HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 97/NQ-HĐND | Quảng Bình, ngày 10 tháng 12 năm 2022 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 TỈNH QUẢNG BÌNH (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 71/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh của HĐND tỉnh về ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách tỉnh quản lý (lần 1); Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (lần 1) và thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (lần 2) nguồn ngân sách tỉnh quản lý và Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh về Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2021-2025; điều chỉnh kế hoạch vốn kéo dài năm 2021 sang 2022; điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 (nguồn ngân sách tỉnh quản lý);
Căn cứ Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2023;
Xét Tờ trình số 2276/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết về Kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý); sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Quảng Bình (Nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý) như sau:
Tổng nguồn vốn đầu tư công năm 2023 nguồn ngân sách tỉnh quản lý là: 3.661.915 triệu đồng. Trong đó:
1. Nguồn vốn đầu tư công năm 2023 do tỉnh quản lý, phân bổ là: 1.716.225 triệu đồng (Bằng chữ: Một ngàn bảy trăm mười sáu tỷ, hai trăm hai mươi lăm triệu đồng). Trong đó:
- Vốn tập trung trong nước: 287.175 triệu đồng
- Vốn thu cấp quyền sử dụng đất: 925.000 triệu đồng
- Vốn xổ số kiến thiết: 55.000 triệu đồng
- Nguồn thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng khu vực cửa khẩu: 24.050 triệu đồng
- Nguồn vượt thu tiền đất 2022: 425.000 triệu đồng
2. Nguồn vốn đầu tư công năm 2023 do các huyện, thị xã, thành phố phân bổ là: 1.945.690 triệu đồng (Bằng chữ: Một ngàn chín trăm bốn mươi lăm tỷ, sáu trăm chín mươi triệu đồng). Trong đó:
- Vốn tập trung trong nước: 191.450 triệu đồng
- Vốn thu cấp quyền sử dụng đất: 1.754.240 triệu đồng
3. Cơ cấu nguồn vốn, phương án phân bổ và danh mục các dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý) tại các Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Hội đồng nhân dân giao:
- UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật. Đối với các nguồn vốn chưa phân bổ chi tiết, lập phương án phân bổ trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
CƠ CẤU NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Phương án phân bổ | Kế hoạch năm 2023 |
| Tổng nguồn | 3.661.915 |
I | Vốn do tỉnh phân bổ | 1.716.225 |
1 | Vốn tập trung trong nước | 287.175 |
2 | Nguồn thu cấp quyền sử dụng đất | 925.000 |
3 | Nguồn Xổ số kiến thiết | 55.000 |
4 | Chi từ nguồn thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng khu vực cửa khẩu | 24.050 |
5 | Nguồn vượt thu sử dụng đất năm 2022 | 425.000 |
II | Vốn do huyện, thị xã, thành phố phân bổ | 1.945.690 |
1 | Vốn tập trung trong nước | 191.450 |
- | Thành phố Đồng Hới | 22.099 |
- | Huyện Minh Hóa | 23.714 |
- | Huyện Tuyên Hóa | 21.676 |
- | Huyện Quảng Trạch | 21.299 |
- | Thị xã Ba Đồn | 21.337 |
- | Huyện Bố Trạch | 31.218 |
- | Huyện Quảng Ninh | 20.680 |
- | Huyện Lệ Thủy | 29.427 |
2 | Nguồn thu cấp quyền sử dụng đất | 1.754.240 |
- | Thành phố Đồng Hới | 460.805 |
- | Huyện Minh Hóa | 4.055 |
- | Huyện Tuyên Hóa | 31.850 |
- | Huyện Quảng Trạch | 204.600 |
- | Thị xã Ba Đồn | 203.600 |
- | Huyện Bố Trạch | 256.870 |
- | Huyện Quảng Ninh | 374.200 |
- | Huyện Lệ Thủy | 218.260 |
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Phương án phân bổ | Kế hoạch năm 2023 | Ghi chú |
A | TỔNG VỐN DO TỈNH PHÂN BỔ | 1.716.225 |
|
I | Phân bổ theo thứ tự ưu tiên | 267.220 |
|
1 | Bố trí các công trình hoàn thành quyết toán và trả nợ XDCB | 55.000 | Phân bổ chi tiết sau |
2 | Vốn đối ứng các dự án ODA | 53.720 | Phụ lục 3 |
3 | Chuẩn bị đầu tư và Quy hoạch | 10.000 | Phân bổ chi tiết sau |
4 | Hỗ trợ DN theo các chính sách ưu đãi của tỉnh và hỗ trợ các dự án PPP; Hỗ trợ cho các DN cung cấp hàng hóa, dịch vụ công ích (bao gồm bổ sung vốn điều lệ cho Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết Quảng Bình) | 21.000 | |
5 | Đối ứng 03 Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 và nguồn vốn thực hiện các Nghị quyết của HĐND tỉnh | 47.500 | Phân bổ chi tiết sau |
5.1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Bình | 25.000 | |
5.2 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Bình | 12.500 | |
5.3 | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 10.000 | |
6 | Hỗ trợ xây dựng hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở | 40.000 | Phụ lục 4 |
7 | Đầu tư khắc phục, thích ứng các khu vực ngập lụt | 40.000 | Phân bổ chi tiết sau |
II | Phân bổ cho các công trình chuyển tiếp, trọng điểm, khởi công mới | 1.449.005 |
|
1 | Bố trí các dự án hoàn thành, chuyển tiếp | 471.450 | Phụ lục 5 |
2 | Bố trí các công trình trọng điểm, có tính liên kết vùng | 214.950 | Phụ lục 6 |
3 | Bố trí các dự án khởi công mới năm 2023 | 762.605 | Phụ lục 7 |
B | TỔNG VỐN DO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ PHÂN BỔ | 1.945.690 |
|
ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA
(Kèm theo Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Khởi công | Hoàn thành | Quyết định đầu tư | Dự kiến Kế hoạch năm 2021- 2025 | Số vốn đã giao đến hết năm 2022 | Kế hoạch năm 2022 | Kế hoạch năm 2023 | |||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NS tỉnh | Tổng số | Trong đố: vốn NS tỉnh | |||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 754.416 | 531.440 | 460.764 | 374.670 | 374.670 | 104.995 | 53.720 |
I | Đối ứng các dự án ODA |
|
|
|
| 754.416 | 531.440 | 330.764 | 374.670 | 374.670 | 74.995 | 33.720 |
1 | Dự án Phát triển môi trường, hạ tầng đô thị để ứng phó với biến đổi khí hậu thành phố Đồng Hới | Đồng Hới | 2017 | 2022 | 221/QĐ-UBND ngày 28/1/2015; 2681/QĐ-UBND ngày 29/9/2015; 3473/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 | 176.748 | 176.748 | 93.748 | 150.856 | 150.856 | 20.982 | 9.000 |
