CHÍNH PHỦ
*********** Số: 07/2006/NQ-CP
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc ********************** Hà Nội ngày 25 tháng 05 năm 2006 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận (Tờ trình số 5188/UBND-KT ngày 21 tháng 12 năm 2005), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 03/TTr-BTNMT ngày 25 tháng 01 năm 2006)
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Bình Thuận với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự | Loại đất | Hiện trạng | Điều chỉnh | Biến động | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) | ||
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 783.047,23 | 100,00 | 783.047,23 | 100,00 | 0,00 | 0,00 | |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 663.980,17 | 84,79 | 647.007,35 | 82,63 | -16.972,82 | -2,56 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 266.384,11 | 40,12 | 265.439,22 | 41,03 | -944,89 | -0,35 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 163.822,22 | 57,69 | 161.944,88 | 57,22 | -1.877,34 | -1,15 |
Trong đó: đất trồng lúa | 57.541,48 | 35,12 | 44.044,56 | 27,20 | -13.496,92 | -23,46 | |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 102.561,89 | 38,50 | 103.494,34 | 38,99 | 932,45 | 0,91 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 393.840,18 | 59,32 | 375.488,24 | 58,03 | -18.351,94 | -4,66 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 147.372,28 | 37,42 | 94.297,02 | 25,11 | -53.075,26 | -36,01 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 210.572,71 | 53,47 | 244.291,10 | 65,06 | 33.718,39 | 16,01 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 35.895,19 | 9,11 | 36.900,12 | 9,83 | 1.004,93 | 2,80 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 2.640,72 | 0,40 | 4.693,22 | 0,73 | 2.052,50 | 77,73 |
1.4 | Đất làm muối | 888,07 | 0,13 | 1.002,07 | 0,15 | 114,00 | 12,84 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 227,09 | 0,03 | 384,60 | 0,06 | 157,51 | 69,36 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 61.105,63 | 7,80 | 93.981,48 | 12,00 | 32.875,85 | 53,80 |
2.1 | Đất ở | 6.972,40 | 11,41 | 9.647,96 | 10,27 | 2.675,56 | 38,37 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 4.900,32 | 70,28 | 6.309,28 | 65,39 | 1.408,96 | 28,75 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 2.072,08 | 29,72 | 3.338,68 | 34,61 | 1.266,60 | 61,13 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 34.182,88 | 55,94 | 55.845,38 | 59,42 | 21.662,50 | 63,37 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 394,18 | 1,15 | 533,35 | 0,96 | 139,17 | 35,31 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 18.758,17 | 54,88 | 19.352,41 | 34,65 | 594,24 | 3,17 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 2.946,46 | 8,62 | 13.656,00 | 24,45 | 10.709,54 | 363,47 |
2.2.3.1 | Đất khu công nghiệp | 189,09 | 6,42 | 5.167,29 | 37,84 | 4.978,20 | 2.632,71 |
2.2.3.2 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | 1.772,19 | 60,15 | 5.768,15 | 42,24 | 3.995,96 | 225,48 |
2.2.3.3 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 72,02 | 2,44 | 428,85 | 3,14 | 356,83 | 495,46 |
2.2.3.4 | Đất sản xuất vật liệu x.dựng, gốm sứ | 913,16 | 30,99 | 2.291,71 | 16,78 | 1.378,55 | 150,96 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 12.084,07 | 35,35 | 22.303,62 | 39,94 | 10.219,55 | 84,57 |
2.2.4.1 | Đất giao thông | 8.101,54 | 67,04 | 12.010,77 | 53,85 | 3.909,23 | 48,25 |
2.2.4.2 | Đất thuỷ lợi | 2.908,38 | 24,07 | 7.269,32 | 32,59 | 4.360,94 | 149,94 |
2.2.4.3 | Đất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông | 46,78 | 0,39 | 107,84 | 0,48 | 61,06 | 130,53 |
2.2.4.4 | Đất cơ sở văn hóa | 113,65 | 0,94 | 392,66 | 1,76 | 279,01 | 245,50 |
2.2.4.5 | Đất cơ sở y tế | 51,21 | 0,42 | 126,32 | 0,57 | 75,11 | 146,67 |
2.2.4.6 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 466,04 | 3,86 | 960,09 | 4,30 | 494,05 | 106,01 |
2.2.4.7 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 186,09 | 1,54 | 620,50 | 2,78 | 434,41 | 233,44 |
2.2.4.8 | Đất chợ | 35,25 | 0,29 | 142,64 | 0,64 | 107,39 | 304,65 |
2.2.4.9 | Đất có di tích, danh thắng | 72,44 | 0,60 | 237,36 | 1,06 | 164,92 | 227,66 |
2.2.4.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 102,69 | 0,85 | 436,12 | 1,96 | 333,43 | 324,70 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 199,97 | 0,33 | 213,39 | 0,23 | 13,42 | 6,71 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 2.122,37 | 3,47 | 2.793,58 | 2,97 | 671,21 | 31,63 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | 17.523,24 | 28,68 | 25.312,40 | 26,93 | 7.789,16 | 44,45 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 104,77 | 0,17 | 168,77 | 0,18 | 64,00 | 61,09 |
