HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2008/NQ-HĐND | Nhà Bè, ngày 31 tháng 12 năm 2008 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về việc thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Quyết định số 04/2005/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy trình lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 940/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè về việc lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) và định hướng đến năm 2020; Báo cáo thẩm định số 04/BC-KTXH ngày 29 tháng 12 năm 2008 của Ban Kinh tế - Xã hội Hội đồng nhân dân và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân huyện,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè nhất trí thông qua Tờ trình số 940/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè về việc lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010), định hướng đến năm 2020 của huyện Nhà Bè.
(Kèm theo các phụ lục từ số 1 đến số 8)
Điều 2. Hội đồng nhân dân huyện giao cho Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè hoàn chỉnh tài liệu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010), định hướng đến năm 2020 của huyện Nhà Bè và trình Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt theo luật định.
Điều 3. Ủy ban nhân dân huyện tổ chức triển khai, công bố và chỉ đạo thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010), định hướng đến năm 2020 của huyện Nhà Bè đã được cấp trên phê duyệt; định kỳ báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp Hội đồng nhân dân huyện.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân huyện, các Ban Hội đồng nhân dân huyện, các đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè có trách nhiệm giám sát, theo dõi và đôn đốc để thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè khóa IX, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 31 tháng 12 năm 2008./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2008/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè, ngày 31 tháng 12 năm 2008)
DIỆN TÍCH VÀ CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
Thứ | Chỉ tiêu | Hiện trạng | Quy hoạch | Định hướng | |||
Diện tích | Cơ cấu | Diện tích | Cơ cấu | Diện tích | Cơ cấu | ||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (6) | (7) |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 10.055,59 | 100,00 | 10.055,59 | 100,00 | 10.055,59 | 100,00 | |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 5.179,59 | 51,51 | 3.379,56 | 33,61 | 280,00 | 2,78 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 4.320,74 | 42,97 | 2.707,06 | 26,92 | 280,00 | 2,78 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 3.251,38 | 32,33 | 1.832,06 | 18,22 | -0,00 | -0,00 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | 3.116,28 | 30,99 | 0,00 | 17,03 | -0,00 | -0,00 |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 135,10 | 1,34 | 1.832,06 | 1,19 | -0,00 | -0,00 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 1.069,35 | 10,63 | 874,99 | 8,70 | 280,00 | 2,78 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 846,35 | 8,42 | 660,00 | 6,56 |
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 12,50 | 0,12 | 12,50 | 0,12 |
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 4.833,82 | 48,07 | 6.636,57 | 66,00 | 9.775,59 | 97,22 |
2.1 | Đất ở | 764,36 | 7,60 | 1.151,92 | 11,46 | 1.920,96 | 19,10 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 620,33 | 6,17 | 963,36 | 9,58 |
|
|
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 144,03 | 1,43 | 188,56 | 1,88 | 1.920,96 | 19,10 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 1.594,05 | 15,85 | 2.970,06 | 29,54 | 5.268,91 | 52,40 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình SN | 7,07 | 0,07 | 10,64 | 0,11 | 13,62 | 0,14 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 94,91 | 0,94 | 127,59 | 1,27 | 127,59 | 1,27 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi NN | 1.203,53 | 11,97 | 1.539,11 | 15,31 | 2.293,98 | 22,81 |
2.2.3.1 | Đất khu công nghiệp | 713,59 | 7,10 | 756,96 | 7,53 | 1.301,96 | 12,95 |