2 | Dự án môi trường bền vững các thành phố duyên hải - Tiểu dự án thành phố Đồng Hới (WB) | Đồng Hới | 2017 | 2022 | 3520/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 177.769 | 96.413 | 48.413 | 77.413 | 77.413 | 5.207 | 3.300 |
3 | Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tỉnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Tiểu dự án tỉnh Quảng Bình (ADB) | Quảng Bình | 2018 | 2023 | 1769/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 | 259.650 | 118.030 | 57.030 | 99.020 | 99.020 | 19.010 | 5.000 |
4 | Dự án hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển tỉnh Quảng Bình | Quảng Bình | 2018 | 2023 | 548/QĐ-TTg ngày 21/4/2017; 1757/QĐ-UBND ngày 19/5/2017; 3479/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 | 31.330 | 31.330 | 28.530 | 10.619 | 10.619 | 6.910 | 14.120 |
5 | Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toán diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng - giai đoạn 2, Tiểu dự án tỉnh Quảng Bình | Quảng Bình | 2019 | 2023 | 3590/QĐ-UBND ngày 25/10/2018; 1142/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 | 40.699 | 40.699 | 34.823 | 22.075 | 22.075 | 8.199 | 2.000 |
6 | Dự án cấp nước sinh hoạt huyện Quảng Trạch giai đoạn 2 | Ba Đồn, Quảng Trạch | 2020 | 2024 | 1842/QĐ-TTg ngày 18/11/2020 | 54.190 | 54.190 | 54.190 | 8.177 | 8.177 | 8.177 | 100 |
7 | Dự án cải thiện thu nhập bền vững và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực vì cộng đồng nông thôn hòa bình tỉnh Quảng Bình | Toàn tỉnh | 2021 | 2025 | 617/TTg-QHQT ngày 12/5/2021 | 14.030 | 14.030 | 14.030 | 6.510 | 6.510 | 6.510 | 200 |
II | Dự phòng vốn đối ứng ODA |
|
|
|
|
|
| 130.000 |
|
| 30.000 | 20.000 |
PHÂN BỔ CHI TIẾT TRUNG HẠN VÀ KẾ HOẠCH 2023 NGUỒN VỐN HỖ TRỢ XÂY MỚI; CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ VĂN HÓA-KHU THỂ THAO THÔN, BẢN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Huyện, thị xã, thành phố | Tổng giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch năm 2023 | Ghi chú |
1 | Minh Hóa | 16.010 | 8.005 |
|
2 | Tuyên Hóa | 4.685 | 2.343 | Giao HĐND các huyện, thị xã, thành phố phân bổ chi tiết |
3 | Quảng Trạch | 5.705 | 2.853 | |
4 | Ba Đồn | 5.255 | 2.628 | |
5 | Bố Trạch | 27.175 | 13.588 | |
6 | Đồng Hới | 5.730 | 2.865 | |
7 | Quảng Ninh | 5.400 | 2.700 | |
8 | Lệ Thủy | 10.040 | 5.020 | |
| Tổng cộng: | 80.000 | 40.000 |
|
CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP
(Kèm theo Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Khởi công | Hoàn thành | Quyết định đầu tư | Kế hoạch 2021-2025 | Số vốn đã giao đến hết năm 2022 | KH năm 2023 | |||
QĐ chủ trương đầu tư | TMĐT | ||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NS tỉnh | Tổng số | Trong đó: vốn NS tỉnh | ||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 1.021.883 | 1.005.883 | 955.450 | 381.593 | 381.593 | 471.450 |
A | LĨNH VỰC KINH TẾ |
|
|
|
| 457.000 | 441.000 | 413.080 | 179.243 | 179.243 | 185.450 |
I | NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
|
|
|
| 92.000 | 92.000 | 89.240 | 30.600 | 30.600 | 44.900 |
1 | Đường tuần tra bảo vệ rừng kết hợp du lịch sinh thái Khe nước Trong thuộc khu DTTN Động Châu- Khe nước Trong | Lệ Thủy | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1528/QĐ- UBND ngày 8/6/2022 | 12.000 | 12.000 | 11.640 | 5.600 | 5.600 | 5.400 |
2 | Xây dựng bản đồ ngập lụt và phần mềm cảnh báo lũ phục vụ công tác Phòng chống thiên tai cho 03 lưu vực sông lớn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình | Toàn tỉnh | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2459/QĐ-UBND ngày 13/09/2022 | 10.000 | 10.000 | 9.700 | 3.000 | 3.000 | 4.000 |
3 | Cấp nước sinh hoạt cụm xã phía Tây huyện Lệ Thủy (giai đoạn 1) | Lệ Thủy | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2246/QĐ- UBND ngày 18/08/2022 | 37.000 | 37.000 | 35.890 | 11.100 | 11.100 | 22.000 |
4 | Sửa chữa, nâng cấp hệ thống các tuyến kênh chính thuộc Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Quảng Bình quản lý | Toàn tỉnh | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1942/QĐ- UBND ngày 14/7/2022 | 20.000 | 20.000 | 19.400 | 6.000 | 6.000 | 8.500 |
5 | Sửa chữa, nâng cấp đường cứu hộ, cứu nạn hồ chứa nước Rào Đá, huyện Quảng Ninh | Quảng Ninh | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1568/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 | 5.000 | 5.000 | 4.850 | 2.500 | 2.500 | 2.000 |
6 | Sửa chữa nâng cấp đập A và đập B công trình Rào Sen, huyện Lệ Thủy | Lệ Thủy | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2513/QĐ- UBND ngày 19/09/2022 | 8.000 | 8.000 | 7.760 | 2.400 | 2.400 | 3.000 |
II | GIAO THÔNG |
|
|
|
| 52.000 | 52.000 | 50.440 | 17.600 | 17.600 | 25.000 |
1 | Xây dựng cầu Đức Nghĩa (Km3 430/ĐT.570B), thành phố Đồng Hới | Đồng Hới | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 787/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 | 52.000 | 52.000 | 50.440 | 17.600 | 17.600 | 25.000 |
III | KHU KINH TẾ, KHU CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
| 117.000 | 117.000 | 98.800 | 60.000 | 60.000 | 24.050 |
1 | Hạ tầng KCN Bắc Đồng Hới (mở rộng) | Đồng Hới | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 57/NQ-HĐND ngày 27/5/2022; 1170/QĐ- UBND ngày 09/05/2022 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 33.000 | 33.000 | 18.500 |
2 | Dự án Đầu tư xây dựng các trục đường giao thông KCN Tây Bắc Quán Hàu | Quảng Ninh | 2017 | 2024 | 3207/QĐ-UBND ngày 14/10/2016; 861/QĐ-UBND ngày 23/03/2021; 1171/QĐ-UBND ngày 9/5/2022 | 57.000 | 57.000 | 38800 | 27000 | 27000 | 5.550 |
IV | CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
| 25.000 | 25.000 | 24.250 | 7.500 | 7.500 | 9.000 |
1 | Hoàn thiện hạ tầng Cụm công nghiệp Thuận Đức, thành phố Đồng Hới | Đồng Hới | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2551/QĐ-UBND ngày 21/09/2022 | 25.000 | 25.000 | 24.250 | 7.500 | 7.500 | 9.000 |
V | DU LỊCH |
|
|
|
| 75.000 | 75.000 | 72.750 | 35.500 | 35.500 | 34.500 |
