Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 92/NQ-HĐND

Bắc Kạn, ngày 08 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;

Xét Tờ trình số 211/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2024 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Báo cáo thẩm tra số 256/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định kế hoạch đầu tư công năm 2024 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia như sau:

1. Tổng kế hoạch đầu tư công thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024: 657.033 triệu đồng, trong đó: Ngân sách Trung ương 621.807 triệu đồng; ngân sách địa phương đối ứng 35.226 triệu đồng, cụ thể:

a) Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 131.355 triệu đồng, trong đó: Ngân sách Trung ương 127.529 triệu đồng; ngân sách địa phương 3.826 triệu đồng.

b) Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 422.108 triệu đồng, trong đó: Ngân sách Trung ương 398.908 triệu đồng; ngân sách địa phương 23.200 triệu đồng.

c) Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 103.570 triệu đồng, trong đó: Ngân sách Trung ương 95.370 triệu đồng; ngân sách địa phương 8.200 triệu đồng.

2. Chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2024 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia tại các Biểu số 01, 02, 03, 04 kèm theo Nghị quyết này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPCP, VPCTN;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Nông nghiệp và PTNT; LĐTBXH;
- Ủy ban dân tộc;
- TT Tỉnh ủy, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu QH tỉnh Bắc Kạn;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện (Thành) ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- LĐVP;
- Các Phòng thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT, HS.

CHỦ TỊCH





Phương Thị Thanh


Biểu số 01

TỔNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch vốn năm 2024

Ghi chú

Tổng

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách địa phương

1

2

3 = 4+5

4

5

6

 

TỔNG SỐ

657.033

621.807

35.226

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

131.355

127.529

3.826

Chi tiết tại biểu số 02

2

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

422.108

398.908

23.200

Chi tiết tại biểu số 03

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

103.570

95.370

8.200

Chi tiết tại biểu số 04

 

Biểu số 02

PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN  THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên công trình/đơn vị

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025

Kế hoạch vốn năm 2024

Chủ đầu tư/Đơn vị thực hiện

Số Quyết định, ngày tháng ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng

Nguồn vốn ngân sách Trung ương

Đối ứng ngân sách địa phương (cấp tỉnh)

Tổng

Nguồn vốn ngân sách Trung ương

Đối ứng ngân sách địa phương (cấp tỉnh)

Tổng

Nguồn vốn ngân sách Trung ương

Đối ứng ngân sách địa phương (cấp tỉnh)

 

TỔNG

 

 

 

 

 

478.548

464.610

13.938

131.355

127.529

3.826

 

A

TỈNH ĐIỀU HÀNH

 

 

 

 

 

77.228

74.979

2.249

25.047

24.317

730

 

 

Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

 

 

 

 

 

77.228

74.979

2.249

25.047

24.317

730

 

 

Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn - tỉnh điều hành

 

 

 

 

 

77.228

74.979

2.249

25.047

24.317

730

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng cơ sở vật chất và các công trình phụ trợ phục vụ đào tạo nhân lực chất lượng cao giai đoạn 2021 - 2025 và định hướng đến năm 2030 tại Trường Cao đẳng Bắc Kạn

2022 - 2025

2036/QĐ-UBND ngày 21/10/2022

77.228

74.979

2.249

77.228

74.979

2.249

25.047

24.317

730

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

B

PHÂN CẤP HUYỆN ĐIỀU HÀNH

 

 

 

 

 

401.320

389.631

11.689

106.308

103.212

3.096

 

 

Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo

 

 

 

 

 

401.320

389.631

11.689

106.308

103.212

3.096

 

1

Huyện Ngân Sơn

 

 

 

 

 

196.047

190.337

5.710

51.933

50.420

1.512

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

2

Huyện Pác Nặm

 

 

 

 

 

205.273

199.294

5.979

54.376

52.792

1.584

Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03

PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI  VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên dự án, công trình

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025

Kế hoạch vốn năm 2024

Chủ đầu tư/Đơn vị thực hiện

Số Quyết định, ngày tháng ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Nguồn vốn ngân sách Trung ương

Đối ứng ngân sách địa phương (cấp tỉnh)

Ngân sách Trung ương

Đối ứng ngân sách địa phương (cấp tỉnh)