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | 57.961,43 | 7,40 | 42.058,40 | 5,37 | -15.903,03 | -27,44 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Thứ tự | Loại đất | Diện tích |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | 28.258,82 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 21.549,63 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 13.773,83 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 1.948,50 | |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 7.775,80 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 6.361,69 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 1.749,26 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 4.351,61 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 260,82 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 347,50 |
1.4 | Đất làm muối | 0,00 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 0,00 |
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 20.182,00 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 0,00 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | 0,00 |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | 0,00 |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | 10.852,00 |
2.5 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | 9.330,00 |
2.6 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | 0,00 |
3 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở | 413,80 |
3.1 | Đất trụ sở cơ quan | 0,00 |
3.2 | Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh | 1,50 |
3.3 | Đất quốc phòng, an ninh | 0,00 |
3.4 | Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất | 189,30 |
3.5 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 40,00 |
3.6 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 183,00 |
4 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở | 0,00 |
4.1 | Đất chuyên dùng | 0,00 |
4.1.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 0,00 |
4.1.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 0,00 |
4.1.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 0,00 |
4.1.4 | Đất có mục đích công cộng | 0,00 |
4.2 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 0,00 |
4.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 0,00 |
4.4 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 0,00 |
4.5 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,00 |
3. Diện tích đất phải thu hồi:
Thứ tự | Loại đất | Diện tích |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 31.975,36 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 25.964,94 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 11.944,22 |
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 1.789,04 | |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 14.020,72 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 6.005,92 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 1.633,99 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 4.111,11 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 260,82 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 4,50 |
1.4 | Đất làm muối | 0,00 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 0,00 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 617,12 |
2.1 | Đất ở | 146,98 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 81,14 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 65,84 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 198,92 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 2,10 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 5,50 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 0,02 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 191,30 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 0,00 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 60,22 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 211,00 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,00 |
Cộng | 32.592,48 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Thứ tự | Mục đích sử dụng | Diện tích |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 11.286,00 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 10.600,00 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 0,00 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 580,00 |
1.4 | Đất làm muối | 106,00 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 0,00 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 4.617,03 |
2.1 | Đất ở | 191,42 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 3.604,71 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 0,10 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 148,00 |
2.5 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 672,80 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,00 |
| Cộng | 15.903,03 |
Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên Bản đồ quy hoạch sử đất đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận xác lập ngày 10 tháng 10 năm 2005.