1 | Đường từ nhánh Đông đường Hồ Chí Minh vào Khu du lịch sinh thái Trằm Mé (gđ2) | Bố Trạch | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 56/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 | 20.000 | 20.000 | 19.400 | 7.500 | 7.500 | 10.500 |
2 | Xây dựng mới các Trạm và Chốt Kiểm lâm (Trạm Kiểm lâm Thượng Hóa, Trạm Kiểm lâm Khe Gát, Chốt Kiểm lâm Cây Ngá, Chốt Kiểm lâm 39, Chốt Kiểm lâm và Điểm dừng chân Trạ Ang) | Bố Trạch, Minh Hóa | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 998/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 | 25.000 | 25.000 | 24.250 | 11.500 | 11.500 | 12.000 |
3 | Đường phòng cháy, chữa cháy kết hợp tuần tra bảo vệ rừng và du lịch sinh thái từ Km3 đường Hồ Chí Minh nhánh Tây đến sân bay Khe Gát | Bố Trạch | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 449/QĐ-UBND ngày 18/2/2022 | 30.000 | 30.000 | 29.100 | 16.500 | 16.500 | 12.000 |
VI | CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
| 71.000 | 55.000 | 53.350 | 20.543 | 20.543 | 32.000 |
1 | Nâng cấp, cải tạo hệ thống công viên, cây xanh trên địa bàn thành phố Đồng Hới | Đồng Hới | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1257/QĐ-UBND 19/5/2022 | 35.000 | 35.000 | 33.950 | 10.500 | 10.500 | 23.000 |
2 | Chỉnh trang đô thị đoạn tuyến Quốc lộ 1 thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đồng Hới | 2022 | 2024 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 1972/QĐ- UBND ngày 19/07/2022 | 36.000 | 20.000 | 19.400 | 10.043 | 10.043 | 9.000 |
VII | TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
| 25.000 | 25.000 | 24.250 | 7.500 | 7.500 | 16.000 |
1 | Xử lý ô nhiễm môi trường các điểm tồn lưu hóa chất bảo vệ thực vật tại một số xã trên địa bàn huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Quảng Ninh | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 3132/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 | 25.000 | 25.000 | 24.250 | 7.500 | 7.500 | 16.000 |
B | LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI |
|
|
|
| 273.883 | 273.883 |
| 116.650 | 116.650 | 137.600 |
I | KHOA HỌC CÔNG NGHỆ, PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH |
|
|
|
| 50.000 | 50.000 | 48.500 | 15.400 | 15.400 | 29.200 |
1 | Đầu tư xây dựng khu thực nghiệm nông nghiệp thông minh - Nông nghiệp 4.0 tại Trung tâm ứng dụng và Thống kê Khoa học và Công nghệ Quảng Bình | Đồng Hới | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1811/QĐ-UBND ngày 01/07/2022 | 10.000 | 10.000 | 9.700 | 3.000 | 3.000 | 5.000 |
2 | Đầu tư bổ sung thiết bị kiểm tra, kiểm định, hiệu chuẩn đo lường | Đồng Hới | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 991/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 | 8.000 | 8.000 | 7.760 | 2.400 | 2.400 | 4.000 |
3 | Đầu tư mua sắm thiết bị kỹ thuật chuẩn HD cho hệ thống mạng sản xuất chương trình và nâng cao năng lực quản lý của Đài PT&TH Quảng Bình | Đồng Hới | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2241/QĐ-UBND ngày 18/08/2022 | 25.000 | 25.000 | 24.250 | 7.500 | 7.500 | 16.000 |
4 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở Sở Khoa học công nghệ | Đồng Hới | 2022 | 2023 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 2936/QĐ- UBND ngày 27/10/2022 | 7.000 | 7.000 | 6.790 | 2.500 | 2.500 | 4.200 |
II | VĂN HÓA, THỂ DỤC THỂ THAO, XÃ HỘI |
|
|
|
| 81.000 | 81.000 | 78.570 | 24.300 | 24.300 | 48.500 |
1 | Tuyến đường dạo, cây xanh, điện chiếu sáng, hệ thống nước thải vòng ngoài Hồ Thành Đồng Hới | Đồng Hới | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2159/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 | 20.000 | 20.000 | 19.400 | 6.000 | 6.000 | 13.000 |
2 | Cải tạo nâng cấp các hạng mục trong khuôn viên Khu lăng mộ Lễ Thành Hầu Thượng Đẳng Thần Nguyễn Hữu Cảnh | Lệ Thủy | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 3167/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 | 15.000 | 15.000 | 14.550 | 4.500 | 4.500 | 9.000 |
3 | Trung tâm chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần tỉnh Quảng Bình (giai đoạn 3) | Đồng Hới | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 550/QĐ-UBND ngày 01/03/2022 | 23.000 | 23.000 | 22.310 | 6.900 | 6.900 | 15.000 |
4 | Tôn tạo, nâng cấp khu di tích lịch sử thanh niên xung phong Xuân Sơn | Bố Trạch | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2134/QĐ-UBND ngày 9/8/2022 | 15.000 | 15.000 | 14.550 | 4.500 | 4.500 | 9.500 |
5 | Cải tạo, sửa chữa nhà thiếu nhi Quảng Bình | Đồng Hới | 2023 | 2025 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 92/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 | 8.000 | 8.000 | 7.760 | 2.400 | 2.400 | 2.000 |
III | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
|
| 16.000 | 16.000 | 15.520 | 6.450 | 6.450 | 8.600 |
1 | Nâng cấp, phát triển mạng diện rộng của tỉnh, xây dựng hệ thống giám sát an toàn thông tin mạng và phòng chống mã độc tập trung | Toàn tỉnh | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2558/QĐ-UBND ngày 22/9/2022 | 7.000 | 7.000 | 6.790 | 2.100 | 2.100 | 4.500 |
2 | Xây dựng hệ thống hạ tầng cơ sở dữ liệu quản lý không gian (SDI) quản lý quy hoạch xây dựng | Đồng Hới | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2627/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 | 4.500 | 4.500 | 4.365 | 1.350 | 1.350 | 2.800 |
3 | Nâng cấp, triển khai, nhân rộng phần mềm quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Bình | Toàn tỉnh | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2133/QĐ-UBND ngày 09/08/2022 | 4.500 | 4.500 | 4.365 | 3.000 | 3.000 | 1.300 |
IV | GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Thuộc nhiệm vụ chi cấp tỉnh) |
|
|
|
| 126.883 | 126.883 | 123.190 | 70.500 | 70.500 | 49.400 |
1 | Nhà nội trú giáo viên 2 tầng 20 phòng và hạ tầng kỹ thuật Trường THCS&THPT Bắc Sơn | Tuyên Hóa | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1369/QĐ-UBND ngày 27/05/2022 | 9.000 | 9.000 | 8.730 | 4.500 | 4.500 | 4.000 |
