HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 98/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 13 tháng 7 năm 2022 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022; Quyết định số 2283/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 tỉnh Sơn La; Thông tư số 61/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm 2022-2024;
Xét Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 281/BC-KTNS ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022.
1. Điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách trên địa bàn phần địa phương được hưởng theo phân cấp (nguồn thu điều tiết thuế bảo vệ môi trường đối với mặt hàng xăng dầu), số tiền: 26.460 triệu đồng.
2. Điều chỉnh tăng dự toán chi ngân sách địa phương (tăng dự toán chi ngân sách cấp tỉnh), số tiền: 26.460 triệu đồng.
Bao gồm:
- Tăng thu để thực hiện CCTL: 18.522 triệu đồng.
- Tăng dự phòng ngân sách tỉnh: 7.938 triệu đồng.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
3. Các nội dung không điều chỉnh, thực hiện theo nội dung đã phê duyệt tại Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 và Nghị quyết số 43/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh.
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, Kỳ họp thứ năm thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số 01 - Biểu mẫu số 15, Nghị định 31
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán đã phê chuẩn | Điều chỉnh | Dự toán sau điều chỉnh | |
Tăng | Giảm | ||||
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 14.890.766 | 26.460 |
| 14.917.226 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 4.203.469 | 26.460 |
| 4.229.929 |
1 | Thu NSĐP được hưởng 100% | 2.559.199 |
|
| 2.559.199 |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 1.644.270 | 26.460 |
| 1.670.730 |
II | Thu bổ sung từ NSTW | 10.687.297 |
|
| 10.687.297 |
1 | Thu bổ sung cân đối | 8.790.811 |
|
| 8.790.811 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.896.486 |
|
| 1.896.486 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | - |
|
| - |
IV | Thu kết dư | - |
|
| - |
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | - |
|
| - |
VI | Thu viện trợ, ủng hộ, đóng góp | - |
|
| - |
B | TỔNG CHI NSĐP | 14.978.666 | 26.460 |
| 15.005.126 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 13.150.009 | 26.460 |
| 13.176.469 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 2.017.720 |
|
| 2.017.720 |
2 | Chi thường xuyên | 10.667.347 |
|
| 10.667.347 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.500 |
|
| 2.500 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 20.000 |
|
| 20.000 |
5 | Dự phòng ngân sách | 261.350 | 7.938 |
| 269.288 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 181.092 | 18.522 |
| 199.614 |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.823.367 |
|
| 1.823.367 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | - |
|
| - |
- | CTMTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
- | CTMTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
- | CTMT lâm nghiệp bền vững |
|
|
|
|
- | CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
|
|
|
|
2 | Vốn đầu tư thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ | 1.821.067 |
|
| 1.821.067 |
- | Vốn nước ngoài | 110.800 |
|
| 110.800 |
- | Vốn trong nước | 1.710.267 |
|
| 1.710.267 |
3 | Vốn sự nghiệp thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ | 2.300 |
|
| 2.300 |
- | Vốn nước ngoài | 2.300 |
|
| 2.300 |
IV | Chi nộp trả NSTW | 5.290 |
|
| 5.290 |
C | BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP | 87.900 |
|
| 87.900 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 2.900 |
|
| 2.900 |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 2.900 |
|
| 2.900 |
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | - |
|
| - |
Đ | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 90.800 |
|
| 90.800 |
1 | Vay để bù đắp bội chi | 87.900 |
|
| 87.900 |
2 | Vay để trả nợ gốc | 2.900 |
|
| 2.900 |
Biểu số 02 - Biểu số 16, Nghị định 31
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán đã phê chuẩn | Điều chỉnh | Dự toán sau điều chỉnh | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tăng | Giảm | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| Tổng thu ngân sách nhà nước | 4.580.000 | 4.203.469 | 26.460 |
| 4.580.000 | 4.229.929 |
I | Thu nội địa | 4.550.000 | 4.203.469 | 26.460 |
| 4.550.000 | 4.229.929 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 1.449.000 | 1.449.000 |
|
| 1.449.000 | 1.449.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 557.000 | 557.000 |
|
| 557.000 | 557.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 6.000 | 6.000 |
|
| 6.000 | 6.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên | 886.000 | 886.000 |
|
| 886.000 | 886.000 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 65.000 | 65.000 |
|
| 65.000 | 65.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 37.400 | 37.400 |
|
| 37.400 | 37.400 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 7.600 | 7.600 |
|
| 7.600 | 7.600 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên | 20.000 | 20.000 |
|
| 20.000 | 20.000 |
| - Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
| - Thu khác |
|
|
|
|
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 | 5.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 | 3.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 | 2.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
| - Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
| - Thu khác |
|
|
|
|
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 983.610 | 983.610 |
|
| 983.610 | 983.610 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 702.340 | 702.340 |
|
| 702.340 | 702.340 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 56.735 | 56.735 |
|
| 56.735 | 56.735 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 635 | 635 |
|
| 635 | 635 |
| - Thuế tài nguyên Thuế môn bài | 223.900 | 223.900 |
|
| 223.900 | 223.900 |
| - Thu khác |
|
|
|
|
|
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 180.000 | 180.000 |
|
| 180.000 | 180.000 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 245.000 | 91.140 | 26.460 |
| 245.000 | 117.600 |
7 | Lệ phí trước bạ | 161.000 | 161.000 |
|
| 161.000 | 161.000 |
8 | Thu phí, lệ phí | 46.000 | 37.000 |
|
| 46.000 | 37.000 |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 730 | 730 |
|
| 730 | 730 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 75.360 | 75.360 |
|
| 75.360 | 75.360 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 950.000 | 950.000 |
|
| 950.000 | 950.000 |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 60.000 | 60.000 |
|
| 60.000 | 60.000 |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước | 166.300 | 54.936 |
|
| 166.300 | 54.936 |
16 | Thu khác ngân sách | 161.000 | 88.693 |
|
| 161.000 | 88.693 |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
|
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức |
|
|
|
|
|
|
19 | Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 | 2.000 |
20 | Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
II | Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 30.000 | - |
|
| 30.000 | - |
1 | Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
2 | Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
3 | Thuế nhập khẩu | 30.000 | - |
|
| 30.000 | - |
4 | Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
5 | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
6 | Thu khác |
|
|
|
|
|
|
IV | Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03 - Biểu mẫu số 17, Nghị định 31
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán đã phê chuẩn | Điều chỉnh | Dự toán sau điều chỉnh | |
Tăng | Giảm | ||||
| Tổng chi NSĐP | 14.978.666 | 26.460 |
| 15.005.126 |
A | Chi cân đối NSĐP | 13.150.009 | 26.460 |
| 13.176.469 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.017.720 |
|
| 2.017.720 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 2.014.720 |
|
| 2.014.720 |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
| - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 900.000 |
|
| 900.000 |
| - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 57.000 |
|
| 57.000 |
| - Ngân sách tỉnh chi đầu tư | - |
|
| - |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
3 | Chi trả nợ vốn gốc vay địa phương vay lại | 3.000 |
|
| 3.000 |
II | Chi thường xuyên | 10.667.347 |
|
| 10.667.347 |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 5.362.149 |
|
| 5.362.149 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 22.616 |
|
| 22.616 |
III | Chi trả nợ lãi | 2.500 |
|
| 2.500 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 20.000 |
|
| 20.000 |
V | Dự phòng ngân sách | 261.350 | 7.938 |
| 269.288 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 181.092 | 18.522 |
| 199.614 |
B | Chi các chương trình mục tiêu | 1.823.367 | - |
| 1.823.367 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | - |
|
| - |
1 | Chương trình giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
2 | Chương trình nông thôn mới |
|
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.823.367 |
|
| 1.823.367 |
- | Vốn nước ngoài (đầu tư) | 110.800 |
|
| 110.800 |
- | Vốn trong nước (đầu tư) | 1.710.267 |
|
| 1.710.267 |
- | Vốn nước ngoài (sự nghiệp) | 2.300 |
|
| 2.300 |
C | Nộp trả NSTW theo kết luận KTNN | 5.290 |
|
| 5.290 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2022 đã phê chuẩn | Điều chỉnh | Dự toán sau điều chỉnh | |
Tăng | Giảm | ||||
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 14.890.766 | 26.460 |
| 14.917.226 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 4.203.469 | 26.460 |
| 4.229.929 |
2 | Thu bổ sung từ NSTW | 10.687.297 |
|
| 10.687.297 |
- | Thu bổ sung cân đối | 8.790.811 |
|
| 8.790.811 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.896.486 |
|
| 1.896.486 |
3 | Thu viện trợ, ủng hộ |
|
|
|
|
4 | Thu kết dư |
|
|
|
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
II | Chi ngân sách | 14.978.666 | 26.460 |
| 15.005.126 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 7.359.239 | 26.460 |
| 7.385.699 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách huyện | 7.619.427 |
|
| 7.619.427 |
- | Chi bổ sung cân đối | 7.619.427 |
|
| 7.619.427 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP | 87.900 |
|
| 87.900 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 7.619.427 |
|
| 7.619.427 |
1 | Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp | 1.286.278 |
|
