Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
*****

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 17/2007/NQ-HĐND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 12 năm 2007

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2006

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2005/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa VII về dự toán và phân bổ ngân sách năm 2006;
Xét Báo cáo của Ủy ban nhân dân thành phố về quyết toán ngân sách thành phố năm 2006; Báo cáo thẩm tra số 569/BCTT-KTNS ngày 28 tháng 11 năm 2007 của Ban Kinh tế và Ngân sách; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách thành phố năm 2006 như sau:

1. Về thu ngân sách.

a) Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 64.232,362 tỷ đồng (không tính thu dầu thô), đạt 108,04% dự toán năm và tăng 18,51% so với quyết toán năm 2005.

Trong đó:

Tổng thu ngân sách nhà nước phần nội địa: 37.748,794 tỷ đồng, chiếm tỷ trọng 58,77% trong tổng thu ngân sách, đạt 104,99% dự toán và tăng 16,74% so với quyết toán năm 2005.

Tổng thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 26.251,238 tỷ đồng, chiếm tỷ trọng 40,87% trong tổng thu ngân sách, đạt 111,17% dự toán và tăng 20,36% so với cùng kỳ.

Thu viện trợ: 232,330 tỷ đồng.

b) Thu ngân sách địa phương:

Tổng thu ngân sách địa phương: 25.066,286 tỷ đồng, đạt 169,14% so với dự toán và tăng 11,38% so với quyết toán năm 2005.

Trong đó:

- Tổng thu phân chia cho ngân sách địa phương: 14.168,474 tỷ đồng, bằng 102,26% so với dự toán năm và tăng 17,27% so với quyết toán năm 2005.

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 271,286 tỷ đồng

- Thu kết dư năm trước: 2.105,617 tỷ đồng

- Thu từ nguồn huy động khác: 2.650,000 tỷ đồng

Bao gồm:

+ Vay ngân hàng đầu tư phát triển: 150,000 tỷ đồng

+ Vay vốn tạm thời nhàn rỗi Kho bạc: 500,000 tỷ đồng

+ Phát hành trái phiếu đô thị: 2.000,000 tỷ đồng

- Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách: 3.421,710 tỷ đồng

- Thu chuyển nguồn năm trước: 2.216,869 tỷ đồng

- Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại: 232,330 tỷ đồng

2. Về chi ngân sách:

Tổng số chi ngân sách địa phương là: 21.633,245 tỷ đồng, đạt 145,98% so với dự toán và tăng 6,49% so với quyết toán năm 2005.

Trong đó:

a) Chi đầu tư phát triển: 10.253,926 tỷ đồng, đạt 162,76% so với dự toán, và bằng 93,22% so với kế hoạch vốn đầu tư được giao.

Bao gồm:

- Chi đầu tư phát triển trong năm 2006: 6.718,136 tỷ đồng.

- Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư: 1.866,846 tỷ đồng.

- Chi chuyển nguồn tạm ứng vốn đầu tư sang năm 2007 theo quy định: 1.668,944 tỷ đồng.

b) Chi thường xuyên: 7.157,830 tỷ đồng, đạt 110,12% so với dự toán và tăng 10,13% so cùng kỳ.

c) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 62,410 tỷ đồng.

d) Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 271,286 tỷ đồng.

đ) Chi chuyển nguồn kinh phí thường xuyên năm 2006 sang năm 2007: 466,083 tỷ đồng.

e) Các khoản thu được để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách địa phương: 3.421,710 tỷ đồng

3. Kết dư ngân sách năm 2006:

Tổng kết dư ngân sách địa phương (bao gồm ngân sách thành phố, ngân sách quận - huyện, và ngân sách phường - xã, thị trấn) là: 3.433,041 tỷ đồng.

Trong đó:

Ngân sách thành phố: 1.829,733 tỷ đồng; toàn bộ số kết dư này đã chi tạm ứng đền bù, tạm ứng mua nhà tái định cư và tạm ứng xây dựng cơ bản; được chuyển sang năm 2007 để tiếp tục thanh toán hoặc theo dõi thu hồi.

Ngân sách quận huyện: 1.471,534 tỷ đồng.

Ngân sách phường, xã, thị trấn: 131,774 tỷ đồng.

Đối với kết dư ngân sách quận - huyện và ngân sách phường - xã, thị trấn do Hội đồng nhân dân quận - huyện và phường - xã, thị trấn quyết định xử lý, chuyển vào thu kết dư ngân sách cùng cấp năm 2007.

(Kèm theo các phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5 và 6).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố căn cứ vào việc phê chuẩn của Hội đồng nhân dân thành phố trong điều hành ngân sách tốt, chú ý các vấn đề sau:

- Tăng cường công tác quản lý, kiểm tra việc thu chi tài chính, đảm bảo đúng quy định, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và sử dụng ngân sách có hiệu quả.

- Thực hiện công khai tài chính đúng quy định, thường xuyên rà soát những định mức không còn phù hợp và các khoản chi không hợp lý để trình cấp thẩm quyền sửa đổi.

- Ủy ban nhân dân thành phố gửi báo cáo quyết toán ngân sách thành phố cho Bộ Tài chính theo luật định.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2007./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Phương Thảo


PHỤ LỤC 1

BÁO CÁO TỔNG QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006

Đơn vị: Triệu đồng

NỘI DUNG

QT 2005

DT 2006

QT 2006

SO SÁNH

NSNN

NSNN

NSNN

QT/DT 06

QT06/CK

A.

Tổng thu NSNN trên địa bàn

54.201.342

67.254.000

64.232.362

 

118,51

 

Tổng thu NSNN không kể dầu thô

54.201.342

59.454.000

64.232.362

108,04

118,51

I

Thu nội địa

32.333.424

35.954.000

37.748.793

104,99

116,75

-

Thu nội địa (Không kể Ghi thu - Ghi chi)

29.878.745

35.954.000

34.327.083

95,48

114,89

-

Thu từ khu vực kinh tế

21.711.406

27.434.300

24.679.233

89,96

113,67

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước TW

6.784.105

7.500.000

6.904.458

92,06

101,77

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

3.117.228

3.737.000

3.620.141

96,87

116,13

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

6.171.302

8.919.300

6.769.110

75,89

109,69

4

Thu từ khu vực CTN và DV ngoài quốc doanh

5.638.771

7.278.000

7.385.524

101,48

130,98

-

Thu từ khu vực khác

10.622.018

8.519.700

13.069.560

153,40

123,04

5

Thuế nhà đất

81.335

78.100

89.299

114,34

109,79

6

Thuế nông nghiệp

1.878

 

1.131

 

60,22

7

Thuế thu nhập cá nhân

1.871.239

2.291.000

2.227.138

97,21

119,02

8

Thu xổ số kiến thiết

519.752

488.500

627.110

128,37

120,66

9

Thu phí xăng dầu

937.580

1.347.300

853.558

63,35

91,04

10

Thu phí, lệ phí

599.221

477.700

735.680

154,00

122,77

11

Thu khác ngân sách (kể cả thu tại xã)

716.893

665.900

1.285.992

193,12

179,38

12

Thu tiền sử dụng đất

1.994.915

1.605.000

1.629.191

101,51

81,67

13

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

227.691

211.000

255.501

121,09

112,21

14

Thu tiền bán nhà thuộc SHNN

240.866

295.700

697.377

235,84

289,53

15

Lệ phí trước bạ

808.306

914.800

892.935

97,61

110,47

16

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

167.663

144.700

352.938

243,91

210,50

17

Ghi thu - Ghi chi

2.454.679

 

3.421.710

 

139,40

II

Thu từ dầu thô

 

7.800.000

 

0,00

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

21.810.924

23.500.000

26.251.238

111,71

120,36

1

Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB hàng hóa XNK

8.231.126

7.940.000

10.039.450

126,44

121,97

2

Thuế GTGT hàng NK

13.579.549

15.560.000

16.211.788

104,19

119,38

3

Thu chênh lệch giá hàng NK

249

 

 

 

0,00

IV

Thu viện trợ không hoàn lại

56.994

 

232.331

 

407,64

B

Tổng thu ngân sách địa phương

22.505.719

14.819.814

25.066.286

169,14

111,38

-

Thu điều tiết NSĐP

12.081.371

13.855.414

14.168.474

102,26

117,28

-

Các khoản thu để lại chi qua ngân sách

2.454.679

 

3.421.710

 

139,40

-

Thu từ nguồn huy động thêm

3.697.951

 