2 | Nhà lớp học, nhà hiệu bộ và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Trần Hưng Đạo | Lệ Thủy | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1960/QĐ-UBND ngày 18/07/2022 | 7.477 | 7.477 | 7.275 | 3.750 | 3.750 | 3.000 |
3 | Nhà Lớp học bộ môn 3 tầng 9 phòng Trường THPT Lương Thế Vinh | Ba Đồn | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 4291/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 | 8.500 | 8.500 | 8.245 | 4.550 | 4.550 | 3.600 |
4 | Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THPT Phan Bội Châu | Tuyên Hóa | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1467/QĐ-UBND ngày 06/06/2022 | 6.926 | 6.926 | 6.790 | 6.600 | 6.600 | 190 |
5 | Dãy nhà 3 tầng 18 phòng học Trường THPT Quang Trung | Quảng Trạch | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 4290/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 | 12.000 | 12.000 | 11.640 | 8.600 | 8.600 | 2.500 |
6 | Nhà đa năng và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh | Quảng Ninh | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1757/QĐ-UBND ngày 28/06/2022 | 8.000 | 8.000 | 7.760 | 2.400 | 2.400 | 5.300 |
7 | Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học Trường THPT Lê Trực | Tuyên Hóa | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 4289/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 | 7.000 | 7.000 | 6.790 | 5.100 | 5.100 | 1.600 |
8 | Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường THCS và THPT Dương Văn An | Lệ Thủy | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 4294/QĐ-UBND ngày 24/12/2022 | 8.000 | 8.000 | 7.760 | 7.700 | 7.700 | 60 |
9 | Nhà lớp học bộ môn 8 phòng Trường THCS&THPT Trung Hóa | Minh Hóa | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 4302/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 | 7.500 | 7.500 | 7.275 | 3.750 | 3.750 | 3.200 |
10 | Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng trường THPT Nguyễn Trãi | Bố Trạch | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021, 2315/QĐ-UBND ngày 25/08/2022 | 8.000 | 8.000 | 7.760 | 3.900 | 3.900 | 3.800 |
11 | Ký túc xá học sinh Trường THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp | Đồng Hới | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1651/QĐ-UBND ngày 20/06/2022 | 14.980 | 14.980 | 14.550 | 4.500 | 4.500 | 9.000 |
12 | Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng và công trình phụ trợ Trường THPT Nguyễn Chí Thanh | Lệ Thủy | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1522/QĐ-UBND ngày 08/06/2022 | 8.500 | 8.500 | 8.245 | 2.550 | 2.550 | 5.600 |
13 | Cải tạo khu Ký túc xá học sinh trường PTDTNT tỉnh Quảng Bình | Đồng Hới | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 4482/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 | 5.000 | 5.000 | 4.850 | 4.800 | 4.800 | 50 |
14 | Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường THPT Hùng Vương | Bố Trạch | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2316/QĐ-UBND ngày 25/08/2022 | 8.000 | 8.000 | 7.760 | 3.900 | 3.900 | 3.800 |
15 | Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường THPT Ngô Quyền | Bố Trạch | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1707/QĐ-UBND ngày 22/06/2022 | 8.000 | 8.000 | 7.760 | 3.900 | 3.900 | 3.700 |
V | Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 | 2.910 | 1.000 | 1.000 | 1.900 |
1 | Cải tạo, nâng cấp trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm tỉnh Quảng Bình | Đồng Hới | 2022 | 2023 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 2492/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 | 3.000 | 3.000 | 2.910 | 1.000 | 1.000 | 1.900 |
C | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
|
| 123.000 | 123.000 | 120.210 | 30.400 | 30.400 | 77.400 |
1 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan Đảng tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021 - 2025 | Toàn tỉnh | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2598/QĐ- UBND ngày 27/9/2022 | 20.000 | 20.000 | 19.400 | 6.000 | 6.000 | 10.500 |
2 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc UBND tỉnh | Đồng Hới | 2023 | 2025 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 57/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3362/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 2.500 | 2.500 | 24.000 |
3 | Nâng cấp cơ sở vật chất và đầu tư hệ thống công nghệ thông tin phục vụ hoạt động của HĐND tỉnh | Đồng Hới | 2023 | 2025 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 92/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 | 25.000 | 25.000 | 24.250 | 1.000 | 1.000 | 18.000 |
4 | Cải tạo trụ sở làm việc và khuôn viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Bình | Đồng Hới | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2201/QĐ-UBND ngày 12/08/2022 | 12.000 | 12.000 | 11.640 | 3.600 | 3.600 | 8.000 |
5 | Nâng cấp, sửa chữa một số hạng mục Trung tâm giáo dục dạy nghề và hỗ trợ Nông dân - Phụ nữ Quảng Bình | Đồng Hới | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1746/QĐ-UBND ngày 27/06/2022 | 7.000 | 7.000 | 6.790 | 3.600 | 3.600 | 3.100 |
6 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Ban Dân tộc và nâng cấp hệ thống dữ liệu công tác dân tộc | Đồng Hới | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2112/QĐ-UBND ngày 03/08/2022 | 8.000 | 8.000 | 7.760 | 2.400 | 2.400 | 5.300 |
7 | Điểm trưng bày, giới thiệu sản phẩm và kết nối, hỗ trợ phụ nữ sáng tạo khởi nghiệp | Đồng Hới | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2320/QĐ-UBND ngày 26/08/2022 | 6.000 | 6.000 | 5.820 | 1.800 | 1.800 | 3.500 |
8 | Cải tạo trụ sở làm việc Liên đoàn Lao động tỉnh Quảng Bình và các đơn vị trực thuộc | TP Đồng Hới và các huyện | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 2172/QĐ-UBND ngày 11/08/2022 | 5.000 | 5.000 | 4.850 | 1.500 | 1.500 | 3.300 |
9 | Sửa chữa, mở rộng trụ sở Đảng ủy Khối Doanh nghiệp | Đồng Hới | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 4295/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 | 10.000 | 10.000 | 9.700 | 8.000 | 8.000 | 1.700 |
D | LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG-AN NINH |
|
|
|
| 165.000 | 165.000 | 153.470 | 54.300 | 54.300 | 71.000 |
1 | Đầu tư xây dựng Trung tâm một cửa liên thông Công an tỉnh Quảng Bình | Đồng Hới | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1283/QĐ-UBND ngày 23/05/2022 | 28.000 | 28.000 | 27.160 | 11.400 | 11.400 | 12.000 |
2 | Đầu tư xây dựng 22 trụ sở công an xã thuộc Công an tỉnh Quảng Bình (giai đoạn 1) | Đồng Hới | 2023 | 2025 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 57/NQ- HĐND ngày 27/05/2022; 92/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 | 22.000 | 22.000 | 21.340 | 6.600 | 6.600 | 3.000 |
3 | Đường từ Km56, đường tỉnh 562 vào đến bản Nôồng cũ và bản Nôồng mới xã Thượng Trạch, huyện Bố Trạch | Bố Trạch | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1449/QĐ-UBND ngày 03/06/2022 | 25.000 | 25.000 | 24.250 | 7.500 | 7.500 | 15.000 |
4 | Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Quốc lộ 1A đến Đồn Biên phòng Ngư Thủy và đến xã Ngư Thủy, huyện Lệ Thủy | Lệ Thủy | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 57/NQ- HĐND ngày 27/05/2022 1798/QĐ-UBND ngày 30/06/2022 | 25.000 | 25.000 | 24.250 | 7.500 | 7.500 | 15.000 |
5 | Đường tuần tra và các hạng mục phụ trợ khu quân sự | Lệ Thủy | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 57/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 16.000 | 16.000 | 15.520 | 4.800 | 4.800 | 7.700 |
6 | Doanh trại Trung đội công binh và đội 589/Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Bình | Đồng Hới | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 57/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 15.000 | 15.000 | 14.550 | 4.500 | 4.500 | 7.500 |
7 | Đường giao liên trong khu căn cứ hậu phương tỉnh Quảng Bình | Bố Trạch | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 3226/QĐ- UBND ngày 23/11/2022 | 20.000 | 20.000 | 19.400 | 6.000 | 6.000 | 10.000 |
8 | Nâng cấp tuyến đường từ Km 51, đường tỉnh 562 vào đến UBND xã Thượng Trạch | Bố Trạch | 2021 | 2023 | 157/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 | 14.000 | 14.000 | 7.000 | 6000 | 6000 | 800 |
CÁC CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM, CÓ TÍNH LIÊN KẾT VÙNG
(Kèm theo Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Khởi công | Hoàn thành | Quyết định đầu tư | Kế hoạch 2021- 2025 | Số vốn đã giao đến hết năm 2022 | KH 2023 | |||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NS tỉnh | Tổng số | Trong đó: vốn NS tỉnh | ||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 3.957.000 | 1.260.000 | 1.246.200 | 1.508.696 | 487.196 | 214.950 |
1 | Bệnh viện đa khoa khu vực Bắc Quảng Bình (cơ sở 2) | Ba Đồn | 2022 | 2025 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 | 300.000 | 300.000 | 291.000 | 60.000 | 60.000 | 30.000 |
2 | Đầu tư xây dựng công trình cấp điện lưới cho các xã Tân Trạch, Thượng Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Bố Trạch | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1872/QĐ- UBND ngày 7/7/2022 | 110.000 | 110.000 | 106.700 | 33.000 | 33.000 | 67.950 |
3 | Kè biển xã Cảnh Dương | Quảng Trạch | 2022 | 2024 | 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 1466/QĐ-UBND ngày 06/06/2022 | 50.000 | 50.000 | 48.500 | 15.600 | 15.600 | 32.000 |
4 | Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3 tỉnh Quảng Bình | Toàn tỉnh | 2021 | 2026 | 160/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; 27/NQ- HĐND ngày 29/10/2021; | 3.497.000 | 800.000 | 800.000 | 1.400.096 | 378.596 | 85.000 |
CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Khởi công | Hoàn thành | Quyết định đầu tư | Kế hoạch 2021- 2025 | Số vốn đã giao đến hết năm 2022 | KH năm 2023 | |||
QĐ chủ trương đầu tư | TMĐT | ||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NS tỉnh | Tổng số | Trong đó: vốn NS tỉnh | ||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 2.407.175 | 2.227.175 | 2.160.660 | 80.540 | 80.540 | 762.605 |
A | LĨNH VỰC KINH TẾ |
|
|
|
| 1.536.075 | 1.506.075 | 1.461.180 | 63.130 | 63.130 | 521.505 |
I | THỦY LỢI, NƯỚC SẠCH |
|
|
|
| 194.000 | 194.000 | 188.190 | 11.550 | 11.550 | 68.00 |
1 | Xây dựng hệ thống kênh mương và hệ thống dập tràn hồ chứa nước Tróoc Trâu (Giai đoạn 2) | Quảng Ninh | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 28.000 | 28.000 | 27.160 | 3.000 | 3.000 | 10.000 |
2 | Kè chống sạt lở đồi núi Thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa (giai đoạn 1) | Minh Hóa | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 17.500 | 17.500 | 16.980 | 1.200 | 1.200 | 6.000 |
3 | Xây dựng Kè biển Hải Trạch, xã Hải Phú | Bố Trạch | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 3331/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 | 20.000 | 20.000 | 19.400 | 600 | 600 | 6.700 |
4 | Xây dựng kè chống sạt lở các xã Hiền Ninh, Trường Xuân | Quảng Ninh | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 18.000 | 18.000 | 17.460 | 1.200 | 1.200 | 6.200 |
5 | Xây dựng Hồ Khe Luốc và Kè Tam Hương, huyện Lệ Thủy | Lệ Thủy | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 15.000 | 15.000 | 14.550 | 850 | 850 | 5.200 |
6 | Xây dựng, nạo vét và gia cố kênh thoát lũ từ cầu Mệ Sói đến thôn Rẫy Cau (Đoạn từ cầu Rẫy Cau đến đường Nguyễn Đóa) | Đồng Hới | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 15.000 | 15.000 | 14.550 | 200 | 200 | 5.200 |
7 | Tuyến mương thoát lũ, đường và kè khu vực Đồng Láng xã Hải Phú, huyện Bố Trạch | Bố Trạch | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 15.000 | 15.000 | 14.550 | 300 | 300 | 5.200 |
8 | Nâng cấp, mở rộng công trình nước sạch nông thôn | các huyện | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 23.000 | 23.000 | 22.310 | 700 | 700 | 8.000 |
9 | Kè chống sạt lở bờ suối xã Hóa Sơn, huyện Minh Hóa | Minh Hóa | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 17.500 | 17.500 | 16.980 | 1.300 | 1.300 | 6.000 |
