Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

CHÍNH PHỦ

***********

Số: 07/2006/NQ-CP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

**********************

Hà Nội ngày 25 tháng 05 năm 2006

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM ( 2006 – 2010) TỈNH BÌNH THUẬN

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận (Tờ trình số 5188/UBND-KT ngày 21 tháng 12 năm 2005), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 03/TTr-BTNMT ngày 25 tháng 01 năm 2006)

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Bình Thuận với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng
năm 2005

Điều chỉnh
đến năm 2010

Biến động
tăng (+), giảm (-)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

(ha)

Tỷ lệ

(%)

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

783.047,23

100,00

783.047,23

100,00

0,00

0,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

663.980,17

84,79

647.007,35

82,63

-16.972,82

-2,56

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

266.384,11

40,12

265.439,22

41,03

-944,89

-0,35

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

163.822,22

57,69

161.944,88

57,22

-1.877,34

-1,15

Trong đó: đất trồng lúa

57.541,48

35,12

44.044,56

27,20

-13.496,92

-23,46

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

102.561,89

38,50

103.494,34

38,99

932,45

0,91

1.2

Đất lâm nghiệp

393.840,18

59,32

375.488,24

58,03

-18.351,94

-4,66

1.2.1

Đất rừng sản xuất

147.372,28

37,42

94.297,02

25,11

-53.075,26

-36,01

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

210.572,71

53,47

244.291,10

65,06

33.718,39

16,01

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

35.895,19

9,11

36.900,12

9,83

1.004,93

2,80

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2.640,72

0,40

4.693,22

0,73

2.052,50

77,73

1.4

Đất làm muối

888,07

0,13

1.002,07

0,15

114,00

12,84

1.5

Đất nông nghiệp khác

227,09

0,03

384,60

0,06

157,51

69,36

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

61.105,63

7,80

93.981,48

12,00

32.875,85

53,80

2.1

Đất ở

6.972,40

11,41

9.647,96

10,27

2.675,56

38,37

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

4.900,32

70,28

6.309,28

65,39

1.408,96

28,75

2.1.2

Đất ở tại đô thị

2.072,08

29,72

3.338,68

34,61

1.266,60

61,13

2.2

Đất chuyên dùng

34.182,88

55,94

55.845,38

59,42

21.662,50

63,37

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

394,18

1,15

533,35

0,96

139,17

35,31

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

18.758,17

54,88

19.352,41

34,65

594,24

3,17

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2.946,46

8,62

13.656,00

24,45

10.709,54

363,47

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

189,09

6,42

5.167,29

37,84

4.978,20

2.632,71

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

1.772,19

60,15

5.768,15

42,24

3.995,96

225,48

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

72,02

2,44

428,85

3,14

356,83

495,46

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu x.dựng, gốm sứ

913,16

30,99

2.291,71

16,78

1.378,55

150,96

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

12.084,07

35,35

22.303,62

39,94

10.219,55

84,57

2.2.4.1

Đất giao thông

8.101,54

67,04

12.010,77

53,85

3.909,23

48,25

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

2.908,38

24,07

7.269,32

32,59

4.360,94

149,94

2.2.4.3

Đất chuyển dẫn năng l­ượng, truyền thông

46,78

0,39

107,84

0,48

61,06

130,53

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

113,65

0,94

392,66

1,76

279,01

245,50

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

51,21

0,42

126,32

0,57

75,11

146,67

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

466,04

3,86

960,09

4,30

494,05

106,01

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

186,09

1,54

620,50

2,78

434,41

233,44

2.2.4.8

Đất chợ

35,25

0,29

142,64

0,64

107,39

304,65

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

72,44

0,60

237,36

1,06

164,92

227,66

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

102,69

0,85

436,12

1,96

333,43

324,70

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

199,97

0,33

213,39

0,23

13,42

6,71

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2.122,37

3,47

2.793,58

2,97

671,21

31,63

2.5

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

17.523,24

28,68

25.312,40

26,93

7.789,16

44,45

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

104,77

0,17

168,77

0,18

64,00

61,09

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

57.961,43

7,40

42.058,40

5,37

-15.903,03

-27,44

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Thứ tự

Loại đất

Diện tích
(ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

28.258,82

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

21.549,63

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

13.773,83

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa n­ước

1.948,50

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

7.775,80

1.2

Đất lâm nghiệp

6.361,69

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1.749,26

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

4.351,61

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

260,82

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

347,50

1.4

Đất làm muối

0,00

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,00

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

20.182,00

2.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

0,00

2.2

Đất chuyên trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất lâm nghiệp

0,00

2.3

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

0,00

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

10.852,00

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

9.330,00

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

0,00

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

413,80

3.1

Đất trụ sở cơ quan

0,00

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

1,50

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

0,00

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

189,30

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

40,00

3.6

Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

183,00

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

0,00

4.1

Đất chuyên dùng

0,00

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,00

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

0,00

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,00

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

0,00

4.2

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

0,00

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,00

4.4

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

0,00

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

0,00

3. Diện tích đất phải thu hồi:

Thứ tự

Loại đất

Diện tích
(ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

31.975,36

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

25.964,94

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

11.944,22

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

1.789,04

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

14.020,72

1.2

Đất lâm nghiệp

6.005,92

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1.633,99

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

4.111,11

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

260,82

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

4,50

1.4

Đất làm muối

0,00

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,00

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

617,12

2.1

Đất ở

146,98

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

81,14

2.1.2

Đất ở tại đô thị

65,84

2.2

Đất chuyên dùng

198,92

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2,10

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

5,50

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,02

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

191,30

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

0,00

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

60,22

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

211,00

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

0,00

Cộng

32.592,48

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích
(ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

