HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2007/NQ-HĐND | Quận 11, ngày 21 tháng 12 năm 2007 |
VỀ DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN - SỬA CHỮA NĂM 2008
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN QUẬN 11 KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Sau khi xem xét Báo cáo số 174/BC-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân quận 11 về tình hình thực hiện công tác đầu tư xây dựng cơ bản - sửa chữa năm 2007 và kế hoạch năm 2008. Báo cáo thẩm tra số 17/BC-B.KTXH của Ban Kinh tế - Xã hội và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân quận,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua danh mục các công trình đầu tư xây dựng cơ bản - sửa chữa năm 2008 theo Báo cáo của Ủy ban nhân dân quận 11 về tình hình thực hiện công tác đầu tư xây dựng cơ bản - sửa chữa năm 2007 và kế hoạch năm 2008; (Theo danh mục đính kèm).
Điều 2. Ủy ban nhân dân quận tổ chức triển khai kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản - sửa chữa năm 2008 theo danh mục và báo cáo kết quả cho Hội đồng nhân dân quận.
Điều 3. Giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân, 02 Ban của Hội đồng nhân dân quận, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân quận xây dựng kế hoạch tổ chức thực hiện giám sát theo phạm vi trách nhiệm quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân quận khóa IX, kỳ họp thứ 13 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN QUẬN 11 |
Nguồn vốn: Ngân sách thành phố cấp
Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án ĐTXDCT quận 11
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2007/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân quận 11)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên công trình | Địa chỉ | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch 2008 | Ghi chú |
| Tổng cộng : |
| 84.738 | 14.130 |
|
I. | CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP |
| 32.938 | 12.000 |
|
01 | - Xây mới Trường Mầm non 8 | 234 Thái Phiên - P.8 | 2.200 | 1.400 |
|
02 | - Xây mới Trường Mầm non 13 | 118-120 Tôn Thất Hiệp - P.13 | 2.806 | 500 |
|
03 | - Nâng tầng Trường Hậu Giang | 8 Lò Siêu - P.16 | 11.838 | 2.000 |
|
04 | - Trạm Y tế phường 9 | 238/18A Đội Cung - P.9 | 700 | 400 |
|
05 | - Xây dựng mới trụ sở Ủy ban nhân dân phường 1 | 36B/41-43 đường 762 Hồng Bàng - P.1 | 2.685 | 400 |
|
06 | - Xây dựng mới trụ sở UBND phường 3 và Phường đội | 161B/2BCD Lạc Long Quân - P.3 | 4.400 | 3.100 |
|
07 | - Trụ sở UBND phường 11 | 35-37 Bình Thới - P.11 | 1.729 | 300 |
|
08 | - Xây dựng mới trụ sở UBND phường 16 | 2/2D Lò Siêu - P.16 | 2.140 | 400 |
|
09 | - Xây mới điểm sinh hoạt văn hóa phường 14 | Phường 14 | 400 | 300 |
|
10 | - Cải tạo công viên sau đồi trụ sở UBND quận 11 | 270 Bình Thới - P.10 | 1.400 | 1.200 |
|
11 | - Lập quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất 2006 - 2010 | Quận 11 | 2.640 | 2.000 |
|
II. | CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI |
| 10.500 | 2.000 |
|
01 | - Sửa chữa Trường Mầm non 6 | 82 Trần Quý - P.6 | 400 | 100 |
|
02 | - Sửa chữa Trường Mầm non Bán công quận | 279 Lãnh Binh Thăng - P.8 | 700 | 100 |
|
03 | - Sửa chữa Trường Tiểu học Lạc Long Quân | 225 Lò Siêu - P.8 | 500 | 100 |
|
04 | - Sửa chữa Trường Tiểu học Trưng Trắc | 160 Nguyễn Thị Nhỏ - P.15 | 500 | 100 |
|
05 | - Sửa chữa Trường THCS Phú Thọ | 1122 đường 3 tháng 2 - P.12 | 500 | 100 |
|
06 | - Trạm Y tế phường 4 | 223-225 Trần Quý - P.4 | 1.000 | 200 |
|
07 | - Cải tạo và mua sắm thiết bị phòng mổ Bệnh viện Q.11 | 72 Đường số 5 Cư xá Bình Thới - P.8 | 2.000 | 400 |
|
08 | - Xây dựng mới trụ sở UBND phường 2 | 318 B-C Minh Phụng - P.2 | 2.500 | 400 |
