HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 96/2012/NQ-HĐND | Đồng Tháp, ngày 08 tháng 12 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Thực hiện văn bản số 23/CP-KTN ngày 23/02/2012 của Chính phủ v/v phân bổ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia; thông báo số 166/TB-BTNMT ngày 24/7/2012 của Bộ Tài nguyên - Môi trường về kết quả thẩm định Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kết quả sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Đồng Tháp;
Sau khi xem xét Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày 80 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Đồng Tháp gồm:
1. Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Loại đất | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp trên phân bổ | Địa phương xác định | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | 7) | (8) |
| Tổng diện tích tự nhiên | 337.695,03 | 100 | 337.695,00 | 337.695,03 | 337.695,03 | 100 |
1 | Đất nông nghiệp | 273.379,86 | 80,95 | 265.947,00 | 265.947,03 | 265.947,03 | 78,75 |
1.1 | Đất trồng lúa | 225.221,46 | 66,69 | 220.000,00 | 220.000,00 | 220.000,00 | 65,14 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 225.221,46 | 66,69 | 220.000,00 | 220.000,00 | 220.000,00 | 65,14 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 27.519,66 | 8,15 |
| 23.648,37 | 23.648,37 | 7,00 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 1.006,37 | 0,30 | 3.879,00 | 1.335,00 | 1.335,00 | 0,40 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 7.219,09 | 2,14 | 9.135,00 | 7.998,00 | 7.998,00 | 2,37 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 3.195,97 | 0,95 | 3.501,00 | 3.501,00 | 3.501,00 | 1,04 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 4.101,63 | 1,21 | 4.500,00 | 4.500,00 | 4.500,00 | 1,33 |
1.7 | Đất nông nghiệp còn lại | 5.115,68 | 1,51 |
| 4.964,66 | 4.964,66 | 1,47 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 64.315,17 | 19,05 | 71.748,00 | 71.748,00 | 71.748,00 | 21,25 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 266,19 | 0,08 |
| 487,14 | 487,14 | 0,14 |
2.2 | Đất quốc phòng | 3.078,82 | 0,91 | 292,00 | 292,00 | 292,00 | 0,09 |
2.3 | Đất an ninh | 859,05 | 0,25 | 878,00 | 878,00 | 878,00 | 0,26 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 608,89 | 0,18 | 1.322,00 | 2.271,89 | 2.271,89 | 0,67 |
2.4.1 | Khu công nghiệp | 248,78 | 0,07 | 1.322,00 | 1.266,00 | 1.266,00 | 0,36 |
2.4.2 | Cụm công nghiệp | 360,11 | 0,11 |
| 1.005,89 | 1.005,89 | 0,31 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
| 0,00 |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | 355,08 | 0,11 | 544 | 544,00 | 544,00 | 0,16 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 77,86 | 0,02 | 130,00 | 130,00 | 130,00 | 0,04 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 224,30 | 0,07 |
| 224,30 | 224,30 | 0,07 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 192,27 | 0,06 |
| 245,06 | 245,06 | 0,07 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 19.935,09 | 5,90 | 23.875,00 | 23.875,00 | 23.875,00 | 7,07 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 145,17 | 0,04 | 161,00 | 161,00 | 161,00 | 0,05 |
| Đất cơ sở y tế | 86,15 | 0,03 | 116,00 | 116,00 | 116,00 | 0,03 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 562,87 | 0,17 | 1.282,00 | 1.282,00 | 1.282,00 | 0,38 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 88,26 | 0,03 | 375,00 | 375,00 | 375,00 | 0,11 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 1.923,48 | 0,57 | 2.500,00 | 2.500,00 | 2.500,00 | 0,74 |
2.12 | Đất phi nông nghiệp còn lại | 36.794,14 | 10,90 |
| 40.300,61 | 40.300,61 | 11,93 |
3 | Đất chưa sử dụng | 0,00 | 0,00 |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 |
4 | Đất đô thị | 13.769,40 | 4,08 |
| 18.309,40 | 18.309,40 | 5,42 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | 0,00 | 0,00 |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 |
6 | Đất khu du lịch | 0,00 | 0,00 |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Ghi chú: Tổng diện tích tự nhiên bằng đất nông nghiệp cộng đất phi nông nghiệp
2. Kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011-2015
Đơn vị tính: ha
STT | Loại đất | Diện tích năm hiện trạng | Phân theo theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích tự nhiên | 337.695,03 | 337.695,03 | 337.695,03 | 337.695,03 | 337.695,03 | 337.695,03 |