2.650.000

 

71,66

-

Bổ sung từ NSTW

254.390

675.800

271.286

40,14

106,64

-

Thu chuyển nguồn từ năm trước

1.773.009

288.600

2.216.869

768,15

125,03

-

Thu viện trợ không hoàn lại

56.994

 

232.330

 

407,64

-

Thu kết dư ngân sách năm trước

2.187.325

 

2.105.617

 

96,26

 

PHỤ LỤC 2

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN TỔNG HỢP CHI NGÂN SÁCH NĂM 2006

Đơn vị: Triệu đồng

NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI

QUYẾT TOÁN NĂM 2005

DỰ TOÁN NĂM 2006

QUYẾT TOÁN NĂM 2006

So sánh%

QT 2006/

DT 2006

QT 2006/

QT 2005

 

1

2

3

4= 3/2

5=3/1

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A+B+C+D)

20.315.582

14.819.814

21.633.245

145,98

106,49

A. Các khoản chi cân đối trong NS địa phương (không kể chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách)

17.319.315

14.144.014

17.474.166

123,54

100,89

I. Chi đầu tư phát triển, trong đó:

10.820.070

6.300.000

10.253.926

162,76

94,77

- Chi thanh toán khối lượng hoàn thành trong năm

7.516.539

4.700.000

6.718.136

142,94

89,38

- Chi chuyển nguồn tạm ứng vốn đầu tư sang 2007

1.695.393

 

1.668.944

 

98,44

- Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư theo K3, Đ8, Luật NSNN

1.608.138

1.600.000

1.866.846

116,68

116,09

II. Chi thường xuyên:

6.499.245

6.500.000

7.157.830

110,12

110,13

1. Chi sự nghiệp kinh tế

1.340.319

1.520.984

 1.439.300

94,63

107,38

- SN Nông lâm thủy lợi

69.972

43.605

102.302

234,61

146,20

- Duy tu giao thông

335.868

368.249

382.808

103,95

113,98

- SN kiến thiết thị chính

722.686

732.761

714.065

97,45

98,81

- Sự nghiệp kinh tế khác

211.793

376.369

240.124

63,80

113,38

2. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách

334.387

508.820

501.036

98,47

149,84

3. Chi sự nghiệp nghiên cứu khoa học

105.764

172.260

117.760

68,36

111,34

4. Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo, trong đó:

1.374.504

1.359.995

 1.692.872

124,48

123,16

- Sự nghiệp giáo dục

1.111.977

1.082.051

1.321.758

122,15

118,87

- Sự nghiệp đào tạo

262.527

277.944

371.114

133,52

141,36

5. Chi sự nghiệp y tế

705.955

824.942

 1.019.603

123,60

144,43

6. SN Văn hóa thông tin

169.121

105.026

121.582

115,76

71,89

7. SN Truyền thanh

16.929

14.000

17.457

124,69

103,12

8. SN Thể dục thể thao

82.327

87.017

90.643

104,17

110,10

9. Chi đảm bảo xã hội

332.569

374.255

373.519

99,80

112,31

10. Chi quản lý hành chính

888.492

766.527

 1.079.492

140,83

121,50

- Chi quản lý nhà nước

578.182

464.220

700.246

150,84

121,11

- Chi bổ sung hoạt động của Đảng

126.800

150.656

168.886

112,10

133,19

- Chi hoạt động đoàn thể

183.510

151.651

210.360

138,71

114,63

11. Chi khác, trong đó:

1.148.878

766.174

704.566

91,96

61,33

- An ninh quốc phòng

186.364

186.045

215.755

115,97

115,77

- Chi khác ngân sách

962.514

391.520

488.811

124,85

50,78

- Nguồn tăng thu khối quận, huyện chưa phân bổ

 

188.609

 

 

 

III. Chi tạo nguồn THCC tiền lương

 

588.614

 

 

 

IV. Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính

 

62.410

62.410

 

 

V. Dự phòng ngân sách

 

692.990

 

 

 

B. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của NSTW để thực hiện CTMT quốc gia, nhiệm vụ khác (số thực nhận từ NSTW là 271,286 tỷ đồng), trong đó:

104.633

675.800

271.286

40,14

259,27

 - Vốn trong nước

 

201.800

171.546

85,01

 

 - Vốn đầu tư ngoài nước

 

474.000

99.740

21,04

 

C. Chi chuyển nguồn kinh phí thường xuyên sang năm 2007

521.475

 

466.083

 

89,38

D. Ghi thu ghi chi

2.370.159

 

3.421.710

 

144,37

1. Chi từ nguồn huy động đóng góp cơ sở hạ tầng

60.508

 

27.523

 

45,49

2. Chi từ nguồn huy động đóng góp lao động công ích

 

 

18.375

 

 

3. Chi hành chính, sự nghiệp

2.309.651

 

3.375.812

 

146,16

3.1. Sự nghiệp Giáo dục đào tạo

240.434

 

373.141

 

155,19

3.2. Sự nghiệp Y tế

1.424.860

 

 2.885.820

 

202,53

3.4. SN Văn hóa thông tin

15.567

 

27.030

 

173,64

 3.5. SN Thể dục thể thao

12.907

 

6.894

 

53,41

 3.6. Chi SN Phát thanh, truyền hình

360.278

 

 

 

0,00 

 3.7. Chi quản lý hành chính

17.324

 

844

 

4,87

 3.9. Ghi chi từ nguồn tiền SDĐ

217.208

 

45.636

 

21,01

 3.10. Chi từ nguồn thu sự nghiệp khác

12.230

 

21.719

 

177,59

 3.11. Chi từ nguồn thu khác

8.843

 

14.728

 

166,55


PHỤ LỤC 3

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2006

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng chi

Chi ĐTXDCB

Chi CTMT Quốc gia

Chi thường xuyên

Trong đó

Sự nghiệp GDĐT

Sự nghiệp y tế

Sự nghiệp KHCN

Chi quản lý  hành chính

Chi sự nghiệp khác

Chi khác

(1)

(2)

(3)=4+5+6

(4)

(5)

