Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 93/NQ-HĐND

Kiên Giang, ngày 15 tháng 8 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2021/QH15 của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững;

Căn cứ Nghị quyết 517/NQ-UBTVQH15 ngày 22 tháng 5 năm 2022 Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc phân bổ ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 18 tháng 01 năm 2022 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững;

Căn cứ Quyết định số 02/2022/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;

n cứ Quyết định số 652/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 28 tháng 5 năm 2022 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia;

Xét Tờ trình số 144/TTr-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 47/BC-BKTNS ngày 12 tháng 8 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025 là 66.419 triệu đồng. Trong đó, vốn ngân sách Trung ương 57.756 triệu đồng; vốn ngân sách địa phương 8.663 triệu đồng (Kèm theo phụ lục)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này và đảm bảo đạt được các mục tiêu đề ra.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa họp thứ Tám thông qua ngày 15 tháng 8 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND cấp huyện;
- UBND cấp huyện;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Phòng Công tác HĐND;
- Trang hồ sơ công việc;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Mai Văn Huỳnh

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 93/NQ-HĐND ngày 15/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Quy mô (Dài x rộng)

Địa điểm thực hiện

Thời gian khởi công hoàn thành

Tổng mức đầu tư

Trong đó

Dự kiến vốn bố trí trong kỳ kế hoạch giai đoạn 2021 2025

 

Vốn NSNN (TW, TỈNH)

Tổng vốn dự kiến

Vốn TW

Vốn tỉnh đối ứng

Đơn vị quản lý vốn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TỔNG CỘNG

 

 

Năm 2022

66,419

66,419

66,419

57,756

8,663

 

A

Huyện Hòn Đất

 

 

22,139

22,139

22,139

19,252

2,887

 

I

Xã Thổ Sơn

 

 

22,139

22,139

22,139

19,252

2,887

UBND huyện Hòn Đất

1

Mở rộng đường bê tông từ quán Quê Hương đi giáp cầu, nhà ông Danh Thượng (mở rộng 1m)

1500m x 1m

Ấp Hòn Quéo

750

750

750

750

 

2

Làm đường vào Trường THCS Thổ Sơn kết nối Mẫu Giáo (điểm lẻ Bến Đá)

200m x 3m

Ấp Bến Đá

258

258

258

258

 

3

San lấp và tráng sân nhà văn hóa ấp Vạn Thanh

30m x 35m

Ấp Vạn Thanh

700

700

700

700

 

4

Làm mới đường ống dẫn nước sạch từ nhà ông Tư Nghệ đến nhà ông Lê My Đơ

1200m

Ấp Hòn Đất

800

800

800

800

 

5

Làm đường Bờ Bắc kênh Thủy Lợi (điểm đầu kênh 9, điểm cuối kênh 500)

500m x 3m

Ấp Vạn Thanh

600

600

600

600

 

6

Làm đường tổ 10 ấp Hòn Sóc (điểm đầu đường quanh núi Hòn Sóc, điểm cuối nhà bà Quanh)

250m x 3m

Ấp Hòn Sóc

300

300

300

300

 

7

Làm đường xuống cầu kênh Bến Đất đoạn từ tỉnh lộ 996B đến kênh Bến Đất

480m x 2m

Ấp Hòn Đất

560

560

560

560

 

8

Làm mới tuyến đường nước sạch (phía trên núi) từ đình Nguyễn Trung Trực đến xóm mũi bãi tre

1500m

Ấp Hòn Đất

1,000

1,000

1,000

1,000

 

9

Làm đường nước sạch từ mộ chị Sứ đến nhà ông Nghệ (phía trên núi)

1200m

Ấp Hòn Đất

950

950

950

950

 

10

Mở rộng (1m) đường bờ đông kênh Hòn Me (điểm đầu; cầu Hòn Me; điểm cuối cống kênh cây Me)

400m x 1m

Ấp Hòn Me

200

200

200

200

 

11

Làm mới sân nhà văn hóa ấp Bến Đá

50m x 20m

Ấp Bến Đá

250

250

250

250

 

12

Cầu kênh xóm Chùm Pa Lưa

15m x 3m

Ấp Vạn Thanh

955

955

955

 

955

13

Xây Cầu kênh Xạ Kích

15m x 3m

Ấp Vạn Thanh

Năm 2023

800

800

800

800

 

14

Xây dựng mới bờ nam kênh Hòn Me, ốp Hòn Me đoạn từ cống kênh cây me đến đất ông thầy Thụy

945m x 3m

Ấp Hòn Me

1,100

1,100

1,100

1,100

 

15

Làm mới sân và rãnh thoát nước nhà văn hóa xã

40m x 12m

Ấp Hòn Quéo

632

632

632

632

 

16

Làm đường bê tông đoạn từ nhà ông Danh Lời đến nhà ông Lê Vững Bền

300m x 3m

Ấp Hòn Me

300

300

300

300

 

17

Đường bờ nam kênh Hòn quéo (cũ)

700m x 3m

Ấp Hòn Quéo

1,000

1,000

1,000

1,000

 

18

Xây dựng mới đường bờ nam kênh thủy lợi ấp Hòn Me đoạn từ đất thầy Thụy đến cầu kênh Bến Đất

945m x 3m

Ấp Hòn Me

1,00C

1,000

1,000

1,000

 

19

Xây dựng mới bờ nam kênh thủy lợi ấp Vạn Thanh đoạn từ kênh, cống Bến Đất đến đường kênh 9 Vạn Thanh

2000m x 3m

Ấp Vạn Thanh

1,150

1,150

1,150

1,150

 

20

Cầu kênh Bến Đất

20m x 3m

Ấp Hòn Me

900

900

900

 

900

21

Mở rộng đường từ nhà ông Danh Thượng đến giáp ranh Lình Huỳnh (mở rộng 1m)

1400m x 1m

Ấp Hòn Quéo

Năm 2024

712

712

712

712

 

22

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở ấp Hòn Quéo

50m x 15m

Ấp Hòn Quéo

500

500

500

500

 

23

Làm đường xóm Chùm Pa Lưa (điểm đầu) nhà đại lý phân bón Oanh Na; điểm cuối nhà ông Danh Thiệt

350m x 3m

Ấp Vạn Thanh

450

450

450

450

 

24

Làm đường tổ 12 ấp Hòn Sóc (điểm đầu lộ quanh núi Hòn Sóc điểm cuối là nhà của ông Danh Hiển)

250m x 3m

Ấp Hòn Sóc

350

350

350

350

 

25

Làm đường bờ nam kênh 3

1000m x 3m

Ấp Bến Đá

1,390

1,390

1,390

1,390

 

26

Xây dựng mới đường kênh chợ Hòn Sóc

350m x 3m

Ấp Hòn Sóc

516

516

516

 

516

27

Làm đường bờ kênh 9 Vạn Thanh (điểm đầu là kênh Tà Keo điểm cuối là ranh Sơn Bình)

2600m x 3m

Ấp Vạn Thanh

Năm 2025

2,600

2,600

2,600

2,600

 

28

Làm đường nước sạch xóm trùm Pha Lưa

350m

Ấp Vạn Thanh

400

400

400

400

 

29

Làm đường nước sạch từ nhà ông Phến đến ranh rừng phòng hộ

400m

Ấp Hòn Đất

500

500

500

500

 

30

Tiếp tục xây dựng nối tiếp đường kênh chợ Hòn Sóc

350m x 3m

Ấp Hòn Sóc

516

516

516

 

516

B

Huyện U Minh Thượng

 

 

 

44,280

44,280

44,280

38,504

5,776

 

I

An Minh Bắc

 

 

 

22,140

22,140

22,140

19,252

2,888

 

*

Dự án dự kiến hoàn thành trong kỳ kế hoạch xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND huyện U Minh Thượng

1

Đường kênh 2 (Bờ nam)

3300 x 3,5

ấp Trung Đoàn

2022

6,119

6,119

6,119

5,302

812

2

Đường kênh 16 (Bờ Bắc)

3500 x 3,5

ấp Minh Hưng

2022

6,514

6,514

6,514

5,697

817

3

Đường kênh 17 A (Bờ Nam)

1800 x 3,5

ấp An Hưng

2023

3,776

3,776

3,776

3,270

506

4

Đường kênh 3

3000 x 3,5

ấp Công Sự

2024

5,731

5,731

5,731

4,978

753

II

Xã Minh Thuận

 

 

 

22,140

22,140

22,140

19,252

2,888

1

Cầu Đường Kênh 12 (05 Cây cầu)

3.800 x 3,0

ấp Minh Thành A

2022

8,463

8,463

8,463

7,338

1,125

2

Đường Kênh 6 B

2.100 x 2.5

ấp Kênh Sáu

2023

3,832

3,832

3,832

3,442

390

3

Đường kênh Kiểm Lâm

5.600 x 3,5

ấp Minh Tân

2024

9,845

9,845

9,845

8,472

1,373