11.286,00

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

10.600,00

1.2

Đất lâm nghiệp

0,00

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

580,00

1.4

Đất làm muối

106,00

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,00

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

4.617,03

2.1

Đất ở

191,42

2.2

Đất chuyên dùng

3.604,71

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

0,10

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

148,00

2.5

Đất có mặt nư­ớc chuyên dùng

672,80

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

0,00

Cộng

15.903,03

Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên Bản đồ quy hoạch sử đất đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận xác lập ngày 10 tháng 10 năm 2005.

Điều 2. Thông qua kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Bình Thuận với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Năm hiện trạng 2005

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

783.047,23

783.047,23

783.047,23

783.047,23

783.047,23

783.047,23

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

663.980,17

654.576,73

649.599,38

648.970,87

647.589,65

647.007,35

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

266.384,11

255.900,27

257.212,54

261.871,08

263.919,53

265.439,22

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

163.822,22

161.035,29

160.633,38

162.200,48

161.941,12

161.944,88

Trong đó: đất trồng lúa

57.541,48

53.725,08

50.464,18

47.777,75

45.543,35

44.044,56

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

102.561,89

94.864,98

96.579,17

99.670,60

101.978,41

103.494,34

1.2

Đất lâm nghiệp

393.840,18

394.175,66

387.312,06

381.618,44

377.820,28

375.488,24

1.2.1

Đất rừng sản xuất

147.372,28

103.858,98

100.102,29

97.722,93

95.657,00

94.297,02

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

210.572,71

253.165,05

250.065,39

246.760,02

245.260,68

244.291,10

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

35.895,19

37.151,63

37.144,38

37.135,49

36.902,61

36.900,12

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2.640,72

3.192,87

3.718,86

4.110,44

4.473,92

4.693,22

1.4

Đất làm muối

888,07

972,07

1.002,07

1.002,07

1.002,07

1.002,07

1.5

Đất nông nghiệp khác

227,09

335,85

353,85

368,85

373,85

384,60


2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

61.105,63

75.214,45

84.319,26

88.334,82

92.379,27

93.981,48

2.1

Đất ở

6.972,40

8.379,19

8.958,03

9.300,66

9.470,86

9.647,96

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

4.900,32

5.468,99

5.831,17

6.074,48

6.223,25

6.309,28

2.1.2

Đất ở tại đô thị

2.072,08

2.910,20

3.126,86

3.226,19

3.247,61

3.338,68

2.2

Đất chuyên dùng

34.182,88

42.710,26

47.743,45

51.228,58

54.407,67

55.845,38

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

394,18

475,10

498,86

520,65

529,33

533,35

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

18.758,17

19.242,11

19.335,83

19.353,73

19.353,09

19.352,41

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2.946,46

7.027,35

9.583,84

11.396,30

12.694,81

13.656,00

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

189,09

1.476,69

2.552,19

3.550,09

4.411,49

5.167,29

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

1.772,19

3.955,39

4.859,61

5.333,83

5.562,76

5.768,15

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

72,02

167,99

353,21

377,92

428,85

428,85

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

913,16

1.427,28

1.818,83

2.134,46

2.291,71

2.291,71

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

12.084,07

15.965,70

18.324,92

19.957,91

21.830,43

22.303,62

2.2.4.1

Đất giao thông

8.101,54

9.224,23

10.084,18

11.086,70

11.625,32

12.010,77

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

2.908,38

4.918,25

5.746,27

6.098,79

7.264,65

7.269,32

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

46,78

78,49

96,47

98,46

106,67

107,84

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

113,65

242,17

285,25

331,93

368,33

392,66

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

51,21

81,48

105,21

119,02

125,78

126,32

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

466,04

725,83

852,01

910,82

939,34

960,09

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

186,09

255,32

526,57

577,52

602,02

620,50

2.2.4.8

Đất chợ

35,25

71,49

94,97

129,09

142,64

142,64

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

72,44

136,92

231,46

233,06

235,96

237,36

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

102,69

231,52

302,52

372,52

419,72

436,12

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

199,97

207,50

208,90

210,10

212,00

213,39

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2.122,37

2.452,95

2.629,27

2.770,57

2.774,21

2.793,58

2.5

Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

17.523,24

21.325,78

24.610,84

24.656,13

25.345,76

25.312,40

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

104,77

138,77

168,77

168,77

168,77

168,77

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

57.961,43

53.256,05

49.128,59

45.741,53

43.078,31

42.058,40

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

28.258,82

11.759,44

7.907,35

3.528,51

3.581,22

1.482,30

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

21.549,63

8.355,33

6.061,73

2.866,46

3.016,55

1.249,56

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

13.773,83

5.350,17

4.075,91

1.807,90

1.874,36

665,49

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

1.948,50

719,06

345,41

239,91

570,47

73,66

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

7.775,80

3.005,16

1.985,81

1.058,57

1.142,19