2.2.3.2 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | 489,94 | 4,87 | 782,15 | 7,78 | 992,02 | 9,87 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 288,54 | 2,87 | 1.292,72 | 12,86 | 2.833,73 | 28,18 |
2.2.4.1 | Đất giao thông | 223,86 | 2,23 | 684,78 | 6,81 | 1.804,53 | 17,95 |
2.2.4.2 | Đất thủy lợi | 3,27 | 0,03 | 3,07 | 0,03 | 3,07 | 0,03 |
2.2.4.3 | Đất để chuyển dẫn năng lượng, TT | 27,72 | 0,28 | 28,62 | 0,28 | 28,85 | 0,29 |
2.2.4.4 | Đất cơ sở văn hóa | 5,88 | 0,06 | 149,52 | 1,49 | 367,78 | 3,66 |
2.2.4.5 | Đất cơ sở y tế | 1,66 | 0,02 | 2,12 | 0,02 | 29,58 | 0,29 |
2.2.4.6 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 23,50 | 0,23 | 86,39 | 0,86 | 256,88 | 2,55 |
2.2.4.7 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 1,41 | 0,01 | 244,99 | 2,44 | 248,28 | 2,47 |
2.2.4.8 | Đất chợ | 1,24 | 0,01 | 1,29 | 0,01 | 1,29 | 0,01 |
2.2.4.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,01 | 0,00 | 91,94 | 0,91 | 93,44 | 0,93 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 7,62 | 0,08 | 7,40 | 0,07 | 7,37 | 0,07 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 25,74 | 0,26 | 25,78 | 0,26 | 24,41 | 0,24 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | 2.442,04 | 24,29 | 2.455,83 | 24,42 | 2.456,07 | 24,42 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
| 25,58 | 0,25 | 97,87 | 0,97 |
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | 42,18 | 0,42 | 39,46 | 0,39 |
|
|
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010
STT | Loại đất | Ký hiệu | DT. Chuyển mục đích GĐ 2006 - 2010 (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.802,75 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN/PNN | 1.615,20 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN/PNN | 1.298,79 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 316,41 |
1.2 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 187,55 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 118,15 |
2.1 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | 109,19 |
2.2 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất NTTS | LUC/NTS | 8,97 |
3 | Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở | PN0(a)/PN1(a) | 5,02 |
3.1 | Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất | CC0(a)/PN1(a) | 4,73 |
3.2 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD/PN1(a) | 0,29 |
4 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKT(a)/OTC | 9,11 |
4.1 | Đất chuyên dùng | CDG/OTC | 8,00 |
4.1.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS/OTC | 0,04 |
4.1.2 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK/OTC | 1,70 |
4.1.3 | Đất có mục đích công cộng | CCC/OTC | 6,26 |
4.2 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD/OTC | 1,11 |
DIỆN TÍCH ĐẤT PHẢI THU HỒI ĐẾN NĂM 2010
Thứ tự | Loại đất phải thu hồi | Mã | Diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.795,74 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 1.608,32 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 1.294,08 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 314,25 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 187,41 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 196,58 |
2.1 | Đất ở | OTC | 151,82 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 149,37 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,44 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 33,17 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 0,39 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA | 0,00 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi NN | CSK | 6,42 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 26,36 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 0,19 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 4,94 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN | 6,47 |
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH ĐẾN NĂM 2010
Thứ tự | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Cả thời kỳ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 2,72 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 2,72 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 2,72 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
1.2 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | NKN |