10 | Xây dựng Kênh tưới Nguyệt Áng - Thế Lộc - Tân Thành, xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh | Quảng Ninh | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 2988/QĐ-UBND ngày 01/11/2022 | 10.000 | 10.000 | 9.700 | 1.000 | 1.000 | 4.200 |
11 | Kè chống sạt lở bờ suối tại thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa | Minh Hóa | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 15.000 | 15.000 | 14.550 | 1.200 | 1.200 | 5.300 |
II | GIAO THÔNG |
|
|
|
| 1.074.000 | 1.064.000 | 1.032.350 | 41.030 | 41.030 | 369.405 |
1 | Nâng cấp tuyến Đường tỉnh 562 | Bố Trạch | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 92/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 | 120.000 | 120.000 | 116.400 | 800 | 800 | 40.000 |
2 | Hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường hai đầu cầu Cồn Nâm xã Quảng Minh, thị xã Ba Đồn | Ba Đồn | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 20.000 | 20.000 | 19.400 | 420 | 420 | 7.000 |
3 | Đường giao thông từ thị trấn Đồng Lê đi xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa | Tuyên Hóa | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 20.000 | 20.000 | 19.400 | 1.000 | 1.000 | 7.000 |
4 | Đầu tư xây dựng đường nối từ trục N2 đi các xã phía Bắc và kết nối với trục B2 trước nhà máy may, huyện Quảng Trạch | Quảng Trạch | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 40.000 | 40.000 | 38.800 | 3.510 | 3.510 | 14.000 |
5 | Tuyến đường từ ngã tư trung tâm thị trấn Quy Đạt đi tổ dân phố 2, huyện Minh Hóa | Minh Hóa | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 22.000 | 22.000 | 21.340 | 900 | 900 | 7.500 |
6 | Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã Hàm Ninh, Võ Ninh, Duy Ninh | Quảng Ninh | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 28.000 | 28.000 | 27.160 | 1.500 | 1.500 | 9.500 |
7 | Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã Sơn Thủy, Hoa Thủy, Thị trấn Nông trường Lệ Ninh | Lệ Thủy | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 34.000 | 34.000 | 32.980 | 1.800 | 1.800 | 12.000 |
8 | Cầu thôn Ba Đa, xã Nghĩa Ninh, thành phố Đồng Hới | Đồng Hới | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 2951/QĐ UBND ngày 28/10/2022 | 28.000 | 28.000 | 27.160 | 500 | 500 | 10.000 |
9 | Hoàn thiện các tuyến đường giao thông nội thị tại thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch | Bố Trạch | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 40.000 | 40.000 | 38.800 | 800 | 800 | 13.500 |
10 | Đầu tư xây dựng đường Triệu Quang Phục, Phường Bắc Nghĩa. | Đồng Hới | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 2363/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 | 30.000 | 30.000 | 29.100 | 500 | 500 | 15.000 |
11 | Đường Nguyễn Hữu Cảnh nối dài, đoạn từ ngã tư Võ Nguyên Giáp đi quốc lộ 1A, thị xã Ba Đồn | Đa Đồn | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 27.000 | 27.000 | 26.190 | 470 | 470 | 9.500 |
12 | Đầu tư xây dựng hạ tầng tuyến đường từ chợ Quảng Lưu đi Trung tâm xã Quảng Thạch kết nối tỉnh lộ 22 | Quảng Trạch | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3036/QĐ-UBND ngày 7/11/2022 | 28.000 | 28.000 | 27.160 | 1.540 | 1.540 | 10.000 |
13 | Xây dựng các tuyến đường xã Mai Hóa, huyện Tuyên Hóa | Tuyên Hóa | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 2454/QĐ-UBND ngày 12/9/2022 | 15.000 | 15.000 | 14.550 | 540 | 540 | 6.105 |
14 | Tuyến đường nối đường Hai Bà Trưng đến trường Mầm non số 1 thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa | Minh Hóa | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 20.000 | 20.000 | 19.400 | 800 | 800 | 7.000 |
15 | Tuyến đường liên xã Hải Phú đi Sơn Lộc (đoạn từ Sơn Lộc đi ngã ba Thọ Lộc) | Bố Trạch | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 19.000 | 19.000 | 18.430 | 500 | 500 | 6.500 |
16 | Tuyến đường kết nối trung tâm Thị xã Ba Đồn đi trung tâm huyện Quảng Trạch | Ba Đồn | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 2346/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 | 27.000 | 27.000 | 26.190 | 450 | 450 | 10.000 |
17 | Đầu tư xây dựng các tuyến đường xã Quảng Châu, huyện Quảng Trạch | Quảng Trạch | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 16.000 | 16.000 | 15.520 | 980 | 980 | 5.500 |
18 | Xây dựng tuyến đường giao thông từ xã Phúc Trạch đi các xã Lâm Trạch và Liên Trạch, huyện Bố Trạch | Bố Trạch | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 15.000 | 15.000 | 14.550 | 400 | 400 | 5.000 |
19 | Đầu tư xây dựng đường giao thông liên xã Lê Hóa - Kim Hóa | Tuyên Hóa | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3380/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 | 30.000 | 30.000 | 29.100 | 1.200 | 1.200 | 10.000 |
20 | Tuyến đường giao thông xã Hóa Thanh, huyện Minh Hóa | Minh Hóa | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 15.000 | 15.000 | 14.550 | 700 | 700 | 5.000 |
21 | Đường giao thông liên xã từ Hoàn Lão đi Tây Trạch | Bố Trạch | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 20.000 | 20.000 | 19.400 | 400 | 400 | 7.000 |
22 | Đường liên xã Quảng Tiên đi Quảng Trung, thị xã Ba Đồn | Ba Đồn | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 15.000 | 15.000 | 14.550 | 500 | 500 | 5.100 |
23 | Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã Trường Thủy, Thái Thủy và Dương Thủy | Lệ Thủy | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 30.000 | 30.000 | 29.100 | 1.150 | 1.150 | 10.000 |
24 | Đầu tư xây dựng các tuyến đường tại xã Quảng Lưu và xã Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch | Quảng Trạch | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 15.000 | 15.000 | 14.550 | 650 | 650 | 5.100 |
25 | Đầu tư các tuyến đường trên địa bàn xã Phong Hóa và Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa | Tuyên Hóa | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3352/QĐ-UBND ngày 1/12/2022 | 24.000 | 24.000 | 23.280 | 1.150 | 1.150 | 8.200 |