Điều 2. Thông qua kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Bình Thuận với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Loại đất | Năm hiện trạng 2005 | Các năm trong kỳ kế hoạch | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 783.047,23 | 783.047,23 | 783.047,23 | 783.047,23 | 783.047,23 | 783.047,23 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 663.980,17 | 654.576,73 | 649.599,38 | 648.970,87 | 647.589,65 | 647.007,35 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 266.384,11 | 255.900,27 | 257.212,54 | 261.871,08 | 263.919,53 | 265.439,22 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 163.822,22 | 161.035,29 | 160.633,38 | 162.200,48 | 161.941,12 | 161.944,88 |
Trong đó: đất trồng lúa | 57.541,48 | 53.725,08 | 50.464,18 | 47.777,75 | 45.543,35 | 44.044,56 | |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 102.561,89 | 94.864,98 | 96.579,17 | 99.670,60 | 101.978,41 | 103.494,34 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 393.840,18 | 394.175,66 | 387.312,06 | 381.618,44 | 377.820,28 | 375.488,24 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 147.372,28 | 103.858,98 | 100.102,29 | 97.722,93 | 95.657,00 | 94.297,02 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 210.572,71 | 253.165,05 | 250.065,39 | 246.760,02 | 245.260,68 | 244.291,10 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 35.895,19 | 37.151,63 | 37.144,38 | 37.135,49 | 36.902,61 | 36.900,12 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 2.640,72 | 3.192,87 | 3.718,86 | 4.110,44 | 4.473,92 | 4.693,22 |
1.4 | Đất làm muối | 888,07 | 972,07 | 1.002,07 | 1.002,07 | 1.002,07 | 1.002,07 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 227,09 | 335,85 | 353,85 | 368,85 | 373,85 | 384,60 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 61.105,63 | 75.214,45 | 84.319,26 | 88.334,82 | 92.379,27 | 93.981,48 |
2.1 | Đất ở | 6.972,40 | 8.379,19 | 8.958,03 | 9.300,66 | 9.470,86 | 9.647,96 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 4.900,32 | 5.468,99 | 5.831,17 | 6.074,48 | 6.223,25 | 6.309,28 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 2.072,08 | 2.910,20 | 3.126,86 | 3.226,19 | 3.247,61 | 3.338,68 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 34.182,88 | 42.710,26 | 47.743,45 | 51.228,58 | 54.407,67 | 55.845,38 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 394,18 | 475,10 | 498,86 | 520,65 | 529,33 | 533,35 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 18.758,17 | 19.242,11 | 19.335,83 | 19.353,73 | 19.353,09 | 19.352,41 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 2.946,46 | 7.027,35 | 9.583,84 | 11.396,30 | 12.694,81 | 13.656,00 |
2.2.3.1 | Đất khu công nghiệp | 189,09 | 1.476,69 | 2.552,19 | 3.550,09 | 4.411,49 | 5.167,29 |
2.2.3.2 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | 1.772,19 | 3.955,39 | 4.859,61 | 5.333,83 | 5.562,76 | 5.768,15 |
2.2.3.3 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 72,02 | 167,99 | 353,21 | 377,92 | 428,85 | 428,85 |
2.2.3.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | 913,16 | 1.427,28 | 1.818,83 | 2.134,46 | 2.291,71 | 2.291,71 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 12.084,07 | 15.965,70 | 18.324,92 | 19.957,91 | 21.830,43 | 22.303,62 |
2.2.4.1 | Đất giao thông | 8.101,54 | 9.224,23 | 10.084,18 | 11.086,70 | 11.625,32 | 12.010,77 |
2.2.4.2 | Đất thuỷ lợi | 2.908,38 | 4.918,25 | 5.746,27 | 6.098,79 | 7.264,65 | 7.269,32 |
2.2.4.3 | Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông | 46,78 | 78,49 | 96,47 | 98,46 | 106,67 | 107,84 |
2.2.4.4 | Đất cơ sở văn hóa | 113,65 | 242,17 | 285,25 | 331,93 | 368,33 | 392,66 |
2.2.4.5 | Đất cơ sở y tế | 51,21 | 81,48 | 105,21 | 119,02 | 125,78 | 126,32 |
2.2.4.6 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 466,04 | 725,83 | 852,01 | 910,82 | 939,34 | 960,09 |
2.2.4.7 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 186,09 | 255,32 | 526,57 | 577,52 | 602,02 | 620,50 |
2.2.4.8 | Đất chợ | 35,25 | 71,49 | 94,97 | 129,09 | 142,64 | 142,64 |
2.2.4.9 | Đất có di tích, danh thắng | 72,44 | 136,92 | 231,46 | 233,06 | 235,96 | 237,36 |
