HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2008/NQ-HĐND | Hà Nội, ngày 19 tháng 4 năm 2008 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 13
(Từ ngày 17 đến ngày 19/4/2008)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị quyết số 1157/NQ-UBTVQH11 ngày 10/7/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, các Ban của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Văn phòng Quốc hội, các Đoàn đại biểu Quốc hội;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/TTLT-BTP-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2007 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính về hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước đảm bảo cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 127/2007/TT-BTC ngày 31/10/2007 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 23/2007/TT-BTC ngày 21/3/2007 và Thông tư số 57/2007/TT-BTC ngày 11/6/2007 của Bộ Tài chính;
Xét Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 28/3/2008 của UBND Thành phố về quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp Thành phố Hà Nội; Báo cáo thẩm tra của các Ban HĐND và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp Thành phố như sau:
1. Nội dung chế độ, định mức chi cụ thể được thực hiện theo quy định tại phụ lục đính kèm. Các mức chi trong quy định này là tối đa. Tùy theo khả năng ngân sách, đơn vị được giao thực hiện các nội dung chi quyết định mức cụ thể nhưng không được vượt quá định mức tối đa quy định.
2. Các nội dung chi không quy định tại khoản 1 điều này được thực hiện theo chế độ, định mức hiện hành của Nhà nước và Thành phố hoặc theo phê duyệt cụ thể của Thường trực HĐND.
3. Các khoản chi hoạt động của Hội đồng nhân dân cấp nào thì được đưa vào dự toán kinh phí hàng năm của Hội đồng nhân dân cấp đó và được quyết toán với ngân sách cùng cấp.
Điều 2. Căn cứ vào các chế độ, định mức chi tiêu hiện hành của Nhà nước, Thành phố và các quy định về chế độ, định mức chi tiêu tài chính tại Nghị quyết này, Thường trực HĐND Thành phố, UBND Thành phố có trách nhiệm chỉ đạo thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội Khóa XIII thông qua tại kỳ họp thứ 13./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND ngày 19/4/2008 của HĐND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị: 1000 đồng
Nội dung chi của HĐND các cấp của Thành phố | Đơn vị tính | Định mức chi tối đa của HĐND các cấp | ||
Cấp Thành phố | Cấp huyện | Cấp xã | ||
I. Chi cho công tác thẩm tra nghị quyết có chứa quy phạm pháp luật của HĐND |
|
|
|
|
1- Xây dựng các báo cáo thẩm tra: báo cáo, đề án, tờ trình dự thảo nghị quyết |
|
|
|
|
+ Nội dung có độ phức tạp cao, liên quan đến nhiều ngành, nhiều lĩnh vực: cơ chế chính sách, quy hoạch, dự toán, quyết toán ngân sách, kinh tế xã hội | Báo cáo | 1.000 | 300 | 200 |
+ Các nội dung còn lại | Báo cáo | 500 | 200 | 50 |
2- Tổ chức các cuộc họp thẩm tra, góp ý báo báo thẩm tra |
|
|
|
|
+ Bồi dưỡng đại biểu dự họp |
| 50 | 30 | 20 |
+ Cán bộ phục vụ |
| 20 | 20 | 10 |
3- Chi cho chuyên gia viết bài tham luận, góp ý phục vụ công tác thẩm tra báo cáo, đề án, tờ trình, dự thảo nghị quyết (bằng văn bản) |
|
|
|
|
+ Nội dung có độ phức tạp cao, liên quan đến nhiều ngành, nhiều lĩnh vực: cơ chế chính sách, quy hoạch, dự toán, quyết toán ngân sách, kinh tế xã hội | Người/văn bản góp ý | 200 | 100 | 50 |
+ Các nội dung còn lại | Người/văn bản góp ý | 100 | 50 | 20 |
4- Chi cho việc tổng hợp, tập hợp ý kiến thảo luận của các tổ đại biểu HĐND tại các kỳ họp HĐND | Văn bản | 200 | 100 | 50 |
5- Chi cho việc theo dõi, tập hợp, tổng hợp và phân loại ý kiến kết luận tại các kỳ họp HĐND | Văn bản | 300 | 200 | 100 |