Ngân sách Trung ương

Đối ứng ngân sách địa phương (cấp tỉnh)

 

TỔNG

 

 

 

 

 

1.522.541

1.437.632

84.909

422.108

398.908

23.200

 

A

TỈNH ĐIỀU HÀNH

 

 

 

 

 

679.211

636.240

42.971

207.215

196.492

10.723

 

I

DỰ ÁN 1: GIẢI QUYẾT TÌNH TRẠNG THIẾU ĐẤT Ở, NHÀ Ở, ĐẤT SẢN XUẤT, NƯỚC SINH HOẠT

 

 

 

 

 

126.092

121.865

4.227

11.786

11.786

0

 

 

Nội dung 4: Hỗ trợ nước sinh hoạt

 

 

 

 

 

126.092

121.865

4.227

11.786

11.786

0

 

 

Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2022

2022 - 2025

1394/QĐ-UBND ngày 27/7/2022; 6587/UBND-NNTNMT ngày 04/10/2022

83.711

79.958

3.753

66.561

63.566

2.995

3.286

3.286

0

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2023 - 2025

2023 - 2025

2586/QĐ-UBND ngày 29/12/2022

59.531

58.299

1.232

59.531

58.299

1.232

8.500

8.500

0

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

II

DỰ ÁN 2 - QUY HOẠCH, SẮP XẾP, BỐ TRÍ, ỔN ĐỊNH DÂN CƯ Ở NHỮNG NƠI CẦN THIẾT

 

 

169.158

160.913

8.245

169.158

160.913

8.245

62.549

60.167

2.382

 

 

Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án bố trí ổn định tập trung dân cư tại chỗ xã Công Bằng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn

2022 - 2024

2054/QĐ-UBND ngày 24/10/2022

16.000

15.200

800

16.000

15.200

800

9.442

9.142

300

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

2

Dự án bố trí, ổn định dân cư tại chỗ các thôn thuộc xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn.

2022 - 2024

2084/QĐ-UBND ngày 27/10/2022

50.000

47.665

2.335

50.000

47.665

2.335

12.760

11.425

1.335

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dự án bố trí ổn định dân cư tại chỗ thôn Nà Nguộc và thôn Khau Lồm, xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới

2023 - 2025

1719/QĐ-UBND ngày 25/9/2023

12.500

11.800

700

12.500

11.800

700

5.900

5.900

0

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

4

Dự án bố trí ổn định dân cư tại chỗ các thôn thuộc xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn

2023-2025

1861/QĐ-UBND ngày 13/10/2023

37.615

35.733

1.882

37.615

35.733

1.882

14.691

14.000

691

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

Dự án khởi công mới năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Dự án bố trí ổn định dân cư tại chỗ thôn Đông Đăm, xã Hà Hiệu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn

2023-2025

2227/QĐ-UBND ngày 30/11/2023

13.500

12.825

675

13.500

12.825

675

4.600

4.600

0

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

6

Dự án: Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Nà Hỏi, xã Phúc Lộc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn

2022-2025

635/QĐ-UBND ngày 12/4/2023

27.000

25.650

1.350

27.000

25.650

1.350

9.356

9.300

56

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

7

Bố trí, ổn định dân cư tại chỗ các thôn thuộc xã Đôn Phong, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn

2023-2025

2236/QĐ-UBND ngày 30/11/2023

12.543

12.040

503

12.543

12.040

503

5.800

5.800

0

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

III

DỰ ÁN 4 - ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG THIẾT YẾU, PHỤC VỤ SẢN XUẤT, ĐỜI SỐNG VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI

 

 

 

 

 

162.792

142.825

19.967

39.419

32.539

6.880

 

III.1

Nội dung số 02: Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp mạng lưới chợ vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

 

 

 

 

18.442

17.520

922

1.506

1.457

49

 

 

Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp mạng lưới chợ vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022, chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022

2022-2024

1962/QĐ-UBND ngày 13/10/2022

10.370

9.852

518

10.370

9.852

518

506

457

49

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp mạng lưới chợ vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023 - 2025

2023-2025

870/QĐ-UBND ngày 22/5/2023

8.072

7.668

404

8.072

7.668

404

1.000

1.000

0

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

III.2

Nội dung 3: Đầu tư xây dựng, nâng cấp, cải tạo, sửa chữa, bảo dưỡng, mua sắm trang thiết bị cho các trạm y tế xã bảo đảm đạt chuẩn

