HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN QUẬN 12 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2008/NQ-HĐND | Quận 12, ngày 19 tháng 12 năm 2008 |
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 12 VÀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2009
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN QUẬN 12
KHÓA III KỲ HỌP LẦN THỨ 16
(Từ ngày 18 đến ngày 19 tháng 12 năm 2008)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Sau khi xem xét Báo cáo số 266/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân quận 12 về ước thực hiện thu, chi ngân sách quận năm 2008; Tờ trình số 40/TTr-UBND-TC ngày 15 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân quận 12 về dự toán ngân sách năm 2009; Báo cáo thẩm tra số 09/BCTT-KTXH ngày 10 tháng 12 năm 2008 của Ban Kinh tế - Xã hội Hội đồng nhân dân quận 12 và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân quận,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn quận 12 và dự toán ngân sách quận năm 2009 như sau:
- Tổng thu ngân sách nhà nước: 494.000 triệu đồng
- Tổng thu ngân sách địa phương: 209.632 triệu đồng
Trong đó:
Thu để lại điều tiết: 99.827 triệu đồng
Thu cân đối ngân sách: 108.512 triệu đồng
Thu từ nguồn tăng thu năm 2008: 1.293 triệu đồng
(kèm theo Biểu số 1)
- Tổng chi ngân sách địa phương: 209.632 triệu đồng
Trong đó:
Ngân sách quận: 201.684 triệu đồng
Ngân sách phường: 39.004 triệu đồng
(Kèm theo Biểu số 2)
Điều 2. Ủy ban nhân dân quận căn cứ vào Nghị quyết này, quyết định giao dự toán, tổ chức thực hiện, kiểm tra việc thực hiện ngân sách địa phương và báo cáo ngân sách năm 2009 theo các quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân quận 12, khóa III nhiệm kỳ 2004 - 2009, kỳ họp lần thứ 16 thông qua ngày 19 tháng 12 năm 2008./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2009
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2008/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân quận 12)
Biểu số 1
Đơn vị tính: triệu đồng
NỘI DUNG | Dự toán 2009 | |||
NSNN | NS địa phương | NS quận | NS phường | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I. Thu cân đối NS | 494.000 | 209.632 | 201.684 | 39.004 |
1. Thu điều tiết NSQH |
|
|
|
|
2. Thuế CTN | 240.000 | 67.886 | 67.677 | 209 |
Thuế giá trị gia tăng | 160.000 | 41.600 | 41.600 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp | 71.100 | 18.486 | 18.486 |
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt | 1.100 |
|
|
|
Thuế môn bài | 5.800 | 5.800 | 5.591 | 209 |
T. đó: Thuế môn bài hộ nhỏ (Thuộc NSQH) | 1.044 | 1.044 | 835 | 209 |
Khác | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
3. Lệ phí trước bạ | 69.500 | 25.715 | 20.572 | 5.143 |
T.đó: LP trước bạ nhà, đất | 25.715 | 25.715 | 20.572 | 5.143 |
4. Thuế thu nhập cao | 27.000 |
|
|
|
5. Thuế nhà đất | 3.500 | 3.500 | 2.800 | 700 |
6. Tiền thuê đất | 6.000 | 0 |
|
|
7. Tiền sử dụng đất | 140.000 | 0 |
|
|
8. Thuế SDĐNN |
| 0 | 0 | 0 |
9. Thuế CQSDĐ |
| 0 | 0 | 0 |
11. Thu phí - lệ phí | 3.500 | 1.506 | 380 | 1.126 |
12. Thu khác | 4.500 | 1.220 | 450 | 770 |
13. Bổ sung từ NS cấp trên |
| 108.512 | 108.512 | 31.056 |
14. Thu từ nguồn tăng thu năm 2008 |
| 1.293 | 1.293 |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN QUẬN 12
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2008/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân quận 12)
Biểu số 2
Đơn vị tính: triệu đồng
Nội dung | Dự toán ngân sách 2009 | Trong đó | Ghi chú | |
Ngân sách quận | Ngân sách phường | |||
TỔNG CHI THƯỜNG XUYÊN CÂN ĐỐI NS | 209.632 | 201.684 | 39.004 |
|
1. Chi sự nghiệp kinh tế: | 10.630 | 9.199 | 1.431 |
|
- Sự nghiệp kiến thiết thị chính | 3.488 | 2.057 | 1.431 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Chăm sóc khuôn viên | 1.239 | 1.239 |
|
|
Sửa chữa nạo vét hệ thống thoát nước | 796 | 796 |
|
|
Điện chiếu sáng công cộng hệ dân lập | 1.453 | 22 | 1.431 | Quận phân bổ toàn bộ về phường |
Khác |
|
|
|
|
- Sự nghiệp giao thông | 3.300 | 3.300 |
|
|
- Sự nghiệp nông lâm thủy lợi | 500 | 500 |
|
|
- Sự nghiệp môi trường | 2.633 | 2.633 |
|
|
Trong đó: quét rác đường | 2.533 | 2.533 |
|
|
- Sự nghiệp kinh tế khác | 709 | 709 |
|
|
2. Sự nghiệp giáo dục - ĐT | 104.544 | 104.544 | 0 |
|
- Sự nghiệp giáo dục | 103.644 | 103.644 |
| Theo số liệu Sở Giáo dục thống nhất với Sở Tài chính |
- Sự nghiệp đào tạo | 900 | 900 | 0 |
|
TT BDCT | 464 | 464 |
|
|
Phòng Nội vụ | 436 | 436 |
| Sử dụng nguồn tăng thu ngân sách năm 2008: 213 trđ để bổ sung đào tạo các lớp TCCT và TCHC |
Trung tâm dạy nghề | 0 |
|
|
|
3. Sự nghiệp y tế: | 16.972 | 16.972 |
|
|
- Bệnh viện | 6.330 | 6.330 |
| Theo số liệu Sở Y tế thống nhất với Sở Tài chính |
- Trung tâm y tế dự phòng | 10.120 | 10.120 |
| Theo số liệu Sở Y tế thống nhất với Sở Tài chính |
- Phòng Y tế | 522 | 522 |
|
|
4. SN văn hóa nghệ thuật | 2.044 | 2.044 |
|
|
- Trung tâm Văn hóa | 1.229 | 1.229 |
| Tăng 300 triệu đồng: hoạt động 02 Nhà Văn hóa: Thạnh Lộc; Tân Thới hiệp; bổ sung kinh phí hoạt động sự nghiệp 100 trđ Tăng 150 trđ sử dụng từ nguồn tăng thu năm 2008 để bổ sung hoạt động truyền thống Gò Môn |
- Phòng VHTT (Hoạt động bản tin) | 195 | 195 |
|
|
- Nhà Thiếu nhi | 620 | 620 |
|
|
5. SN thể dục thể thao: | 1.311 | 1.311 |
| Sử dụng nguồn tăng thu năm 2008: 470 trđ để chi tổ chức đại hội TDTT |
6. Sự nghiệp xã hội: | 7.616 | 7.547 | 69 | Tăng 27 triệu đồng: Chi từ dự phòng quận để hỗ trợ SNXH phường 27 trđ (Diện 130 và 111) |
a) Phòng LĐTBXH | 7.247 | 7.247 |
|
|
b) Bổ sung KP thực hiện chương trình 3 giảm (Công an quận) | 300 | 300 |
|
|
c) Bổ sung Quỹ XĐGN quận | 0 |
|
|
|
7. Quản lý Nhà nước: | 31.559 | 15.039 | 16.520 |
|
- KP khoán chi QLHCNN | 23.325 | 10.915 | 12.410 | Tăng 174 triệu đồng: Bổ sung từ không khoán chi phường 33 trđ và từ đoàn thể phường 5 trđ, Đảng CSVN phường 86 trđ, ANQP và TTXH phường 16 trđ, dự phòng ngân sách quận 34 trđ |
- Kinh phí không khoán chi (HĐND) | 810 | 262 | 548 |
|
- Hoạt động ngoài khoán | 4.592 | 1.030 | 3.562 | Sử dụng nguồn tăng thu năm 2008: 30 trđ để bổ sung công tác tăng cường, phổ biến pháp luật |
- Thanh tra Xây dựng | 2.832 | 2.832 |
|
|
- Khối nội chính | 0 |
|
|
|
8. Quỹ khen thưởng | 547 | 429 | 118 |
|
9. Đoàn thể: | 8.365 | 2.712 | 5.653 |
|
- KP khoán chi | 7.525 | 1.872 | 5.653 |
|
- Hỗ trợ KP hoạt động | 840 | 840 |
| Sử dụng 30 trđ từ nguồn tăng thu năm 2008 để chi hoạt động họp mặt cựu tù chính trị |
10. Đảng | 3.187 | 3.187 |
|
|
11. ANQP và TTAT xã hội: | 6.663 | 2.200 | 4.463 |
|
- Quốc phòng | 1.650 | 1.650 |
| Sử dụng nguồn tăng thu ngân sách năm 2008: 400 trđ để bổ sung hoạt động ANQP |
- An ninh và trật tự an toàn xã hội (Công an) | 550 | 550 |
|
|
12. Các khoản chi tổ dân phố, khu phố, khu dân cư, các khoản chi khác | 0 |
|
|
|
13. Chi thường xuyên khối phường | 0 | 0 |
|
|
- KP khoán chi | 0 |
|
|
|
- KP không khoán chi | 0 |
|
|
|
CỘNG CHI TỪ MỤC 1 ĐẾN 13 | 193.438 | 161.997 | 31.441 |
|
14. Chi CCTL | 0 |
|
|
|
15. Chi CĐ, CS mới phát sinh | 0 |
|
|
|
16. Chi khác | 9.269 | 2.672 | 6.597 | Chi cho TTVH kinh phí 03 nhà văn hóa phường 300trđ |
- Chi hỗ trợ các đơn vị ngành dọc trên địa bàn, chi khác (Khối nội chính) | 321 | 321 |
|
|
- Chi khu phố, tổ dân phố | 6.242 |
| 6.242 |
|
- Chi khác | 2.706 | 2.351 | 355 | Chi khác của quận giảm 355 trđ bổ sung cho chi khác phường và 250 trđ cho Ban CHQS |
17. Dự phòng phí | 6.925 | 5.959 | 966 | Giảm dự phòng quận: Chi bổ sung SNXH phường 27 trđ (diện 130 và 111) và QLNN của phường 34 trđ (trợ cấp khuyến khích) |
18. Chi trợ cấp cân đối | 31.056 | 31.056 |
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN QUẬN 12