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ KẾ HOẠCH
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng năm 2005 | Thực hiện | Kế hoạch năm | ||||
Năm | Năm | Năm | Năm | Năm | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8 ) | (9 ) | |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 10.055,59 | 10.055,59 | 10.055,59 | 10.055,59 | 10.055,59 | 10.055,59 | ||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 5.179,59 | 5.179,58 | 5.166,06 | 4.997,01 | 4.581,97 | 3.379,56 | |
1.2 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 4.320,74 | 4.320,73 | 4.308,57 | 4.148,60 | 3.783,47 | 2.707,06 | |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 3.251,38 | 3.232,96 | 3.146,75 | 3.027,29 | 2.727,71 | 1.832,06 | |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.116,28 | 3.097,86 | 3.011,78 | 2.892,96 | 2.596,35 | 1.712,06 | |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNC(a) | 135,10 | 135,10 | 134,98 | 134,34 | 131,36 | 120,00 | |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.069,35 | 1.087,76 | 1.161,81 | 1.121,30 | 1.055,76 | 874,99 | |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 846,35 | 846,35 | 845,00 | 835,91 | 786,00 | 660,00 | |
1.4 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 12,50 | 12,50 | 12,50 | 12,50 | 12,50 | 12,50 | |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 4.833,82 | 4.833,83 | 4.847,37 | 5.016,73 | 5.433,16 | 6.636,57 | |
2.1 | Đất ở | OTC | 764,36 | 764,37 | 770,54 | 811,35 | 952,39 | 1.151,92 | |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 620,33 | 620,34 | 626,15 | 662,21 | 783,28 | 963,36 | |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 144,03 | 144,03 | 144,38 | 149,14 | 169,11 | 188,56 | |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 1.594,05 | 1.594,05 | 1.601,54 | 1.726,10 | 1.992,47 | 2.970,06 | |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 7,07 | 7,07 | 7,07 | 8,13 | 9,80 | 10,64 | |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA | 94,91 | 94,91 | 94,91 | 105,22 | 105,22 | 127,59 | |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi NN | CSK | 1.203,53 | 1.203,53 | 1.203,96 | 1.235,96 | 1.256,15 | 1.539,11 | |
2.2.3.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 713,59 | 713,59 | 713,59 | 732,94 | 732,94 | 756,96 | |
2.2.3.2 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC | 489,94 | 489,94 | 490,37 | 503,02 | 523,20 | 782,15 | |
2.2.3.3 | Đất sản xuất VLXD, gốm sứ | SKX |
|
|
|
|
|
| |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 288,54 | 288,54 | 295,61 | 376,80 | 621,31 | 1.292,72 | |
2.2.4.1 | Đất giao thông | DGT | 223,86 | 223,86 | 225,90 | 285,96 | 413,37 | 684,78 | |
2.2.4.2 | Đất thủy lợi | DTL | 3,27 | 3,27 | 3,07 | 3,07 | 3,07 | 3,07 | |
2.2.4.3 | Đất để chuyển dẫn năng lượng, TT | DNT | 27,72 | 27,72 | 28,04 | 28,04 | 28,04 | 28,62 | |
2.2.4.4 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 5,88 | 5,88 | 5,55 | 6,44 | 34,59 | 149,52 | |
2.2.4.5 | Đất cơ sở y tế | DYT | 1,66 | 1,66 | 1,66 | 1,66 | 1,66 | 2,12 | |
2.2.4.6 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 23,50 | 23,50 | 28,73 | 48,96 | 69,73 | 86,39 | |
2.2.4.7 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 1,41 | 1,41 | 1,41 | 1,41 | 1,41 | 244,99 | |
2.2.4.8 | Đất chợ | DCH | 1,24 | 1,24 | 1,24 | 1,24 | 1,24 | 1,29 | |
2.2.4.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | RAC | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 68,20 | 91,94 | |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 7,62 | 7,62 | 7,62 | 7,59 | 7,45 | 7,40 | |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 25,74 | 25,74 | 25,63 | 25,05 | 29,05 | 25,78 | |
2.5 | Đất sông suối và MNCD | SMN | 2.442,04 | 2.442,04 | 2.442,04 | 2.446,64 | 2.451,80 | 2.455,83 | |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
| 25,58 | |
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | CSD | 42,18 | 42,18 | 42,15 | 41,85 | 40,46 | 39,46 | |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
Thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Giai đoạn 2006 -2010 | Phân theo từng năm | ||||