(6)=7+8+9+10+11+12

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

VPII – TAND Tối cao tại TP.HCM

24

0

0

24

0

0

0

0

0

24

2

Viện Thực hành quyền Công tố XXPT 

10

0

0

10

0

0

0

0

0

10

3

Viện Quy hoạch

1.975

1.975

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Viện Kiểm sát nhân dân TP 

1.420

0

0

1.420

0

0

0

0

0

1.420

5

Viện Kinh tế       

5.601

0

0

5.601

0

0

5.601

0

0

0

6

Văn phòng HĐND và UBND TP    

19.441

442

0

18.999

0

0

0

18.999

0

0

7

Văn phòng Tiếp dân

1.698

340

0

1.358

0

0

0

1.358

0

0

8

Văn phòng Thường trực Hội đồng nhân dân       

2.884

1.214

0

1.671

0

0

0

1.671

0

0

9

Văn phòng Thành đoàn 

6.688

0

0

6.688

0

0

0

6.688

0

0

10

Văn phòng T88 Hội Nông dân Việt Nam 

500

0

0

500

0

0

0

500

0

0

11

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội

656

0

0

656

0

0

0

656

0

0

12

Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài       

1.614

0

0

1.614

0

0

0

1.614

0

0

13

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 

6.642

0

0

6.642

0

0

0

6.642

0

0

14

UBND quận Thủ Đức

411

411

0

0

0

0

0

0

0

0

15

UBND quận Phú Nhuận

355

355

0

0

0

0

0

0

0

0

16

UBND quận 2

8

8

0

0

0

0

0

0

0

0

17

UBND quận 1

537

537

0

0

0

0

0

0

0

0

18

UBND quận Bình Tân

12

12

0

0

0

0

0

0

0

0

19

UBND huyện Củ Chi

1.694

1.694

0

0

0

0

0

0

0

0

20

UBND huyện Cần Giờ

1.200

1.200

0

0

0

0

0

0

0

0

21

UB Dân số - Gia đình và Trẻ em

16.978

500

14.298

2.179

0

0

0

2.119

0

60

22

Tuần báo Văn nghệ 

590

0

0

590

0

0

0

0

590

0

23

TT KTHN Lê Thị Hồng Gấm    

747

0

0

747

747

0

0

0

0

0

24

Trung tâm GDTX Lê Quí Đôn    

157

0

0

157

157

0

0

0

0

0

25

Trung tâm GDTX Chu Văn An     

1.234

0

0

1.234

1.234

0

0

0

0

0

26

TT Xúc tiến Thương mại Đầu tư TP. HCM       

30.568

0

0

30.568

0

0

0

0

30.568

0

27

TT Ứng dụng Hệ thống thông tin Địa lý       

1.200

0

0

1.200

0

0

1.200

0

0

0

28

TT Trợ giúp pháp lý Nhà nước       

367

0

0

367

0

0

0

367

0

0

29

TT Tin học thành phố       

8.993

0

0

8.993

0

0

0

0

8.993

0

30

TT Tiết kiệm năng lượng TP. HCM       

954

0

0

954

0

0

954

0

0

0

31

TT Thu hồi và Khai thác quỹ đất phục vụ đầu tư       

7.266

0

0

7.266

0

0

0

0

7.266

0

32

TT Thông tin và chuyển giao tiến bộ Sinh học 

10

0

0

10

0

0

0

0

10

0

33

TT Thông tin Triển lãm 

7.174

2.016

0

5.158

0

0

0

0

5.158

0

34

TT Thông tin KHCN       

3.580

0

0

3.580

0

0

3.580

0

0

0

35

TT Thiết kế chế tạo thiết bị mới    

1.043

0

0

1.043

0

0

1.043

0

0

0

36

TT Sức khỏe môi trường thành phố

1.350

1.350

0

0

0

0

0

0

0

0

37

TT Quản lý và Kiểm định giống cây trồng - vật nuôi       

2.513

0

0

2.513

0

0

0

0

2.513

0

38

TT Quản lý điều hành và vận tải hành khách       

6.438

0

0

6.438

0

0

0

0

6.438

0

39

TT Nghiên cứu  KHKT và khuyến nông       

8.228

0

0

8.228

0

0

0

0

8.228

0

40

TT Khoa học Xã hội và Nhân văn       

2.260

0

0

2.260

0

0

2.260

0

0

0

41

TT Hỗ trợ Nông dân TP. HCM       

473

0

0

473

0

0

0

473

0

0

42

TT Giáo dục thường xuyên Thanh niên xung phong       

3.464

0

0

3.464

3.464

0

0

0

0

0

43

TT Giáo dục thường xuyên Gia Định

2.755

0

0

2.755

2.755

0

0

0

0

0

44

TT GDDN Thiếu niên TP    

1.488

0

0

1.488

0

0

0

0

1.488

0

45

TT DV việc làm Thanh niên       

239

0

0

239

0

0

0

0

239

0

46

TT Điều khiển đèn tín hiệu giao thông thành phố         

467

0

0

467

0

0

0

0

467

0

47

TT Dịch vụ Thẩm định giá và bán đấu giá tài sản       

998

0

0

998

0

0

0

0

998

0

48

TT Dịch vụ Phân tích thí nghiệm       

1.737

0

0

1.737

0

0

1.737

0

0

0

49

TT Đào tạo và Bồi dưỡng Cán bộ Y tế      

10.285

0

0

10.285

10.285

0

0

0

0

0

50

TT Đào tạo Công nghệ thông tin TP. HCM       

716

0

0

716

716

0

0

0

0

0

51

TT Chánh Phú Hòa

96

0

0

96

0

0

0

0

96

0

52

TT BTTE Tam Bình    

2.706

0

0

2.706

0

0

0

0

2.706

0

53

TT BTTE Gò Vấp    

595

0

0

595

0

0

0

0

595

0

54

TT BTDN cho người tàn tật    

708

0

359

350

0

0

0

0

350

0

55

TT BT Trẻ mồ côi Thị Nghè    

997

0

0

997

0

0

0

0

997

0

56

Trường Trung học Xây dựng    

723

0

0

723

723

0

0

0

0

0

57

Trường Trung học Kỹ thuật nông nghiệp

4.358

0

0

4.358

4.358

0

0

0

0

0

58

Trường Trung học Giao thông Công chính       

50.757

0

0

50.757

50.757

0

0

0

0

0

59

Trường Trung học Công nghiệp TPHCM

6.620

0

0

6.620

6.620

0

0

0

0

0

60

Trường THPT Năng khiếu TDTT    

1.663

596

0

1.068

1.068

0

0

0

0

0

61

Trường PT Đặc biệt Nuyễn Đình Chiểu    

67

0

0

67

67

0

0

0

0

0

62

Trường Nguyễn Hữu Cảnh

379

379

0

0

0

0

0

0

0

0

63

Trường Nghiệp vụ Thể dục Thể thao

27.932

0

0

27.932

27.932

0

0

0

0

0

64

Trường Lê Quý Đôn

442

442

0

0

0

0

0

0

0

0

65

Trường Kỹ thuật nghiệp vụ Xây dựng

2.941

0

0

2.941

2.941

0

0

0

0

0

66

Trường KTNV Phú Lâm 

2.075

2.075

0

0

0

0

0

0

0

0

67

Trường Giao thông Công chính

152

152

0

0

0

0

0

0

0

0

68

Trường Đoàn Lý Tự Trọng

907

0

0

907

907

0

0

0

0

0

69

Trường ĐH SP Kỹ thuật 

20

0

0

20

0

0

0

0

0

20

70

Trường ĐH Bách Khoa 

150

0

0

150

0

0

0

0

0

150

71

Trường Công nhân Kỹ thuật TP       

6.469

0

3.497

2.972

2.972

0

0

0

0

0

72

Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật

3.537

0

0

3.537

3.537

0

0

0

0

0

73

Trường Cán bộ thành phố    

5.520

913

0

4.607

4.607

0

0

0

0

0

74

Trường Cán bộ quản lý giáo dục

2.525

0

0

2.525

2.525

 

 

 

 

 

75

Trường BTVH Thành đoàn

1.043

0

0

1.043

1.043

0

0

0

0

0

76

Trường Bông Sao

458

458

0

0

0

0

0

0

0

0

77

Trung tâm KHXH và Nhân văn

93

93

0

0

0

0

0

0

0

0

78

Trung tâm Y tế Dự phòng

712

712

0

0

0

0

0

0

0

0

79

Trung tâm Tư vấn & Hỗ trợ Doanh nghiệp Công nghiệp thành phố   

493

0

0

493

0

0

0

0

493

0

80

Trung tâm Tư vấn & Hỗ trợ Chuyển dịch cơ cấu kinh tế N.N       

1.595

0

0

1.595

0

0

0

0

1.595

0

81

Trung tâm Trợ giúp pháp lý NN

62

0

0

62

0

0

0

62

0

0

82

Trung tâm Thông tin Tài nguyên môi trường và Đăng ký nhà đất

7.230

0

0

7.230

0

0

0

0

7.230

0

83

Trung tâm TDTT Bình Thạnh

280

280

0

0

0

0

0

0

0

0

84

Trung tâm Sinh hoạt dã ngoại Thanh Thiếu Nhi TP       

210

0

0

210

0

0

0

210

0

0

85

Trung tâm Nghiên cứu triển khai Khu công nghệ cao       

524

0

0

524

0

0

524

0

0

0

86

Trung tâm Kỹ thuật chất dẻo - Sở Khoa học và Công nghệ

59

59

0

0

0

0

0

0

0

0

87

Trung tâm Khu thương mại Bình Điền

896

896

0

0

0

0

0

0

0

0

88

Trung tâm Dạy nghề Bình Thạnh

94

94

0

0

0

0

0

0

0

0

89

Trung tâm Dạy nghề quận 4, 9, Nhà Bè

799

0

799

0

0

0

0

0

0

0

90

Trung tâm Đào tạo CNTT

241

0

0

241

241

0

0

0

0

0

91

Trung tâm Công nghệ Sinh học TP.HCM       

4.835

51

0

4.784

0

0

0

0

4.784

0

92

Trung tâm Công báo thành phố       

403

0

0

403

0

0

0

0

403

0

93

Trụ sở Đội Thi hành án quận 8

915

915

0

0

0

0

0

0

0

0

94

Tổng cục An ninh - Cục Hậu cần 

1.500

0

0

1.500

0

0

0

0

0

1.500

95

Tổng Cty Du lịch Sài Gòn 

1.750

0

0

1.750

0

0

0

0

0

1.750

96

Tổng Công ty Địa ốc Sài Gòn

213.361

213.361

0

0

0

0

0

0

0

0

97

Tổng Công ty Cấp nước

10.982

10.982

0

0

0

0

0

0

0

0

98

Tổng Công ty Bến Thành

365

365

0

0

0

0

0

0

0

0

99

Tòa án nhân dân TP 

1.815

0

0

1.815

0

0

0

0

0

1.815

100

Thư viện Khoa học tổng hợp TP       

5.040

0

0

5.040

0

0

0

0

5.040

0

101

Thời báo Kinh tế VN 

15

0

0

15

0

0

0

0

0

15

102

THKTNV Phú Lâm    

2.367

0

0

2.367

2.367

0

0

0

0

0

103

THKTNV Nguyễn Hữu Cảnh    

1.072

0

0

1.072

1.072

0

0

0

0

0

104

THKTNV Nam Sài Gòn    

3.275

0

0

3.275

3.275

0

0

0

0

0

105

Thảo cầm viên thành phố  

67.500

49.190

0

18.310

0

0

0

0

18.310

 