 

 

 

 

 

3.209

3.056

153

1.534

1.534

0

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng, nâng cấp, cải tạo, sửa chữa, bảo dưỡng, mua sắm trang thiết bị cho các trạm y tế xã đảm bảo đạt chuẩn

2023-2025

1914/QĐ-UBND ngày 19/10/2023

3.209

3.056

153

3.209

3.056

153

1.534

1.534

0

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

III.3

Nội dung 4: Đầu tư cứng hóa đường đến trung tâm xã chưa được cứng hóa; ưu tiên đầu tư đối với các xã chưa có đường từ trung tâm huyện đến trung tâm xã, đường liên xã (từ trung tâm xã đến trung tâm xã)

 

 

 

 

 

141.141

122.249

18.892

36.379

29.548

6.831

 

 

Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Nông Hạ - Khe Thỉ: ĐH.75

2022-2024

1873/QĐ-UBND ngày 06/10/2022

14.686

12.771

1.915

14.686

12.771

1.915

1.560

428

1.132

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh công trình giao thông

2

Đường liên xã Cao Sơn - Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông

2022-2024

1863/QĐ-UBND ngày 04/10/2022

23.878

21.416

2.462

23.878

21.416

2.462

11.716

9.875

1.841

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh công trình giao thông

3

Đường Bình Trung - Trung Minh (Tuyên Quang)

2022-2024

1845/QĐ-UBND ngày 30/9/2022

10.506

9.136

1.370

10.506

9.136

1.370

1.214

488

726

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh công trình giao thông

4

Đường từ trung tâm xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn đến xã Thành Công, huyện Nguyên Bình

2022-2024

1758/QĐ-UBND ngày 19/9/2022

7.025

6.109

916

7.025

6.109

916

446

40

406

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh công trình giao thông

5

Đường liên thôn Phiêng Giản (xã Phúc Lộc) - Lủng Pjầu (Yến Dương)

2022-2024

2214/QĐ-UBND ngày 14/11/2022

5.193

4.576

617

5.193

4.576

617

717

433

284

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh công trình giao thông

6

Đường Nghiên Loan - Cổ Linh

2022-2024

1619/QĐ-UBND ngày 26/8/2022

8.096

7.040

1.056

8.096

7.040

1.056

1.242

723

519

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh công trình giao thông

7

Cải tạo, nâng cấp đường Quang Phong - Đổng Xá

2022-2024

2005/QĐ-UBND ngày 19/10/2022

25.466

22.400

3.066

25.466

22.400

3.066

3.357

1.561

1.796

Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đường Yên Cư - Cao Kỳ

2023-2025

1066/QĐ-UBND ngày 16/6/2023

24.240

21.078

3.162

24.240

21.078

3.162

13.000

13.000

0

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh công trình giao thông

9

Đường liên xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông - xã Mai Lạp, huyện Chợ Mới

2023-2025

967/QĐ-UBND ngày 05/6/2023

12.051

10.479

1.572

12.051

10.479

1.572

2.627

2.500

127

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh công trình giao thông

 

Dự án chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đường Quảng Bạch - Bản Thi

2024-2025

 

12.000

7.244

2.756

10.000

7.244

2.756

500

500

 

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn

IV

DỰ ÁN 5: PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC

 

 

 

 

 

158.200

150.667

7.533

72.461

72.000

461

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số, Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022

2022-2025

2034/QĐ-UBND ngày 21/10/2022

52.171

49.667

2.504

52.171

49.667

2.504

2.000

2.000

0

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

2

Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số, Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023 - 2025

2023-2025

1913/QĐ-UBND ngày 19/10/2023

106.029

101.000

5.029

106.029

101.000

5.029

70.461

70.000

461

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

V

DỰ ÁN 7: CHĂM SÓC SỨC KHỎE NHÂN DÂN, NÂNG CAO THỂ TRẠNG, TẦM VÓC NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ; PHÒNG CHỐNG SUY DINH DƯỠNG TRẺ EM

 

 

 

 

 

62.969

59.970

2.999

21.000

20.000

1.000

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn

2022-2025

2035/QĐ-UBND ngày 21/10/2022

137.969

59.970

2.999

62.969

59.970

2.999

21.000

20.000

1.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

B

PHÂN CẤP HUYỆN ĐIỀU HÀNH

 

