Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 92/2012/NQ-HĐND

Kiên Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÀNH LẬP MỚI MỘT SỐ ẤP, KHU PHỐ TRONG TỈNH KIÊN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 112/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh địa giới hành chính ấp, khu phố để thành lập ấp, khu phố mới thuộc các huyện Gò Quao, Kiên Lương, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận, Giang Thành, Châu Thành và thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 83/BC-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2012 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh tán thành Tờ trình số 112/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh địa giới hành chính ấp, khu phố để thành lập ấp, khu phố mới thuộc các huyện Gò Quao, Kiên Lương, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận, Giang Thành, Châu Thành và thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, cụ thể như sau:

Thành lập 10 ấp, 3 khu phố thuộc các huyện Gò Quao, Kiên Lương, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận, Giang Thành, Châu Thành và thành phố Rạch Giá (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Thời gian thực hiện: Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Hội đồng nhân dân tỉnh giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra Quyết định điều chỉnh địa giới hành chính ấp, khu phố để thành lập ấp, khu phố.

Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa VIII, Kỳ họp thứ sáu thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Sơn

 

DANH MỤC

CÁC ẤP, KHU PHỐ MỚI THÀNH LẬP
(Kèm theo nghị quyết số 92/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Số TT

ĐƠN VỊ HUYỆN, THÀNH PHỐ

XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

TÊN ẤP, KHU PHỐ MỚI

Diện tích tự nhiên

(ha)

Trong đó

Dân số

Bình quân đất ở /hộ của ấp (ha)

Bình quân đất sản xuất /hộ của ấp

(ha)

SO SÁNH BÌNH QUÂN/HỘ CỦA XÃ

Diện tích đất ở

(ha)

Diện tích đất sản xuất (ha)

Hộ

Khẩu

Đất ở (ha)

Đất sản xuất (ha)

1

Huyện Gò Quao

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

Ấp Tạ Quang Tỷ

132,8

5,28

127,52

264

1.152

0,02

0,483

Thấp hơn 0,012

Thấp hơn 0,696

Xã Định An

Ấp An Minh

213

2,5

210,5

302

1.374

0,008

0,66

Thấp hơn 0,032

Thấp hơn 0,24

2

Huyện Kiên Lương

Xã Bình An

Ấp Hòn Trẹm

305,958

179

126,958

332

1.161

0,539

0,382

Cao hơn 0,483

Thấp hơn 1,153

Thị trấn Kiên Lương

Khu phố Kiên Tân

103,04

32,2

0

747

3.139

0,043

0

Thấp hơn 0,003

0

3

Huyện Giồng Riềng

Xã Hòa Hưng

Ấp Bảy Bền

466,4

65,11

401,29

255

1.248

0,255

1,574

Cao hơn 0,235

Thấp hơn 0,283

Xã Ngọc Thuận

Ấp Dân Quân

490,69

41,2

449,49

217

1.050

0,198

2,071

Cao hơn 0,169

Cao hơn 0,302

4

Huyện Vĩnh Thuận

Xã Vĩnh Thuận

Ấp Ranh Hạt

300

6,27

293,73

362

1.571

0,017

0,811

Thấp hơn 0,009

Thấp hơn 0,847

5

Huyện Giang Thành

Xã Vĩnh Điều

Ấp Tà Êm

650

95,08

554,92

286

578

0,332

1,94

Cao hơn 0,287

Thấp hơn 5,427

Xã Vĩnh Điều

Ấp Tràm Trổi

3.200

30,7

3.169,30

350

1.659

0,087

9,055

Cao hơn 0,042

Cao hơn 1,687

6

Huyện Châu Thành

Xã Thạnh Lộc

Ấp Hòa Phước

257,99

7,739

225,251

610

2.670

0,012

0,410

Thấp hơn 0,010

Thấp hơn 7,491

Xã Thạnh Lộc

Ấp Thạnh Yên

232,88

6,986

225,894

307

1.575

0,022

0,735

Thấp hơn 0,001

Thấp hơn 0,166

7

Thành phố Rạch Giá

Phường Vĩnh Quang

Khu phố Huỳnh Thúc Kháng

12,70

0

0

615

2.346

0

0

0

0

Phường Vĩnh Hiệp

Khu phố Vĩnh Phát

194,43

0

0

806

3.614

0

0

0

0