|
|
|
| |
1- Chi cho các tổ chức, cá nhân nghiên cứu góp ý bằng văn bản |
|
|
|
|
- Dự án luật mới |
|
|
|
|
+ Chi cho tổ chức | Dự án | 2.000 |
|
|
+ Chi cho cá nhân | Dự án | 300 |
|
|
- Dự án luật sửa đổi, bổ sung |
|
|
|
|
+ Chi cho tổ chức | Dự án | 1.000 |
|
|
+ Chi cho cá nhân | Dự án | 200 |
|
|
- Xin ý kiến về đề án, kế hoạch, dự thảo nghị quyết của HĐND |
|
|
|
|
+ Chi cho tổ chức | Văn bản | 1.000 |
|
|
+ Chi cho cá nhân | Văn bản | 200 |
|
|
2- Tổ chức họp góp ý |
|
|
|
|
+ Viết bài tham luận | bài | 200 | 100 | 50 |
+ Bồi dưỡng đại biểu dự họp | Người/buổi | 50 | 30 | 20 |
+ Cán bộ phục vụ | Người/buổi | 20 | 20 | 10 |
3- Viết báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia các dự án luật; góp ý đề án, kế hoạch, dự thảo Nghị quyết của HĐND | Báo cáo | 200 | 100 | 50 |
|
|
|
| |
1- Đoàn giám sát của các Ban của HĐND và các Tổ đại biểu |
|
|
|
|
+ Thành viên đoàn giám sát, khách mời | Người/ngày | 50 | 50 | 30 |
+ Chi cán bộ phục vụ | Người/ngày | 30 | 20 | 10 |
+ Chi bồi dưỡng cho việc xây dựng nội dung, báo cáo, thông báo kết quả giám sát | Văn bản/cả đợt giám sát | 300 | 100 | 50 |
2- Đoàn giám sát của Thường trực HĐND |
|
|
|
|
a) Chi xây dựng các văn bản |
|
|
|
|
+ Xây dựng quyết định thành lập đoàn giám sát, kế hoạch giám sát, xây dựng nội dung giám sát | Văn bản/đợt giám sát | 200 | 50 |
|
+ Xây dựng báo cáo tổng hợp, thông báo kết quả giám sát | Văn bản/đợt giám sát | 400 | 100 | 50 |
b) Chi tổ chức cuộc họp |
|
|
|
|
+ Bồi dưỡng đại biểu dự họp | Người/buổi | 50 | 30 | 20 |
+ Cán bộ phục vụ | Người/buổi | 20 | 20 | 10 |
3- Mức chi cho các đoàn khảo sát |
|
|
|
|
+ Bồi dưỡng đại biểu dự họp |
| 50 | 30 | 20 |
+ Bồi dưỡng cán bộ phục vụ |
| 20 | 20 | 10 |
|
|
|
| |
1- Tiếp xúc cử tri của HĐND các cấp |
|
|
|
|
- Chi hộ trợ các đơn vị không được cấp ngân sách để tổ chức tiếp xúc cử tri của đại biểu HĐND | Cuộc tiếp xúc | 2.000 | 1.000 | 200 |
- Chi bồi dưỡng |
|
|
|
|
+ Đại biểu HĐND, khách mời | Người/buổi | 50 | 30 | 20 |
+ Cán bộ phục vụ | Người/buổi | 20 | 20 | 10 |
- Viết báo cáo tổng hợp kiến nghị của cử tri từ các Tổ đại biểu trình kỳ họp HĐND | Báo cáo | 300 | 200 | 100 |
2- Chi tiếp xúc cử tri theo chuyên đề của HĐND |
|
|
|
|
+ Hỗ trợ thuê địa điểm, trang trí, trang âm, nước uống, trông xe, bảo vệ.. | Cuộc | 3.000 | 1.000 | 200 |
+ Chi bồi dưỡng đại biểu HĐND, đại biểu dự tiếp xúc cử tri, khách mời | Người/buổi | 50 | 50 | 20 |
+ Cán bộ phục vụ | Người/buổi | 20 | 10 | 10 |
+ Viết báo cáo tổng hợp | Báo cáo | 200 | 100 | 50 |
|
|
|
| |
- Đại biểu HĐND, đại diện lãnh đạo cơ quan liên quan được phân công tiếp công dân được chi bồi dưỡng | Người/buổi | 50 | 30 | 20 |
- Bồi dưỡng cán bộ, công chức trực tiếp phục vụ đại biểu HĐND tiếp công dân | Người/buổi | 30 | 20 | 10 |
- Cán bộ, công chức gián tiếp phục vụ đại biểu HĐND tiếp công dân | Người/buổi | 20 | 10 | 10 |
|
|
|
| |
Chế độ thăm hỏi ốm đau, thăm viếng và trợ cấp khó khăn đột xuất |
|
|
|
|
+ Ốm | Lần | 200 | 200 | 100 |
+ Ốm nặng phải nằm viện | Lần | 300 | 300 | 200 |
+ Bệnh hiểm nghèo | Lần | 1.000 | 1.000 | 500 |
- Đại biểu HĐND đương nhiệm có cha, mẹ đẻ, cha, mẹ vợ (chồng), vợ (chồng), con chết được trợ cấp | Lần | 500 | 500 | 300 |
- Chi thăm hỏi ốm đau, thăm viếng các vị nguyên là Thường trực HĐND, Trưởng, Phó Ban chuyên trách các Ban của HĐND các nhiệm kỳ | Lần | 200 | 150 | 100 |
- Đại biểu HĐND đương nhiệm từ trần được đài thọ mai táng phí và gia đình được trợ cấp | Lần | 500 | 500 | 300 |
|
|
|
| |
1- Chế độ đối với đại biểu HĐND dự kỳ họp |
|
|
|
|
a) Chế độ chi bồi dưỡng đại biểu HĐND (không có chế độ ăn, nghỉ) | Người/ngày | 70 | 50 | 30 |
b) Chế độ phụ cấp làm việc trong ngày nghỉ, ngày lễ | Người/ngày | 150 | 100 | 50 |
2- Chế độ đối với khách mời, phóng viên | Người/ngày | 50 | 30 | 20 |
- Chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, nhân viên phục vụ kỳ họp HĐND |
|
|
|
|
+ Cán bộ phục vụ trực tiếp | Người/ngày | 50 | 40 | 30 |
+ Cán bộ phục vụ gián tiếp | Người/ngày | 20 | 20 | 10 |
4- Truyền hình trực tiếp (chỉ áp dụng với cấp thành phố) | Theo hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
| |
1- Chế độ chi hỗ trợ đối với đại biểu HĐND |
|
|
|
|
Hỗ trợ tiền may trang phục (2 bộ/nhiệm kỳ và chỉ được hưởng ở 1 cấp có mức cao nhất) | Bộ | 2.000 | 1.500 | 1.000 |
2- Chế độ chi tổ chức các hội nghị của Thường trực và các ban |
|
|
|
|
+ Đại biểu, khách mời | Người/ngày | 50 | 50 | 20 |
+ Cán bộ phục vụ | Người/ngày | 20 | 20 | 10 |
3- Phụ cấp trách nhiệm công việc đố với chức danh không chuyên trách (chỉ hưởng mức cao nhất trong trường hợp đảm nhận nhiều chức danh với mỗi cấp HĐND) |
|
|
|
|
+ Chủ tịch HĐND |
| 0,6 | 0,4 | 0,3 |
+ Phó Chủ tịch HĐND |
| 0,5 | 0,3 | 0,2 |
+ Ủy viên Thường trực |
| 0,4 | 0,2 |
|
+ Trưởng ban |
| 0,4 | 0,3 |
|
+ Phó ban |
| 0,3 | 0,2 |
|
+ Tổ trưởng tổ đại biểu |
| 0,3 | 0,2 | 0,1 |
4- Chế độ cho cộng tác viên |
|
|
|
|
+ Cộng tác viên thường xuyên | Theo hợp đồng | Do Thường trực HĐND quyết định | ||
+ Cộng tác viên theo từng chuyên đề (theo chức danh học hàm, học vị) | Chuyên đề | 300-500 | 100-300 |
|
5- Chế độ trang bị, sử dụng điện thoại di động, điện thoại dịch vụ tại nhà riêng |
| Thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước và Thành phố hoặc được Thường trực HĐND duyệt cụ thể. | ||
6- Chế độ khoán kinh phí sử dụng xe ôtô |
| |||
7- Chi tiếp khách trong nước |
| |||
8- Các chế độ chi khác |
|
- 1 Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trong tỉnh Bình Phước
- 2 Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Thuận
- 3 Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 4 Nghị quyết 10/2011/NQ-HĐND quy định một số khoản chi tiêu tài chính phục vụ cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp (nhiệm kỳ 2011 - 2016) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 5 Nghị quyết 09/2008/NQ-HĐND quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 6 Nghị quyết 09/2008/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
- 7 Thông tư liên tịch 09/2007/TTLT-BTP-BTC hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân do Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính ban hành
- 8 Thông tư 127/2007/TT-BTC sửa đổi Thông tư 23/2007/TT-BTC Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập và Thông tư 57/2007/TT-BTC Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước do Bộ Tài chính ban hành
- 9 Nghị quyết số 1157/NQ-UBTVQH11 về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, các ban của Ủy ban thường vụ Quốc hội, Văn phòng Quốc hội, các đoàn đại biểu Quốc hội do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 10 Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 về việc ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 11 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Nghị quyết 09/2008/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
- 2 Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 3 Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trong tỉnh Bình Phước
- 4 Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Thuận
- 5 Nghị quyết 09/2008/NQ-HĐND quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 6 Nghị quyết 10/2011/NQ-HĐND quy định một số khoản chi tiêu tài chính phục vụ cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp (nhiệm kỳ 2011 - 2016) do tỉnh Bạc Liêu ban hành