Năm | Năm | Năm | Năm | Năm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.802,75 | 0,01 | 13,54 | 169,36 | 416,43 | 1.203,41 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN/PNN | 1.615,20 | 0,01 | 13,33 | 155,01 | 366,35 | 1.080,50 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN/PNN | 1.298,79 |
| 7,41 | 114,50 | 300,66 | 876,23 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 316,41 | 0,01 | 5,92 | 40,51 | 65,69 | 204,28 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 187,55 |
| 0,21 | 14,35 | 50,08 | 122,91 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 118,15 | 18,42 | 78,73 | 5,26 | 0,32 | 15,42 |
2.1 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | 109,19 | 18,42 | 78,58 |
| 0,15 | 12,03 |
2.2 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS | 8,97 |
| 0,15 | 5,26 | 0,17 | 3,39 |
3 | Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở | PN0(a)/PN1(a) | 5,02 |
| 0,20 | 0,03 | 0,01 | 4,78 |
3.1 | Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất | CC0(a)/PN1(a) | 4,73 |
| 0,20 | 0,02 |
| 4,51 |
3.2 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD/PN1(a) | 0,29 |
|
| 0,02 | 0,01 | 0,27 |
4 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKT(a)/OTC | 9,11 |
| 0,43 | 0,34 | 4,20 | 4,15 |
4.1 | Đất chuyên dùng | CDG/OTC | 8,00 |
| 0,43 | 0,13 | 4,06 | 3,38 |
4.1.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS/OTC | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 |
4.1.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK/OTC | 1,70 |
| 0,43 |
| 1,27 |
|
4.1.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC/OTC | 6,26 |
|
| 0,13 | 2,79 | 3,33 |
4.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD/OTC | 1,11 |
|
| 0,20 | 0,14 | 0,77 |
Thứ tự | Loại đất phải thu hồi | Mã | Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch | Phân theo từng năm (ha) | ||||
Năm | Năm | Năm | Năm | Năm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.795,74 | 0,00 | 241,74 | 172,88 | 316,79 | 1.064,33 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 1.608,32 | 0,00 | 210,85 | 152,74 | 283,96 | 960,78 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 1.294,08 |
| 159,39 | 120,07 | 227,68 | 786,93 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 314,25 |
| 51,46 | 32,67 | 56,27 | 173,84 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 187,41 |
| 30,89 | 20,14 | 32,84 | 103,55 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 196,58 | 0,00 | 29,74 | 37,94 | 30,64 | 98,27 |
2.1 | Đất ở | OTC | 151,82 | 0,00 | 19,86 | 26,92 | 22,51 | 82,53 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 149,37 |
| 19,34 | 25,69 | 22,17 | 82,18 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,44 |
| 0,53 | 1,23 | 0,34 | 0,35 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 33,17 | 0,00 | 2,49 | 9,44 | 7,96 | 13,28 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 0,39 |
| 0,28 | 0,00 | 0,00 | 0,11 |
2.2.2 | Đất sản xuất, kinh doanh phi NN | CSK | 6,42 |
| 0,00 | 1,41 | 4,43 | 0,58 |
2.2.3 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 26,36 |
| 2,21 | 8,03 | 3,54 | 12,59 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 0,19 |
| 0,15 | 0,00 | 0,00 | 0,04 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 4,94 |
| 0,91 | 1,47 | 0,16 | 2,39 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN | 6,47 |
| 6,32 | 0,11 | 0,01 | 0,03 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
Thứ tự | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Cả thời kỳ | Giai đoạn | ||||
2005 -2006 | 2006 -2007 | 2007 -2008 | 2008 -2009 | 2009 -2010 | ||||
1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 2,72 |
| 0,03 | 0,30 | 1,39 | 1,00 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 2,72 |
| 0,03 | 0,30 | 1,39 | 1,00 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất nuôi trồng thủy sản | LNP |
|
|
|
|
|
|
- 1 Nghị quyết 07/2006/NQ-HĐND phê duyệt Đề án triển khai quy hoạch sử dụng đất các cấp giai đoạn 2006-2010 tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 04/2005/QĐ-BTNMT về việc ban hành Quy trình lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3 Thông tư 30/2004/TT-BTNMT hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 5 Luật Đất đai 2003