1 | Đất nông nghiệp | 273.379,86 | 274.882,23 | 273.581,47 | 271.927,39 | 270.236,29 | 268.680,03 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất lúa nước | 225.221,46 | 226.955,01 | 226.050,79 | 224.760,73 | 223.492,69 | 222.351,00 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 27.519,66 | 27.291,49 | 26.811,68 | 26.210,55 | 25.559,58 | 25.016,35 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 1.006,37 | 1.006,37 | 1.012,00 | 1.046,00 | 1.096,00 | 1.136,00 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 7.219,09 | 7.219,09 | 7.263,00 | 7.313,00 | 7.313,00 | 7.313,00 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 3.195,97 | 3.195,97 | 3.204,14 | 3.284,11 | 3.384,11 | 3.407,00 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | 4.101,63 | 4.098,62 | 4.124,18 | 4.197,32 | 4.275,23 | 4.341,00 |
1.7 | Đất nông nghiệp còn lại | 5.115,68 | 5.115,68 | 5.115,68 | 5.115,68 | 5.115,68 | 5.115,68 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 64.315,17 | 62.812,80 | 64.113,56 | 65.767,64 | 67.458,74 | 69.015,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp. | 266,19 | 275,38 | 331,26 | 368,12 | 383,85 | 450,94 |
2.2 | Đất quốc phòng | 3.078,82 | 745,00 | 745,00 | 745,00 | 745,00 | 745,00 |
2.3 | Đất an ninh | 859,05 | 859,05 | 859,04 | 850,00 | 850,00 | 850,00 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 608,89 | 608,89 | 738,89 | 1.038,89 | 1.303,89 | 1.498,89 |
2.4.1 | Khu công nghiệp | 248,78 | 248,78 | 278,78 | 438,78 | 628,78 | 738,78 |
2.4.2 | Cụm công nghiệp | 360,11 | 360,11 | 460,11 | 460,11 | 675,11 | 760,11 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | 355,08 | 384,42 | 394,42 | 418,34 | 448,94 | 477,00 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | 77,86 | 86,26 | 92,46 | 97,46 | 104,66 | 110,00 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 224,30 | 224,30 | 224,30 | 224,03 | 224,03 | 224,03 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 192,27 | 199,01 | 202,75 | 208,04 | 213,24 | 220,37 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 19.935,09 | 20.126,11 | 20.592,15 | 21.337,00 | 21.909,37 | 22.404,00 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 1.923,48 | 2.013,79 | 2.085,78 | 2.163,89 | 2.224,09 | 2.303,00 |
2.12 | Đất phi nông nghiệp còn lại | 36.794,14 | 37.290,59 | 37.847,51 | 38.316,60 | 39.051,40 | 39.731,50 |
3 | Đất chưa sử dụng | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
4 | Đất đô thị | 13.769,40 | 14.369,40 | 15.069,40 | 15.829,40 | 16.369,40 | 16.849,40 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng diện tích tự nhiên bằng đất nông nghiệp cộng đất phi nông nghiệp
Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh trình Chính phủ xét duyệt, tổ chức triển khai thực hiện đúng Quy hoạch, kế hoạch được duyệt; báo cáo kết quả khi được xét duyệt với Hội đồng nhân dân tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa VIII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2012 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1 Quyết định 3468/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
- 2 Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Bình Phước
- 3 Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Thái Nguyên
- 4 Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XV, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 5 Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2012 về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Phú Yên
- 6 Công văn 23/CP-KTN về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia do Chính phủ ban hành
- 7 Nghị quyết 98/2010/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011 - 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011 - 2015 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 8 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 3468/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
- 2 Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Bình Phước
- 3 Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XV, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 4 Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Thái Nguyên
- 5 Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2012 về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Phú Yên
- 6 Nghị quyết 98/2010/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011 - 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011 - 2015 do thành phố Đà Nẵng ban hành