 

 

 

 

843.330

801.392

41.938

214.893

202.416

12.477

 

I

DỰ ÁN 1 - GIẢI QUYẾT TÌNH TRẠNG THIẾU ĐẤT Ở, NHÀ Ở, ĐẤT SẢN XUẤT, NƯỚC SINH HOẠT

 

 

 

 

 

55.905

51.465

4.440

21.087

19.235

1.852

 

 

Nội dung 1, 2, 3: Hỗ trợ đất ở, nhà ở, đất sản xuất - phân cấp huyện điều hành

 

 

 

 

 

55.905

51.465

4.440

21.087

19.235

1.852

 

1

Huyện Chợ Mới

 

 

 

 

 

5.046

4.618

428

1.888

1.720

168

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

2

Huyện Chợ Đồn

 

 

 

 

 

7.681

7.085

596

4.415

4.075

340

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn

3

Huyện Ngân Sơn

 

 

 

 

 

5.243

4.795

448

1.848

1.680

168

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

4

Huyện Bạch Thông

 

 

 

 

 

4.590

4.230

360

1.892

1.720

172

Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông

5

Huyện Na Rì

 

 

 

 

 

9.796

9.020

776

3.036

2.760

276

Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

6

Huyện Pác Nặm

 

 

 

 

 

14.482

13.370

1.112

4.840

4.400

440

Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm

7

Huyện Ba Bể

 

 

 

 

 

9.068

8.348

720

3.168

2.880

288

Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

II

DỰ ÁN 4 - ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG THIẾT YẾU, PHỤC VỤ SẢN XUẤT, ĐỜI SỐNG VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI

 

 

 

 

 

787.425

749.927

37.498

193.806

183.181

10.625

 

 

Nội dung số 01: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu cùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi; ưu tiên đối với các xã đặc biệt khó khăn, thôn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

 

787.425

749.927

37.498

193.806

183.181

10.625

 

1

Huyện Chợ Mới

 

 

 

 

 

94.569

90.066

4.503

23.216

21.940

1.276

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

2

Huyện Chợ Đồn

 

 

 

 

 

120.748

114.998

5.750

30.143

28.513

1.630

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn

3

Huyện Ngân Sơn

 

 

 

 

 

92.936

88.510

4.426

22.815

21.561

1.254

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

4

Huyện Bạch Thông

 

 

 

 

 

99.142

94.421

4.721

24.339

23.001

1.338

Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông

5

Huyện Na Rì

 

 

 

 

 

154.894

147.518

7.376

38.025

35.935

2.090

Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

6

Huyện Pác Nặm

 

 

 

 

 

101.338

96.512

4.826

24.877

23.510

1.367

Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm

7

Huyện Ba Bể

 

 

 

 

 

122.293

116.469

5.824

30.022

28.372

1.650

Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

8

Thành phố Bắc Kạn

 

 

 

 

 

1.505

1.433

72

369

349

20

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

 

Biểu số 04

PHƯƠNG ÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Địa phương

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025

Kế hoạch vốn năm 2024

Tổng

Ngân sách Trung ương

Nguồn vốn tỉnh đối ứng

Tổng

Ngân sách Trung ương

Nguồn vốn tỉnh đối ứng

 

TỔNG CỘNG
(Nội dung thành phần số 2)

495.142

450.580

44.562

103.570

95.370

8.200

 

PHÂN CẤP HUYỆN ĐIỀU HÀNH

495.142

450.580

44.562

103.570

95.370

8.200

1

Huyện Pác Nặm

44.348

42.236

2.112

18.375

17.500

875

2

Huyện Ngân Sơn

18.037

17.149

888

849

809

40

3

Huyện Chợ Đồn

193.014

163.349

29.665

41.642

36.391

5.251

4

Huyện Chợ Mới

54.341

51.474

2.867

9.341

8.896

445

5

Huyện Ba Bể

33.428

31.833

1.595

3.397

3.235

162

6

Huyện Bạch Thông

116.283

110.623

5.660

27.419

26.113

1.306

7

Huyện Na Rì

28.024

26.617

1.407

849

809

40

8

Thành phố Bắc Kạn

7.666

7.298

368

1.698

1.617

81