26 | Xây dựng đường liên xã Dinh Mười đi Tân Định | Quảng Ninh | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3377/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 | 15.000 | 15.000 | 14.550 | 1.000 | 1.000 | 5.000 |
27 | Đường nối từ Trung tâm giáo dục dạy nghề đi thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa | Tuyên Hóa | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 20.000 | 20.000 | 19.400 | 880 | 880 | 7.000 |
28 | Cầu vượt lũ Tân Lý, xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa | Minh Hóa | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 92/NQ-HĐND số ngày 10/12/2022 | 29.000 | 29.000 | 28.400 | 900 | 900 | 7.000 |
29 | Tuyến đường từ Trung tâm xã Tây Trạch đi đường Hồ Chí Minh, huyện Bố Trạch | Bố Trạch | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 15.000 | 15.000 | 14.550 | 400 | 400 | 5.100 |
30 | Đầu tư xây dựng tuyến đường từ trung tâm huyện đi các xã phía Đông Bắc huyện Quảng Trạch | Quảng Trạch | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 25.000 | 15.000 | 14.550 | 3.930 | 3.930 | 5.100 |
31 | Đầu tư xây dựng đường từ phường Quảng Thọ đến Trạm biên phòng Cảng Gianh phường Quảng Phúc | Ba Đồn | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 37.000 | 37.000 | 35.890 | 600 | 600 | 12.000 |
32 | Xây dựng tuyến đường từ cầu Hói Cừa, xã An Thủy đi phía tây huyện Lệ Thủy | Lệ Thủy | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 2591/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 | 17.000 | 17.000 | 16.490 | 590 | 590 | 6.000 |
33 | Tuyến đường giao thông đường Võ Thị Sáu, Phường Quảng Thuận, thị xã Ba Đồn | Ba Đồn | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 2870/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 | 15.000 | 15.000 | 14.550 | 400 | 400 | 6.500 |
34 | Đầu tư xây dựng các tuyến đường xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch | Quảng Trạch | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3225/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 | 22.000 | 22.000 | 21.340 | 1.370 | 1.370 | 7.500 |
35 | Xây dựng các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Cao Quảng, huyện Tuyên Hóa | Tuyên Hóa | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3402/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 | 15.000 | 15.000 | 14.550 | 820 | 820 | 5.100 |
36 | Đầu tư xây dựng tuyến đường xã Yên Hóa | Minh Hóa | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 22.000 | 22.000 | 21.340 | 1.000 | 1.000 | 7.500 |
37 | Xây dựng tuyến đường 30 nối QL1A với đường về nhà lưu niệm Đại tướng Võ Nguyễn Giáp | Lệ Thủy | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 28.000 | 28.000 | 27.160 | 950 | 950 | 9.500 |
38 | Xây dựng tuyến đường cứu hộ, cứu nạn các xã phía nam huyện Lệ Thủy | Lệ Thủy | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 15.000 | 15.000 | 14.550 | 450 | 450 | 6.000 |
39 | Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã An Ninh, Vạn Ninh, Tân Ninh, Xuân Ninh | Quảng Ninh | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3268/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 | 23.000 | 23.000 | 22.310 | 1.500 | 1.500 | 8.000 |
40 | Xây dựng tuyến đường giao thông kết nối Đương Hồ Chí Minh vào trung tâm Thị trấn Nông Trường Việt Trung | Bố Trạch | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 15.000 | 15.000 | 14.550 | 300 | 300 | 5.200 |
41 | Đường nối từ Hà Nam vào Trung tâm xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa | Tuyên Hóa | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3293/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 | 15.000 | 15.000 | 14.550 | 580 | 580 | 5.200 |
42 | Tuyến đường từ cầu Ngầm Rinh - Thanh Liêm, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa | Minh Hóa | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3286/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 | 15.000 | 15.000 | 14.550 | 700 | 700 | 5.200 |
43 | Xây dựng cầu và đường hai đầu cầu Trường Sơn thuộc tuyến đường Trường Xuân - Trường Sơn | Quảng Ninh | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3189/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 | 33.000 | 33.000 | 32.010 | 1.500 | 1.500 | 11.000 |
III | HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
| 188.575 | 188.575 | 182.920 | 8.250 | 8.250 | 63.800 |
1 | Hệ thống hạ tầng kỹ thuật từ thị trấn Đồng Lê đi xã Sơn Hóa, huyện Tuyên Hóa | Tuyên Hóa | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3019/QĐ-UBND ngày 3/11/2022 | 25.000 | 25.000 | 24.250 | 1.100 | 1.100 | 8.500 |
2 | Hệ thống thoát nước mưa và hệ thống thoát nước thải tại trung tâm huyện lỵ mới huyện Quảng Trạch (giai đoạn 1) | Quảng Trạch | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 28.000 | 28.000 | 27.160 | 2.500 | 2.500 | 9.500 |
3 | Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng trên địa bàn huyện Lệ Thủy | Lệ Thủy | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 10.000 | 10.000 | 9.700 | 450 | 450 | 3.500 |
4 | Hệ thống trang trí đèn LED dọc sông Nhật Lệ (Đoạn từ thôn Mỹ Cảnh đến thôn Hà Thôn, xã Bảo Ninh) | Đồng Hới | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 15.000 | 15.000 | 14.550 | 200 | 200 | 5.200 |
5 | Xây dựng khu tái định cư di dời các hộ dân bị ảnh hưởng bởi nhà máy xi măng Áng Sơn, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh | Quảng Ninh | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 9.000 | 9.000 | 8.730 | 1.000 | 1.000 | 3.100 |
6 | Chỉnh trang đô thị đường Trương Pháp | Đồng Hới | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 36.575 | 36.575 | 35.480 | 500 | 500 | 12.000 |
7 | Xây dựng hạ tầng và đường giao thông kết nối Bệnh viện Đa khoa huyện Quảng Ninh | Quảng Ninh | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 65.000 | 65.000 | 63.050 | 2.500 | 2.500 | 22.000 |
V | DU LỊCH |
|
|
|
| 79.500 | 59.500 | 57.720 | 2.300 | 2.300 | 20.300 |
1 | Xây dựng Trung tâm thông tin và hỗ trợ khách Du lịch tại Phong Nha Kẻ Bàng | Bố Trạch | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 12.500 | 12.500 | 12.130 | 500 | 500 | 4.300 |