106

Thanh tra thành phố

7.913

0

0

7.913

0

0

0

7.913

0

0

107

Thanh tra Sở Giao thông - Công chính     

8.984

0

0

8.984

0

0

0

2.827

6.157

0

108

Thành Hội Phụ nữ thành phố

20

0

0

20

0

0

0

0

0

20

109

Thành Đoàn TPHCM 

10.126

3.398

0

6.728

0

0

0

6.688

0

40

110

Tạp chí Văn 

40

0

0

40

0

0

0

0

0

40

111

Tạp chí Sài Gòn đầu tư xây dựng       

70

0

0

70

0

0

0

0

0

70

112

Sở Y tế (bao gồm ghi thu ghi chi viện phí)

1.850.066

175.354

19.215

1.655.497

8.762

1.638.700

0

7.995

0

40

113

Sở Xây dựng       

12.856

150

0

12.706

0

0

0

11.377

0

1.329

114

Sở Văn hóa và Thông tin       

14.759

6.322

1.176

7.261

0

0

0

7.019

0

241

115

Sở Tư pháp

5.050

54

0

4.996

0

0

0

4.996

0

0

116

Sở Thương mại

32.436

21.412

0

11.024

0

0

0

4.872

6.152

0

117

Sở Thể dục - Thể thao 

70.354

10.245

80

60.028

4.646

0

0

2.472

52.909

0

118

Sở Tài nguyên và Môi trường 

135.468

88.951

0

46.517

0

0

0

9.674

36.843

0

119

Sở Tài chính

17.760

0

0

17.760

0

0

0

17.760

0

0

120

Sở Quy hoạch - Kiến trúc       

10.223

5.004

0

5.219

0

0

0

5.219

0

0

121

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

99.080

94.302

0

4.778

0

0

0

4.778

0

0

122

Sở Nội vụ

8.827

1.182

0

7.645

2.864

0

0

4.780

0

0

123

Sở Ngoại vụ 

1.275

0

0

1.275

0

0

0

0

0

1.275

124

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

303.621

156.128

2.749

144.743

1.217

 

0

10.090

133.436

0

125

Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường

73.546

0

0

73.546

0

0

63.812

3.428

6.306

0

126

Sở Kế hoạch và Đầu tư     

9.785

673

0

9.112

0

0

0

8.385

0

727

127

Sở Giao thông - Công chính    

694.766

686.800

0

7.966

0

0

0

7.966

0

0

128

Sở Giáo dục và Đào tạo 

8.023

0

0

8.023

0

0

0

8.023

0

0

129

Sở Du lịch     

11.594

0

0

11.594

0

0

0

3.929

7.664

0

130

Sở Công nghiệp thành phố        

4.243

355

0

3.888

0

0

0

3.888

0

0

131

Sở Bưu chính, Viễn thông     

30.647

7.473

0

23.174

0

0

0

4.641

18.533

0

132

Quỹ Phát triển nhà ở TP. HCM

325.000

325.000

0

0

0

0

0

0

0

0

133

Quỹ Đầu tư phát triển đô thị TP. HCM

100.000

100.000

0

0

0

0

0

0

0

0

134

Quân chủng HQ Vùng 3 

295

0

0

295

0

0

0

0

0

295

135

Phòng Thi hành án 

576

0

0

576

0

0

0

0

0

576

136

Phòng Công chứng số 6       

1.844

0

0

1.844

0

0

0

1.844

0

0

137

Phòng Công chứng số 5       

656

0

0

656

0

0

0

656

0

0

138

Phòng Công chứng số 4       

401

0

0

401

0

0

0

401

0

0

139

Phòng Công chứng số 3       

543

0

0

543

0

0

0

543

0

0

140

Phòng Công chứng số 2       

630

0

0

630

0

0

0

630

0

0

141

Phòng Công chứng số 1       

670

0

0

670

0

0

0

670

0

0

142

Nhà Văn hóa Thanh niên       

2.474

0

0

2.474

0

0

0

0

2.474

0

143

Nhà Văn hóa Sinh viên       

661

0

0

661

0

0

0

0

661

0

144

Nhà Thiếu nhi thành phố

2.675

0

0

2.675

0

0

0

0

2.675

0

145

Nhà Sách Tân Định 

4.441

4.441

0

0

0

0

0

0

0

0

146

Nhà máy Đóng tàu 76

1.058

1.058

0

0

0

0

0

0

0

0

147

Ngân hàng CS xã hội 

10.000

0

10.000

0

0

0

0

0

0

0

148

Lực lượng TNXP (các trường, trung tâm, tổng đội)   

57.852

49.163

1.000

7.689

0

0

0

7.689

0

0

149

Liên tỉnh lộ 15

192.081

192.081

0

0

0

0

0

0

0

0

150

Liên minh Hợp tác xã    

70

0

0

70

0

0

0

70

0

0

151

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị 

2.289

0

0

2.289

0

0

0

2.289

0

0

152

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật TP. HCM       

1.057

0

0

1.057

0

0

0

1.057

0

0

153

Liên hiệp các Hội Khoa học Kỹ thuật TP

1.742

0

0

1.742

0

0

0

1.742

0

0

154

Làng Thiếu niên Thủ Đức

418

0

0

418

0

0

0

0

418

0

155

Ký túc xá Sinh viên Lào

366

0

0

366

0

0

0

0

366

0

156

Kiểm toán NN KV IV

80

0

0

80

0

0

0

0

0

80

157

Khu Y tế kỹ thuật cao thành phố

10.713

10.713

0

0

0

0

0

0

0

0

158

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4       

22.459

21.206

0

1.254

0

0

0

0

1.254

0

159

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3       

64.481

61.919

0

2.562

0

0

0

0

2.562

0

160

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

2.621

0

0

2.621

0

0

0

0

2.621

0

161

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1   

18.276

18.276

0

0

0

0

0

0

0

0

162

Khu Quản lý Giao thông đô thị

4.017

0

0

4.017

0

0

0

0

4.017

0

163

Khu Nông nghiệp CN cao

6.440

6.440

0

0

0

0

0

0

0

0

164

Khu Đường sông       

31.761

25.063

0

6.698

0

0

0

0

6.698

0

165

Khu dân cư Bình Hòa

48

48

0

0

0

0

0

0

0

0

166

Kho bạc Nhà nước thành phố 

1.848

0

0

1.848

0

0

0

0

0

1.848

167

Hội Y học TP. Hồ Chí Minh       

81

0

0

81

0

0

0

81

0

0

168

Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc TP. HCM       

213

0

0

213

0

0

0

213

0

0

169

Hội Sinh vật cảnh TPHCM 

200

0

0

200

0

0

0

200

0

0

170

Hội Sân khấu TP       

996

45

0

951

0

0

0

951

0

0

171

Hội Quy hoạch phát triển đô thị 

495

0

0

495

0

0

0

495

0

0

172

Hội Nông dân TP       

2.796

0

0

2.796

0

0

0

2.796

0

0

173

Hội Nhiếp ảnh TP       

775

0

0

775

0

0

0

775

0

0

174

Hội Nhà văn TP       

1.034

0

0

1.034

0

0

0

1.034

0

0

175

Hội Nhà báo TP       

387

0

0

387

0

0

0

387

0

0

176

Hội Người mù TP       

1.142

0

0

1.142

0

0

0

1.142

0

0

177

Hội Người cao tuổi VN 

20

0

0

20

0

0

0

20

0

0

178

Hội Nghệ sĩ múa TP. HCM       

454

0

0

454

0

0

0

454

0

0

179

Hội nạn nhân chất độc da cam/ Dioxin TP.HCM       

57

0

0

57

0

0

0

57

0

0

180

Hội Mỹ thuật TP       

1.306

0

0

1.306

0

0

0

1.306

0

0

181

Hội Luật gia TP       

351

0

0

351

0

0

0

351

0

0

182

Hội Liên hiệp Phụ nữ       

3.067

0

0

3.067

0

0

0

3.067

0

0

183

Hội Liên hiệp Khoa học thành phố

4.043

4.043

0

0

0

0

0

0

0

0

184

Hội Làm vườn thành phố

70

0

0

70

0

0

0

70

0

0

185

Hội Kiến trúc sư TP

913

0

0

913

0

0

0

913

0

0

186

Hội Khuyến học TP.HCM       

197

0

0

197

0

0

0

197

0

0

187

Hội Khoa học Kỹ thuật Xây dựng       

121

0

0

121

0

0

0

121

0

0

188

Hội Dược học

46

0

0

46

0

0

0

46

0

0

189

Hội đồng Thi đua - Khen thưởng       

8.882

0

0

8.882

0

0

0

8.882

0

0

190

Hội đồng Liên minh các HTX       

2.029

0

0

2.029

0

0

0

1.502

0

527

191

Hội Điện ảnh TP       

621

0

0

621

0

0

0

621

0

0

192

Hội Cựu Thanh niên xung phong 

21

0

0

21

0

0

0

21

0

0

193

Hội Cựu Chiến binh TP. HCM       

1.304

0

0

1.304

0

0

0

1.304

0

0

194

Hội Chữ thập đỏ TP       

21.030

0

0

21.030

0

0

0

21.030

0

0

195

Hội Cựu Chiến binh 

30

0

0

30

0

0

0

30

0

0

196

Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo TP 

264

0

0

264

0

0

0

264

0

0

197

Hội Bảo trợ người tàn tật, trẻ mồ côi 

28

0

0

28

0

0

0

28

0

0

198

Hội Âm nhạc        

799

0

0

799

0

0

0

799

0

0

199

Hoạt động y tế khác       

15.915

0

0

15.915

0

15.915

0

0

0

0

200

Hoạt động xã hội khác (các trường)       

99.213

0

0

99.213

0

 

0

0

99.213

0

201

Hoạt động văn hóa khác       

18.642

0

0

18.642

0

0

0

18.642

0

0

202

Hoạt động khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi       

94.277

0

0

94.277

0

94.277

0

0

0

0

203

Hoạt động của hệ thống vệ sinh phòng bệnh       

43.287

0

0

43.287

0

43.287

0

0

0

0

204

Hoạt động của các phòng khám chữa bệnh       

2.570

0

0

2.570

0

2.570

0

0

0

0

205

Hoạt động của các BV (bao gồm ghi thu ghi chi viện phí)      

1.513.944

0

0

1.513.944

0

1.513.944

0

0

0

0

206

Hỗ trợ lãi kích cầu cho doanh nghiệp 

87.987

87.987

0

0

0

0

0

0

0

0

207

HĐ XLVB TP 

70

0

0

70

0

0

0

70

0

0

208

Hãng phim Trẻ 

453

0

0

453

0

0

0

0

453

0

209

Giáo dục Tiểu học       

2.052

0

0

2.052

2.052

0

0

0

0

0

210

Giáo dục Thường xuyên

16.899

0

0

16.899

16.899

0

0

0

0

0

211

Giáo dục THPT

297.433

0

300

297.133

297.133

0

0

0

0

0

212

Giáo dục Mầm non       

940

0

0

940

940

0

0

0

0

0

213

Giáo dục Hướng nghiệp       

2.453

0

0

2.453

2.453

0

0

0

0

0

214

Dự án 5 triệu ha rừng

1.361

0

1.361

0

0

0

0

0

0

0

215

Đơn vị đầu tư khác

52.934

52.934

0

0

0

0

0

0

0

0

216

Đoàn kiểm tra liên ngành 814 

1.748

0

0

1.748

0

0

0

0

1.748

0

217

DNTN Chế biến lương thực Ngọc Hà

9

9

0

0

0

0

0

0

0

0

218

ĐD VP VKSND TC tại TPHCM 

7

0

0

7

0

0

0

0

0

7

219

Đầu tư Đề án Tin học hóa

20.455

0

20.455

0

0

0

0

0

0

0

220

Đào tạo Trung học chuyên nghiệp       

61.747

0

0

61.747

61.747

0

0

0

0

0

221

Đào tạo ĐH-CĐ       

72.315

0

0

72.315

72.315

0

0

0

0

0

222

Đảng Đoàn HHDN 

80

0

0

80

0

0

0

80

0

0

223

Đài Truyền hình 

160.953

160.883

0

70

0

0

0

0

0

70

224

Đài Tiếng nói nhân dân TP       

13.079

1.028

0

12.050

0

0

0

0

12.050

0

225

Cục Thuế TP 

1.056

0

0

1.056

0

0

0

0

0

1.056

226

Cục Thống kê TP 

3.137

0

0

3.137

0

0

0

0

0

3.137

227

Cục Hải quan TP 

406

0

0

406

0

0

0

0

0

406

228

CTy XNK và ĐT Chợ Lớn

2.556

2.556

0

0

0

0

0

0

0

0

229

Cty Xe khách Sài Gòn

40.000

0

40.000

0

0

0

0

0

0

0

230

Cty XD dân dụng và CN

402

402

0

0

0

0

0

0

0

0

231

Cty TNHH Vật liệu xây dựng Hạ Long

2.437

2.437

0

0

0

0

0

0

0

0

232

Cty TNHH Vận tải SX Hiệp Lực

54

54

0

0

0

0

0

0

0

0

233

Cty TNHH Toàn Cảnh

15

0

0

15

0

0

0

0

0

15

234

Cty TNHH TM SX Tín Thành

496

496

0

0

0

0

0

0

0

0

235

Cty TNHH TM SX Kiến Hùng

493

493

0

0

0

0

0

0

0

0

236

Cty TNHH Thăng Vũ

3

3

0

0

0

0

0

0

0

0

237

Cty TNHH SX TM Tân Thái Sơn Thuận Phát

44

44

0

0

0

0

0

0

0

0

238

Cty TNHH SX TM Lộc Hiệp Hòa

346

346

0

0

0

0

0

0

0

0

239

Cty TNHH SX TM Hồng Lợi

72

72

0

0

0

0

0

0

0

0

240

Cty TNHH SX hóa chất TMDV Gia Định

233

233

0

0

0

0

0

0

0

0

241

Cty TNHH nước ngầm Sài Gòn

739

739

0

0

0

0

0

0

0

0

242

Cty TNHH Nơ Xanh

35

35

0

0

0

0

0

0

0

0

243

Cty TNHH Dệt Xuân Hương

329

329

0

0

0

0

0

0

0

0

244

Cty TNHH Dệt may Lan Trần

698

698

0

0

0

0

0

0

0

0

245

Cty TNHH Đại Hoàng Phong

2

2

0

0

0

0

0

0

0

0

246

Cty TNHH Chế biến gỗ Minh Trí

769

769

0

0

0

0

0

0

0

0

247

Cty TNHH Bảy Hồng Hạnh

58

58

0

0

0

0

0

0

0

0

248

Cty TNHH 1 thành viên Nghe nhìn HN

100

0

0

100

0

0

0

0

0

100

249

Cty SXKDTM và DVTNXP

3.700

3.700

0

0

0

0

0

0

0

0

250

Cty Quản lý nhà quận 1

1.343

1.343

0

0

0

0

0

0

0

0

251

Cty Phát triển nhà quận 5

1.245

1.245

0

0

0

0

0

0

0

0

252

Cty PT đô thị và khu CN

37.709

37.709

0

0

0

0

0

0

0

0

253

Cty Lâm nghiệp Sài Gòn

4.623

4.623

0

0

0

0

0

0

0

0

254

Cty KD Thủy Hải sản

827

827

0

0

0

0

0

0

0

0

255

Cty Hóa chất TP

10

10

0

0

0

0

0

0

0

0

256

Cty Fahasa

460

0

460

0

0

0

0

0

0

0

257

Cty Dịch vụ công ích quận 6

31

31

0

0

0

0

0

0

0

0

258

Cty Điện lực thành phố 

12.055

12.055

0

0

0

0

0

0

0

0

259

Cty Dịch vụ du lịch Phú Thọ

1.712

1.712

0

0

0

0

0

0

0

0

260

Cty Dịch vụ công ích Thanh niên Xung phong

30.533

30.349

0

184

0

0

0

0

0

184

261

Cty Dệt Sài Gòn

7.058

7.058

0

0

0

0

0

0

0

0

262

Cty CP Giấy Sài Gòn

11

11

0

0

0

0

0

0

0

0

263

Cty CP đầu tư hạ tầng kỹ thuật

5.925

5.925

0

0

0

0

0

0

0

0

264

Cty Công trình Giao thông công chính

519

519

0

0

0

0

0

0

0

0

265

Cty COFIDEC

15.284

15.284

0

0

0

0

0

0

0

0

266

Cty Chế tạo máy Sài Gòn

419

419

0

0

0

0

0

0

0

0

267

Cty chế biến thực phẩm XK Hùng Vương

34.875

34.875

0

0

0

0

0

0

0

0

268

Cty Cây trồng TP

250

250

0

0

0

0

0

0

0

0

269

Cty Bao bì Sài Gòn

1.640

1.640

0

0

0

0

0

0

0

0

270

CQ Cảnh sát Điều tra - BCA 

280

0

0

280

0

0

0

0

0

280

271

Công ty Xử lý Môi trường thành phố

32.580

32.580

0

0

0

0

0

0

0

0

272

Công ty Thoát nước Đô thị TP

57.614

57.614

0

0

0

0

0

0

0

0

273

Công ty Thanh niên Xung phong 

1.484

1.484

0

0

0

0

0

0

0

0

274

Công ty Phát triển Nhà thành phố

577

577

0

0

0

0

0

0

0

0

275

Công ty Phát triển Nhà Bình Thạnh 

1.349

1.349

0

0

0

0

0

0

0

0

276

Công ty Phát triển Khu công nghệ cao

3.384

3.384

0

0

0

0

0

0

0

0

277

Công ty Phần mềm Quang Trung

23.308

0

23.308

0

0

0

0

0

0

0

278

Công ty Kinh doanh Nhà quận 1

221

221

0

0

0

0

0

0

0

0

279

Công ty Kinh doanh Nhà Cần Giờ

1.947

1.947

0

0

0

0

0

0

0

0

280

Công ty Khai thác DV Thủy lợi

3.077

 

 

3.077

 

 

 

 

 

 

281

Công ty Hành khách công cộng thành phố

2.093

2.093

0

0

0

0

0

0

0

0

282

Công ty Giao thông Sài Gòn

14.246

14.246

0

0

0

0

0

0

0

0

283

Công ty CP Mỹ phẩm Sài Gòn

48

 

 

48

 

 

 

 

 

 

284

Công ty CP Giấy Xuân Đức

34

 

 

34

 

 

 

 

 

 

285

Công ty Công viên phần mềm Quang Trung

12.294

12.294

0

0

0

0

0

0

0

0

286

Công ty Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc

125.418

125.418

0

0

0

0

0

0

0

0

287

Công ty Công viên cây xanh TP

9.534

9.534

0

0

0

0

0

0

0

0

288

Công ty công ích quận 11

66.343

66.343

0

0

0

0

0

0

0

0

289

Công ty công ích quận 8

698

698

0

0

0

0

0

0

0

0

290

Công ty công ích quận 3

1.624

1.624

0

0

0

0

0

0

0

0

291

Công ty Cổ phần hạ tầng Phú Nhuận 

41.409

41.409

0

0

0

0

0

0

0

0

292

Công ty Cổ phần Địa ốc Sài Gòn 

1.275

1.275

0

0

0

0

0

0

0

0

293

Công ty Chiếu sáng công cộng

197

197

0

0

0

0

0

0

0

0

294

Công ty Cầu phà thành phố

37.196

37.196

0

0

0

0

0

0

0

0

295

Công ty Cấp nước thành phố

492

492

0

0

0

0

0

0

0

0

296

Công an thành phố

104.637

34.613

6.152

63.872

0

0

0

0

0

63.872

297

Cơ sở Đức Tài

107

107

0

0

0

0

0

0

0

0

298

Chi trả khoản thu năm trước

62.490

 

 

62.490

 

 

 

 

 

62.490

299

Chi hỗ trợ theo QĐ số 20/CP, QĐ118/CP và hoàn trả tiền bán nhà

3.691

 

 

3.691

 

 

 

 

 

 

300

Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng       

1.803

0

0

1.803

0

0

1.803

0

0

0

301

Chi cục Thú y 

20.665

0

0

20.665

0

0

0

0

20.665

0

302

Chi cục Tài chính doanh nghiệp       

2.726

0

0

2.726

0

0

0

2.726

0

0

303

Chi cục Quản lý thị trường    

15.087

0

0

15.087

0

0

0

15.087

0

0

304

Chi cục Quản lý nước và Phòng chống lụt bão       

1.260

0

0

1.260

0

0

0

0

1.260

0

305

Chi cục Phát triển Nông thôn       

2.098

0

0

2.098

0

0

0

0

2.098

0

306

Chi cục Phát triển Lâm nghiệp       

3.891

0

0

3.891

0

0

0

0

3.891

0

307

Chi cục Kiểm lâm

4.804

0

0

4.804

0

0

0

0

4.804

0

308

Chi cục Bảo vệ Thực vật       

8.636

0

0

8.636

0

0

0

0

8.636

0

309

Chi cục Bảo vệ nguồn lợi Thủy sản       

1.867

0

0

1.867

0

0

0

0

1.867

0

310

Chi cục Bảo vệ môi trường       

7.914

0

0

7.914

0

0

0

0

7.914

0

311

Chi cục Bản đồ và khảo sát Xây dựng

3.612

0

0

3.612

0

0

0

0

3.612

0

312

Chi 2% tiền bán nhà thuộc SHNN

14.321

 

 

14.321

 

 

 

 

 

14.321

313

CĐKT Lý Tự Trọng    

2.224

0

0

2.224

2.224

0

0

0

0

0

314

CĐ Kinh tế

2.629

0

0

2.629

2.629

0

0

0

0

0

315

Câu lạc bộ TDTT Thanh Đa       

462

0

0

462

0

0

0

0

462

0

316

Câu lạc bộ Bơi lặn Phú Thọ    

311

0

0

311

0

0

0

0

311

0

317

Cảng vụ Đường thủy nội địa TP       

2.841

0

0

2.841

0

0

0

0

2.841

0

318

Cảng Phú Định 

11.395

11.395

0

0

0

0

0

0

0

0

319

Các đoàn nghệ thuật (SVHTT)

20.174

0

0

20.174

0

0

0

0

20.174

0

320

Các đơn vị khác

1.273.363

0

0

1.273.363

0

0

0

0

0

1.273.363

321

BTL Cảnh vệ - BCA 

20

0

0

20

0

0

0

0

0

20

322

BQL TT Thủy sản thành phố

398

0

0

398

0

0

0

398

0

0

323

BQL KCX và CN    

129

0

0

129

0

0

0

129

0

0

324

Bộ đội Biên phòng

3.098

2.998

0

100

0

0

0

0

0

100

325

Bộ Chỉ huy Quân sự TP

92.145

61.436

3.842

26.868

4.167

0

0

0

0

22.701

326

Bộ Chỉ huy BĐBP TP 

2.694

0

0

2.694

0

0

0

0

0

2.694

327

BLL Truyền thống quân giới NB B2 

200

0

0

200

0

0

0

0

0

200

328

BLL Truyền thống đoàn 10 đặc công rừng Sác 

30

0

0

30

0

0

0

0

0

30

329

Bệnh viện Tai - Mũi - Họng

3.810

3.810

0

0

0

0

0

0

0

0

330

Bệnh viện Da liễu

92

92

0

0

0

0

0

0

0

0

331

Bệnh viện 175 (Bộ Quốc phòng) 

479

0

0

479

0

0

0

0

0

479

332

Bện viện Bình Triệu

2.418

0

0

2.418

0

2.418

0

0

0

0

333

BCĐ Thực hiện DA BOT Nhà máy xử lý nước Thủ Đức       

22

0

0

22

0

0

0

22

0

0

334

BCĐ Quy hoạch ĐT - XD Khu đô thị Tây Bắc       

1.997

0

0

1.997

0

0

0

1.897

0

100

335

BCĐ Nông nghiệp và Nông thôn       

374

0

0

374

0

0

0

374

0

0

336

BCĐ Cải cách hành chính       

891

0

0

891

0

0

0

891

0

0

337

Bảo tàng bảo tồn       

18.578

0

0

18.578

0

0

0

0

18.578

0

338

Báo Sài Gòn Giải phóng

1.245

1.245

0

0

0

0

0

0

0

0

339

Báo Lao động 

67

0

0

67

0

0

0

0

0

67

340

Bảo hiểm xã hội TP 

89

0

0

89

0

0

0

0

0

89

341

Báo Giác ngộ thành phố 

150

0

0

150

0

0

0

0

0

150

342

Báo Doanh nhân Sài Gòn

300

0

0

300

0

0

0

0

0

300

343

Báo Đầu tư 

15

0

0

15

0

0

0

0

0

15

344

Ban Thi đua - Khen thưởng

476

476

0

0

0

0

0

0

0

0

345

Ban Thanh tra Giao thông công chính

6.640

0

0

6.640

0

0

0

6.640

0

0

346

Ban Tài chính QT Thành ủy

179.599

20.000

0

159.599

45.000

0

0

114.599

0

0

347

Ban Quản lý Khu Nông nghiệp công nghệ cao TP. HCM       

1.647

0

0

1.647

0

0

0

0

1.647

0

348

Ban Quản lý Dự án Khu công nghệ cao

292.891

130.903

157.351

4.636

0

0

0

4.127

0

509

349

Ban Quản lý ĐTXD Khu đô thị mới Thủ Thiêm       

2.275

0

0

2.275

0

0

0

2.040

0

235

350

Ban Quản lý ĐT và XD Khu đô thị mới Nam TP.HCM

3.381

0

0

3.381

0

0

0

3.279

0

102

351

Ban Quản lý các Dự án Công nghệ thông tin

273

0

0

273

0

0

0

273

0

0

352

Ban Quản lý các Bến xe vận tải hành khách thành phố

434

0

0

434

0

0

0

434

0

0

353

Ban Quản lý Dự án Vệ sinh môi trường thành phố

27.045

27.045

0

0

0

0

0

0

0

0

354

Ban Quản lý Dự án Tân Bình

2.546

2.546

0

0

0

0

0

0

0

0

355

Ban QLDA Sở Tài nguyên và Môi trường

9.100

9.100

0

0

0

0

0

0

0

0

356

Ban QLDA Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

399

399

0

0

0

0

0

0

0

0

357

Ban QLDA rừng phòng hộ Cần Giờ

33

33

0

0

0

0

0

0

0

0

358

Ban QLDA quận Thủ Đức

34.787

34.787

0

0

0

0

0

0

0

0

359

Ban QLDA quận Tân Phú

34.928

34.928

0

0

0

0

0

0

0

0

360

Ban QLDA quận Tân Bình 

22.048

22.048

0

0

0

0

0

0

0

0

361

Ban QLDA quận Phú Nhuận 

16.119

16.119

0

0

0

0

0

0

0

0

362

Ban QLDA quận Hóc Môn

49.542

49.542

0

0

0

0

0

0

0

0

363

Ban QLDA quận Gò Vấp

50.150

50.150

0

0

0

0

0

0

0

0

364

Ban QLDA huyện Củ Chi

89.804

89.804

0

0

0

0

0

0

0

0

365

Ban QLDA quận Bình Thạnh

28.645

28.645

0

0

0

0

0

0

0

0

366

Ban QLDA quận Bình Tân

23.172

23.172

0

0

0

0

0

0

0

0

367

Ban QLDA quận 9

57.141

57.141

0

0

0

0

0

0

0

0

368

Ban QLDA quận 8

39.243

39.243

0

0

0

0

0

0

0

0

369

Ban QLDA quận 7

106.451

106.451

0

0

0

0

0

0

0

0

370

Ban QLDA quận 6

53.194

53.194

0

0

0

0

0

0

0

0

371

Ban QLDA quận 5

5.175

5.175

0

0

0

0

0

0

0

0

372

Ban QLDA quận 4

110.426

110.426

0

0

0

0

0

0

0

0

373

Ban QLDA quận 3

21.975

21.975

0

0

0

0

0

0

0

0

374

Ban QLDA quận 2

16.574

16.574

0

0

0

0

0

0

0

0

375

Ban QLDA quận 12

70.073

70.073

0

0

0

0

0

0

0

0

376

Ban QLDA quận 11

74.297

74.297

0

0

0

0

0

0

0

0

377

Ban QLDA quận 11

129.825

129.825

0

0

0

0

0

0

0

0

378

Ban QLDA quận 10

9.418

9.418

0

0

0

0

0

0

0

0

379

Ban QLDA quận 1

1.346

1.346

0

0

0

0

0

0

0

0

380

Ban QLDA Quân khu 7

9.308

9.308

0

0

0

0

0

0

0

0

381

Ban QLDA Nước sinh hoạt nông thôn

17.928

17.928

0

0

0

0

0

0

0

0

382

Ban QLDA Nâng cấp Đô thị

67.697

39.925

27.772

0

0

0

0

0

0

0

383

Ban QLDA Khu Tân Thới Nhất

7.840

7.840

0

0

0

0

0

0

0

0

384

Ban QLDA Khu Nam thành phố

12.000

12.000

0

0

0

0

0

0

0

0

385

Ban QLDA Khu K26

1.232

1.232

0

0

0

0

0

0

0

0

386

Ban QLDA Khu Công nghiệp Nhị Xuân

354

354

0

0

0

0

0

0

0

0

387

Ban QLDA K300

54.255

54.255

0

0

0

0

0

0

0

0

388

Ban QLDA huyện Nhà Bè

51.232

51.232

0

0

0

0

0

0

0

0

389

Ban QLDA huyện Cần Giờ

57.471

57.471

0

0

0

0

0

0

0

0

390

Ban QLDA huyện Bình Chánh

110.750

110.750

0

0

0

0

0

0

0

0

391

Ban QLDA Đường sắt thành phố

1.100

1.100

0

0

0

0

0

0

0

0

392

Ban QLDA Đô thị mới Thủ Thiêm 

7.624

7.624

0

0

0

0

0

0

0

0

393

Ban QLDA Đền Bến Dược

4.593

4.593

0

0

0

0

0

0

0

0

394

Ban QLDA Đầu tư xây dung Khu CNC

18.634

18.634

0

0

0

0

0

0

0

0

395

Ban QLDA Đại lộ Đông Tây

445.002

445.002

0

0

0

0

0

0

0

0

396

Ban QLDA Công trình GT Đô thị

25.518

0

25.518

0

0

0

0

0

0

0

397

Ban QLDA Cầu Mỹ Thuận

27.939

27.939

0

0

0

0

0

0

0

0

398

Ban QLDA 415

47.598

1.148

46.450

0

0

0

0

0

0

0

399

Ban QLDA  XDCT Khu Công nghệ phần mềm ĐH

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

400

Ban QL Khu Công nghệ cao

130.136

130.136

0

0

0

0

0

0

0

0

401

Ban QL Dự án Công Nông thôn

5.872

5.872

0

0

0

0

0

0

0

0

402

Ban QL Di tích LSVH và Danh lam thắng cảnh thành phố

12

12

0

0

0

0

0

0

0

0

403

Ban Đổi mới và Quản lý doanh nghiệp

977

0

0

977

0

0

977

0

0

0

404

Ban Công tác người Hoa

70

70

0

0

0

0

0

0

0

0

405

Ban chuẩn bị Đầu tư các dự án trọng điểm

76

0

0

76

0

0

0

0

0

76

406

Ban CB Đường sắt nội đô

250

250

0

0

0

0

0

0

0

0

407

Ban Bồi thường quận Bình Thạnh 

113.042

113.042

0

0

0

0

0

0

0

0

408

Ban Bồi thường quận 9

57.022

57.022

0

0

0

0

0

0

0

0

409

Ban Bồi thường quận 3

772

772

0

0

0

0

0

0

0

0

410

Ban Bồi thường quận 1

14.433

14.433

0

0

0

0

0

0

0

0

411

Ban An toàn giao thông TP 

17.926

0

0

17.926

0

0

0

0

0

17.926

412

Các quan hệ tài chính khác

6.172.701

3.440.649

0

2.732.052

0

0

0

0

0

2.732.052

 

- Quỹ Dự trữ tài chính

62.410

 

 

62.410

 

 

 

 

 

62.410

 

- Chi chuyển nguồn NS năm 2006 sang năm 2007

1.912.987

1.573.803

 

339.184

 

 

 

 

 

339.184

 

- Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

2.330.458

 

 

2.330.458

 

 

 

 

 

2.330.458

 

- Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư

1.866.846

1.866.846

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ

18.964.839

9.236.750

406.142

9.321.947

661.416

3.311.111

83.491

428.540

619.523

4.211.016

 

PHỤ LỤC 4

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH THEO MỘT SỐ LĨNH VỰC NĂM 2006

Đơn vị: Triệu đồng

Quận huyện

Dự toán năm 2006

ĐN2007

Quyết toán năm 2006

Bao gồm

So sánh QT/DT (%)

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi ĐTXDCB

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Vốn trong nước

GDĐT & dạy nghề

KHCN

GDĐT & dạy nghề

KHCN

Tổng cộng

4.293.641

2.899.472

5.411.052

996.406

996.406

209.058

0

4.414.646

1.412.586

0

125%

 Quận 1

199.420

177.361

246.023

24.966

24.966

3.248

 

221.057

63.826

 

123%

 Quận 2

97.007

74.602

147.005

25.439

25.439

3.960

 

121.566

34.342

 

152%

 Quận 3

171.065

138.238

198.940

28.248

28.248

16.366

 

170.691

73.687

 

116%

 Quận 4

116.008

82.721

156.289

17.872

17.872

4.996

 

138.417

33.112

 

135%

 Quận 5

180.939

136.930

227.390

24.807

24.807

8.704

 

213.354

86.115

 

126%

 Quận 6

186.877

118.512

202.568

31.074

31.074

5.858

 

182.613

71.140

 

108%

 Quận 7

119.899

99.387

152.282

23.898

23.898

4.804

 

128.384

33.656

 

127%

 Quận 8

189.009

121.805

257.848

45.206

45.206

16.973

 

212.641

68.429

 

136%

 Quận 9

133.679

93.249

217.777

54.528

54.528

13.819

 

163.249

49.237

 

163%

 Quận 10

187.743

125.891

235.052

53.068

53.068

12.134

 

181.984

66.192

 

125%

 Quận 11

149.381

108.372

190.569

27.055

27.055

2.989

 

163.513

58.264

 

128%

 Quận 12

195.387

101.063

186.559

50.037

50.037

3.881

 

136.523

52.476

 

95%

 Quận Gò Vấp

136.780

105.895

259.443

38.198

38.198

14.117

 

221.734

75.711

 

190%

 Quận Phú Nhuận

200.360

152.576

181.798

26.460

26.460

9.736

 

155.338

39.478

 

91%

 Quận Bình Thạnh

194.964

160.223

259.606

21.929

21.929

10.090

 

237.676

82.519

 

133%

 Quận Tân Bình

223.621

197.465

264.854

33.536

33.536

4.793

 

231.317

79.877

 

118%

 Quận Tân Phú

227.252

135.408

241.292

80.356

80.356

12.519

 

160.936

54.049

 

106%

 Quận Bình Tân

137.121

103.016

181.332

38.009

38.009

1.270

 

143.324

35.015

 

132%

 Quận Thủ Đức

203.505

100.033

275.293

90.228

90.228

20.940

 

187.541

59.935

 

135%

 Huyện Củ Chi

334.145

168.518

476.259

131.425

131.425

8.318

 

344.833

89.769

 

143%

 Huyện Hóc Môn

177.390

116.941

216.755

18.471

18.471

3.435

 

198.284

70.244

 

122%

 Huyện Bình Chánh

255.936

111.679

253.334

59.007

59.007

9.740

 

194.327

62.793

 

99%

 Huyện Nhà Bè

123.841

66.023

168.329

28.255

28.255

8.544

 

140.074

36.102

 

136%

 Huyện Cần Giờ

152.312

103.564

189.601

24.332

24.332

7.820

 

165.269

36.620

 

124%

 


PHỤ LỤC 5

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN, HUYỆN NĂM 2006

Đơn vị tính: Triệu đồng

Quận huyện

Dự toán năm 2006

Quyết toán năm 2006

Tổng cộng

Bổ sung cân đối

Bổ sung mục tiêu

Tổng cộng

Bổ sung cân đối

Bổ sung mục tiêu

 Tổng cộng

2.404.452

1.010.283

1.394.169

2.330.458

1.010.283

1.320.175

 Quận 1

31.281

9.222

22.059

29.878

9.222

20.656

 Quận 2

56.019

33.614

22.405

54.734

33.614

21.120

 Quận 3

39.466

6.639

32.827

37.574

6.639

30.935

 Quận 4

83.538

50.251

33.287

81.498

50.251

31.247

 Quận 5

52.249

8.240

44.009

42.832

  8.240

34.592

 Quận 6

80.309

11.944

68.365

68.920

11.944

56.976

 Quận 7

56.852

36.340

20.512

55.869

36.340

19.529

 Quận 8

133.868

66.664

67.204

126.273

66.664

59.609

 Quận 9

98.764

58.334

40.430

128.337

58.334

70.003

 Quận 10

70.946

9.094

61.852

76.063

  9.094

66.969

 Quận 11

67.721

26.712

41.009

70.389

26.712

43.677

 Quận 12

135.165

40.841

94.324

64.828

40.841

23.987

 Q. Phú Nhuận

52.077

21.192

30.885

49.911

21.192

28.719

 Q. Gò Vấp

92.471

44.687

47.784

91.215

44.687

46.528

 Q. Bình Thạnh

55.529

20.788

34.741

55.633

20.788

34.845

 Q. Tân Bình

48.358

22.202

26.156

46.932

22.202

24.730

 Q. Tân Phú

123.778

31.934

91.844

124.412

31.934

92.478

 Q. Bình Tân

56.577

22.472

34.105

55.396

22.472

32.924

 Q. Thủ Đức

147.825

44.353

103.472

146.658

44.353

102.305

 H. Củ Chi

304.702

139.075

165.627

314.711

139.075

175.636

 H. Hóc Môn

139.734

79.285

60.449

130.998

79.285

51.713

 H. Bình Chánh

217.965

73.708

144.257

200.162

73.708

126.454

 H. Nhà Bè

110.451

52.633

57.818

113.937

52.633

61.304

 H. Cần Giờ

148.807

100.059

48.748

163.299

100.059

63.240

 

PHỤ LỤC 6

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2006
(Dùng cho UBND thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán
năm 2006

Quyết toán
năm 2006

So sánh
QT/DT(%)

A

B

1

2

3=2/1

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

I.

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

12.930.625

20.794.572

160,82

1.

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

11.966.225

11.878.574

99,27

 

- Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng 100%

3.247.655

5.111.034

157,38

 

- Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng theo tỉ lệ phần trăm (%)

8.718.570

6.767.540

77,62

2.

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

675.800

271.286

40,14

 

- Bổ sung cân đối

 

 

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước

 

 

 

3.

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

2.650.000

 

4.

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

288.600

2.109.060

730,79

5.

Vay trái phiếu đô thị và kho bạc

0

0

 

6.

Thu kết dư

0

808.288

 

7.

Thu viện trợ không hoàn lại

0

221.441

 

8.

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (GTGC)

 

2.855.923

 

II.

Chi ngân sách cấp tỉnh

10.633.925

18.964.839

178,34

1.

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp

8.610.642

13.041.888

151,46

 

(không kể bổ sung cho NSĐP cấp dưới trực tiếp)

0

 

 

2.

Bổ sung cho NS huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1.348.283

2.330.458

172,85

 

- Bổ sung cân đối

0

1.010.283

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

0

1.320.175

 

 

Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước

0

0

 

3

Chi chuyển nguồn KP thường xuyên sang năm 2007

 

466.083

 

4

Chi một số CTMTQG và NV khác

675.000

270.487

40,07

5

Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (GTGC)

0

2.855.923

 

B

Ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

 

 

I.

Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (không kể thu từ ngân sách cấp xã nộp lên)

3.237.472

7.010.446

216,54

1.

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

1.889.189

2.289.900

121,21

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

686.245

1.278.691

186,33

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.202.944

1.011.209

84,06

2.

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

1.348.283

2.738.732

203,13

 

- Bổ sung cân đối

0

 

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

0

 

 

 

Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước

0

 

 

3.

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

0

107.809

 

4.

Thu viện trợ không hoàn lại

0

10.889

 

5.

Thu kết dư

0

1.297.329

 

6

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (GTGC)

0

565.787

 

II.

Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (không kể chi chuyển giao giữa NSQH, NSPX)

4.185.889

4.998.864

119,42