| 1.286.278 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 6.333.149 |
|
| 6.333.149 |
- | Thu bổ sung cân đối | 6.333.149 |
|
| 6.333.149 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | - |
|
| - |
3 | Thu kết dư |
|
|
|
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
II | Chi ngân sách | 7.619.427 |
|
| 7.619.427 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện | 7.619.427 |
|
| 7.619.427 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách xã | - |
|
| - |
- | Chi bổ sung cân đối |
|
|
|
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Dự toán năm 2022 đã phê chuẩn | Chia ra | Điều chỉnh | Dự toán sau điều chỉnh | Chia ra | |||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Tăng | Giảm | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | ||||
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 14.978.666 | 7.359.239 | 7.619.427 | 26.460 |
| 15.005.126 | 7.385.699 | 7.619.427 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 13.155.299 | 5.535.872 | 7.619.427 | 26.460 |
| 13.181.759 | 5.562.332 | 7.619.427 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.017.720 | 1.389.760 | 627.960 |
|
| 2.017.720 | 1.389.760 | 627.960 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 2.014.720 | 1.386.760 | 627.960 |
|
| 2.014.720 | 1.386.760 | 627.960 |
| Trong đó chia theo lĩnh vực: | - |
|
|
|
| - |
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | - |
|
|
|
| - |
|
|
- | Chi khoa học và công nghệ | - |
|
|
|
| - |
|
|
| Trong đó chia theo nguồn vốn: | - |
|
|
|
| - |
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 950.000 | 506.000 | 444.000 |
|
| 950.000 | 506.000 | 444.000 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 60.000 | 60.000 |
|
|
| 60.000 | 60.000 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi trả nợ gốc vay địa phương vay lại | 3.000 | 3.000 | - |
|
| 3.000 | 3.000 | - |
II | Chi thường xuyên | 10.667.347 | 3.828.271 | 6.839.076 |
|
| 10.667.347 | 3.828.271 | 6.839.076 |
| Trong đó: | - |
|
|
|
| - |
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 5.362.149 | 966.087 | 4.396.062 |
|
| 5.362.149 | 966.087 | 4.396.062 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 22.616 | 22.616 |
|
|
| 22.616 | 22.616 |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.500 | 2.500 |
|
|
| 2.500 | 2.500 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 20.000 | 20.000 |
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
V | Chi dự phòng ngân sách | 261.350 | 108.959 | 152.391 | 7.938 |
| 269288 | 116.897 | 152.391 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 181.092 | 181.092 | - | 18.522 |
| 199.614 | 199.614 |
|
VII | Chi trả ngân sách trung ương | 5.290 | 5.290 |
|
|
| 5.290 | 5.290 |
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.823.367 | 1.823.367 | - |
|
| 1.823.367 | 1.823.367 | - |
I | Vốn đầu tư thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ | 1.821.067 | 1.821.067 | - |
|
| 1.821.067 | 1.821.067 | - |
1 | Vốn ngoài nước | 110.800 | 110.800 |
|
|
| 110.800 | 110.800 |
|
2 | Vốn trong nước | 1.710.267 | 1.710.267 |
|
|
| 1.710.267 | 1.710.267 |
|
II | Vốn sự nghiệp thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ | 2.300 | 2.300 | - |
|
| 2.300 | 2.300 | - |
1 | Vốn ngoài nước | 2.300 | 2.300 | - |
|
| 2.300 | 2.300 | - |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - | - |
|
|
| - | - |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Dự toán năm 2022 đã phê chuẩn | Điều chỉnh | Dự toán sau điều chỉnh | |
Tăng | Giảm | ||||
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 14.978.666 | 26.460 |
| 15.005.126 |
A | Chi bổ sung cân đối ngân sách cấp huyện | 7.619.427 |
|
| 7.619.427 |
B | Chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực | 7.359.239 | 26.460 |
| 7.385.699 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
I | Chi đầu tư phát triển | 1.389.760 |
|
| 1.389.760 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1.386.760 |
|
| 1.386.760 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác (trả nợ gốc vay) | 3.000 |
|
| 3.000 |
II | Chi thường xuyên | 3.828.271 |
|
| 3.828.271 |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 966.087 |
|
| 966.087 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 22.616 |
|
| 22.616 |
3 | Chi quốc phòng - an ninh | 218.174 |
|
| 218.174 |
4 | Chi y tế, dân số và gia đình | 1.217.640 |
|
| 1.217.640 |
5 | Chi văn hóa thông tin, thể dục thể thao; phát thanh, truyền hình, thông tấn | 139.606 |
|
| 139.606 |
6 | Chi bảo vệ môi trường | 68.651 |
|
| 68.651 |
7 | Chi các hoạt động kinh tế | 427.281 |
|
| 427.281 |
8 | Chi hoạt động của cơ QLNN, đảng, đoàn thể | 592.312 |
|
| 592.312 |
9 | Chi bảo đảm xã hội | 150.904 |
|
| 150.904 |
10 | Chi thường xuyên khác | 25.000 |
|
| 25.000 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền ĐP vay | 2.500 |
|
| 2.500 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 20.000 |
|
| 20.000 |
V | Dự phòng ngân sách | 108.959 | 7.938 |
| 116.897 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 181.092 | 18.522 |
| 199.614 |
VII | Chi trả ngân sách trung ương | 5.290 |
|
| 5.290 |
VIII | Chi thực hiện nhiệm vụ, mục tiêu | 1.823.367 |
|
| 1.823.367 |
C | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | - |
|
| - |