2.2.4.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 102,69 | 231,52 | 302,52 | 372,52 | 419,72 | 436,12 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 199,97 | 207,50 | 208,90 | 210,10 | 212,00 | 213,39 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 2.122,37 | 2.452,95 | 2.629,27 | 2.770,57 | 2.774,21 | 2.793,58 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 17.523,24 | 21.325,78 | 24.610,84 | 24.656,13 | 25.345,76 | 25.312,40 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 104,77 | 138,77 | 168,77 | 168,77 | 168,77 | 168,77 |
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | 57.961,43 | 53.256,05 | 49.128,59 | 45.741,53 | 43.078,31 | 42.058,40 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu | Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ | Chia ra các năm | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | 28.258,82 | 11.759,44 | 7.907,35 | 3.528,51 | 3.581,22 | 1.482,30 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 21.549,63 | 8.355,33 | 6.061,73 | 2.866,46 | 3.016,55 | 1.249,56 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 13.773,83 | 5.350,17 | 4.075,91 | 1.807,90 | 1.874,36 | 665,49 |
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 1.948,50 | 719,06 | 345,41 | 239,91 | 570,47 | 73,66 | |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 7.775,80 | 3.005,16 | 1.985,81 | 1.058,57 | 1.142,19 | 584,07 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 6.361,69 | 3.356,27 | 1.811,60 | 593,62 | 468,16 | 132,04 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 1.749,26 | 1.239,30 | 204,70 | 179,36 | 65,94 | 59,98 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 4.351,61 | 2.107,66 | 1.599,66 | 405,37 | 169,34 | 69,58 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 260,82 | 9,31 | 7,25 | 8,89 | 232,88 | 2,49 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 347,50 | 47,85 | 34,02 | 68,42 | 96,52 | 100,70 |
1.4 | Đất làm muối | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 20.182,00 | 4.500,00 | 5.052,00 | 5.100,00 | 3.330,00 | 2.200,00 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | 10.852,00 | 2.800,00 | 2.552,00 | 2.200,00 | 2.000,00 | 1.300,00 |
2.5 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | 9.330,00 | 1.700,00 | 2.500,00 | 2.900,00 | 1.330,00 | 900,00 |
2.6 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở | 413,80 | 96,08 | 78,23 | 83,93 | 82,59 | 72,97 |
3.1 | Đất trụ sở cơ quan | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3.2 | Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh | 1,50 | 0,34 | 0,29 | 0,29 | 0,29 | 0,29 |
3.3 | Đất quốc phòng, an ninh | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3.4 | Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất | 189,30 | 42,36 | 37,13 | 36,60 | 36,60 | 36,60 |
3.5 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 40,00 | 8,12 | 4,51 | 12,33 | 12,33 | 2,72 |
3.6 | Đất sông suối và mặt nước CD | 183,00 | 45,26 | 36,30 | 34,71 | 33,37 | 33,36 |
4 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
4.1 | Đất chuyên dùng | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
4.1.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
4.1.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
4.1.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
4.1.4 | Đất có mục đích công cộng | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
4.2 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
4.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
4.4 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
4.5 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu | Diện tích thu hồi trong kỳ | Chia ra các năm | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 31.975,36 | 17.383,83 | 6.977,01 | 2.974,62 | 3.326,90 | 1.313,00 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 25.964,94 | 14.216,30 | 5.252,48 | 2.428,39 | 2.878,42 | 1.189,35 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 11.944,22 | 4.538,89 | 3.522,50 | 1.489,52 | 1.771,46 | 621,85 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 1.789,04 | 654,35 | 290,06 | 214,35 | 558,07 | 72,21 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 14.020,72 | 9.677,41 | 1.729,98 | 938,87 | 1.106,96 | 567,50 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 6.005,92 | 3.166,49 | 1.723,51 | 544,68 | 447,92 | 123,32 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 1.633,99 | 1.177,91 | 175,23 | 165,68 | 59,40 | 55,78 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 4.111,11 | 1.979,27 | 1.541,03 | 370,11 | 155,65 | 65,06 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 260,82 | 9,31 | 7,25 | 8,89 | 232,88 | 2,49 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 4,50 | 1,04 | 1,02 | 1,55 | 0,56 | 0,33 |
1.4 | Đất làm muối | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 617,12 | 150,98 | 144,27 | 121,81 | 110,32 | 89,73 |
2.1 | Đất ở | 146,98 | 52,88 | 30,42 | 26,30 | 24,09 | 13,28 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 81,14 | 20,36 | 21,65 | 13,01 | 18,42 | 7,71 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 65,84 | 32,53 | 8,77 | 13,30 | 5,67 | 5,58 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 198,92 | 43,63 | 39,79 | 39,95 | 37,81 | 37,75 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 2,10 | 0,50 | 0,33 | 0,54 | 0,37 | 0,36 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 5,50 | 0,75 | 0,34 | 2,80 | 0,84 | 0,78 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 0,02 | 0,02 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 191,30 | 42,36 | 39,13 | 36,60 | 36,60 | 36,60 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 60,22 | 10,95 | 5,78 | 22,50 | 15,36 | 5,63 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 211,00 | 43,52 | 68,28 | 33,07 | 33,07 | 33,07 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Cộng | 32.592,48 | 17.534,82 | 7.121,29 | 3.096,43 | 3.437,22 | 1.402,73 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Mục đích sử dụng | DT đưa vào SD trong kỳ | Chia ra các năm | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 11.286,00 | 2.356,00 | 2.930,00 | 2.900,00 | 2.200,00 | 900,00 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 10.600,00 | 2.100,00 | 2.700,00 | 2.800,00 | 2.100,00 | 900,00 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 580,00 | 180,00 | 200,00 | 100,00 | 100,00 | 0,00 |
1.4 | Đất làm muối | 106,00 | 76,00 | 30,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 4.617,03 | 2.349,38 | 1.197,46 | 487,06 | 463,22 | 119,91 |
2.1 | Đất ở | 191,42 | 122,17 | 37,33 | 18,40 | 4,96 | 8,56 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 3.604,71 | 1.766,07 | 964,79 | 448,00 | 318,95 | 106,91 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 0,10 | 0,05 | 0,02 | 0,00 | 0,00 | 0,03 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 148,00 | 74,78 | 43,82 | 20,66 | 4,32 | 4,42 |
2.5 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 672,80 | 386,30 | 151,50 | 0,00 | 135,00 | 0,00 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Cộng | 15.903,03 | 4.705,38 | 4.127,46 | 3.387,06 | 2.663,22 | 1.019,91 |
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
Nơi nhận: - Thủ tướng, các PTT Chính phủ; - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Công nghiệp, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa - Thông tin; - Ủy ban Thể dục Thể thao; - Tổng cục Du lịch; - UBND tỉnh Bình Thuận; - Sở TN&MT tỉnh Bình Thuận; - VPCP: BTCN, PCN Nguyễn Công Sự, Website Chính phủ, Ban Điều hành 112, Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ, Vụ V.IV, Công báo; - Lưu: Văn thư, NN (3 b). A.35b |
TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG
Phan Văn Khải (Đã ký) |
- 1 Nghị quyết số 08/2006/NQ-CP về việc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Tuyên Quang do Chính phủ ban hành
- 2 Nghị quyết số 09/2006/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bắc Ninh do Chính phủ ban hành
- 3 Luật Đất đai 2003
- 4 Luật Tổ chức Chính phủ 2001
- 1 Nghị quyết số 08/2006/NQ-CP về việc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Tuyên Quang do Chính phủ ban hành
- 2 Nghị quyết số 09/2006/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bắc Ninh do Chính phủ ban hành
- 3 Nghị quyết 29/2004/QH11 về quy hoạch sử dụng đất đai đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất đai đến năm 2005 của cả nước do Quốc hội ban hành
- 4 Nghị định 151/2020/NĐ-CP bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành