Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 92/NQ-HĐND

Vĩnh Long, ngày 11 tháng 7 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÂN BỔ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ TỔNG BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP TỈNH VĨNH LONG NĂM 2014

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA VIII KỲ HỌP LẦN THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ về thực hiện một số loại hợp đồng trong cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-BNV ngày 28/11/2013 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức năm 2014 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Sau khi xem xét Tờ trình số 47/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2014, Tờ trình số 48/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về kế hoạch phân bổ biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ; tổng biên chế sự nghiệp tỉnh Vĩnh Long năm 2014; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phân bổ biên chế công chức, hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan hành chính và tổng biên chế sự nghiệp tỉnh Vĩnh Long năm 2014 như sau:

1. Biên chế công chức: Phân bổ cho các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: 1.888 biên chế.

2. Chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 61 người.

(Có phụ lục kèm theo).

3. Tổng biên chế sự nghiệp năm 2014 là 20.717 người; trong đó:

- Biên chế sự nghiệp giáo dục: 15.854 người;

- Biên chế sự nghiệp y tế: 3.457 người;

- Biên chế sự nghiệp văn hóa - thể thao: 309 người;

- Biên chế sự nghiệp khác: 1.097 người.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện nghị quyết.

Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tăng cường giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp lần thứ 10 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2014./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Lực

 

PHÂN BỔ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2014 VÀ CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH 68/2000/NĐ-CP

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

STT

Tên đơn vị

Biên chế công chức năm 2014

Chỉ tiêu hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP

Tổng BCCC được giao

BC đơn vị trực thuộc (nếu có)

Tổng số

ĐV trực thuộc (nếu có)

A

NGÀNH TỈNH

 

 

 

 

1

VP Đoàn ĐB QH và HĐND tỉnh

26

 

6

 

2

Văn phòng UBND Tỉnh

63

 

3

 

3

Phòng Tiếp dân

5

 

 

 

4

Ban Dân tộc

12

 

1

 

5

Ban Quản lý các khu công nghiệp

22

 

2

 

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

41

 

1

 

7

Thanh tra tỉnh

38

 

1

 

8

Sở Tư pháp

36

 

1

 

9

Sở Công thương

95

45

5

3

 

Chi cục Quản lý thị trường

 

50

 

2

10

Sở Xây dựng

54

39

3

2

 

Thanh tra Xây dựng

 

15

 

1

11

Sở Khoa học và Công nghệ

39

25

2

1

 

Chi cục Tiêu chuẩn ĐLCL

 

14

 

1

12

Sở Giao thông vận tải

71

27

3

2

 

Thanh tra Giao thông vận tải

 

42

 

1

 

Ban An toàn giao thông

 

2

 

 

13

Sở Tài chính

64

 

5

 

14

Sở Nội vụ

64

34

5

3

 

Ban Thi đua Khen thưởng

 

11

 

1

 

Ban Tôn giáo

 

12

 

1

 

Chi cục Văn thư lưu trữ

 

7

 

 

15

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

51

 

1

 

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

55

39

2

2

 

Chi cục Bảo vệ môi trường

 

16

 

 

17

Sở Lao động, TB và XH

57

48

1

1

 

Chi cục Phòng chống tệ nạn XH

 

9

 

 

18

Sở Y tế

67

34

1

 

 

Chi cục Dân số và KHHGĐ

 

17

 

1

 

Chi cục Vệ sinh - ATTP

 

16

 

 

19

Sở Giáo dục và Đào tạo

55

 

2

 

20

Sở Nông nghiệp và PTNT

131

35

3

 

 

Chi cục Thủy lợi

 

12

 

1

 

Chi cục Bảo vệ thực vật

 

17

 

1

 

Chi cục Thú y

 

26

 

 

 

Chi cục Phát triển nông thôn

 

13

 

 

 

Chi cục Kiểm lâm

 

6

 

 

 

Chi cục QLCL Nông lâm và TS

 

14

 

 

 

Chi cục Thủy sản

 

8

 

1

21

Sở Thông tin và Truyền thông

30

 

2

 

 

Cộng (ngành tỉnh)

1,076

 

50

 

B

HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

 

 

 

 

1

Huyện Long Hồ

101

 

3

 

2

Huyện Mang Thít

100

 

1

 

3

Huyện Trà Ôn

105

 

2

 

4

Thị xã Bình Minh

89

 

1

 

5

Huyện Bình Tân

87

 

1

 

6

Huyện Tam Bình

104

 

1

 

7

Huyện Vũng Liêm

107

 

 

 

8

Thành phố Vĩnh Long

119

 

2

 

 

Cộng (Cấp huyện)

812

 

11

 

 

TỔNG CỘNG

1,888

 

61