584,07

1.2

Đất lâm nghiệp

6.361,69

3.356,27

1.811,60

593,62

468,16

132,04

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1.749,26

1.239,30

204,70

179,36

65,94

59,98

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

4.351,61

2.107,66

1.599,66

405,37

169,34

69,58

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

260,82

9,31

7,25

8,89

232,88

2,49

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

347,50

47,85

34,02

68,42

96,52

100,70

1.4

Đất làm muối

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

20.182,00

4.500,00

5.052,00

5.100,00

3.330,00

2.200,00

2.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.2

Đất chuyên trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất lâm nghiệp

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.3

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

10.852,00

2.800,00

2.552,00

2.200,00

2.000,00

1.300,00

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

9.330,00

1.700,00

2.500,00

2.900,00

1.330,00

900,00

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00


3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

413,80

96,08

78,23

83,93

82,59

72,97

3.1

Đất trụ sở cơ quan

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

1,50

0,34

0,29

0,29

0,29

0,29

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

189,30

42,36

37,13

36,60

36,60

36,60

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

40,00

8,12

4,51

12,33

12,33

2,72

3.6

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

183,00

45,26

36,30

34,71

33,37

33,36

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4.1

Đất chuyên dùng

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4.2

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4.4

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích thu hồi trong kỳ

Chia ra các năm

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

31.975,36

17.383,83

6.977,01

2.974,62

3.326,90

1.313,00

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

25.964,94

14.216,30

5.252,48

2.428,39

2.878,42

1.189,35

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

11.944,22

4.538,89

3.522,50

1.489,52

1.771,46

621,85

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

1.789,04

654,35

290,06

214,35

558,07

72,21

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

14.020,72

9.677,41

1.729,98

938,87

1.106,96

567,50

1.2

Đất lâm nghiệp

6.005,92

3.166,49

1.723,51

544,68

447,92

123,32

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1.633,99

1.177,91

175,23

165,68

59,40

55,78

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

4.111,11

1.979,27

1.541,03

370,11

155,65

65,06

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

260,82

9,31

7,25

8,89

232,88

2,49

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

4,50

1,04

1,02

1,55

0,56

0,33

1.4

Đất làm muối

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

617,12

150,98

144,27

121,81

110,32

89,73

2.1

Đất ở

146,98

52,88

30,42

26,30

24,09

13,28

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

81,14

20,36

21,65

13,01

18,42

7,71

2.1.2

Đất ở tại đô thị

65,84

32,53

8,77

13,30

5,67

5,58

2.2

Đất chuyên dùng

198,92

43,63

39,79

39,95

37,81

37,75

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2,10

0,50

0,33

0,54

0,37

0,36

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

5,50

0,75

0,34

2,80

0,84

0,78

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,02

0,02

0,00

0,00

0,00

0,00

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

191,30

42,36

39,13

36,60

36,60

36,60

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

60,22

10,95

5,78

22,50

15,36

5,63

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

211,00

43,52

68,28

33,07

33,07

33,07

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

Cộng

32.592,48

17.534,82

7.121,29

3.096,43

3.437,22

1.402,73

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

DT đưa vào SD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

11.286,00

2.356,00

2.930,00

2.900,00

2.200,00

900,00

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

10.600,00

2.100,00

2.700,00

2.800,00

2.100,00

900,00

1.2

Đất lâm nghiệp

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

580,00

180,00

200,00

100,00

100,00

0,00

1.4

Đất làm muối

106,00

76,00

30,00

0,00

0,00

0,00

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

4.617,03

2.349,38

1.197,46

487,06

463,22

119,91

2.1

Đất ở

191,42

122,17

37,33

18,40

4,96

8,56

2.2

Đất chuyên dùng

3.604,71

1.766,07

964,79

448,00

318,95

106,91

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

0,10

0,05

0,02

0,00

0,00

0,03

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

148,00

74,78

43,82

20,66

4,32

4,42

2.5

Đất có mặt nư­ớc chuyên dùng

672,80

386,30

151,50

0,00

135,00

0,00

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

Cộng

15.903,03

4.705,38

4.127,46

3.387,06

2.663,22

1.019,91

Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

Nơi nhận:

- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;

- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường,

Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư,

Tài chính, Xây dựng, Công nghiệp,

Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an,

Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa - Thông tin;

- Ủy ban Thể dục Thể thao;

- Tổng cục Du lịch;

- UBND tỉnh Bình Thuận;

- Sở TN&MT tỉnh Bình Thuận;

- VPCP: BTCN, PCN Nguyễn Công Sự,

Website Chính phủ, Ban Điều hành 112,

Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,

Vụ V.IV, Công báo;

- Lưu: Văn thư, NN (3 b). A.35b

TM. CHÍNH PHỦ

THỦ TƯỚNG

Phan Văn Khải

(Đã ký)