2 | Xây dựng Quảng trường biển, thị xã Ba Đồn | Ba Đồn | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 45.000 | 25.000 | 24.250 | 500 | 500 | 8.500 |
3 | Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã Lương Ninh, Vĩnh Ninh và Trường Xuân | Quảng Ninh | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 22.000 | 22.000 | 21.340 | 1.300 | 1.300 | 7.500 |
B | LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI |
|
|
|
| 767.600 | 617.600 | 599.080 | 13.150 | 13.150 | 206.200 |
I | Y TẾ |
|
|
|
| 532.600 | 382.600 | 371.130 | 9.450 | 9.450 | 127.200 |
1 | Xây dựng Bệnh viện Đa khoa huyện Quảng Ninh (cơ sở 2) | Quảng Ninh | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 120.000 | 120.000 | 116.400 | 1.000 | 1.000 | 36.000 |
2 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh (CDC) | Đồng Hới | 2023 | 2025 | 57/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 220.000 | 70.000 | 67.900 |
|
| 23.000 |
3 | Xây dựng mới nhà cận lâm sàng phòng khám đa khoa Khu vực Hóa Tiến, huyện Minh Hóa | Minh Hóa | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 6.000 | 6.000 | 5.820 | 300 | 300 | 2.000 |
4 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm và các Trạm Y tế thuộc Trung tâm Y tế huyện Minh Hóa | Minh Hóa | 2023 | 2024 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 6.000 | 6.000 | 5.820 | 340 | 340 | 3.500 |
5 | Đầu tư xây dựng Khu kỹ thuật vả điều trị liên chuyên khoa, bệnh viện đa khoa huyện Lệ Thủy | Lệ Thủy | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 50.000 | 50.000 | 48.500 | 1.500 | 1.500 | 15.000 |
6 | Đầu tư Xây dựng khuôn viên hạ tầng kỹ thuật, khu khám và điều trị phòng khám đa khoa khu vực Thanh Lạng, xã Thanh Hóa | Tuyên Hóa | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 6.000 | 6.000 | 5.820 | 300 | 300 | 2.500 |
7 | Đầu tư xây dựng mới và cải tạo, nâng cấp Trung tâm và các trạm y tế thuộc trung tâm y tế huyện Tuyên Hóa | Tuyên Hóa | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 22.000 | 22.000 | 21.340 | 1.160 | 1.160 | 7.500 |
8 | Cải tạo, nâng cấp các Trạm Y tế thuộc Trung tâm Y tế huyện Quảng Trạch | Quảng Trạch | 2023 | 2024 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 11.000 | 11.000 | 10.670 | 580 | 580 | 6.000 |
9 | Đầu tư xây dựng mới và cải tạo, nâng cấp Trung tâm và các trạm y tế thuộc trung tâm y tế thị xã Ba Đồn | Ba Đồn | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 22.000 | 22.000 | 21.340 | 660 | 660 | 7.500 |
10 | Đầu tư xây dựng mới và cải tạo, nâng cấp các trạm y tế thuộc trung tâm y tế huyện Bố Trạch | Bố Trạch | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 15.500 | 15.500 | 15.040 | 830 | 830 | 5.500 |
11 | Cải tạo nâng cấp Trung tâm và các Trạm Y tế thuộc Trung tâm Y tế thành phố Đồng Hới | Đồng Hới | 2023 | 2024 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 7.000 | 7.000 | 6.790 | 430 | 430 | 2.500 |
12 | Đầu tư xây dựng mới và cải tạo, nâng cấp Trung tâm và các trạm y tế thuộc trung tâm y tế huyện Quảng Ninh | Quảng Ninh | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 15.100 | 15.100 | 14.650 | 450 | 450 | 5.200 |
13 | Đầu tư xây dựng mới và cải tạo, nâng cấp Trung tâm và các trạm y tế thuộc trung tâm y tế huyện Lệ Thủy | Lệ Thủy | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 32.000 | 32.000 | 31.040 | 1.900 | 1.900 | 11.000 |
II | VĂN HÓA, THỂ DỤC THỂ THAO, KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
|
|
| 235.000 | 235.000 | 227.950 | 3.700 | 3.700 | 79.000 |
1 | Bảo tồn, tôn tạo, giữ gìn bảo vệ cảnh quan môi trường cho di tích khảo cổ Bàu Tró | Đồng Hới | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 50.000 | 50.000 | 48.500 | 1.500 | 1.500 | 17.000 |
2 | Xây dựng Trung tâm thể dục thể thao huyện Lệ Thủy | Lệ Thủy | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 75.000 | 75.000 | 72.750 | 1.000 | 1.000 | 25.000 |
3 | Nhà thi đấu đa năng và các công trình phụ trợ, thị xã Ba Đồn | Ba Đồn | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 75.000 | 75.000 | 72.750 | 500 | 500 | 25.000 |
4 | Sân vận động trung tâm huyện Bố Trạch | Bố Trạch | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 25.000 | 25.000 | 24.250 | 500 | 500 | 8.500 |
5 | Đầu tư hệ thống Trung tâm chuẩn, thiết bị đo lường, thử nghiệm | Đồng Hới | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 10.000 | 10.000 | 9.700 | 200 | 200 | 3.500 |
C | LĨNH VỰC KHÁC |
|
|
|
| 103.500 | 103.500 | 100.400 | 4.260 | 4.260 | 34.900 |
1 | Chương trình Phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2021-2025 | Toàn tỉnh | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 25.000 | 25.000 | 24.250 | 600 | 600 | 8.000 |
2 | Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng cho BQL Khu DTTN Động Châu-Khe Nước Trong | Lệ Thủy | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3161/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 | 20.000 | 20.000 | 19.400 | 900 | 900 | 7.000 |
3 | Xây dựng khu tạm lánh, nhà ăn cho đối tượng người lang thang cơ nhỡ | Đồng Hới | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3393/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 | 7.000 | 7.000 | 6.790 | 350 | 350 | 2.500 |
4 | Cầu kiểm soát Cửa Sông Gianh | Ba Đồn | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022; 3282/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 | 15.000 | 15.000 | 14.550 | 500 | 500 | 5.100 |
5 | Xây dựng phòng học bộ môn Trường THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp (Giai đoạn 2) | Đồng Hới | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 9.000 | 9.000 | 8.730 | 410 | 410 | 3.000 |
6 | Xây dựng Ký túc xá sinh viên Trường Cao đẳng Y tế Quảng Bình | Đồng Hới | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 12.500 | 12.500 | 12.130 | 500 | 500 | 4.300 |
7 | Xây dựng Trụ sở xã Ngư Thủy | Lệ Thủy | 2023 | 2025 | 56/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 | 15.000 | 15.000 | 14.550 | 1.000 | 1.000 | 5.000 |