với cán bộ chăn nuôi thú y xã, phường, thị trấn được cân đối trong dự toán của Chi cục Thú y tỉnh;
- Đối với giáo viên mầm non ngoài biên chế được cân đối trong dự toán chi sự nghiệp giáo dục hàng năm.
III. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIV, kỳ họp thứ tám thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
- 1 Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND về quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2 Nghị quyết 137/2009/NQ-HĐND quy định mức phụ cấp cho Bảo vệ dân phố của tỉnh Quảng Nam
- 3 Thông tư liên tịch 34/2004/TTLT-BNV-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 121/2003/NĐ-CP về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5 Nghị định 121/2003/NĐ-CP về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn