Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 20/2008/NQ-HĐND

Bạc Liêu, ngày 05 tháng 12 năm 2008

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2009 TỈNH BẠC LIÊU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ quy định về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Xét Tờ trình số 112/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc thông qua Bảng giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân và ý kiến đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất thông qua Bảng giá các loại đất năm 2009 tỉnh Bạc Liêu (Kèm biểu chi tiết). Phạm vi áp dụng:

1. Bảng giá các loại đất năm 2009 làm căn cứ để:

- Tính thuế đối với trường hợp sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

- Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất không qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật;

- Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

- Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;

- Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế theo quy định của pháp luật;

- Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.

2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá quy định tại Nghị quyết này.

3. Mức giá quy định tại Nghị quyết này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu triển khai thực hiện nghị quyết theo thẩm quyền.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 14 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Út

 

PHỤ LỤC SỐ 01

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2008/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Căn cứ theo quy định tại tiết c khoản 6 Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ- CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP và quy định tại Điều 43 Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định bổ sung về cấp giấy chứng nhận và trình tự thủ tục trong bồi thường giải tỏa.

Bảng giá đất nông nghiệp trong toàn tỉnh năm 2009 không xác định theo hạng đất và được chia ra thành 2 khu vực gồm:

- Khu vực 1: Đất nông nghiệp tại thị xã Bạc Liêu;

- Khu vực 2: Đất nông nghiệp thuộc phạm vi các xã, thị trấn tại các huyện trên địa bàn tỉnh:

Riêng đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất rừng các loại; áp dụng thống nhất chung cho toàn tỉnh;

Ngoài ra việc xác định giá đất nông nghiệp còn phải căn cứ theo hiện trạng vị trí của thửa đất, cụ thể như sau:

- Vị trí 1: Đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với đường giao thông do Trung ương hoặc tỉnh quản lý (Quốc lộ, tỉnh lộ)

- Vị trí 2: Đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với đường giao thông liên xã, liên ấp do các huyện, thị quản lý (Hương lộ) hoặc các trục kinh thủy lợi cấp 3 trở lên thuận tiện cho việc sản xuất và vận chuyển sản phẩm hàng hóa.

Vị trí 1 và 2 nêu trên, chỉ xác định cho lô đất có chiều sâu tối đa 30m, kể từ mốc của lộ giới, nơi chưa công bố mốc thì tính từ mép lộ; trên 30m là vị trí 3.

- Vị trí 3: Các vị trí đất còn lại, ngoài vị trí 1 và vị trí 2 nêu trên.

Bảng giá đất sản xuất nông nghiệp năm 2009, chia ra thành 6 loại đất có mức giá khác nhau bao gồm:

- Bảng giá đất trồng cây hàng năm;

- Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản;

- Bảng giá đất trồng cây lâu năm;

- Bảng giá đất sản xuất muối;

- Bảng giá đất lâm nghiệp;

- Bảng giá đất nông nghiệp trong trường hợp đặc biệt.

I. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN:

1. Quy định chung:

Đất trồng cây hàng năm là đất trồng lúa hoặc trồng các loại cây ngắn ngày có thời gian sinh trưởng (Từ lúc gieo trồng đến khi thu hoạch) dưới 365 ngày (1 năm); hoặc cây lưu vụ trên đất có mục đích sử dụng chính là loại đất trồng cây hàng năm;

Đất nuôi trồng thủy sản là đất được sử dụng vào mục đích chính là nuôi trồng các loại thủy sản;

Trường hợp đất trồng lúa, trồng cây ngắn ngày khác kết hợp nuôi trồng thủy sản thì tùy theo mục đích loại sản phẩm nào là chính, có thu nhập cao thì giá đất được xác định theo mục đích sử dụng đất có giá trị cao đó.


2. Bảng giá đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Đơn giá năm 2008

Giá đất năm 2009

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1
(TXBL)

Khu vực 2
(Các huyện)

Khu vực 1
(TXBL)

Khu vực 2
(Các huyện)

Khu vực 1
(TXBL)

Khu vực 2
(Các huyện)

Khu vực
1 (TXBL)

Khu vực 2
(Các huyện)

Khu vực
1 (TXBL)

Khu vực 2
(Các huyện)

Khu vực 1
(TXBL)

Khu vực 2
(Các huyện)

25.000

22.000

22.000

18.000

18.000

16.000

27.000

22.000

24.000

18.000

20.000

16.000

3. Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản:

Bảng giá này chưa tính chi phí đào đắp kinh mương, đào ao cho mục đích nuôi trồng thủy sản. Khi thu hồi đất có phát sinh đào kinh mương hoặc ao nuôi thủy sản thì căn cứ theo biên bản kiểm kê thực tế để tính thêm phần chi phí đầu tư vào đất.

Đơn vị tính: Đồng/m2

Đơn giá năm 2008

Giá đất năm 2009

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1
 (TXBL)

Khu vực 2
(Các huyện)

Khu vực 1
(TXBL)

Khu vực 2
(Các huyện)

Khu vực 1
(TXBL)

Khu vực 2
(Các huyện)

22.000

18.000

16.000

25.000

22.000

22.000

18.000

18.000

16.000

II. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM:

1. Quy định chung:

Đất trồng cây lâu năm là đất trồng các loại cây có thời gian sinh trưởng trên 1 năm (Trên 365 ngày) tính từ khi gieo trồng đến khi thu hoạch; bao gồm cả các loại cây có thời gian sinh trưởng như cây hàng năm nhưng cho thu hoạch trong nhiều năm;

Đất ao đi liền với đất vườn trong cùng thửa; được tính bằng đất trồng cây lâu năm.

2. Bảng giá đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: Đồng/m

Đơn giá năm 2008

Giá đất năm 2009

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1
(TXBL)

Khu vực 2
(Các huyện)

Khu vực 1
(TXBL)

Khu vực 2
(Các huyện)

Khu vực 1
(TXBL)

Khu vực 2
(Các huyện)

Khu vực 1
(TXBL)

Khu vực 2
(Các huyện)

Khu vực 1
(TXBL)

Khu vực 2
(Các huyện)

Khu vực 1
(TXBL)

Khu vực 2
(Các huyện)

35.000

30.000

30.000

25.000

25.000

20.000

37.000

30.000

32.000

25.000

26.000

20.000

 


III. ĐẤT LÀM MUỐI:

1. Quy định chung:

Đất làm muối là loại đất đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao đất sử dụng vào mục đích sản xuất muối.

2. Bảng giá đất làm muối:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Tên vị trí

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Giá đất năm 2008

Giá đất năm 2009

20.000

20.000

18.000

18.000

15.000

15.000

IV. ĐẤT LÂM NGHIỆP:

1. Quy định chung:

Đất lâm nghiệp là đất đang có rừng, đất khoanh nuôi phục hồi rừng hoặc đất quy hoạch để trồng rừng mới theo phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.

2. Bảng giá đất lâm nghiệp:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Loại đất lâm nghiệp

Đơn giá năm 2008

Giá đất năm 2009

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đất rừng sản xuất

12.000

10.000

8.000

12.000

10.000

8.000

2

Đất rừng đặc dụng

11.000

9.000

7.000

11.000

9.000

7.000

3

Đất rừng phòng hộ

10.000

8.000

6.000

10.000

8.000

6.000

V. ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRONG TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:

1. Quy định chung:

Đất nông nghiệp trong trường hợp đặc biệt được quy định tại điểm d tiết 2 khoản 10 Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP .

Các loại đất nông nghiệp trong trường hợp đặc biệt bao gồm:

- Đất nông nghiệp trong phạm vi hành chính các phường nội ô của thị xã Bạc Liêu;

- Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở tại các xã và thị trấn trong toàn tỉnh;

- Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; trường hợp đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư.

2. Bảng giá đất nông nghiệp đặc biệt:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Diễn giải

Đơn giá năm 2008

Giá đất năm 2009

Khu vực 1: Đất nông nghiệp đặc biệt tại thị xã Bạc Liêu

Khu vực 2: Đất nông nghiệp đặc biệt tại các huyện

53.000

45.000

53.000

45.000


 

PHỤ LỤC SỐ 02

ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU VỰC NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2008/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đất ở tại các khu vực nông thôn là đất ở phân tán tại các vùng nông thôn tại các huyện, thị trong toàn tỉnh. Trường hợp đất ở khu vực nông thôn có mặt tiền tiếp giáp các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường giao thông liên ấp, liên xã… đã quy định riêng tại các phụ lục số 3, số 4, số 5 và số 6 có mức giá cao hơn, thì áp dụng theo mức giá đã quy định tại các phụ lục riêng đó.

Đơn vị tính: Đồng/m2

Tên gọi và quy cách của vị trí

Đơn giá năm 2008

Giá đất năm 2009

Các xã thuộc TXBL

Xã, thị trấn các huyện

Vị trí 1: Lô đất có tiếp giáp đường giao thông liên ấp, liên xã có mặt lộ trải nhựa hoặc tráng xi măng rộng từ 1,5m trở lên

100.000

120.000

100.000

Vị trí 2: Lô đất tiếp giáp đường giao thông liên ấp, liên xã còn lại hoặc có tiếp giáp kinh thủy lợi từ cấp 3 trở lên (Mặt kinh rộng từ 9m trở lên)

80.000

100.000

80.000

Vị trí 3: Các trường hợp khác còn lại

70.000

80.000

70.000

 

PHỤ LỤC SỐ 03

GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN, KHU VỰC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG VÀ TRUNG TÂM XÃ THUỘC CÁC HUYỆN TRONG TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2008/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất Năm 2008

Giá đất Năm 2009

Điểm đầu

Điểm cuối

 

I. Huyện Vĩnh Lợi

I

Giá đất ở một số tuyến đường chính trong huyện

1

Quốc lộ 1A

Giáp ranh Sóc Trăng

Giáp ranh Sóc Trăng + 200m (Cầu Nàng Rền)

750

850

 

 

Giáp ranh Sóc Trăng + 200m (Cầu Nàng Rền)

Cầu Xa Bảo

750

850

 

 

Cầu Xa Bảo

Cách tim lộ tẻ Châu Thới 500m về hướng Sóc Trăng

900

1,000

 

 

Cách tim lộ tẻ Châu Thới 500m về hướng Sóc Trăng

Cầu Cái Dầy

1,000

1,000

 

 

Cầu Cái Dầy

Cách cầu Cái Dầy 300m về hướng Bạc Liêu

1,000

1,200

 

 

Cách cầu Cái Dầy 300m về hướng Bạc Liêu

Cách ranh thị xã Bạc Liêu 200m

1,000

1,100

 

 

Cách ranh thị xã Bạc Liêu 200m

Giáp ranh thị xã Bạc Liêu

1,200

1,200

 

 

Từ ranh Sóc Trăng về hướng Bạc Liêu (Phía Đông quốc lộ 1A): Giảm giá 20% so với phía Tây

 

 

 

(Giá đất QL1 trên đoạn đi qua phường 7 đến hết phường 8 tại phụ lục số 4 - Giá đất ở trên địa bàn thị xã Bạc Liêu )

 

 

 

 

Cầu Sập (Giáp ranh phường 8)

Lộ nhựa nắn cua Cầu Sập (Tạm gọi)

840

1,000

 

 

Lộ nhựa nắn cua Cầu Sập (Tạm gọi)

Cửa hàng Vật liệu Hợp tác xã Vĩnh Lợi

600

700

 

 

Cửa hàng Vật liệu Hợp tác xã Vĩnh Lợi

Cầu Cái Tràm

400

500

2

Đường ven Kênh Xáng Bạc Liêu - Cà Mau bên quốc lộ 1A (Trừ các tuyến đường đã có giá)

 

 

 

 

Cầu Sập

Cầu Cái Tràm (Giáp ranh huyện Hòa Bình)

160

200

3

Đường ven Kênh Xáng Bạc Liêu - Cà Mau bên sông (Trừ các tuyến đường đã có giá)

 

 

 

 

Cầu Sập

Cầu Cái Tràm (Giáp ranh huyện Hòa Bình)

120

150

4

Các tuyến lộ Liên Xã (Trừ các tuyến đường đã có giá)

 

 

 

Hương Lộ 6

Giáp ranh thị xã Bạc Liêu

Cách ranh thị xã Bạc Liêu 200m

500

700

 

 

Cách ranh thị xã Bạc Liêu 200m

Nhà ông Trương Buôl

350

500

 

 

Nhà ông Trương Buôl

Gia Hội

250

350

 

Lộ Châu Hưng A -Hưng Thành

Quốc lộ 1A

Gia Hội

200

200

 

Lộ Long Thạnh - Vĩnh Hưng (Trừ khu vực chợ Vĩnh Hưng)

Cống Cầu Sập

Giáp ranh huyện Phước Long

260

260

 

Lộ Nhà Dài A - Công Điền

Nhà ông Sáu Thương

Nhà ông Hai Hậu

150

150

 

Lộ nhà Dài B - Bào Lớn

Nhà ông Tư Nai

Nhà ông Hai Thắng

150

150

 

Lộ Chất Đốt - cầu Sáu Sách

Cầu Thanh Tùng

Cầu nhà ông Sáu Sách

150

150

II

Giá đất ở tại đầu mối giao thông và khu vực trung tâm xã

1

Xã Châu Thới

 

 

 

 

 

Khu vực chợ

 

 

350

350

 

Đường đi xã Châu Thới

 

 

 

 

 

 

Cách cầu Xẻo Chích 500m hướng xã

Cầu Châu Thới (Chữ Y cũ)

250

250

 

 

Cầu Châu Thới (Chữ Y cũ)

Đền Thờ Bác - Vĩnh Hưng

250

250

 

Đường Bào Sen

Nhà Ba Hui

Nhà Bảy Điền

150

150

 

Đường Trà Hất

Nhà Nga

Nhà Tư Lành

150

150

 

Đường B1

Nhà Chiến

Cầu Thanh Niên

150

150

 

Đường Nhà Việc

Nhà Sáu Miễu

Nhà Ba Cụm

150

150

 

Đường Giồng Bướm A.B

Nhà bà Thu

Bờ xáng Giồng Bướm B

120

120

 

Đường Giồng Bướm B - Tràm 1

Ngã 3 Lung Sen

Nhà ông Bé (Tràm 1)

100

120

 

Đường Công Điền - Cai Điền

Nhà ông Xệ

Nhà ông Quang (Cai Điền)

100

120

 

Đường Công Điền - Nàng Rềnh - Xóm Lớn

Nhà Củ Lát

Nhà máy ông Chín Lẽo

100

120

 

Đường Giồng Bướm A - Tràm 1

Cầu Miễu Đá trắng

Giồng Bướm B

 

150

 

Đường Cái Điều - Kênh Ngang

Lộ nhựa Cái Điều

Giồng Bướm A - Tràm 1

 

120

2

Xã Châu Hưng A

 

 

 

 

 

Đường lộ Châu Hưng A

Quốc lộ 1A

Cách quốc lộ 1A 500m

250

250

 

Đường Trà Ban 2 -Nhà Dài A

Nhà Bảy An (Trà Ban 2)

Nhà Năm Nai

120

120

3

TT Châu Hưng

 

 

 

 

 

Đường nhánh

Trường Lê Văn Đẩu

Quốc lộ 1A

800

800

 

Đường song song quốc lộ 1A

Trường Lê Văn Đẩu

Tiếp giáp xã Châu Thới

150

150

 

Lộ Xẻo Lá

Đường vào ấp Xẻo Lá

Cầu Sáu Thanh

150

150

 

 

Cầu Sáu Thanh

Nhà ông Sơn Dương

100

120

 

Lộ Mặc Đây

Cầu Hai Nghiêm

Cầu Mặc Đây

120

120

 

 

Cầu Mặc Đây

Cống Nhà thờ

120

120

 

Lộ Tân Tạo

Quốc lộ 1A

Bãi rác

150

150

 

Đường đi xã Châu Thới

Quốc lộ 1A

Cầu Xẻo Chích

600

600

 

 

Cầu Xẻo Chích

Cầu Xẻo Chích + 500m về hướng xã

350

350

 

Lộ Thông Lưu B

Cầu Sáu Liễu

Nhà Hai Tuấn

100

120

 

Đường Vàm Mặc Đây

Nhà Út Trịnh

Nhà Sơn Dương

 

120

4

Xã Hưng Hội (Khu vực Trung tâm xã)

 

 

 

 

 

 

Hương lộ 6

Chùa Chót

120

200

 

 

Nhà ông Nuôi

Cầu Chùa Chót

100

120

 

 

Nhà ông Tư Duy

Nhà ông Trọng

100

120

5

Xã Hưng Thành

 

 

 

 

 

 

Nhà bà Võ Thị Tròn

Nhà ông Trần Hoàng Thư

450

450

 

 

Nhà ông Huỳnh Huy Phong

Nhà ông Nguyễn Văn Tùng

450

450

 

 

Trường cấp 2

Nhà ông Nguyễn Văn Tập

300

300

 

Đường Đê Bao

Cống Năm Căn

Nhà ông Nguyễn Văn Tập

100

120

 

Lộ Út Phến

Nhà ông Bành Văn Phến

Nhà ông Huỳnh Văn Biểu

100

120

 

Lộ Quốc Kỷ

Hương lộ 6

Nhà ông Đặng Văn Bal

100

120

 

Lộ Phú Tòng- Nhà thờ

Nhà ông Quang Văn Tuấn

Nhà ông Nguyễn Văn Lành

100

120

6

Xã Long Thạnh

 

 

 

 

 

Lộ tẻ nắn cua Cầu Sập

Quốc lộ 1A

Đến cống Cầu Sập

700

700

 

Lộ tẻ bờ sông Cầu Sập

Quốc lộ 1A

Ngã 3 Giao lộ

500

500

 

Lộ ấp Trà Khứa

Giáp ranh phường 8, thị xã Bạc Liêu

Cách ranh phường 8, thị xã Bạc Liêu 200m

300

300

 

 

Cách ranh phường 8, thị xã Bạc Liêu 200m

Hết ấp Trà Khứa

250

250

 

Lộ cặp sông Cầu sập - Ngan Dừa

Giáp ranh phường 8, thị xã Bạc Liêu

Hết lộ

280

280

 

Lộ Béc Hen lớn - Cây Điều

Cống cầu Sập

Kênh Ngang (Cây Điều)

100

120

 

Đường Cái Tràm A2 - P.Thạnh 2

Cái Tràm A2

Sông Dần Xây

 

150

7

Xã Vĩnh Hưng

 

 

 

 

 

 

Hết Trường cấp 2 Vĩnh Hưng A

Cầu Ba Phụng

700

700

 

Lộ tẻ

Ba Tân

Tám Em - Chín Đinh

250

250

 

Đường vào Đền thờ Bác

Nhà ông Nguyễn Thanh Nam (Ấp Trần Nghĩa)

Nhà bà Dương Thị Hớn

200

200

 

Đường Vĩnh Hưng - Thạnh Hưng 2

Cống Vàm

Nhà Út Bổn

200

200

 

Đường Tam Hưng - Thạnh Hưng 2

Bệnh viện huyên Vĩnh Lợi

Sông Minh Diệu

 

120

8

Xã Vĩnh Hưng A

 

 

 

 

 

Đường vào Tháp

Lộ Vĩnh Hưng - Ngan Dừa

Tháp cổ

250

250

 

Đường Trung Hưng 1A

Nhà ông Sách

Cổng chào Trung Hưng 1A

200

200

 

Đường Trung Hưng

Cổng chào Trung Hưng 1A

Nhà ông Bảy Quýt

 

150

 

Đường Trung Hưng

Nhà ông Luận

Nhà ông Lê Quang Rinh

400

400

 

Đường Bắc Hưng

Cầu Ngang Kênh Xáng

Nhà ông Nguyễn Thanh Quang

120

150

 

Đường Tám Điều - Năm Tín - Hai Nghé

Nhà ông Tám Điều

Nhà 2 Nghé

 

120

 

II. Huyện Hòa Bình

I

Giá đất ở tại TT. Hòa Bình và một số tuyến đường trong huyện

 

 

 

Thị trấn Hòa Bình

 

 

 

 

1

Trung tâm chợ

Cầu Hòa Bình

Cầu Hòa Bình 2

1,100

1,100

2

Đường đi Vĩnh Hậu (Phía bên nhà 2 Nghiêm)

 

 

 

 

Quốc lộ 1A

Cầu Hòa Bình 2

1,000

1,000

3

Đường vào Láng Giài

Quốc lộ 1A lộ trên

Quốc lộ 1A lộ dưới

150

150

4

Đường Cầu Hòa Bình - Minh Diệu

 

 

 

 

 

 

Nhà ông Tư Chấn

Giao lộ

200

200

 

 

Giao lộ

Cầu Hàng Bần

 

240

5

Lộ tẻ đi Minh Diệu

Quốc lộ 1A

Giao lộ

300

360

6

Đường cặp bệnh viện

Cầu Đìa Chuối

Nhà Trần Diền

120

120

7

Đường cặp Chùa Mới

Quốc lộ 1A

Kênh Xáng Bạc Liêu - Cà Mau

150

150

8

Đường cặp Kênh Xáng

Cầu Hòa Bình 2

Cống Chệt Gà

400

400

 

 

Cống Chệt Gà

Chùa Mới

180

180

 

 

Nhà ông Sáu Hoa

Sân vận động

400

400

 

 

Sân vận động

Nhà máy Đại Quảng

250

250

9

Đường cặp Ngân hàng Chính sách

Quốc lộ 1A

Kênh Xáng Bạc Liêu - Cà Mau

350

350

10

Đường Liêu Tài Ngoán

Đường cặp Ngân hàng Chính sách

Đường vào sân vận động

200

200

11

Đường vào sân vận động

Quốc lộ 1A (Nhà Tôn Khoa)

Bờ sông Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu

300

300

12

Lộ tẻ cặp bưu điện

Quốc lộ 1A

Cách 500m

200

200

13

Đường cặp Huyện ủy

Quốc lộ 1A

Chùa cũ

250

250

14

Đường Trường Tiểu học

Quốc lộ 1A

Bờ sông Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu

350

350

15

Đường nhà Ba Công

Trường Mẫu giáo Hoa Hồng

Đường Lò Gạch (Nhà Sáu Giáo)

250

250

16

Đường Lò Gạch

Quốc lộ 1A

Bờ sông Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu

350

350

17

Đường Lò Gạch Đại Quảng

Quốc lộ 1A

Bờ sông Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu

230

230

18

Đường Chòm Xoài

Quốc lộ 1A

Nhà Nguyễn Văn Sơn (Trại giam cũ)

200

200

19

Quốc lộ 1A

Cầu Cái Tràm (Giáp ranh huyện Vĩnh Lợi)

Giáp ranh Nghĩa trang Liệt sỹ

400

450

 

 

Giáp ranh Nghĩa trang Liệt sỹ

Đường cặp Huyện ủy

500

600

 

 

Đường cặp Huyện ủy

Lộ tẻ đi Minh Diệu

500

800

 

 

Lộ tẻ đi Minh Diệu

Cầu Đìa Chuối

500

600

 

 

Cầu Đìa Chuối

Nhà thờ Vĩnh Hiệp

300

450

 

 

Nhà thờ Vĩnh Hiệp

Cầu số 2

400

500

 

 

Cầu số 2

Cầu số 3

500

600

 

 

Cầu số 3

Cách cầu Xóm Lung 300m

250

350

 

 

Cách cầu Xóm Lung 300m

Cầu Xóm Lung (Giáp ranh huyện Giá Rai)

400

400

20

Đường ven Kênh Xáng Bạc Liêu - Cà Mau bên quốc lộ 1A (Trừ các tuyến đường đã có giá)

 

 

 

 

Cầu Cái Tràm

Hết địa phận huyện Hòa Bình

150

150

21

Đường đi Vĩnh Hậu

Cầu Hòa Bình 2

Giáp ấp Vĩnh Tiến xã Vĩnh Mỹ A

220

220

22

Đường đi Minh Diệu

Trường THCS Hòa Bình

Trụ sở ấp thị trấn B

150

150

23

Đường ven Kênh Xáng Bạc Liêu - Cà Mau bên sông (Trừ các tuyến đường đã có giá)

 

 

 

 

 

 

Cầu Cái Tràm

Hết địa phận huyện Hòa Bình

100

120

24

Lộ Hòa Bình - Minh Diệu

Cầu Hàng Bần

Giáp ranh xã Minh Diệu

200

200

25

Lộ Hòa Bình - Vĩnh Hậu

Cầu Hòa Bình 2

Đê Đông

200

200

26

Lộ Vĩnh Mỹ B - Vĩnh Bình

Cống Tư Lù

Khu nghĩa địa

250

250

27

Lộ Hòa Bình - Vĩnh Mỹ A

Đường đi Vĩnh Hậu

Vĩnh Mỹ A

200

200

28

Lộ Vĩnh Mỹ A - Vĩnh Thịnh

Vĩnh Mỹ A

Đê Đông

120

120

II

Giá đất ở tại đầu mối giao thông và khu vực trung tâm xã

 

 

1

Xã Minh Diệu

 

 

 

 

 

Dọc theo tuyến lộ

Giáp ranh thị trấn Hòa Bình

Cầu xã Minh Diệu

 

160

 

 

Cầu xã Minh Diệu

Cách UBND 200m hướng Phước Long

180

180

 

 

Cách UBND 200m hướng Phước Long

Cầu Bà Bồi

 

120

 

 

Cầu xã Minh Diệu

Đến Chùa Đìa Chuối đi xã Vĩnh Bình

110

110

2

Vĩnh Mỹ B

 

 

 

 

 

Lộ cũ

Quốc lộ 1A

Cống Tư Lù

400

400

 

Lộ tẻ

Quốc lộ 1A

Giao lộ

1,000

1,000

 

 

Quốc lộ 1A

Cầu An Khoa

200

200

 

 

Cầu Chệt Niêu

Giáp ấp 17 xã Vĩnh Bình

120

120

 

 

Cầu An Khoa

Ấp An Thành

120

120

 

 

Quốc lộ 1A (Khu Đài Loan)

Kênh 24

 

200

3

Xã Vĩnh Bình

Khu nghĩa địa

Cầu Bàu Sàng

300

300

 

 

Cầu Bàu Sàng

Cây xăng ông Liêm

400

400

 

 

Cây xăng ông Liêm

Nhà ông Việt

320

320

 

Lộ tẻ đi ấp 19

Nhà ông Hùng

Cách 500m

200

200

 

 

Từ cách 500m

Hết tuyến lộ nhựa 19

120

120

 

Lộ tẻ đi Minh Diệu

Cầu Vĩnh Bình 1

Chùa Đìa Chuối

100

120

 

 

Cầu Vĩnh Bình 1

Ấp Mỹ Phú Nam

100

110

4

Xã Vĩnh Hậu A

Trường cấp 2

Cầu kinh 12

150

180

 

Đường đi Vĩnh Hậu A

Trụ sở ấp Cây Gừa

UBND xã Vĩnh Hậu A

120

120

 

Đường Đê Đông

Giáp ranh phường nhà Mát

Giáp ấp 13 xã Vĩnh Hậu

120

140

5

Xã Vĩnh Hậu

 

 

 

 

 

Đường đi Vĩnh Hậu

Cầu Lung Lớn

Cây xăng ông Vạn

200

200

 

 

Cây xăng ông Vạn

Cầu xã

200

220

6

Xã Vĩnh Mỹ A

Cầu chợ

Cầu ông Nghĩa

200

200

 

 

Cầu chợ

Cầu Bánh Bò

200

200

 

 

Cầu chợ

Chùa Tịnh Độ

200

200

 

 

Cầu chợ

Hết ranh đất trường TH Vĩnh Mỹ A

200

200

 

 

Cầu chợ

Cầu ông Chà

200

200

 

 

Cầu chợ

Nhà máy nước hết ranh đất

200

200

 

 

Nghĩa địa Phước Hải

Cầu ông Hiệp

150

150

7

Xã Vĩnh Thịnh

Cầu đê Trường Sơn

Trụ sở xã Vĩnh Thịnh cũ

200

200

 

 

Trụ sở xã Vĩnh Thịnh cũ

Đê Đông

160

160

 

Đường đi UBND xã Vĩnh Thịnh

Đầu kênh Ruộng Muối

Đê Trường Sơn

200

200

 

Chợ cống Cái Cùng

Đê Trường Sơn

Cầu Chợ Chữ thập đỏ

200

240

 

 

Cầu Trường Sơn ấp Vĩnh Lạc

Giáp ấp Vĩnh Hội, Vĩnh Mỹ A

120

120

 

 

Cầu đê Trường Sơn ấp Vĩnh Mới

Giáp ấp Vĩnh Tân, xã Vĩnh Mỹ A

120

120

 

Xóm Lung - Cái Cùng

Đê Trường Sơn ấp Vĩnh Lạc

Giáp ấp Vĩnh Mẫu xã Vĩnh Hậu

 

150

 

III. Huyện Giá Rai

I

Giá đất ở tại một số tuyến đường và thị trấn

 

 

 

Trục quốc lộ 1A

 

 

 

 

1

Xã Phong Thạnh Đông A

Cầu Xóm Lung (Km 2201 + 397m)

Qua cầu Xóm Lung 300m (Km 2201 + 697m)

500

500

 

 

Qua cầu Xóm Lung 300m (Km 2201 + 697m)

Cách ngã 3 Láng Tròn 300m (Km 2204 + 820m)

350

400

 

 

Ngã 3 Láng Tròn 300m (Km 2204 + 820)

Ngã 3 Láng Tròn (Km 2205 + 120m)

500

500

 

 

Ngã 3 Láng Tròn (Km 2205 + 120m)

Cầu Láng Tròn (Km 2205 + 512m)

800

800

 

 

Cầu Láng Tròn (Km 2205 + 512m)

Qua cầu Láng Tròn 200m (Km 2205 + 712m)

700

700

 

 

Qua cầu Láng Tròn 200m (Km 2205 + 712m)

Tim cống Lầu

400

400

2

Thị trấn Giá Rai

Tim cống Lầu

Tim cống Ba Tuyền

600

600

 

 

Tim cống Ba Tuyền

Cầu Nọc Nạng (Phía Giá Rai)

1,000

1,200

3

Thị trấn Hộ Phòng

Từ cầu N.Nạng (Km 2212 + 990m) phía Hộ Phòng

Hết ranh Công Binh cũ (Km 2214 + 100m)

1,200

1,200

 

 

Hết ranh khu Công Binh cũ (Km 2214 + 100m)

Tim cống Chùa Miên (Km 2215 + 300m)

1,000

1,000

 

 

Tim cống Chùa Miên (Km 2215 + 300m)

Hết ranh Xí nghiệp Nước đá (Km 2215 + 750m)

1,400

1,400

 

 

Hết ranh Xí nghiệp Nước đá (Km 2215 + 750m)

Cầu Hộ Phòng (Km 2216 + 218m)

2,000

2,000

 

 

Cầu Hộ Phòng (Km 2216 + 218m)

Rạp hát (Km 2216 + 718m)

3,800

3,800

 

 

Rạp hát (Km 2216 + 718m)

Tim hẻm nước đá cũ (Km 2216 + 970m)

2,700

2,700

 

 

Tim hẻm nước đá cũ (Km 2216 + 970m)

Giáp ranh Tân Phong (Km 2217 + 525m)

1,000

1,000

4

Xã Tân Phong

Giáp ranh Tân Phong (Km 2217 + 525m)

Cách Nhà thờ Tắc Sậy 100m (Km 2217 + 675m)

700

700

 

Nhà thờ Tắc Sậy (Km2217 +775)

Cách Nhà thờ Tắc Sậy 100m (Km 2217 + 675m)

Qua Nhà thờ Tắc Sậy 100m (Km 2217 + 875m)

1,000

1,000

 

 

Qua Nhà thờ Tắc Sậy 100m (Km 2217 + 875m)

Cách cầu Sư Son 50m (Km 2220 + 507m)

500

500

 

 

Cách cầu Sư Son 50m (Km 2220 + 407m)

Qua cầu Sư Son 50m (Km 2220 + 507m)

500

500

 

 

Qua cầu Sư Son 50m (Km 2220 + 507m)

Cột mốc Km 2221 + 000 (Cây Gừa)

500

500

 

 

Cột mốc Km 2221 (Km 2221 + 000 Cây Gừa)

Cột mốc Km 2222 (Km 2221 + 700m)

500

500

 

 

* Riêng hai đầu cầu Cây Gừa + 150m (Km 2221 + 700m đến Km 2222 + 000)

600

600

 

 

Cột mốc (Km 2222 + 000)

Cột mốc Km 2226 + 000 (Khúc Tréo)

500

500

 

 

* Riêng đoạn Chợ Vàm Bộ Búi + 50m (Km 2223 + 550m đến Km 2223 + 650m)

600

600

 

 

Cột mốc Km 2223 + 650

Cột mốc Km 2226 + 000

500

500

 

 

UBND xã Tân Phong về phía Cà Mau 150m (Km 2226 + 400m đến Km 2226 + 550m)

600

600

 

 

Khúc Tréo (Km 2226 + 300m)

Km 2226 + 400m

600

600

 

 

Từ Km 2227 + 000

Cách cống Voi 100m (Km 2229 + 350)

500

500

 

 

* Riêng đoạn Nhà máy CBTS Đài Loan + 100m (Km 2228 + 100m đến Km 2228 + 300m)

600

600

 

 

Cách cống Voi 100m (Km 2229 + 350m)

Cách Chợ Nhàn Dân 200m (Km2229 +900m)

500

500

 

 

Cách Chợ Nhàn Dân 200m (Km 2229 +900m)

Qua Chợ Nhàn Dân 200m (Km 2230 + 300m)

600

600

 

 

Qua Chợ Nhàn Dân 200m (Km 2230 + 300m)

Cột mốc 2231 + 144 (Cầu Láng Trâm)

500

500

5

Xã Tân Thạnh

Cột mốc 2231 + 144 (Cầu Láng Trâm)

Mốc ranh giới Cà Mau

600

600

II

Giá đất ở tại đầu mối giao thông và khu vực trung tâm xã , thị trấn

 

 

1

Xã Phong Thạnh Đông A

 

 

 

 

 

Chợ Láng Tròn

Từ ngã ba Láng Tròn (Nhà ông Mã Thu Hồng)

Hết Chợ Láng Tròn mé bờ sông (Nhà ông Thọ)

1,000

1,000

 

 

Từ QL1A

Trường THCS Phong Phú

300

400

 

 

Trường THCS Phong Phú

Đến cầu ấp 7

200

200

 

 

Từ quốc lộ 1A

Đập ấp 3 Vĩnh Phong

280

280

 

 

Từ đập ấp 3 Vĩnh Phong

Giáp ranh xã Phong Thạnh Đông

110

110

 

 

Cầu ấp 7 (Ba Nhạc)

Giáp ranh xã Phong Thạnh Đông

110

110

 

Khu dân cư xã Phong Thạnh Đông A

 

 

 

 

 

 

Ngã ba vào UBND xã Phong Thạnh Đông A

Giáp Cống Vĩnh Phong

 

300

 

Đường số 1

Giáp ngã ba đường số 4

Giáp ngã ba đường số 3

 

700

 

Đường số 2

Giáp ngã ba đường số 4

Giáp ngã ba đường số 3

 

700

 

Đường số 3

Ranh quy hoạch (Hướng QL1A - xã PT. Đông A)

Giáp ranh quy hoạch

 

700

 

Đường số 4

Từ quốc lộ 1A

Giáp ranh quy hoạch

 

300

2

Xã Phong Thạnh Đông

Giáp ranh xã Phong Thạnh Đông A

Trạm Y tế Phong Thạnh Đông A - 500m

100

100

 

 

Trạm Y tế Phong Thạnh Đông A - 500m

Ngã ba nhà ông Dũng

200

200

 

 

Ngã ba nhà ông Dũng

Kênh Chống Mỹ (Đầu kênh)

180

180

 

 

Từ Bưu điện xã

Giáp ranh Trường Tiểu học Phong Thạnh Đông

200

200

 

Kênh Chống Mỹ           

Giáp ranh Trường Tiểu học Phong Thạnh Đông

Kênh Giá Rai - Phó Sinh

 

180

3

Phong Tân

Giáp ranh thị trấn Giá Rai (Đoạn ấp 18)

Nhà ông Năm Cẩn

240

240

 

 

Nhà ông Năm Cẩn

Cầu kinh V 14 (Cầu trước xã Phong Tân )

200

200

4

Xã Phong Thạnh

Giáp ranh xã Phong Thạnh A

Cống 19 (Nhà ông Thiện )

200

200

 

 

Từ mí cống 19

Nhà ông Tư Quảng

300

300

 

 

Nhà ông Tư Quảng

Giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây ấp 20 - 21 Phong Thạnh

150

150

 

Khu vực quy hoạch chợ xã Phong Thạnh

 

 

 

 

 

Đường số 1

Giáp đường dọc kênh 19

Giáp hậu kiốt (Ranh quy hoạch)

 

800

 

Đường số 2

Giáp đường dọc kênh 19

Giáp đường số 3

 

800

 

Đường số 3

Giáp đường số 1

Giáp ngã ba đường số 2

 

800

5

Xã Phong Thạnh A

Cống lớn Hộ Phòng

Cầu Chủ Chí 1

320

320

6

Xã Phong Thạnh Tây

 

 

 

 

 

Ấp 1

Cầu Đen

Kênh Xáng

120

120

 

Ấp 2

Từ Kênh Xáng

Cầu ông Mười Thêm

120

120

 

Ấp 3

Từ cầu ông Mười Thêm

Trạm Y tế (Hết ranh)

200

200

 

 

Từ mí Trạm Y tế

Nhà máy nước đá (Hết ranh)

350

350

 

 

Từ nhà máy nước đá cũ

Cầu ông Tà

200

200

 

Ấp 4

Từ cầu ông Tà

Ngã ba Đầu Sấu

150

150

 

Ấp 6

Từ ngã ba Đầu Sấu

Nhà ông Võ Văn Tửng

150

150

 

 

Nhà ông Võ Văn Tửng

Ngã năm Vàm Bướm

300

300

 

Tuyến Quản lộ Phụng Hiệp

Giáp kênh Xáng Hộ Phòng - Chủ Chí

Giáp ranh xã Tân Thạnh

 

300

7

Xã Tân Phong

Từ quốc lộ 1A

Đến Trường Tiểu học Tân Hiệp (Hết ranh)

320

320

 

 

Từ Trường TH Tân Hiệp

Đến cống Khúc Tréo

300

300

8

Xã Tân Thạnh

Từ Quốc lộ 1A

Cống Láng Trâm

500

500

 

 

Từ Cống Láng Trâm

Cầu Tập Đoàn

300

300

 

 

Cầu Tập Đoàn

Đến hết đường (Ngã năm Vàm Bướm)

400

400

 

 

Đến hết đường (Ngã năm Vàm Bướm)

Cầu Gạch Dừa (Ấp 8)

200

200

 

Tuyến Quản lộ Phụng Hiệp

Giáp ranh xã Phong Thạnh Tây

Giáp ranh tỉnh Cà Mau

 

300

9

Khu vực thị trấn Giá Rai

 

 

 

 

 

Khu vực ngã ba cầu Gành Hào - Giá Rai

 

 

 

 

 

Ngã ba (Quốc lộ 1A)

Cầu Giá Rai - Gành Hào

700

800

 

 

Ngã ba Trụ sở ấp 2 (Đường lộ cũ)

Cống Ba Tuyền

450

450

 

Đường Giá Rai - Gành Hào

 

 

 

 

 

 

Cầu Giá Rai - Gành Hào

Ngã tư Long Điền

800

800

 

 

Ngã tư Long Điền

Cầu Đình

800

800

 

 

Cầu Đình

Đầu đường Giá Cần Bảy

700

700

 

 

Đầu đường Giá Cần Bảy

Cầu Rạch Rắn 1

500

500

 

Đường Phan Thanh Giản

Ngã tư Long Điền

Đến ngã ba đường Lê Lợi

800

800

 

Đường Nguyễn Huệ

Ngã ba đường Trần Hưng Đạo

Đến ngã ba đường Lê Lợi

700

700

 

Đường Trưng Trắc

Ngã ba đường Trần Hưng Đạo

Đến ngã ba đường Lê Lợi

800

800

 

Đường Trưng Nhị

Ngã ba đường Trần Hưng Đạo

Đến ngã ba đường Lê Lợi

800

800

 

 

Ngã tư Trần Hưng Đạo

Ngã ba Võ Tánh

620

620

 

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã tư Long Điền

Lý Thường Kiệt

900

1,000

 

 

Ngã tư Lý Thường Kiệt (Nối dài Trần Hưng Đạo)

Đường Võ Tánh

500

600

 

 

Ngã ba Lý Thường Kiệt

Ngã ba đường Lê Lợi

620

620

 

Đường Lê Lợi

Ngã ba Phan Thanh Giản

Ngã ba Trưng Nhị

1,000

1,000

 

 

Ngã ba Trưng Nhị

Ngã ba Lý Thường Kiệt

700

700

 

 

Ngã ba Phan Thanh Giản

Cầu Giá Rai - Gành Hào

700

700

 

Đường Võ Tánh

Nhà kỹ sư Lộc

Cầu ấp 4 (Cầu Đình)

400

400

 

 

Cầu ấp 4 (Cầu Đình )

Ngã ba Trưng Nhị

400

400

 

 

Nhà kỹ sư Lộc

Nhà kỹ sư Lộc + 1.000m

300

300

 

 

Nhà kỹ sư Lộc + 1.000m

Nhà máy Phong Điền

200

200

 

 

Cầu ấp 5

Cầu nhà Huỳnh Mười

 

200

 

 

Từ quốc lộ 1 A

Cống Nọc Nạng           

300

300

 

Đường đi Phó Sinh

 

 

 

 

 

* Phía Trung tâm Y tế (Ấp I)

Quốc lộ 1A

Khỏi Bệnh viện 200m

600

600

 

 

Khỏi Bệnh viện 200m

Cống Phó Sinh

450

450

 

 

Cống Phó Sinh

Xã Phong Thạnh A

300

300

 

* Phía bên kia sông (Ấp II)

Quốc lộ 1A

Cống Phó Sinh

450

450

 

 

Cống Phó Sinh

Giáp ranh xã Phong Tân

300

300

 

Đường Tòa Án

Từ quốc Lộ 1A

Vào 300m

480

480

10

Khu vực nội ô thị trấn Hộ Phòng

 

 

 

 

 

Đường Thanh Niên

Quốc lộ 1A

Trường THCS Hộ Phòng

1,100

1,100

 

 

Trường THCS Hộ Phòng

Đập Ba Túc + 100m

800

800

 

 

Từ đập Ba Túc + 100m

Đập lớn

400

400

11

Khu vực Chợ Hộ Phòng

 

 

 

 

 

Đường từ ngã ba Tân Thuận đi ngã ba Tắc Sậy

 

 

 

 

 

Quốc lộ 1A

Ngã ba Tân Thuận (Đường lộ cũ)

1,350

1,350

 

 

Ngã ba Tân Thuận

Qua hãng nước đá cũ 200m

800

800

 

 

Qua hãng nước đá cũ 200m

Ngã ba Tắc Sậy

200

200

 

 

Ngã ba Tân Thuận (Đường lộ cũ)

Vào chợ cá (Trong phạm vi 300m)

1,200

1,200

 

 

Chợ cá

Chợ nhà lồng - kho vật tư cũ

1,800

1,800

 

 

Cầu Hộ Phòng (Dãy bờ sông)

Nhà ông Phạm Văn Bé

1,000

1,000

 

 

Ngã ba Xuất khẩu

Ngã ba Hải sản cũ (Bến xe - tàu)

1,000

1,000

 

 

Ngã ba Hải sản cũ (Bến xe - tàu)

Hết ranh xuất khẩu Hộ Phòng (Đường lộ cũ)

500

500

 

Ấp 3

Khu vực Xóm Lưới (Ấp 3)

 

120

120

 

 

Ngã ba Hải Sản cũ (Bến xe - tàu)

Đầu Voi Hộ Phòng - Chủ Chí

500

500

 

Đường Tư Bình

Giáp quốc lộ 1A

Ngã ba (Nhà ông Chưởng)

1,080

1,080

 

 

Giáp đường Thanh Niên

Giáp ranh xã Phong Thạnh A

 

200

 

 

Cống Chủ Chí

Giáp ranh xã Phong Thạnh A

 

300

 

 

Quốc Lộ 1A

Cống Nọc Nạng

 

300

12

Khu vực chợ mới Hộ Phòng

 

 

 

 

 

Đường số 1

Giáp đường số 7

Kinh Út Đồng

1,500

1,500

 

 

Kinh Út Đồng

Giáp đập lớn

 

300

 

Đường số 2

Quốc lộ 1A

Giáp đường số 7

3,000

3,000

 

Đường số 3

Ngã ba đường số 7

Ngã tư đường số 6

2,200

2,200

 

 

Ngã tư đường số 6

Ngã ba đường số 5

2,200

2,200

 

Đường số 4

Đường quốc lộ 1A

Đường số 6

3,000

3,000

 

Đường số 5

Giáp ranh chùa

Giáp đường số 1

1,600

1,600

 

Đường số 6

Ngã ba đường số 1

Ngã tư đường số 3

2,500

2,500

 

 

Ngã tư đường số 3

Ngã ba đường số 4

3,000

3,000

 

 

Ngã ba đường số 4

Giáp sông Hộ Phòng - Chủ Chí

2,200

2,200

 

Đường số 7

Đến đường số 1

Đến đường số 3

2,500

2,500

 

 

Từ đường số 3

Đến đường số 4

3,000

3,000

 

Đường tránh QL1A Hộ Phòng

Giáp quốc lộ 1A (Ấp 1, Hộ Phòng)

Điểm giáp QL1A + 200m (Ấp 1, Hộ Phòng)

 

800

 

 

Điểm giáp QL1A + 200m (Ấp 1, Hộ Phòng)

Điểm giáp QL1A - 200m (Ấp 2, Tân Phong)

 

400

 

 

Điểm giáp QL1A - 200m (Ấp 2 Tân Phong)

Giáp quốc lộ 1A tại ấp 2, Tân Phong

 

600

 

Đường Vành đai Hộ Phòng

Giáp cống Nọc Nạng

Giáp đường tránh QL1A Hộ Phòng

 

300

 

IV. Huyện Đông Hải

I

Giá đất ở tại một số tuyến đường của thị trấn Gành Hào

 

 

1

Phan Ngọc Hiển

Đường Lê Thị Riêng

Bến phà Rạch Cóc

 

 

 

 

Giáp đường Lê Thị Riêng

Cầu Rạch Dược giữa

600

600

 

 

Cầu Rạch Dược giữa

Cầu Liên Doanh

1,500

1,500

 

 

Cầu Liên Doanh

Cầu Chà Là

1,000

1,000

 

 

Cầu Chà Là

Bến phà Rạch Cóc

400

400

2

Ngọc Điền

Đường Lê Thị Riêng

Sông Gành Hào

 

 

 

 

Giáp Đường Lê Thị Riêng

Giáp đường Phan Ngọc Hiển

1,200

1,200

 

 

Giáp đường Phan Ngọc Hiển

Sông Gành Hào

1,500

1,500

3

Lê Thị Riêng

Ngã 3 Mũi Dùi

Bờ kè

700

700

4

Đường 19 tháng 5

Phan Ngọc Hiển

Lê Thị Riêng (Ngã 3 Mũi Dùi)

600

600

5

Đường 1 tháng 3

Đường 19 tháng 5

Đường Phan Ngọc Hiển

600

600

6

Đường số 2

Đường Lê Thị Riêng

Đường Ngọc Điền (Nhà Sơn hớt tóc)

 

 

 

 

- Đường Lê Thị Riêng

Đồn Biên phòng cũ

250

250

 

 

- Đồn Biên phòng cũ

Hàng rào ranh Xí nghiệp CBTS Gành Hào

 

 

 

 

+ Trên bờ

 

500

500

 

 

+ Dưới sông

 

250

250

 

 

- Ngã ba (Sáu Thoàng)

- Ngã ba (Nhà may Duy Phan)

1,000

1,000

 

 

- Ngã ba (Nhà may Duy Phan)

- Đường Ngọc Điền (Nhà Sơn hớt tóc)

1,500

1,500

7

Đường số 4

Đường hai bên nhà lồng chợ thị trấn

 

1,800

1,800

8

Đường số 5

Cầu Rạch Dược ngoài

Đường Phan Ngọc Hiển (Ngã 3 cầu Rạch Dược giữa)

500

500

9

Đường số 6

Đường Phan Ngọc Hiển

Bờ kè (Trạm Biên phòng cũ)

250

250

10

Đường số 8 (Hương Lộ)

Lê Thị Riêng (Ngã 3 Mũi Dùi)

Giáp Ranh xã Long Điền Tây

300

300

11

Đường số 10 (Lò heo)

Đường Ngọc Điền

Kênh Liên Doanh

200

200

II

Giá đất ở tại đầu mối giao thông và khu vực trung tâm xã

 

 

1

Xã Long Điền Đông

 

 

 

 

 

Ấp Bửu II

Ngã tư Chợ Cống Xìa

Cách Cầu Trường Điền 500m

400

400

 

 

Cách cầu Trường Điền 500m

Cầu Trường Điền

200

200

 

 

Cầu Trường Điền

Cầu Phước Điền

120

120

 

 

Ngã tư Châu Điền

Cầu Phước Điền

280

280

 

Ấp Bửu Đông

Cống Tư Đàn

Kênh Tư ấp Bửu Đông

100

100

 

 

Cống Bửu Đông

Kênh Tư cua đình

100

100

 

Ấp Bửu I

Cống Xìa

Trường cấp II Bửu Đông

200

200

 

 

Trường cấp II Bửu Đông

Kênh Tư Bửu Đông

100

100

 

 

Ngã tư Cống Xìa

Đầu Bờ

300

300

 

 

Ngã tư Cống Xìa

Đê Trường Sơn

300

300

 

 

Kênh Tư ấp Bửu Đông

Cống Cái Cùng

300

300

2

Xã Long Điền Đông A

 

 

 

 

 

Ấp Mỹ Điền

Cống 3 Quân

Cầu Mỹ Điền

280

280

 

 

Cầu Mỹ Điền

Nhà ông Đặng Sơn

350

350

 

 

Nhà ông Đặng Sơn

Cống Tư Đàn

150

150

 

 

Cống Tư Đàn

Nhà mồ

120

120

 

 

Nhà mồ

Nhà ông Bùi Văn Đực

150

150

 

 

Nhà ông Bùi Văn Đực

Đầu voi Xóm Lung

180

180

 

 

Đầu Voi Xóm Lung

Rạch Bà Già

150

150

 

 

Đầu lộ nhựa ấp III

Lộ nhựa Ngân Điền

120

120

 

 

Giáp ranh xã Long Điền

Cầu Sáu Nghiệp

150

150

 

 

Cầu Sáu Nghiệp

Cống Ba Quân

200

200

 

 

Ngã 3 Châu Điền

Cầu Phước Điền

180

180

3

Xã An Trạch

 

 

 

 

 

Ấp Văn Đức A

Bến đò UBND xã

Giáp ranh Trạm Y tế

200

200

 

 

Giáp ranh Trạm Y tế

Qua khỏi ngã 3 Lầu 200m

120

120

4

Xã Định Thành

 

 

 

 

 

Ấp Cây Thẻ

Đầu Kênh Xáng Tắc Vân 550m

Về phía 02 xã Định Thành, An Trạch

250

250

 

Ấp Lung Chim

Đập Sáu Tiếu

Miếu Bà

350

350

 

 

Miếu Bà

Nhà Út Bé

250

250

5

Xã An Phúc

 

 

 

 

 

 

Cầu An Phúc

Nhà ông Ba Phước (Trên tuyến lộ)

300

300

 

 

Nhà ông Ba Phước

Cầu Bà Tòa (Trên tuyến lộ)

150

150

 

 

Trung tâm xã An Phúc

Cầu Hai Miên

300

300

 

 

Trung tâm xã An Phúc

Vàm Xáng (Trên tuyến lộ)\

150

150

6

Xã Long Điền (Khu vực Chợ Cây Giang)

 

 

 

 

 

 

Từ đầu Chợ Long Điền (Cây Giang)

Đền Thần (Giáp Trường TH Long Điền)

400

400

 

 

Đền Thần (Giáp Trường TH Long Điền)

Nhà mồ Hội đồng Tỵ

200

200

 

 

Từ nhà mồ Hội đồng Tỵ

Co Vườn hoang           

150

150

 

Ấp Cây Giang: Hòa 1 + Hòa 2

 

 

 

 

 

 

Từ đầu cầu Cây Giang

Giáp ranh TT Giá Rai (Rạch Rắn, trên bờ)

300

300

 

 

Trạm cấp nước sạch

Cầu Đầu Láng

250

250

 

 

Cầu Đầu Láng

Cầu Tư Cồ

300

300

 

 

Cầu Tư Cồ

Giáp ranh xã Long Điền Tây

400

400

7

Xã Long Điền Tây

 

 

 

 

 

 

Giáp ranh xã Long Điền

Cây xăng Phương Hùng (Hai bên)

750

750

 

 

Cây xăng Phương Hùng

Giáp ranh Trường cấp 3

1,500

1,500

 

 

Giáp ranh Trường cấp 3

Hết ranh Trường Mẫu giáo

600

600

 

 

Giáp ranh Trường mẫu Giáo

Cây xăng Nghĩa Hiệp

300

300

 

 

Cây xăng Nghĩa Hiệp

Nhà Bia tưởng niệm xã Long Điền Tây (Gò Cát)

600

600

 

 

Nhà Bia tưởng niệm xã LĐTây (Gò Cát)

Giáp ranh thị trấn Gành Hào (Một bên)

200

200

 

Ấp Long Hà

Đầu lộ HTX ấp Long Hà (Phía trên bờ)

Cầu Khâu (Cầu cũ)

150

150

 

Ấp Thuận Điền

Cầu mới Ngã ba Khâu

1.000m về hướng Kênh Tư

500

500

 

Ấp Diêm Điền

Tiếp giáp hương lộ (Đối diện nhà Kiềm Sên)

Nhà ông Bé

1,500

1,500

 

 

Nhà ông Bé

Đầu lộ mới

500

500

 

Lộ mới Kênh Tư - Khâu

 

 

 

 

 

 

Giáp hương lộ

Cách hương lộ 200m (Về hướng Khâu)

1,200

1,200

 

 

Cách hương lộ 200m (Về hướng Khâu)

Tiếp giáp lộ cũ Kênh Tư - Khâu

500

500

 

Kênh Tư - ranh xã Long Điền Đông

 

 

 

 

 

 

Giáp hương lộ

Cầu đi Long Điền Đông (Cầu ông Lẽn)

1,200

1,200

 

 

Cầu đi Long Điền Đông (Cầu ông Lẽn)

Cách cầu 200m hướng Long Điền Đông

500

500

 

 

Cách cầu 200m hướng Long Điền Đông

Giáp ranh xã Long Điền Đông

300

300

 

Ấp Diêm Điền

Hương lộ (Công ty Tôm giống số 1)

Cầu Gò Cát

300

300

8

Xã Định Thành A

 

 

 

 

 

Ấp Lung Lá

Nhà ông Hai Nguyên

Nhà bà Trần Thị Út (Trên tuyến lộ)

200

200

 

V. Huyện Phước Long

I

Giá đất ở tại một số tuyến đường và thị trấn

 

 

1

Thị trấn Phước Long

 

 

 

 

 

Đường bờ Bắc - Kênh Q. lộ - Phụng Hiệp

Từ Cầu 30/4 (Kênh Cộng Hòa)

Kênh Tài Chính (Khu Hành chính)

2,000

2,000

 

 

Kênh Tài Chính (Ba Tụi) 

Kênh Cầu Cháy

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

660

700

 

 

+ Dưới lộ

 

510

600

 

 

Từ Kênh Cầu Cháy

Hết ranh Trại giống

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

495

500

 

 

+ Dưới lộ

 

455

450

 

 

Trại giống

Đến giáp ranh ấp Ninh Phước - huyện Hồng Dân

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

450

450

 

 

+ Dưới lộ

 

410

410

 

 

Bờ Tây Kênh cầu Tài Chính

Đến Kênh 1000

660

660

 

 

Bờ đông Kênh cầu Tài Chính

Đến Kênh 1000

380

380

 

Lộ sau Huyện ủy

Từ nhà ông Năm Tâm

Đến nhà ông Tám Xê

800

800

 

 

Từ cầu Kênh 500

Đến nhà ông Trần Việt Bắc

600

600

 

Phía Đông Kênh Cộng Hòa

Cầu 30/4

Đến Kênh 1000 vào trong (Bờ Đông)

650

650

 

Phía Tây Kênh Cộng Hòa

Cầu 30/4

Đến Kênh 1000 vào trong (Bờ Tây)

700

700

 

 

Kênh Cộng Hòa

Đến hết cống Chào

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1,100

1,100

 

 

+ Dưới lộ

 

750

750

 

 

Từ hết cổng chào

Đến hết ranh Hãng Mủ

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

750

750

 

 

+ Dưới lộ

 

600

600

 

 

Từ hết ranh Hãng Mủ

Đến hết ranh chùa Cao Đài

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

500

500

 

 

+ Dưới lộ

 

300

300

 

 

Từ cầu Xã Tá

Giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây

120

300

 

 

Từ cầu Xã Tá

Đến hết ranh nghĩa trang

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

650

650

 

 

+ Dưới lộ

 

450

450

 

 

Từ hết ranh nghĩa trang

Hết ranh Khách sạn Hoàng Châu

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

840

840

 

 

+ Dưới lộ

 

560

560

 

 

Từ hết ranh Khách sạn Hoàng Châu

Đến cống Chín Nghĩa

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1,050

1,120

 

 

+ Dưới lộ

 

700

780

 

 

Từ Cống Chín Nghĩa

Đến Cầu Sắt

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1,320

1,580

 

 

+ Dưới lộ

 

910

1,090

 

 

Từ Cầu Sắt

Đến hết ranh nhà ông Chênh

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

540

540

 

 

+ Dưới lộ

 

300

380

 

 

Từ hết ranh nhà ông Chênh

Đến hết ranh nhà máy Năm Nghiệp

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

210

380

 

 

+ Dưới lộ

 

210

270

 

 

Từ hết ranh nhà máy Năm Nghiệp

Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

210

340

 

 

+ Dưới lộ

 

210

280

2

Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp

 

 

 

 

 

Từ Nhà ông Nghi

Đến Trường cấp 1B (Lộ trước chợ)

 

 

 

 

+Trên lộ

 

2,500

3,000

 

 

+ Dưới lộ

 

2,200

2,640

 

 

Trường cấp 1B

Đến Kênh Ba Rô (Lộ trước chợ)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

2,000

2,000

 

 

+ Dưới lộ

 

1,400

1,400

 

 

Từ cầu Ba Rô

Đến hết cầu Huế Minh (Bờ Nam)

1,100

1,100

 

 

Từ cầu Huế Minh

Đến cầu Quản lộ Phụng Hiệp

220

770

 

 

Cầu Quản lộ Phụng Hiệp

Đến Kênh Miễu Bà ấp Long Đức

220

530

 

 

Kênh Miễu Bà ấp Long Đức

Đến cầu Ba Phát

 

370

 

 

Cầu Ba Phát

Đến cầu Mười Hai (Giáp Vĩnh Phú Đông)

 

250

 

 

Từ cầu Ba Rô

Đến hết cầu Huế Minh (Bờ Bắc)

180

180

 

 

Từ cầu Huế Minh

Đến cầu Ba Phát

150

150

 

 

Từ cầu Ba Rô

Đến hết ranh Hãng nước đá 3 Hảo

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

300

500

 

 

+ Dưới lộ

 

230

400

 

 

Từ hết ranh hãng nước đá 3 Hảo

Đến giáp ranh cầu xã Vĩnh Phú Đông

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

350

 

 

+ Dưới lộ

 

 

250

 

 

Từ cầu xã Vĩnh Phú Đông (Bờ Nam TT PL)

Đến cầu Quản lộ Phụng Hiệp

 

130

3

Phía Đông Cầu Số 2

Từ nhà ông Nghi

Đến hết ranh Công ty Dược (Cũ)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1,000

1,000

 

 

+ Dưới lộ

 

840

840

 

 

Từ Công ty Dược (Cũ)

Đến cầu Quản lộ Phụng Hiệp

300

800

 

 

Cầu Quản lộ Phụng Hiệp

Đến hết ranh Trường học khu III (Ấp L. Đức)

300

560

 

 

Từ hết ranh Trường học khu III (Ấp L. Đức)

Đến cầu Hai Niệm

 

390

 

 

Từ cầu Hai Niệm

Đến Rạch Đìa Châm

 

280

 

 

Từ Rạch Đìa Châm

Đến giáp xã Hưng Phú

 

200

 

 

Từ cầu Huế Minh

Đến hết ranh Công ty Dược (Bờ Tây)

1,100

1,100

 

 

Từ cầu Huế Minh

Đến hết ranh Công ty Dược (Bờ Đông)

300

770

 

 

Từ nhà Bác sĩ Đức

Đến kênh Ba Rô (2 bên lộ)

1,800

1,800

 

 

Từ Nhà lồng chợ

Đến nhà thầy Thành

850

850

 

 

Lộ cầu Đức Thành I

Đến hết ranh Trường cấp IB (Lộ sau 2 bên)

2,000

2,000

 

 

Từ hết ranh Trường cấp IB

Đến Kênh Ba Rô (Hai bên lộ mới)

 

1,700

II

Giá đất ở tại đầu mối giao thông và khu vực trung tâm xã

 

 

1

Xã Hưng Phú (Khu vực chợ)

 

 

 

 

 

 

Từ cầu 6 Đàn

Đến hết ranh UBND xã Hưng Phú

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

440

540

 

 

+ Dưới lộ

 

350

450

 

 

Từ hết ranh UBND xã Hưng Phú

Đến hết ranh Trường cấp II

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

400

450

 

 

+ Dưới lộ

 

320

350

 

 

Từ hết ranh Trường cấp II

Đến cầu Đất Phèn giáp xã Vĩnh Hưng A

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

375

390

 

 

+ Dưới lộ

 

375

350

 

 

Từ cầu 6 Đàn

Đến hết ranh Trạm Y tế

390

400

 

 

Từ cầu 6 Đàn

Đến hết ranh bưu điện

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

520

620

 

 

+ Dưới lộ

 

420

520

 

Ấp Mỹ Tường I đoạn lộ 63

Từ cầu Hai Huệ

Đến cầu Ba Phong

375

400

 

 

Đến cầu Ba Phong

Đến nhà Phùng Văn Thao

375

380

 

Ấp Tường II

Từ nhà Nguyễn Văn Phương

Đến giáp huyện Vĩnh Lợi

180

200

 

 

Từ nhà Nguyễn Văn Phương

Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông

180

200

2

Xã Phước Long (Khu vực chợ)

 

 

 

 

 

Nhánh về thị trấn Phước Long

Từ nhà ông Tư Đấu

Đến hết ranh nhà ông Nguyễn Thanh Chiến

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

2,800

2,800

 

 

+ Dưới lộ

 

2,400

2,400

 

 

Từ hết ranh nhà ông Nguyễn Thanh Chiến

Đến hết ranh Trạm Y tế

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

2,500

2,500

 

 

+ Dưới lộ

 

2,000

2,000

 

 

Từ hết ranh Trạm Y tế

Đến hết ranh Trường cấp II

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

650

650

 

 

+ Dưới lộ

 

540

540

 

 

Từ hết ranh Trường cấp II

Đến hết ranh chòm mả (Từ xã PL về Xã Thoàn)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

400

460

 

 

+ Dưới lộ

 

300

320

 

 

Từ hết ranh chòm mả (Xã PL về Xã Thoàn)

Đến hết ranh chòm mả tại Xã Thoàn

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

210

350

 

 

+ Dưới lộ

 

170

280

 

Khu vực cầu Xã Thoàn

Từ hết ranh chòm mả tại Xã Thoàn

Đến hết ranh cây xăng Khánh Tôn

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

350

470

 

 

+ Dưới lộ

 

280

400

 

 

Từ hết ranh cây xăng Khánh Tôn

Đến cầu Xã Thoàn

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

350

640

 

 

+ Dưới lộ

 

280

540

 

 

Cầu Xã Thoàn

Đến hết ranh nhà Bà Kiếm về NT.Lợi (Trên, dưới)

140

460

 

 

Từ hết ranh nhà Bà Kiếm về NT.Lợi

Đến kênh 500 về NT.Lợi (Trên, dưới)

 

350

 

 

Từ nhà Miễu cầu Xã Thoàn

Đến hết ranh nhà Út Triều về NT.Lợi (Trên, dưới)

 

330

 

 

Từ hết ranh nhà Út Triều

Đến kênh 500 về NT.Lợi (Trên, dưới)

 

250

 

 

Từ cầu Xã Thoàn

Đến hết ranh Trường Tiểu học A

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

350

500

 

 

+ Dưới lộ

 

290

450

 

 

Từ hết ranh Trường Tiểu học A

Đến giáp ranh thị trấn Phước Long

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

210

350

 

 

+ Dưới lộ

 

210

280

 

 

Từ nhà ông Đấu

Đến cầu Phó Sinh

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

2,600

2,600

 

 

+ Dưới lộ

 

2,300

2,300

 

 

Từ cầu Phó Sinh

Đến hết ranh nhà ông Năm Ngàn (Trụ 5, P. Thành)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1,000

1,000

 

 

+ Dưới lộ

 

750

750

 

 

Từ hết ranh nhà ông Năm Ngàn (Trụ 5)

Đến hết ranh nhà ông Quốc Thắng (Trụ 7, P. Thành)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

700

 

 

+ Dưới lộ

 

 

530

 

 

Từ hết ranh nhà ông Quốc Thắng (Trụ 7)

Đến hết ranh nhà ông Tự Do (Trụ 9, P. Thành)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

490

 

 

+ Dưới lộ

 

 

340

 

 

Từ hết ranh nhà ông Tự Do (Trụ 9, P. Thành)

Đến Kênh 1000 (Phước Thành)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

340

 

 

+ Dưới lộ

 

 

240

 

 

Từ Kênh 1000 (Phước Thành)

Đến Kênh 2000

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

240

 

 

+ Dưới lộ

 

 

180

 

 

Từ Kênh 2000

Đến giáp Ninh Thạnh Lợi

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

200

 

 

+ Dưới lộ

 

 

140

 

 

Từ cầu Phó Sinh

Đến hết ranh Cây xăng 4 Thanh (Trụ 3, P. Tân)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1,000

1,000

 

 

+ Dưới lộ

 

750

750

 

 

Từ hết ranh Cây xăng 4 Thanh (Trụ 3)

Đến hết ranh nhà ông Phong (Trụ 8, P. Tân)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

750

 

 

+ Dưới lộ

 

 

530

 

 

Từ hết ranh nhà ông Phong (Trụ 8)

Đến hết ranh nhà ông Kiều Thương (Trụ 11)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

490

 

 

+ Dưới lộ

 

 

340

 

 

Từ hết ranh nhà ông Kiều Thương (Trụ 11)

Đến hết ranh nhà ông Lê Văn Bảy (Trụ 16, P. Tân)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

340

 

 

+ Dưới lộ

 

 

240

 

 

Từ hết ranh nhà ông Lê Văn Bảy (Trụ 16)

Đến Kênh 1000 ấp Phước Tân

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

240

 

 

+ Dưới lộ

 

 

180

 

 

Từ Kênh 1000 ấp Phước Tân

Đến giáp Ninh Thạnh Lợi

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

180

 

 

+ Dưới lộ

 

 

120

 

Nhánh đi Cà Mau

Từ cầu Phó Sinh

Đến hết ranh nhà ông Thinh

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1,130

1,130

 

 

+ Dưới lộ

 

900

900

 

Tách đoạn

Từ hết ranh nhà ông Thinh

Đến hết ranh Hãng nước đá Vĩnh Hảo

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

430

790

 

 

+ Dưới lộ

 

340

550

 

 

Từ hết ranh Hãng Nước đá Vĩnh Hảo

Đến hết ranh nhà ông Trần Hên (VLXD)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

550

 

 

+ Dưới lộ

 

 

380

 

 

Từ hết ranh nhà ông Trần Hên (VLXD)

Đến đập về xã Phong Thạnh Tây A

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

430

430

 

 

+ Dưới lộ

 

340

340

3

Xã Phong Thạnh Tây B

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Chủ Chí

Đến hết ranh nhà Phan Văn Chiến (Trụ 5) hướng về Cà Mau

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

2,650

2,650

 

 

+ Dưới lộ

 

2,100

2,100

 

 

Từ hết ranh nhà Phan Văn Chiến (Trụ 5)

Đến hết ranh nhà ông Võ Văn Thành (Trụ 7)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

1,850

 

 

+ Dưới lộ

 

 

1,290

 

 

Từ hết ranh nhà ông Võ Văn Thành (Trụ 7)

Đến hết ranh nhà ông Nguyễn Văn Lũy (Trụ 9)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

1,110

 

 

+ Dưới lộ

 

 

770

 

 

Từ hết ranh nhà ông Nguyễn Văn Lũy (Trụ 9)

Đến hết ranh Miễu nhà ông Trung (Trụ 12)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

660

 

 

+ Dưới lộ

 

 

450

 

 

Từ hết ranh Miễu nhà ông Trung (Trụ 12)

Đến giáp ranh xã Tân Lộc Đông (Cà Mau)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

370

 

 

+ Dưới lộ

 

 

290

 

 

Từ cầu Chủ Chí

Đến hết ranh nhà ông Phan Đắc Thâu (Ấp 9, bờ Nam)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

2,650

2,650

 

 

+ Dưới lộ

 

2,100

2,100

 

 

Từ hết ranh nhà ông Phan Đắc Thâu

Đến hết ranh cây xăng Nguyên Đời (Trụ 3)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

1,500

 

 

+ Dưới lộ

 

 

950

 

 

Đến hết ranh cây xăng Nguyên Đời (Trụ 3)

Đến hết ranh nhà BS Phạm Thanh Tuấn (Trụ 5)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

900

 

 

+ Dưới lộ

 

 

540

 

 

Từ hết ranh nhà BS Phạm Thanh Tuấn (Trụ 5)

Đến hết ranh nhà Đặng Văn Nghĩa (Trụ 8)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

540

 

 

+ Dưới lộ

 

 

320

 

 

Từ hết ranh nhà Đặng Văn Nghĩa (Trụ 8)

Đến Kênh 1000

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

400

 

 

+ Dưới lộ

 

 

300

 

 

Từ Kênh 1000

Đến Kênh 2000

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

260

 

 

+ Dưới lộ

 

 

190

 

 

Từ Kênh 2000

Đến giáp xã Tân Phú, huyện Thới Bình

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

200

 

 

+ Dưới lộ

 

 

150

 

 

Từ UBND xã Phong Thạnh Tây B

Về ấp 9B đến đầu cầu Chủ Chí (Bờ Bắc)

2,250

2,250

 

 

Từ cầu Chủ Chí

Đến hết ranh nhà ông Vũ (Trụ 33)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1,600

1,600

 

 

+ Dưới lộ

 

1,200

1,200

 

 

Từ hết ranh nhà ông Vũ (Trụ 33)

Đến hết ranh nhà ông Phước (Trụ 37)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1,600

1,120

 

 

+ Dưới lộ

 

1,200

780

 

 

Từ hết ranh nhà ông Phước (Trụ 37)

Đến hết ranh nhà ông Năm Cộng (Trụ 41)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

780

 

 

+ Dưới lộ

 

 

550

 

 

Từ hết ranh nhà ông Năm Cộng (Trụ 41)

Đến hết ranh nhà ông Đê (Trụ 45)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

540

 

 

+ Dưới lộ

 

 

380

 

 

Đến hết ranh nhà ông Đê (Trụ 45)

Đến Kênh 1000

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

370

 

 

+ Dưới lộ

 

 

260

 

 

Từ kênh 1000

Đến Kênh 2000

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

270

 

 

+ Dưới lộ

 

 

200

 

 

Đến Kênh 2000

Đến giáp xã Tân Phú (Huyện Thới Bình)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

200

 

 

+ Dưới lộ

 

 

150

 

 

Từ UBND xã Phong Thạnh Tây B

Đến hết ranh cống ông Minh (Trụ 242) ấp 2A hướng về PT Tây A

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1,200

1,200

 

 

+ Dưới lộ

 

960

960

 

Thêm tuyến

Từ cống ông Minh

Đến hết ranh nhà ông Phạm Văn Bông (Trụ 239)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1,200

840

 

 

+ Dưới lộ

 

960

580

 

 

Từ hết ranh nhà ông Phạm Văn Bông (Trụ 239)

Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

340

 

 

+ Dưới lộ

 

 

280

 

 

Từ trại cây Ba Kiệt

Đến hết ranh nhà ông Hùng về Hộ Phòng (Trên, dưới)

150

460

 

 

Từ hết ranh nhà ông Hùng về Hộ Phòng

Đến hết ranh nhà ông Phước về Hộ Phòng (Trên, dưới)

 

320

 

 

Từ hết ranh nhà ông Phước về Hộ Phòng

Đến giáp Giá Rai

 

250

 

 

Từ trại cây Ba Kiệt (Phần đất 3 Kiệt)

Đến hết ranh VLXD Thái Bảo về xã PTTây A

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

185

540

 

 

+ Dưới lộ

 

185

380

 

 

Từ hết ranh VLXD Thái Bảo về xã PTTây A

Đến hết ranh nhà bà Mỹ A

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

380

 

 

+ Dưới lộ

 

 

320

 

 

Từ hết ranh nhà bà Mỹ A

Đến hết ranh nhà ông Năm Thê (Giáp ranh PT.Tây A)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

320

 

 

+ Dưới lộ

 

 

250

4

Xã Vĩnh Phú Tây

 

 

 

 

 

 

Cầu Vĩnh Phong (UBND xã)

Đến cầu Kênh Nhỏ

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

330

350

 

 

+ Dưới lộ

 

260

280

 

 

Từ cầu kênh Nhỏ

Đến ấp Bình Tốt A (Hết ranh nhà ông Sáu Khởi)

 

 

 

 

+ Trên, dưới lộ (Bên lộ nhựa)

 

90

160

 

 

+ Trên, dưới lộ (Bên không lộ nhựa)

 

80

120

 

 

Từ cầu Kênh Nhỏ

Đến cống ông Bọng

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

90

320

 

 

+ Dưới lộ

 

80

250

 

 

Từ cống ông Bọng

Đến cầu Phó Sinh

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

500

500

 

 

+ Dưới lộ

 

400

400

 

 

Từ cầu Phó Sinh

Đến Kênh 1000 về hướng Giá Rai (Bờ Đông)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

135

160

 

 

+ Dưới lộ

 

110

130

 

 

Từ cầu Phó Sinh

Đến Kênh 1000 về hướng Giá Rai (Bờ Tây)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

170

170

 

 

+ Dưới lộ

 

140

140

 

 

Từ kênh 1000 (Bờ Đông)

Đến Kênh Ranh Hạt giáp Giá Rai

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

140

 

 

+ Dưới lộ

 

 

110

 

 

Từ Kênh 1000 (Bờ Tây)

Giáp xã Phong Thạnh, Giá Rai

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

140

 

 

+ Dưới lộ

 

 

110

 

 

Từ cầu Phó Sinh

Đến hết ranh nhà Sáu Tre hướng Cà Mau

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

330

450

 

 

+ Dưới lộ

 

330

320

 

 

Từ hết ranh nhà ông Sáu Tre

Đến giáp ranh ấp 1B xã Phong Thạnh Tây A

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

320

 

 

+ Dưới lộ

 

 

250

 

 

Từ cầu xã Vĩnh Phú Tây

Đến Kênh 1000 (2 bên Đông, Tây) hướng Vĩnh Phong

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

160

160

 

 

+ Dưới lộ

 

120

120

 

 

Từ cầu xã Vĩnh Phú Tây

Đến giáp ranh TT. Phước Long

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

160

340

 

 

+ Dưới lộ

 

130

280

 

Khu vực chùa CasDon

Từ cầu nhà ông Thảnh

Đến hết ranh chùa CasDon (Trên, dưới)

 

130

 

 

Từ cầu nhà ông Thảnh

Đến hết ranh nhà ông Lý Văn Niên (Trên, dưới)

 

130

 

 

Từ nhà ông ba Ân (Cầu nhà ông Thảnh)

Đến hết ranh nhà bà Nguyễn Thị Thắm

 

130

5

Xã Vĩnh Thanh

 

 

 

 

 

Tuyến Cầu số 2 - Phước Long

 

 

 

 

 

 

Giáp ranh Vĩnh Lợi

Đến hết ranh chòm mả

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

220

400

 

 

+ Dưới lộ

 

 

360

 

 

Từ hết ranh chòm mả

Đến cầu Trưởng Tòa

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

650

650

 

 

+ Dưới lộ

 

500

500

 

 

Từ cầu Trưởng Tòa

Đến hết ranh UBND xã

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

500

500

 

 

+ Dưới lộ

 

300

450

 

 

Từ hết ranh UBND xã Vĩnh Thanh

Đến hết ranh Nhà máy Phương Tín

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

430

430

 

 

+ Dưới lộ

 

390

390

 

 

Từ hết ranh Nhà máy Phương Tín

Đến cống Cây Nhăm

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

380

 

 

+ Dưới lộ

 

 

330

 

 

Từ cống Cây Nhăm

Đến hết cầu Xã Tá

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

80

450

 

 

+ Dưới lộ

 

80

350

 

 

Cầu Trưởng Tòa (Tường Thắng)

Rẽ trái đến nhà ông Đặng Văn Hà (Trên, dưới)

190

190

 

 

Cầu Tường Thắng

Rẽ đến hết ranh nhà ông Quân (Trên, dưới)

 

230

 

 

Từ cầu Tường Thắng

Rẽ phải đến nhà ông Hưng (Bờ Đông)

390

390

 

 

Từ cầu Tường Thắng

Rẽ phải đến nhà ông 5 Xương (Bờ Tây)

220

220

6

Xã Phong Thạnh Tây A

 

 

 

 

 

 

Từ Cầu Số 2 , Ấp 1A

Đến hết ranh nhà ông Đinh Văn Nhãn hướng 8A (Bờ Bắc)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

216

410

 

 

+ Dưới lộ

 

150

290

 

 

Từ hết ranh nhà ông Đinh Văn Nhãn

Đến kênh 500 về hướng ấp 8A (Bờ Bắc)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

290

 

 

+ Dưới lộ

 

 

210

 

 

Cầu Số 2 , ấp 2B

Đến hết ranh nhà ông Đinh Văn Bình về hướng 8A (Bờ Nam)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

310

580

 

 

+ Dưới lộ

 

210

450

 

 

Từ hết ranh nhà ông Đinh Văn Bình

Đến hết ranh Trường Trung học cơ sở

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

500

 

 

+ Dưới lộ

 

 

400

 

 

Từ hết ranh trường trung học cơ sở

Đến giáp ranh ấp 8A

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

310

350

 

 

+ Dưới lộ

 

210

250

 

 

Từ giáp ranh ấp 8A

Đến hết ấp 8B

250

250

 

 

Cầu Số 2, ấp 2B

Đến cổng chào về hướng xã P.T. Tây B

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

600

600

 

 

+ Dưới lộ

 

450

450

 

 

Từ cổng chào

Đến hết ranh chùa Thiện Tâm Đàn (Trụ 184)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

420

 

 

+ Dưới lộ

 

 

300

 

 

Từ hết ranh Chùa Thiện Tâm Đàn (Trụ 184)

Đến giáp ranh xã P.T. Tây B

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

340

 

 

+ Dưới lộ

 

 

280

 

 

Cầu Số 2, ấp 1A

Đến hết ranh cổng chào về xã Phước Long

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

400

580

 

 

+ Dưới lộ

 

320

400

 

Thêm tuyến

Từ hết ranh cổng chào về xã Phước Long

Đến hết ranh cây xăng Thuận Minh

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

400

 

 

+ Dưới lộ

 

 

340

 

Thêm tuyến

Từ hết ranh cây xăng Thuận Minh

Đến giáp ranh xã Phước Long

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

350

 

 

+ Dưới lộ

 

 

280

 

 

Từ giáp ranh xã P.T. Tây B

Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây (Bờ Đông)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

320

 

 

+ Dưới lộ

 

 

250

 

Thêm tuyến

Từ cây xăng Trí Tỏa

Đến Quản lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (Ấp 1B)

 

200

 

Thêm tuyến

Từ cây xăng Trí Tỏa

Đến Quản lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (Ấp 3)

 

250

 

Thêm tuyến

Từ Quản lộ Phụng Hiệp - Cà Mau

Vào 1000m ấp 1B về Phong Thạnh - Giá Rai

 

150

 

Thêm tuyến

Từ Quản lộ Phụng Hiệp - Cà Mau

Vào 1000m ấp 3 về Phong Thạnh - Giá Rai

 

200

7

Xã Vĩnh Phú Đông

 

 

 

 

 

 

Từ UBND xã

Đến cầu Quản lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (Bờ Bắc)

185

220

 

 

Từ Quản lộ Phụng Hiệp - Cà Mau

Đến Kênh 1000 nhà bà Tư Nhiểu (Bờ Bắc)

 

190

 

 

Từ Kênh 1000 nhà bà Tư Nhiểu

Ngã tư Mười Khịch

 

110

 

 

UBND xã

Đến cầu Hòa Bình

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

221

350

 

 

+ Dưới lộ

 

200

250

 

 

Cầu Hòa Bình

Đến Kênh 500 (Trên, dưới lộ 2 bên sông)

120

150

 

 

Từ Kênh 500

Đến ngã tư Mười Khịch (2 bên sông)

 

110

 

 

Từ cầu Hòa Bình

Đến đập Kiểm đê

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

177

250

 

 

+ Dưới lộ

 

177

210

 

 

Từ Rạch Cũ

Đến ranh đất ông Võ Thành Đức

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

220

900

 

 

+ Dưới lộ

 

220

630

 

 

Từ ranh đất ông Võ Thành Đức

Đến hết ranh đất ông Võ Thành Đức

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

220

630

 

 

+ Dưới lộ

 

220

440

 

 

Từ hết ranh đất ông Võ Thành Đức

Đến hết ranh đất Cây xăng bà Bé

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

220

440

 

 

+ Dưới lộ

 

220

310

 

 

Từ hết ranh đất cây xăng bà Bé

Đến đập Kiểm đê

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

220

310

 

 

+ Dưới lộ

 

220

220

 

 

Từ giáp ranh xã Ninh Quới

Về hướng Cầu Sập đến hết ranh nhà Phan Ng Anh

425

430

 

 

Từ hết ranh nhà ông Phạn Ngọc Anh

Đến nhà ông Lâm Văn Điện giáp ranh xã Hưng Phú

 

380

 

VI. Huyện Hồng Dân

 

 

I

Giá đất ở tại một số tuyến đường và thị trấn

 

 

1

Ấp Nội Ô

 

 

 

 

 

Khu 1A

 

 

 

 

 

 

Đầu cầu ngang Chợ (Bùng binh)

Đầu cầu Lúng Mới (Lộ trước phố)

2,000

2,000

 

 

Đầu cầu Trọng Điều

Giáp Trường Tiểu học A

1,900

1,900

 

 

Đầu cầu Trọng Điều

Giáp ấp Thống Nhất

1,400

1,400

 

Khu 1B

 

 

 

 

 

 

Lộ Trước đầu cầu ngang chợ (Bùng binh)

Ngã ba Út Bé

1,600

1,600

 

 

Trường Tiểu học A (Lộ sau)

Ngã ba Út Bé

850

850

 

 

Từ cầu ngang chợ

Giáp ranh Trại cưa Tám Tương

1,400

1,400

 

 

Từ cổng Trường Tiểu học A

Giáp Lộ trước

1,770

1,770

 

 

Giáp ranh Trại cưa Tám Tương

Giáp ấp Bà Gồng (Bờ Nam + Bờ Bắc)

800

800

 

Khu 2

 

 

 

 

 

 

Từ đầu cầu ngang chợ (Ân)

Chùa Phật

1,300

1,300

 

 

Từ Chùa Phật

Đến Kênh Xáng

1,100

1,100

 

 

Từ đầu cầu ngang chợ (Ân)

Chùa ông Bổn

2,000

2,000

 

 

Chùa ông Bổn

Giáp Khu quy hoạch

1,400

1,400

 

 

Từ đầu cầu ngang chợ (Ân)

Nhà ông Nguyễn Toàn Ân

1,600

1,600

 

Khu 3

 

 

 

 

 

 

Từ đầu cầu Nhà máy Hiệp Thành

Ngã tư Kinh Xáng (Trung tâm Y tế)

1,130

1,130

 

 

Từ đầu cầu Nhà máy Hiệp Thành

Giáp ấp Thống Nhất

650

650

 

 

Nhà ông Ông Văn Đá (Quán cà phê)

Ngã ba lộ Kênh Nhỏ

400

400

2

Ấp Xẻo Quao

 

 

 

 

 

 

Từ Đình Nguyễn Trung Trực

Nhà hai mộ

100

100

3

Ap Bà Hiên

 

 

 

 

 

 

Từ Kênh Xáng thay thế khu Tái định cư

Trụ sở ấp Bà Hiên

350

350

 

 

Trụ sở ấp Bà Hiên

Miễu Bà Hiên

200

200

 

 

Miễu Bà Hiên

Ngã tư Bà Gồng

100

100

 

 

Ngã tư Bà Gồng

Giáp khu tái định cư

150

150

 

Khu tái định cư

 

 

 

 

 

Đường Nguyễn Du

 

 

500

500

 

Đường Hai Bà Trưng

 

 

650

650

4

Ấp Trèm Trẹm

 

 

 

 

 

 

Ngã tư Kênh Xáng

Chùa Hưng Kiến Tự

300

300

 

 

Chùa Hưng Kiến Tự

Miễu Rạch Chùa

150

150

 

 

Miễu Rạch Chùa

Ngã ba Vàm Xáng

100

100

 

 

Đầu rạch Kênh Nhỏ

Cuối rạch Kinh Nhỏ (Bờ Nam + Bờ Bắc)

250

250

5

Ấp Thống Nhất

 

 

 

 

 

 

Từ cột đèn số 82

Đến cầu Kè

500

500

 

 

Từ cầu Kè

Kênh Thống Nhất II (Bờ Đông + Bờ Nam)

450

450

 

 

Cầu lộ Thống Nhất II

Giáp ranh xã Ninh Hòa

130

130

 

 

Từ rạch Cô Thông

Giáp ấp Xẻo Quao

130

130

 

 

Kênh Thống Nhất II (Nhà Danh Lên)

Nhà Út Nhỏ (Phía trên lộ)

500

500

 

 

Kênh Thống Nhất II (Nhà Danh Lên)

Vàm Ngan Dừa (Phía bên lộ)

400

400

 

 

Cầu Kè

Cầu Danh Lên

140

140

6

Ấp Bà Gồng

 

 

 

 

 

 

Ngã tư Bà Gồng

Giáp Khu 1B

500

500

 

 

Ngã tư Bà Gồng

Giáp xã Ninh Hòa (Bờ Đông + Bờ Nam)

180

180

 

 

Ngã tư Bà Gồng

Cầu Danh Lên

110

110

7

Khu Trung tâm hành chính - Thương mại huyện

 

 

 

Lê Duẩn (Đường số 3) lộ giới 5m

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Trần Văn Bảy

900

1,750

 

Bùi Thị Trường (Đường số 5) 9m

Lê Duẩn

Trần Hưng Đạo

1,000

1,700

 

Trương Văn An (Đường số 12) 5m

Lê Duẩn

Nguyễn Thị Minh Khai

900

2,100

 

Trần Văn Bảy (Đường số 8) 11m

Lê Duẩn

Trần Hưng Đạo

1,100

1,700

 

Nguyễn T.M. Khai (Đường số 10) 5m

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Trần Văn Bảy

900

2,500

 

Đường Nội Bộ D2 lộ giới 4m

Lê Duẩn

Nguyễn Thị Minh Khai

 

2,200

 

Đường Nội bộ D3 lộ giới 3m

Lê Duẩn

Nguyễn Thị Minh Khai

 

1,700

II

Giá đất ở tại đầu mối giao thông và khu vực trung tâm xã

 

 

1

Xã Lộc Ninh

 

 

 

 

 

Ấp Kênh Xáng

Từ cầu Kênh Xáng (Miếu Ông Bổn)

Cổng Chào

1,468

1,460

 

 

Từ cầu Kênh Xáng (Miếu Ông Bổn)

Giáp xã Vĩnh Lộc

1,034

1,030

 

 

Cổng Chào

Giáp xã Ninh Hòa

1,480

1,480

 

 

Đầu lộ Kênh 3/2

Giáp xã Ninh Thạnh Lợi

300

300

 

 

Từ cầu Kênh Xáng

Kinh Xáng Đầu Sấu

1,470

1,470

 

 

Ngã tư Kênh 3/2

+/- 500m

380

380

 

Đường Sông Đông

Đầu lộ Kênh Xáng

Cầu Đầu Sấu

1,010

1,010

 

ấp Bình Dân

Ấp văn hóa Bình Dân

Giáp ấp Phước Hòa

280

280

 

 

Trụ sở xã mới

Ngã tư Bà Ai

760

760

 

 

Trụ sở xã mới

Ngã tư Tà Suôl

720

720

 

 

Ngã tư Bà Ai

Bà Ai II đến Cai Giảng

290

290

 

 

Cầu Xanh - Đường Sông Tây

Ngã tư Tà Suôl

160

160

2

Xã Ninh Quới

 

 

 

 

 

 

Đầu cầu 30/4

Ngã tư Ninh Quới

 

 

 

Thay thế

Ngã tư Ninh Quới

Cầu 30/4

450

450

 

 

Từ nhà Năm Bê (Cột điện số 60)

Đến ngã tư Ninh Quới

450

450

 

 

Từ ngã tư Ninh Quới

Đến cầu ông Lên

160

160

 

 

Nhà ông Tạo

UBND xã Ninh Quới

 

 

 

Thay thế

Từ ngã tư Ninh Quới

Đến nhà ông Tạo (Cột điện số 50)

360

360

 

 

Nhà ông Đông

UBND xã Ninh Quới

 

 

 

Thay thế

Từ ngã tư Ninh Quới

Đến nhà Danh Hoàng Đông

360

360

 

 

Từ ngã tư Ninh Quới

Đến nhà Trịnh Văn Ty

360

360

 

 

Từ nhà Trần Văn Kẻng

Đến ngã tư Ninh Quới

360

360

 

 

Đến ngã tư Ninh Quới

Đến cột điện số 10

160

160

3

Xã Ninh Quới A

 

 

 

 

 

Đường bờ Bắc kênh

 

 

 

 

 

 

Nhà ông Lưu Vinh

Nhà Bà Nguyễn Thị Lan thay thế Lâm Văn Ân

600

600

 

Quản lộ Phụng Hiệp - Cà Mau

 

 

 

 

 

 

Nhà bà Nguyễn Thị Lan thay thế Lâm Văn Ân

Ấp Phước Hòa - thị trấn Phước Long

450

450

 

 

Trạm Kiểm dịch Thú y huyện Hồng Dân

Nhà ông Trần Văn Ri

450

450

 

Đường bờ Nam kênh

 

 

 

 

 

 

Nhà ông Nguyễn Văn Phải

Cầu Rạch Cũ (Nhà ông Lý Ích)

2,000

2,000

 

Quản lộ Phụng Hiệp - Cà Mau

 

 

 

 

 

 

Chùa Tịnh Độ

Nhà ông Lưu Minh Trung thay thế Nhà máy Quang Minh

500

500

 

 

Chùa Tịnh Độ

Hướng cầu Sập 500m (Cầu Ba Để)

500

500

 

 

Cầu Ba Để

Nhà Trần Văn Hùng

450

450

 

Đường phía Tây Ninh Quới - Cầu Sập

 

 

 

 

 

Nhà ông Nguyễn Văn Phải

Nhà ông Trần Văn Luôn

1,000

1,000

 

 

Nhà ông Trần Văn Luôn

Nhà Huỳnh Thanh Vân (Cầu Tẻ)

500

500

 

 

Nhà ông Lưu Vinh

Nhà Trương Minh Út

500

500

 

 

Nhà Trương Minh Út

Ninh Thạnh II - Xã Ninh Hòa

300

300

 

Đường phía Đông Ninh Quới A - Ngan Dừa

 

 

 

 

 

Trạm Kiểm dịch Thú y huyện Hồng Dân

Nhà Ông Lê Thanh Hải

400

400

 

Đường Cầu Mới Ninh Quới A

 

 

 

 

 

 

Đường Cầu Mới Ninh Quới A

Cầu Tẻ Rạch cũ

500

500

 

 

Tru sở xã Ninh Quới A

Đường Cầu Mới Ninh Quới A

1,200

1,200

4

Xã Ninh Thạnh Lợi

 

 

 

 

 

Chùa Bửu Lâm Tự

Chùa Bửu Lâm Tự

Nhà ông Võ Văn Ri

500

500

 

 

Chùa Bửu Lâm Tự

Vàm Xẻo Gừa

200

200

 

 

Vàm Xẻo Gừa

Khu căn cứ Tỉnh ủy

200

200

 

 

Nhà ông Võ Văn Ri

Đến cầu Ba Bình

700

700

 

 

Từ cầu Quốc Toàn

Nhà ông Trần Xêm

500

500

 

Kênh Ninh Thạnh Lợi, hướng Tây

Đối diện Chùa Bửu Lâm

Cầu Kênh 12.000

500

500

 

Lộ Nội Bộ xã

Nhà ông Võ Văn Ri

Giáp lộ Lộc Ninh - Ninh Thạnh Lợi

700

700

 

 

Cầu Kênh Ranh

Giáp nhà Nguyễn Thành Khá

700

700

 

 

Cầu Kênh Ranh dọc theo lô Lộc Ninh - NT Lợi

Trụ sở xã

500

500

 

Kênh 3/2

Nhà ông Trần Văn Bó

Nhà Đặng Hữu Tâm

400

400

 

 

Kênh Cộng Hòa

Cầu Kênh Ranh

300

300

 

Kênh Dân Quân

Nhà Quách Nguyễn Cường

Nhà Lê Thanh Tòng

400

400

 

Kênh Cạnh Đền - Phó Sinh

 

 

 

 

 

 

Cầu Kênh 6.000 giáp xã Phước Long

Ngã tư Cạnh Đền

400

400

 

 

Kênh Nhà Việt giáp xã Phước Long

Ngã tư Cạnh Đền

400

400

 

Kênh Cạnh Đền

Ngã tư Cạnh Đền

Chùa Phong Lợi Tự

500

500

 

Kênh Cái Chanh

Nhà Trương Minh Hùng

Kênh 14.000

300

300

 

Kênh Cộng Hòa- Vàm Chùa

Kênh Cai Giảng Vàm

Nhà Trần Đình Thám

400

400

 

Kênh Cộng Hòa

Cầu Kênh 6.000 giáp xã Phước Long

Đầu Kênh Cai Giảng Vàm

300

300

 

Kênh Ninh Thạnh Lợi

Kênh 12.000

Cầu Kênh 6.000 giáp xã Phước Long

300

300

 

Kênh 20 ấp Thống Nhất

Kênh Ninh Thạnh Lợi

Nhà Hồ Văn Bình

300

300

 

 

Từ nhà Năm Hèm

Cầu Kênh Ngan

300

300

 

 

Kênh Cạnh Đền - Phó Sinh

Nhà Nguyễn Chí Dũng

300

300

5

Xã Vĩnh Lộc

 

 

 

 

 

Chợ Cầu Đỏ

Nhà Đinh Thị Tuyết

Đến nhà Bùi Văn Minh

1,000

1,000

 

 

Từ nhà Võ Văn Mùi

Cầu Trạm Y tế

700

700

 

 

Đội Thuế

Đến nhà Nguyễn Hồng Nhang

1,000

1,000

 

 

Từ nhà Nguyễn Văn Nay

Đến nhà Nguyễn Hồng Tươi

600

600

 

 

Trần Út Ba

Đến nhà Lưu Văn Tỵ

500

500

 

 

Nhà Đinh Văn Tâm

Cầu Ngang Vọp

300

300

 

 

Trung tâm chợ

Hình chữ U

1,000

1,000

 

 

Nhà Phạm Văn Sự

Cầu Trắng Hòa Bình

170

170

 

 

Cầu Trắng Hòa Bình

Lộc Ninh

150

150

6

Xã Vĩnh Lộc A

 

 

 

 

 

 

Từ đất ông Ba Thắng (Ngã ba vào chợ)

Cầu chùa

1,500

1,500

 

 

Từ trụ sở ấp Ba Đình

Bưu điện

1,500

1,500

 

 

Từ đất Kha Toàn

Nhà Hòa Cuội

1,500

1,500

 

 

Trường cấp II

Hãng Nước đá (Huỳnh Tỷ)

300

300

 

 

Hãng nước đá (Huỳnh Tỷ)

Hướng về ấp Bình Lộc 500m

120

120

 

 

Từ nhà ông Siêu

Quán nước ông Tỷ

1,500

1,500

 

 

Từ nhà ông Bảy Ràng

ông Mười Hề

300

300

7

Xã Ninh Hòa

 

 

 

 

 

 

Ngã ba cầu Chữ Y

+ 250m (Phía Đông)

350

350

 

 

Ngã ba cầu Chữ Y

+ 250m (Phía Tây về TT Ngan Dừa)

400

400

 

Theo tuyến lộ

UBND xã Ninh Hòa

Giáp ranh xã Ninh Quới A

200

200

 

 

UBND xã Ninh Hòa

Trụ sở ấp Ninh Thạnh II (Cầu 8000)

250

250

 

 

Giáp ranh Trụ sở ấp Ninh Thạnh II (Cầu 8000)

Giáp ranh xã Lộc Ninh

200

200

 

 

Từ 250m hướng Đông (Về Ninh Quới)

Cầu Xẻo Tràm

250

250

 

 

Từ 250m hướng Tây (Về thị trấn Ngan Dừa)

Cống Bảy Ú

250

250

 

 

Cầu Xẻo Tràm

Ninh Quới

180

180

 

 

Cống Bảy Ú

Giáp thị trấn Ngan Dừa

180

180

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 04

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ XÃ BẠC LIÊU
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2008/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất năm 2008

Giá đất năm 2009

Từ

Đến

1

Phan Ngọc Hiển

Lê Văn Duyệt

Hà Huy Tập

13,900

15,000

 

 

Hà Huy Tập

Trần Phú

12,300

13,000

 

 

Trần Phú

Mai Thanh Thế

9,200

10,000

2

Trung tâm Thương mại Bạc Liêu

Gồm tất cả các tuyến đường phân lô nội bộ đã hoàn thành trong dự án

13,900

13,900

3

Hai Bà Trưng

Nguyễn Huệ

Trần Phú

6,900

6,900

 

(Hai Bà Trưng & Lý Tự Trọng cũ)

Trần Phú

Phan Đình Phùng

11,000

12,000

 

 

Phan Đình Phùng

Ngô Gia Tự

8,700

9,500

4

Hoàng Văn Thụ

Trần Phú

Ninh Bình

10,200

13,000

 

 

Ninh Bình

Lê Lợi

8,800

10,000

 

 

Lê Lợi

Ngô Gia Tự

7,300

8,000

5

Hà Huy Tập

Điện Biên Phủ

Hai Bà Trưng

12,400

13,000

 

 

Hai Bà Trưng

Đường 30/4

7,300

8,000

 

 

Đường 30/4

Hòa Bình

6,000

7,000

6

Lê Văn Duyệt

Điện Biên Phủ

Hoàng Văn Thụ

10,800

13,000

 

 

Hoàng Văn Thụ

Hai Bà Trưng

8,500

10,000

 

 

Hai Bà Trưng

Bà Triệu

7,000

8,000

 

 

Bà Triệu

Hòa Bình

5,400

7,000

7

Điện Biên Phủ

Phòng CSGT đường thủy

Võ Thị Sáu

 

3,500

 

 

Võ Thị Sáu

Mai Thanh Thế

4,600

4,600

 

 

Mai Thanh Thế

Trần Phú

6,600

6,600

 

 

Trần Phú

Phan Đình Phùng

8,300

8,300

 

 

Phan Đình Phùng

Lê Lợi

6,900

6,900

 

 

Lê Lợi

Ngô Gia Tự

4,900

4,900

8

Phan Đình Phùng

Hoàng Văn Thụ

Hòa Bình

4,500

5,500

9

Lê Lợi

Điện Biên Phủ

Bà Triệu

3,700

4,500

 

 

Bà Triệu

Hòa Bình

2,900

3,500

 

 

Hòa Bình

Ngô Quang Nhã (Sau UBND tỉnh)

1,500

2,000

10

Hùng Vương (Lê Lợi nối dài cũ)

Nguyễn Tất Thành

Trần Huỳnh

1,000

1,000

 

 

Trần Huỳnh

Tôn Đức Thắng (Giao Thông cũ)

750

750

11

Thủ khoa Huân

Điện Biên Phủ

Hai Bà Trưng

2,900

3,200

12

Minh Diệu

Điện Biên Phủ

Hoàng Văn Thụ

6,900

7,500

13

Ninh Bình

Điện Biên Phủ

Hai Bà Trưng

6,900

7,500

14

Trần Văn Thời

Ngô Gia Tự

Lê Lợi

2,900

3,200

 

 

Lê Lợi

Phan Đình Phùng

2,200

2,200

15

Lê Hồng Nhi (Đinh Tiên Hoàng cũ)

Điện Biên Phủ

Hai Bà Trưng

2,300

2,500

16

Ngô Gia Tự

Hoàng Văn Thụ

Bà Triệu

5,100

5,100

 

(Hẻm đường Hòa Bình cũ)

Bà Triệu

Lê Lợi

1,500

1,500

17

Đường 30/4

Trần Phú

Lê Văn Duyệt

5,800

6,500

18

Lý Thường Kiệt

Trần Phú

Phan Đình Phùng

5,300

6,000

19

Bà Triệu

Nguyễn Huệ

Võ Thị Sáu

8,800

10,000

 

 

Võ Thị Sáu

Trần Phú (Phía TTTM có hạ tầng)

13,900

13,900

 

 

Võ Thị Sáu

Trần Phú (Phía đối diện TTTM)

8,800

8,800

 

 

Trần Phú

Lê Văn Duyệt

8,800

10,000

 

 

Lê Văn Duyệt

Ngô Gia Tự

6,900

6,900

20

Đoàn Thị Điểm

Nguyễn Huệ

Sông Bạc Liêu

2,200

2,500

21

Đinh Bộ Lĩnh

Nguyễn Huệ

Sông Bạc Liêu

2,200

2,500

22

Nguyễn Huệ

Điện Biên Phủ

Hai Bà Trưng

4,400

4,400

 

 

Hai Bà Trưng

Đoàn Thị Điểm

5,100

5,100

23

Đường nội bộ khu Trường Đoàn cũ

Thuộc Dự án do Cty PT nhà Minh Hải thực hiện trước năm 1997

3,900

3,900

24

Hòa Bình

Võ Thị Sáu

Trần Phú (Phía TTTM có hạ tầng)

13,900

13,900

 

 

Võ Thị Sáu

Trần Phú (Phía đối diện TTTM)

9,500

9,500

 

 

Trần Phú

Hà Huy Tập

8,300

9,000

 

 

Hà Huy Tập

Lê Lợi

5,500

7,200

*

Đường hẻm Hòa Bình nối dài

Lê Lợi

Lê Duẩn

900

900

25

Trần Phú

Điện Biên Phủ (Dạ cầu Kim Sơn)

Hai Bà Trưng

 

 

 

 

Phía bên chợ (Có ngã ba đường Hoàng Văn Thụ)

9,600

9,600

 

 

Phía đối diện (Giáp Cty Cổ phần Du lịch Bạc Liêu)

8,800

8,800

 

 

Hai Bà Trưng

Nguyễn Tất Thành (Đường 16)

13,100

13,100

 

 

Nguyễn Tất Thành (Đường 16)

Trần Huỳnh

11,000

11,000

 

 

Trần Huỳnh

Tôn Đức Thắng

8,500

8,500

 

 

Tôn Đức Thắng

Hết ranh Bến xe

4,400

5,700

 

 

Hết ranh Bến xe

Ngã năm Vòng xoay

3,500

3,800

26

Đường quốc lộ 1 A

Ngã năm Vòng xoay

Cách ranh Vĩnh Lợi 200m

2,000

2,000

 

 

Cách ranh Vĩnh Lợi 200m

Giáp ranh Vĩnh Lợi

1,400

1,400

27

Nguyễn Tất Thành (Công Nông cũ)

Trần Phú

Ranh DA Công viên Trần Huỳnh

2,200

2,200

28

Trần Huỳnh

Sông Bạc Liêu

Ngã tư Võ Thị Sáu

1,500

1,500

 

 

Võ Thị Sáu

Nguyễn Đình Chiểu

4,000

4,000

 

 

Nguyễn Đình Chiểu

Trần Phú

5,000

5,000

 

 

Trần Phú

Lê Duẩn (Đường Giao Thông cũ)

3,000

3,000

 

 

Lê Duẩn (Đường Giao Thông cũ)

Nguyễn Công Tộc (Chợ phường 1)

2,000

2,000

 

 

Nguyễn Công Tộc (Chợ phường 1)

Nguyễn Thái Học (Vào DA Địa ốc)

1,500

1,500

 

 

Nguyễn Thái Học (Vào DA Địa ốc)

Tôn Đức Thắng (DA Nam Sông Hậu)

1,200

1,200

 

 

Tôn Đức Thắng (DA Nam Sông Hậu)

Nguyễn Chí Thanh (Bờ kênh Tlợi)

900

900

29

Bà Huyện Thanh Quan

Trần Huỳnh (Nhà ông Tư Liêm)

Đường 23 - 8 (QL1A cũ)

1,500

2,000

30

Nguyễn Đình Chiểu

Trần Huỳnh (Trước cổng CVTH)

Đường 23 - 8 (QL1A cũ)

4,100

4,100

31

Võ Thị Sáu

Điện Biên Phủ

Hai Bà Trưng

2,300

2,300

 

 

Hai Bà Trưng

Bà Triệu

4,700

4,700

 

 

Bà Triệu

Hòa Bình (Hẻm 12)

7,900

7,900

 

 

Hòa Bình (Hẻm 12)

Trần Huỳnh

5,500

5,500

32

Hẻm Kinh giữa (Song song Võ Thị Sáu)

Đoàn Thị Điểm

Hẻm ra Võ Thị Sáu

700

700

 

 

Trần Huỳnh

Đường 23/8

4,500

4,500

33

Cách Mạng

Ngô Gia Tự

Lê Duẩn (Giao Thông cũ)

4,300

4,300

 

 

Lê Duẩn (Giao Thông cũ)

Lộc Ninh (Ngã ba Quận cũ)

3,700

3,700

 

 

Lộc Ninh (Ngã ba Quận cũ)

Cầu Xáng

2,800

2,800

 

 

Cầu Xáng

Đường vào Doanh trại T83

1,100

1,100

 

 

Đường vào Doanh trại T83

Cách ranh huyện Vĩnh Lợi 200m

950

950

 

 

Cách ranh huyện Vĩnh Lợi 200m

Giáp ranh huyện Vĩnh Lợi

950

950

34

Hoàng Diệu

Ngô Gia Tự

Lê Duẩn

4,400

4,700

 

 

Lê Duẩn

Lộc Ninh (Hoàng Diệu B cũ)

4,400

4,700

 

 

Lộc Ninh (Hoàng Diệu B cũ)

Cuối đường

1,500

1,800

35

Lộc Ninh (Hoàng Diệu B cũ)

Cách Mạng

Hoàng Diệu

2,900

3,200

36

Tôn Đức Thắng (Giao Thông cũ)

Trần Phú

Lê Duẩn (Nga ba Nhà máy Điện)

2,500

2,500

 

 

Lê Duẩn (Nga ba Nhà máy Điện)

Trường PTCS phường

1,500

1,500

 

 

Trường PTCS phường 1

Trần Huỳnh (DA Bắc Trần Huỳnh)

1,200

1,200

 

 

Trần Huỳnh

Cầu Tôn Đức Thắng (DA Nam SH)

960

960

37

Lê Duẩn (Giao Thông cũ)

Tôn Đức Thắng (Nhà máy Điện)

Hẻm Hòa Bình nối dài

1,500

1,500

 

 

Hẻm Hòa Bình nối dài

Đường Cách Mạng

2,200

2,200

 

 

Đường Cách Mạng

Đường Hoàng Diệu

2,900

2,900

38

Đường 23- 8 (Quốc Lộ 1A cũ)

 

 

 

 

*

Tính chung cả nhánh mới mở

Trần Phú (Ngã ba Xa Cảng)

Hết ranh sân vận động

4,400

5,000

 

 

Hết ranh sân vận động

Hết ranh Chùa Cao Đài

3,500

4,500

 

 

Hết ranh Chùa Cao Đài

Ban QLDA Khu Công nghiệp

2,200

2,500

 

 

Ban QLDA Khu công nghiệp

Ranh XN Chế biến Thủy sản F78

1,500

1,800

 

 

Ranh XN Chế biến Thủy sản F78

Cách Cầu Sập (Cầu Dần Xây) 200m

1,500

1,800

 

 

Cách Cầu Sập (Cầu Dần Xây) 200m

Cầu Sập (Cầu Dần Xây)

1,200

1,300

39

Trà Kha - Trà Khứa

 

 

 

 

*

Phía Bắc đường 23/8

Đường 23/8 (Cầu Trà Kha cũ)

Cầu Ông Đực (Trà Khứa)

1,000

1,300

 

 

Cầu Ông Đực (Trà Khứa)

Cầu Đúc

700

1,000

 

 

Cầu Đúc

Cách ranh huyện Vĩnh Lợi 200m

500

600

 

 

Cách ranh huyện Vĩnh Lợi 200m

Giáp ranh huyện Vĩnh Lợi

400

450

*

Phía Nam đường 23/8

Đường 23/8 (Cầu Trà Kha cũ)

Cầu Treo Trà Kha (Bến đò cũ)

2,200

2,500

40

Cao Văn Lầu (Lê Hồng Phong cũ)

 

 

 

 

 

 

Đống Đa (Dạ cầu Kim Sơn)

Thống Nhất

3,200

3,200

 

 

Thống Nhất

Nguyễn Thị Minh Khai

5,200

6,000

 

 

Nguyễn Thị Minh Khai

Đường vào Tịnh xá Ngọc Liên

3,700

4,000

 

 

Đường vào Tịnh xá Ngọc Liên

Miếu Thần Hoàng

1,900

2,500

 

 

Miếu Thần Hoàng

Trụ sở Bộ đội Biên phòng tỉnh

1,500

1,500

 

 

Trụ sở Bộ đội Biên phòng tỉnh

Đường vào Tiểu đoàn 1

1,200

1,200

 

 

Đường vào Tiểu đoàn 1

Ngã tư Hiệp Thành

2,100

2,100

41

Bạch Đằng (Cao Văn Lầu cũ)

Ngã tư Hiệp Thành

Cầu Nhà Mát (Qua Kênh 30/4)

1,400

1,400

42

Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

 

*

Khu vực phường 2

Kênh 30/4

Phùng Ngọc Liêm

1,800

1,800

 

 

Phùng Ngọc Liêm

Cao Văn Lầu

2,200

2,200

*

Khu vực phường 5

Cao Văn Lầu

Nguyễn Du

2,200

2,200

 

 

Nguyễn Du

Lý Văn Lâm

1,800

1,800

43

Đống Đa

 

 

 

 

 

 

Kênh 30/4

Cao Văn Lầu

2,200

2,500

 

 

Cao Văn Lầu

Nguyễn Du

2,500

2,500

 

 

Nguyễn Du

Phạm Ngũ Lão

1,500

1,500

 

 

Phạm Ngũ Lão

Lý Văn Lâm

1,200

1,200

44

Nguyễn Du

Nguyễn Thị Minh Khai

Đống Đa

1,800

1,800

45

Thống Nhất

Đống Đa

Lý Văn Lâm

1,200

1,200

46

Hồ Thị Kỷ

Nguyễn Thị Minh Khai

Đống Đa

1,500

1,500

47

Phạm Ngũ Lão

Trường PTTH Bán Công

Đống Đa

1,000

1,000

48

Lý Văn Lâm

Nguyễn Thị Minh Khai

Đống Đa

1,500

1,500

49

Lê Thị Hồng Gấm

Rạch Ông Bổn

Chùa Cô Bảy

840

840

50

Lê Thị Hồng Gấm nối dài

Ngã ba đi Chùa Cô Bảy

Đến cuối đường

540

540

51

Đường hai bên Rạch Ông Bổn

Tính chung cho toàn tuyến

 

600

600

52

Phan Văn Trị

Cao Văn Lầu

Lê Thị Cẩm Lệ

1,800

1,800

53

Tô HiếnThành

Nguyễn Thị Minh Khai

Đống Đa

900

900

54

Nguyễn Trung Trực

Nguyễn Thị Minh Khai

Đống Đa

900

900

55

Phùng Ngọc Liêm

Nguyễn Thị Minh Khai

Đống Đa

1,000

1,000

56

Nguyễn Văn Trỗi

Nguyễn Thị Minh Khai

Phan Văn Trị

1,200

1,200

57

Đường số 1 (Khu Tu Muối cũ)

Nguyễn Thị Minh Khai

Đống Đa

1,800

1,800

58

Nguyễn Văn A

Nguyễn Thị Minh Khai

Đống Đa

1,800

1,800

59

Lê Thị Cẩm Lệ

Nguyễn Thị Minh Khai

Đống Đa

1,800

1,800

60

Đê Biển Đông (Tạm gọi)

Cầu Nhà Mát (Bắc qua Kênh 30/4)

Miếu Bà Nam Hải

500

500

 

 

Miếu Bà Nam Hải

Hết ranh thị xã Bạc Liêu

400

400

61

Đường Giồng Nhãn

Giáp ranh Hòa Bình (NT ĐHải cũ)

Kênh 30/4

250

250

 

 

Kênh 30/4

Chùa Cá Ông

1,500

1,500

 

 

Chùa Cá Ông

Trại Điều dưỡng Tỉnh ủy

1,200

1,200

 

 

Trại Điều dưỡng Tỉnh ủy

Chùa Ông Bổn

900

900

 

 

Chùa Ông Bổn

Chùa Xiêm Cáng

500

500

 

 

Chùa Xiêm Cáng

Giáp ranh Vĩnh Châu

400

400

62

Liên tỉnh lộ 38 (DA Nam Sông Hậu)

 

 

 

 

*

Khu vực phường 5

Cầu thứ 3

Đường đê Lò Rèn

1,200

1,200

 

 

Đường đê Lò Rèn

Cầu Rạch Cần Thăng

1,000

1,000

*

Khu vực xã Vĩnh Trạch

Cầu Rạch Cần Thăng

Đường đi Xiêm Cáng

720

720

 

 

Đường đi Xiêm Cáng

Giáp ranh Vĩnh Châu

600

600

63

Bờ bao Kênh Xáng (Phía Đông)

Từ cầu Xáng (Đường Cách Mạng)

Vào cống thủy Lợi

420

420

64

Bờ Tây Kênh 30/4

Từ đê Biên Phòng

Giáp ranh Kênh Xáng BL - CM

500

500

65

Đường Kênh Xáng (Bờ sông BL - CM)

Kênh Cầu Kè

Cầu Treo Trà Kha

600

600

 

 

Cầu Treo Trà Kha

Giáp ranh Vĩnh Lợi

400

400

66

Hẻm bờ sông Bạc Liêu - Cà Mau

Từ Đoàn Thị Điểm (Phường 3)

Hẻm Chùa Tịnh Độ

700

700

67

Hẻm bờ Kênh Cầu Sập - Ngan Dừa

Từ Cầu Sập (Phường 8)

Cống Cầu Sập (Phường 8)

500

500

68

Đường Giồng Me

Kênh 30/4

Vào 500m

400

400

 

 

Đoạn còn lại

Giáp ranh huyện Hòa Bình

300

300

69

Đường Trà Văn

Từ đầu lộ vào 60m

 

500

550

 

 

300m tiếp theo

 

400

400

 

 

Đoạn còn lại

 

300

300

70

Đường Lò Rèn

Lộ Giồng Nhãn

Giáp ranh phường 5

500

500

 

 

Giáp ranh phường 5

Liên tỉnh lộ 38

800

800

71

Đường Kinh Tế mới phường 2

Từ bờ Tây Kênh 30/4

Giáp ranh Hòa Bình

400

400

72

Đường Trà Kha B (Phường 8)

Cầu Treo Trà Kha

Vào 1000m (Đường xi măng)

500

500

 

 

Đoạn kế tiếp

Chùa Khánh Long An

400

400

73

Đường ra Chùa Xiêm Cáng

Từ liên tỉnh lộ 38

Đến Chùa Xiêm Cáng

600

600

74

Đường ra Giồng Nhãn

Từ cầu Vĩnh An (Liên tỉnh lộ 38)

Lộ Giồng Nhãn (Vĩnh Trạch Đông)

600

600

75

Đường ra Sông Bạc Liêu - Cà Mau

Từ cầu Vĩnh An (Liên tỉnh lộ 38)

Đến Sông Bạc Liêu

500

500

 

PHỤ LỤC SỐ 05

GIÁ ĐẤT CÁC DỰ ÁN DÂN CƯ TẠI THỊ XÃ BẠC LIÊU
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2008/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: Đồng /m2

TT

Tên đường quy hoạch trong dự án

Chỉ giới xây dựng (m)

Giá đất Năm 2008

Giá đất Năm 2009

I

Dự án Bắc Trần Huỳnh

 

 

 

1

Đường số 8

26,5m

1,080,000

1,080,000

2

Đường Nguyễn Thái Học (Đường 18 cũ: Trần Huỳnh đến Khu đô thị mới)

26,5m

1,080,000

1,080,000

3

Đường Châu Văn Đặng (Đường số 2 cũ): Lê Duẩn - Nguyễn Thái Học

19m

960,000

960,000

4

Đường Nguyễn Chí Thanh (Bờ bao Kênh Xáng)

17m

840,000

840,000

5

Đường số 3, số 4, số 6 và số 7

17m

840,000

840,000

6

Đường số 5, số 11 và số 13

15m

780,000

780,000

7

Đường số 1, số 9, số 10, số 12, số 14 và số 16

10m

720,000

720,000

II

Dự án Khu Nhà máy phát điện

 

 

 

1

Đường số 1

26,5m

960,000

960,000

2

Đường số 6

19m

840,000

840,000

3

Đường số 4

15m

780,000

780,000

4

Đường số 2 và 3

13m

720,000

720,000

5

Đường số 5

12m

660,000

660,000

6

Đường số 7, số 9 và số 10

10m

600,000

600,000

III

Dự án Bến xe - Bộ đội Biên phòng

 

 

 

1

Đường số 8 và số 10

28m

960,000

960,000

2

Đường số 6, số 7 và số 12

21m

840,000

840,000

3

Đường số 1 và số 9

17m

720,000

720,000

4

Đường số 2, số 3, số 4, số 5 và số 11

11m

600,000

600,000

IV

Dự án Khu cơ điện cũ (Phường 1)

 

 

 

1

Đường Trần Huỳnh (Đoạn cuối đường) và đường số 1

26,5m

840,000

840,000

2

Đường số 2, số 3 và đường bao ngoài

17m

780,000

780,000

3

Đường số 4 và đường không số

15m

720,000

720,000

V

Dự án Khu tái định cư phía Nam Khu hành chính

 

 

 

1

Ngô Quang Nhã (Đường sau trụ sở UBND tỉnh )

 

1,080,000

1,080,000

2

Các tuyến đường nội bộ còn lại trong dự án

 

720,000

720,000

VI

Dự án Khu Lê Văm Tám (Phường 1)

 

 

 

 

Các tuyến đường nội bộ trong dự án

 

840,000

840,000

VII

Dự án Khu đô thị mới phường 1 (QĐ số 266/QĐ-CT ngày 16/5/2005)

 

 

 

1

Các Nguyễn Văn Linh và các tuyến đường lộ giới

42m

1,680,000

1,680,000

2

Các tuyến đường lộ giới           

35m

1,440,000

1,440,000

3

Đường Nguyễn Thái Học và các tuyến đường lộ giới

26,5m

1,200,000

1,200,000

4

Các tuyến đường lộ giới           

15m

960,000

960,000

VIII

Dự án Khu dân cư phường 5 (QĐ số 267/QĐ-CT ngày 16/5/2005)

 

 

 

1

Các tuyến đường lộ giới           

33m

1,560,000

1,560,000

2

Các tuyến đường lộ giới           

26,5m

,380,000

,380,000

3

Các tuyến đường lộ giới

22,5m

1,260,000

1,260,000

4

Các tuyến đường lộ giới

19m

1,140,000

1,140,000

5

Các tuyến đường lộ giới

17m

1,020,000

1,020,000

6

Các tuyến đường lộ giới

15m

900,000

900,000

IX

Dự án Khu tái định cư Đài Phát thanh cũ, phường 7 (QĐ số 577/QĐ-UBND ngày 24/8/2007)

 

 

1

Đường chính số 10; 13

10 - 17 m

2,880,000

2,880,000

2

Đường số 11

10 m

2,400,000

2,400,000

3

Đường số 4

7 m

1,920,000

1,920,000

X

Dự án Khu Du lịch Nhà Mát (QĐ số 286/QĐ-UBND ngày 09/5/2007)

 

 

 

1

Đường C và C1 (Đường Bạch Đằng nối dài ra biển)

42m

1,320,000

1,320,000

2

Đường số 2, số 4 (Vuông góc đường Bạch Đằng)

17m

1,080,000

1,080,000

3

Các đường nội bộ còn lại trong dự án

15m

840,000

840,000

 

PHỤ LỤC SỐ 06

HỆ SỐ XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CÁC TUYẾN ĐƯỜNG NHÁNH VÀ ĐƯỜNG HẺM TRONG ĐÔ THỊ
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2008/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Bảng giá này quy định cho các tuyến đường nhánh, đường hẻm đã có hạ tầng tương đối đồng bộ, có khả năng sinh lợi. Trường hợp các tuyến đường nhánh, đường hẻm có hạ tầng kém khó khăn trong sinh hoạt dân cư hoặc không có khả năng sinh lợi thì giảm giá 30% so với giá vị trí tương ứng.

TT

Tên vị trí

Quy cách lô đất cần xác định giá

Hệ số vị trí năm 2008

Hệ số vị trí năm 2009

1

Vị trí 1

Thửa đất có mặt tiền đường chính đã xác định giá và có độ sâu tối đa cách chỉ giới đường chính < 30m

1,00

1,00

2

Vị trí 2

Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường nhánh, đường hẻm có độ rộng mặt đường trên 9m, xe ô tô các loại ra vào thuận tiện và đến được tận nơi

Trường hợp hẻm quá dài thì 100m đầu tính hệ số chuẩn, cứ mỗi 100m tiếp theo thì giá đất giảm lũy kế 30% so với giá đất 100m trước đó

0,70

0,70

3

Vị trí 3

Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường nhánh, đường hẻm có độ rộng mặt đường từ 6 đến 9m, xe ô tô du lịch và các loại xe ba gác ra vào thuận tiện.

Trường hợp hẻm quá dài thì 100m đầu tính hệ số chuẩn, cứ mỗi 100m tiếp theo thì giá đất giảm lũy kế 30% so với giá đất 100m trước đó

0,50

0,50

4

Vị trí 4

- Phần đất cùng thửa có vị trí 1, nhưng có độ sâu trên 30m so với chỉ giới lộ, từ trên 30m - đến dưới 60m, liền kề vị trí 1 và không tiếp giáp với đường nhánh, đường hẻm nào như quy định tại vị trí 2, vị trí 3 nêu trên

- Thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường nhánh, đường hẻm có độ rộng mặt đường từ 3m đến dưới 6m xe máy lưu thông và sinh hoạt thuận lợi

Trường hợp hẻm quá dài thì 100m đầu tính hệ số chuẩn, cứ mỗi 100m tiếp theo thì giá đất giảm lũy kế 30% so với giá đất 100m trước đó

0,30

0,30

5

Vị trí 5

- Phần đất cùng thửa có vị trí 1, đã xác định vị trí 4, nhưng có độ sâu trên 60m đến 90m (Liền kề vị trí 4); vượt trên 90m thống nhất tính theo đơn giá đất ở tối thiểu của khu vực

- Áp dụng đối với các thửa đất trong các tuyến đường hẻm nhỏ dưới 3m

Trường hợp hẻm quá dài thì 100m đầu tính hệ số chuẩn, cứ mỗi 100m tiếp theo thì giá đất giảm lũy kế 30% so với giá đất 100m trước đó

0,15

0,15

 

PHỤ LỤC SỐ 07

HƯỚNG DẪN XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2008/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

I. XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP:

Việc xác định giá trị lô đất căn cứ theo khu vực và vị trí đất đã quy định chi tiết trong các bảng giá tại phụ lục số 01;

Trong tất cả các trường hợp xác định giá trị đất nông nghiệp không được cộng thêm các khoản chi phí đào đắp khác làm biến tướng giá đất (Trừ những trường hợp đất nuôi trồng thủy sản nuôi tôm kết hợp trồng lúa hoặc đất chuyển đổi cơ cấu sang nuôi tôm được Nhà nước cho phép).

II. XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT Ở:

1. Giá đất ở tối thiểu trên địa bàn tỉnh: Quy định thống nhất đơn giá đất ở tối thiểu trên địa bàn tỉnh như sau:

- Khu vực các phường nội ô thị xã Bạc Liêu: 200.000đ/m2; khu vực các ấp nội ô các thị trấn trong tỉnh: 80.000đ/m2;

- Khu vực các xã ngoại ô thị xã Bạc Liêu: 80.000đ/m2; ngoại ô thị trấn và đất ở nông thôn tại các xã: 70.000đ/m2.

Trong tất cả các trường hợp khi áp dụng hệ số giảm giá đất theo vị trí như quy định tại khoản 2 dưới đây mà có mức giá đất tính ra nhỏ hơn mức giá tối thiểu này, thì tính bằng mức giá tối thiểu.

2. Cách xác định vị trí và giá đất tính theo vị trí cụ thể:

Theo quy định hiện hành tại Quyết định số 27/2006/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Quy định về giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh, thì hạn mức đất ở tối đa là:

- Đối với khu vực nông thôn 450m2/hộ;

- Đối với khu vực đô thị: Đất nhà phố là 150m2/hộ, đất xây dựng biệt thự, nhà vườn không quá 300m2/hộ;

- Trường hợp hộ gia đình có từ 3 thế hệ trở lên cùng sinh sống, thì hạn mức đất ở không quá 1,5 lần hạn mức nêu trên.

Theo quy hoạch chuẩn tại các dự án phát triển dân cư đã duyệt: Chiều dài (Hoặc sâu) tính từ chỉ giới đường giao thông vào 30m; phần tiếp giáp với lộ giới quy chuẩn bằng tổng diện tích chia cho chiều sâu lô đất.

Cách xác định vị trí cụ thể của thửa đất ở như sau:

a) Vị trí 1: Áp dụng cho thửa đất một mặt tiền tiếp giáp lộ và có chiều sâu < 30m tính từ chỉ giới lộ.

Giá đất vị trí 1 là 100% mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường đó.

b) Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường nhánh hoặc đường hẻm của trục lộ chính chưa có tên trong Bảng giá đất; có điều kiện sinh hoạt thuận lợi, có mặt cắt ngang rộng trên 9m; các loại ô tô lưu thông bình thường.

Giá đất tại vị trí 2 là 70% mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường phố đó trước khi rẽ vào đường nhánh hoặc đường hẻm.

Trường hợp đường nhánh hoặc hẻm quá dài thì 100m đầu tính bằng hệ số chuẩn, cứ 100m tiếp theo thì giá đất tính lũy kế giảm 30% so với 100m trước đó.

c) Vị trí 3: Áp dụng trong trường hợp đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường nhánh hoặc đường hẻm của trục lộ chính chưa có tên trong Bảng giá đất; có điều kiện sinh hoạt khá thuận lợi, có mặt cắt ngang rộng từ trên 6m đến dưới 9m; các loại ô tô du lịch, ba gác lưu thông bình thường.

Giá đất tại vị trí 3 là 50% mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường phố đó trước khi rẽ vào đường nhánh hoặc đường hẻm.

Trường hợp đường nhánh hoặc hẻm quá dài thì 100m đầu tính bằng hệ sốchuẩn, cứ 100m tiếp theo thì giá đất tính lũy kế giảm 30% so với 100m trước đó.

d) Vị trí 4: Áp dụng trong các trường hợp:

- Đối với phần đất cùng một thửa với lô đất có vị trí 1 và có chiều sâu trên 30m; tính cho đoạn kế tiếp từ mét trên 30 đến 60m, liền kề với phần đất có vị trí 1 nêu trên mà không tiếp giáp lộ, hẻm nào khác;

- Đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường nhánh hoặc đường hẻm của trục lộ chính chưa có tên trong Bảng giá đất; có điều kiện sinh hoạt thuận lợi, có mặt cắt ngang rộng từ trên 3m đến dưới 6m; các loại ô tô du lịch, ba gác lưu thông được nhưng tương đối khó khăn.

Giá đất tại vị trí 4 là 30% mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường phố đó trước khi rẽ vào đường nhánh hoặc đường hẻm.

Trường hợp đường nhánh hoặc hẻm quá dài thì 100m đầu tính bằng hệ số chuẩn, cứ 100m tiếp theo thì giá đất tính lũy kế giảm 30% so với 100m trước đó.

đ) Vị trí 5: Áp dụng trong các trường hợp:

- Đối với phần đất cùng một thửa có vị trí 1 và có chiều sâu trên 30m; tính cho đoạn kế tiếp từ mét trên 60 đến 90m, liền kề với phần đất có vị trí 4 nêu trên. Nếu thửa đất có vị trí 1 mặt tiền đường và có chiều sâu trên 90m thì phần đất còn lại trên 90m so với chỉ giới, được tính bằng giá đất tối thiểu của khu vực;

- Đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường nhánh hoặc đường hẻm của trục lộ chính chưa có tên trong Bảng giá đất; có điều kiện sinh hoạt không thuận lợi, có mặt cắt ngang hẻm rộng dưới 3m, lưu thông tương đối khó khăn;

- Đối với các thửa đất sau hậu mà không có mặt tiền tiếp giáp đường nhánh, đường hẻm nhưng cách chỉ giới lộ dưới 90m. Trường hợp các thửa đất sau hậu không có đường vào và có chiều sâu trên 90m so với lộ giới thì được tính thống nhất bằng giá đất tối thiểu của khu vực.

Giá đất tại vị trí 5 là 15% mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường phố đó trước khi rẽ vào đường nhánh hoặc đường hẻm.

Trường hợp đường nhánh hoặc hẻm nhỏ quá dài thì 100m đầu tính bằng hệ số chuẩn, cứ 100m tiếp theo thì giá đất tính lũy kế giảm 30% so với 100m trước đó.

3. Những quy định khác có liên quan đến giá đất ở:

a) Trường hợp lô đất có chiều sâu trên 30m so với chỉ giới, thì 30m đầu được xác định theo giá chuẩn tại vị trí đó và được coi là vị trí 1. Phần trên 30m được áp dụng giá giảm theo vị trí 2, vị trí 3 (Nếu tiếp giáp hẻm và tùy thuộc độ lớn của hẻm) hoặc vị trí 4 và vị trí 5 cho phần còn lại của thửa đất có vị trí 1. Vượt trên 90m so với chỉ giới tính theo giá đất ở tối thiểu tại khu vực;

b) Trong quá trình xác định vị trí đất theo các tuyến đường nhánh hoặc hẻm cụt, khả năng sinh lợi kém hoặc cơ sở hạ tầng chưa đồng bộ thì được tính giảm giá 30% so với đơn giá quy định cho vị trí đó;

c) Trong quá trình áp dụng đơn giá theo vị trí nêu trên, phải tuân thủ nguyên tắc đơn giá đất ở theo vị trí:

- Nếu thửa đất có nhiều vị trí (Tiếp giáp nhiều đường hoặc hẻm khác nhau), dẫn đến xác định giá đất khác nhau thì thống nhất xác định thửa đất theo vị trí có đơn giá cao nhất;

- Khi áp dụng giảm lũy kế từ vị trí 1 xuống các vị trí 2, 3, 4, 5; phải đảm bảo giá đất không được thấp hơn đơn giá đất ở tối thiểu đã quy định trên địa bàn tỉnh tại khoản 1 nêu trên.

III. XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC:

Nguyên tắc chung khi xác định giá đất phi nông nghiệp và đất chuyên dùng phải căn cứ vào các loại đất khu vực liền kề có mục đích và thời hạn sử dụng đất tương tự để xác định;

Riêng đối với các loại đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất chuyên dùng xây dựng công trình và các loại đất phi nông nghiệp khác (Trừ các trường hợp Chính phủ đã có quy định) như: Đất xây dựng Trụ sở cơ quan; đất xây dựng các công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất sử dụng vào các công trình công cộng (Gồm: Đất giao thông, thủy lợi, đất xây dựng các công trình văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao phục vụ lợi ích công cộng); đất có di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất xây dựng các công trình công cộng khác về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP theo quy định của Chính phủ; đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng; đất có công trình là đình, đền thờ, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; và đất phi nông nghiệp khác theo quy định của Chính phủ… giá đất phi nông nghiệp nêu trên được xác định theo giá đất ở liền kề có vị trí tương đương nhân với hệ số điều chỉnh là 0,65 lần (65%) so với Bảng giá đất ở.

HĐND TỈNH BẠC LIÊU