|
09 | - Xây dựng mới Trụ sở Phường đội 6 | 59 Lê Đại Hành - P.6 | 1.000 | 200 |
|
10 | - Thảm nhựa hẻm 329 Minh Phụng | P. 2 - Q.11 | 500 | 100 | Vận động nhân dân đóng góp 20% |
11 | - Thảm nhựa hẻm 237 Hà Tôn Quyền | P. 6 - Q.11 | 500 | 100 | Vận động nhân dân đóng góp 20% |
12 | - Thảm nhựa hẻm 45 Hàn Hải Nguyên | P. 16 - Q.11 | 400 | 100 | Vận động nhân dân đóng góp 20% |
III. | CÔNG TRÌNH CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
| 41.300 | 130 |
|
01 | - Xây dựng mới Trường Mầm non 1 (mặt bằng Trường Hưng Việt) | 8/79 Tân Hóa - P.1 | 4.000 | 10 |
|
02 | - Xây dựng mới Trường Mẫu giáo Sơn Ca 3 | 247/36 Lạc Long Quân - P.3 | 6.000 | 10 |
|
03 | - Xây dựng mới Trường Mẫu giáo Sơn Ca 11 | 50 Lê Thị Bạch Cát - P.11 | 5.000 | 10 |
|
04 | - Xây dựng mới Trường Mầm non 15 | 2/24 và 2/33 Cư xá Lữ Gia - P.15 | 5.000 | 10 |
|
05 | - Xây dựng mới Trường Tiểu học Thái Phiên | 393 BC Minh Phụng - P.10 | 3.000 | 10 |
|
06 | - Cải tạo mở rộng Trung tâm Dạy nghề Q. 11 | 33 đường 52 Cư xá Lữ Gia - P.15 | 2.000 | 10 |
|
07 | - Xây dựng trụ sở UBND P.7 + Phường đội | 209 ABC Lý Nam Đế - P.7 | 4.500 | 10 |
|
08 | - Xây dựng trụ sở UBND P.9 + Phường đội | 181/31/17B Bình Thới - P.9 | 4.500 | 10 |
|
09 | - Cải tạo mở rộng trụ sở UBND phường 13 | 223 - 235 Lê Đại Hành - P.13 | 2.300 | 10 |
|
10 | - Đường Tân Phước | P. 6 - Q.11 | 2.000 | 10 |
|
11 | - Nhà VH liên phường 4 - 16 | 269/29 Nguyễn Thị Nhỏ - P.16 | 1.000 | 10 |
|
12 | - Nhà VH liên phường 8 - 9 | 96 Dương Đình Nghệ - P.8 | 1.000 | 10 |
|
13 | - Nhà VH liên phường 5 - 14 | 146 Ông Ích Khiêm - P.14 | 1.000 | 10 |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN QUẬN 11 |
Nguồn vốn: Ngân sách quận
(Nguồn tiền chênh lệch giá trị hoán đổi giữa nhà số 310A và nhà số 286/3 Minh Phụng phường 2 quận 11)
Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án ĐTXDCT quận 11
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2007/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân quận 11)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên công trình | Địa chỉ | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch 2008 | Ghi chú |
|
| ||||||
| Công trình chuyển tiếp |
| 3.100 | 3.100 |
|
|
01 | Cải tạo mở rộng Trường Mầm non 2 | 286/1-3-5-7 Minh Phụng - P.2 - Q.11 | 3.100 | 3.100 |
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN QUẬN 11 |
Nguồn vốn: Ngân sách quận
(Vốn bán nhà theo Quyết định 09/2007/QĐ-TTg)
Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án ĐTXDCT quận 11
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2007/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân quận 11)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên công trình | Địa chỉ | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch 2008 | Ghi chú |
|
| ||||||
| Tổng cộng |
| 9.275 | 4.500 |
|
|
I. | CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP |
| 1.375 | 500 |
|
|
01 | - Sửa chữa trụ sở Mặt trận Tổ Quốc quận 11 | 181 GHI Bình Thới P.10 | 1.375 | 500 |
|
|
II. | CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI |
| 7.900 | 4.000 |
|
|
01 | - Sửa chữa khối trụ sở UBND quận hiện hữu | 270 Bình Thới - P.10 | 1.000 | 500 |
|
|
02 | - Xây dựng mới trụ sở Phường đội 1 | 36B/36 đường 762 Hồng Bàng - P.1 | 1.200 | 600 |
|
|
03 | - Xây dựng mới trụ sở Phường đội 2 | 241 Hàn Hải Nguyên - P.2 | 1.000 | 500 |
|
|
04 | - Xây dựng mới trụ sở Phường đội 4 | 155 Tạ Uyên - P.4 | 1.300 | 700 |
|
|
05 | - Sửa chữa trụ sở Phường đội 8 | 98 Dương Đình Nghệ - P.8 | 400 | 200 |
|
|
06 | - Sửa chữa trụ sở Phường đội 10 | 180/12D Lạc Long Quân - P.10 | 400 | 200 |
|
|
07 | - Sửa chữa trụ sở Phường đội 11 | 351/14A Lê Đại Hành - P.11 | 400 | 200 |
|
|
08 | - Sửa chữa trụ sở Phường đội 15 | 9 đường 52 Cư xá Lữ Gia - P.15 | 400 | 200 |
|
|
09 | - Sửa chữa trụ sở Phường đội 16 | 44 Lò Siêu - P.16 | 400 | 200 |
|
|
10 | - Xây dựng mới trụ sở Công An Phường 11 | 133A Bình Thới - P.11 | 1.400 | 700 |
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN QUẬN 11 |
Nguồn vốn: Ngân sách quận (Vốn sự nghiệp giao thông)
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2007/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân quận 11)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên công trình | Địa chỉ | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch 2008 | Phân theo nguồn vốn | Chủ đầu tư | ||
NS Quận | Số tiền huy động ND | Tỉ lệ % huy động | ||||||
| Tổng cộng: |
| 8.632 | 8.380 | 6.590 | 1.790 | - |
|
I. | CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP |
| 4.182 | 3.930 | 2.830 | 1.100 |
|
|
01 | Di dời trụ điện dưới lòng đường trên địa bàn quận 11 | Quận 11 | 826 | 810 | 810 | - | - | Ban QLDA ĐTXDCT Q.11 |
02 | Sửa chữa, cải tạo vỉa hè đường Tống Văn Trân - P.5 - Q.11 | Phường 5 | 627 | 400 | 205 | 195 | 40% | Ban QLDA ĐTXDCT Q.11 |
03 | Sửa chữa cải tạo vỉa hè đường Xóm Đất - P. 8, 9 - Q.11 | Phường 8, 9 | 848 | 845 | 560 | 285 | 40% | Ban QLDA ĐTXDCT Q.11 |
04 | Sửa chữa liên hẻm 152/54/26 LLQ, P.3 (đoạn từ 152/54/26 - 152/36/27) | Phường 3 | 393 | 390 | 270 | 120 | 30% | Cty DVCI Q.11 |
05 | Sửa chữa liên hẻm 106 -106H LLQ, P.3 (đoạn từ 106 - 106H/32 LLQ ) | Phường 3 | 475 | 475 | 335 | 140 | 30% | Cty DVCI Q.11 |
06 | Láng BT nhựa nóng hẻm 113G, phường 3 (từ 113G- 113G/14/6) | Phường 3 | 306 | 305 | 185 | 120 | 40% | Cty DVCI Q.11 |
07 | Sửa chữa liên hẻm 677 Vĩnh Viễn, 155- 141- 127 Lý Nam Đế - P. 7 | Phường 7 | 497 | 495 | 295 | 200 | 40% | Cty DVCI Q.11 |
08 | Sửa chữa hẻm 79/30 Âu Cơ | Phường 14 | 210 | 210 | 170 | 40 | 20% | Cty DVCI Q.11 |
II. | CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI: |
| 4.450 | 4.450 | 3.760 | 690 |
|
|
01 | Duy tu đường TP phân cấp | Quận 11 | 700 | 700 | 700 | - | - | Ban QLDA ĐTXDCT Q.11 |
02 | Duy tu sửa chữa hẻm trên địa bàn quận | Quận 11 | 800 | 800 | 800 | - | - | Cty DVCI Q.11 |
03 | Hẻm 36C/30 đường 762 Hồng Bàng (nhà giếng nước) | Phường 1 | 100 | 100 | 100 | - | - | Cty DVCI Q.11 |
04 | Hẻm 163 Lê Thị Bạch Cát | Phường 11 | 150 | 150 | 150 | - | - | Cty DVCI Q.11 |
05 | Hẻm 22/19 Tân Hóa | Phường 1 | 150 | 150 | 120 | 30 | 20% | Cty DVCI Q.11 |
06 | Hẻm 114 đường 702 Hồng Bàng | Phường 1 | 150 | 150 | 120 | 30 | 20% | Cty DVCI Q.11 |
07 | Hẻm 247/30 Lạc Long Quân | Phường 3 | 300 | 300 | 240 | 60 | 20% | Cty DVCI Q.11 |
08 | Hẻm 161D Lạc Long Quân | Phường 3 | 300 | 300 | 240 | 60 | 20% | Cty DVCI Q.11 |
09 | Hẻm 161D/106 Lạc Long Quân | Phường 3 | 300 | 300 | 240 | 60 | 20% | Cty DVCI Q.11 |
10 | Liên hẻm 50 - 64 Hòa Bình | Phường 5 | 400 | 400 | 200 | 200 | 50% | Cty DVCI Q.11 |
11 | Hẻm 158 Tạ Uyên | Phường 6 | 300 | 300 | 240 | 60 | 20% | Cty DVCI Q.11 |
12 | Hẻm 42 Lê Đại Hành | Phường 7 | 100 | 100 | 80 | 20 | 20% | Cty DVCI Q.11 |
13 | Hẻm 214 Hàn Hải Nguyên | Phường 9 | 150 | 150 | 90 | 60 | 40% | Cty DVCI Q.11 |
14 | Hẻm 173/11 Bình Thới | Phường 11 | 150 | 150 | 120 | 30 | 20% | Cty DVCI Q.11 |
15 | Liên hẻm 288 - 310 - 320 Tôn Thất Hiệp | Phường 12 | 400 | 400 | 320 | 80 | 20% | Cty DVCI Q.11 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN QUẬN 11 |
Nguồn vốn: Ngân sách Quận (Kinh phí ngành giáo dục)
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2007/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân quận 11)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên công trình | Địa chỉ | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch 2008 | Chủ đầu tư | |
| Tổng cộng: |
| 1.000 | 1.000 |
| |
| Công trình khởi công mới |
| 1.000 | 1.000 |
| |
01 | - Sửa chữa Trường Mầm non 1 Cơ sở 1 và 2 | 36A/15 đường 762 Hồng Bàng và 8/22 - 24 Tân Hóa | 200 | 200 | Trường Mầm non 1 | |
02 | - Sửa chữa Trường Mầm non 4 | 69 - 71 Hà Tôn Quyền | 100 | 100 | Trường Mầm non 4 | |
03 | - Sửa chữa Trường Mầm non 14 | 72C/30 - 32 Bình Thới | 100 | 100 | Trường Mầm non 14 | |
04 | - Sửa chữa Trường Trung học cơ sở Nguyễn Huệ | 429/9 Lạc Long Quân - P.5 | 200 | 200 | Trường THCS Nguyễn Huệ | |
05 | - Sửa chữa Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | 385/18 Minh Phụng - P.10 | 200 | 200 | Trường TH Nguyễn Bá Ngọc | |
06 | - Sửa chữa Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 416/1 Lạc Long Quân - P.5 | 200 | 200 | Trung tâm GDTXQ11 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN QUẬN 11 |
Nguồn vốn: Kinh phí chi thường xuyên của Công an quận 11
Chủ đầu tư: Công an quận 11
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2007/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân quận 11)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên công trình | Địa chỉ | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch 2008 | Ghi chú |
|
| ||||||
|
|
| 400 | 400 |
|
|
| Công trình khởi công mới |
| 400 | 400 |
|
|
01 | Xây dựng mới Nhà ăn trụ sở CA quận | 272 Bình Thới, P.10 | 200 | 200 |
|
|
02 | Xây dựng mới Kho vật chứng, Nhà tạm giữ - Công an quận 11 | 83 Tân Hóa, P.14, quận 6 | 200 | 200 |
|
|
- 1 Nghị quyết 72/NQ-HĐND bổ sung điểm D, Điều 1, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản của Nghị quyết 45/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2013 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 2 Nghị quyết 19/2011/NQ-HĐND phê duyệt danh mục công trình xây dựng cơ bản giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 3 Nghị quyết số 01/2008/NQ-HĐND về thông qua danh mục đăng ký các công trình đầu tư xây dựng cơ bản năm 2008 từ nguồn thu ngân sách vượt dự toán do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ ban hành
- 4 Nghị quyết số 12/2007/NQ-HĐND về việc thông qua kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản và danh mục các công trình đầu tư xây dựng cơ bản năm 2008 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ ban hành
- 5 Quyết định 39/2006/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn và danh mục công trình đầu tư xây dựng thuộc nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý năm 2006 do tỉnh An Giang ban hành
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết số 12/2007/NQ-HĐND về việc thông qua kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản và danh mục các công trình đầu tư xây dựng cơ bản năm 2008 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ ban hành
- 2 Nghị quyết số 01/2008/NQ-HĐND về thông qua danh mục đăng ký các công trình đầu tư xây dựng cơ bản năm 2008 từ nguồn thu ngân sách vượt dự toán do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ ban hành
- 3 Quyết định 39/2006/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn và danh mục công trình đầu tư xây dựng thuộc nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý năm 2006 do tỉnh An Giang ban hành
- 4 Nghị quyết 72/NQ-HĐND bổ sung điểm D, Điều 1, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản của Nghị quyết 45/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2013 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 5 Nghị quyết 19/2011/NQ-HĐND phê duyệt danh mục công trình xây dựng cơ bản giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành