Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 245/2008/NQ-HĐND

Hưng Yên, ngày 15 tháng 12 năm 2008

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2009

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHOÁ XIV - KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003, Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điểm của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2159/TT-UBND ngày 03/12/2008 của UBND tỉnh về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2009, báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

I. QUY ĐỊNH VỀ GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP; ĐẤT Ở; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2009.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo).

Trong năm nếu có biến động về giá đất hoặc phải điều chỉnh giá đất thuộc thẩm quyền tại một số vị trí, một số khu vực và loại đất, Uỷ ban nhân dân tỉnh lập phương án thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

II. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIAO UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT NÀY.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIV - kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 12/12/2008./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thông

 

PHỤ LỤC CHI TIẾT SỐ 1

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

(Kèm theo Nghị quyết số 245/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh)

STT

Huyện

Đất trồng cây hàng năm, mặt nước NT thủy sản (đ/m2)

Đất trồng cây lâu năm (đ/m2)

 

 

Hạng 1,2,3

Hạng 4,5,6

Hạng 1,2,3

Hạng 4,5,6

I

Văn Giang

 

 

 

 

1

Khu vực 1

 

 

 

 

 

- Xã Xuân Quan

76.000

69.000

91.000

82.000

 

- Xã Phụng Công

76.000

69.000

91.000

82.000

 

- Xã Cửu Cao

76.000

69.000

91.000

82.000

 

- Thị trấn Văn Giang

76.000

69.000

91.000

82.000

2

Khu vực 2

 

 

 

 

 

- Các xã còn lại

71.000

64.000

85.000

76.000

II

Văn Lâm

 

 

 

 

1

Khu vực 1

 

 

 

 

 

- Xã Tân Quang

76.000

69.000

91.000

82.000

 

- Thị trấn Như Quỳnh

76.000

69.000

91.000

82.000

2

Khu vực 2

 

 

 

 

 

- Xã Lạc Đạo

71.000

64.000

85.000

76.000

 

- Xã Đình Dù

71.000

64.000

85.000

76.000

 

- Xã Chỉ Đạo

71.000

64.000

85.000

76.000

 

- Xã Lạc Hồng

71.000

64.000

85.000

76.000

 

- Xã Minh Hải

71.000

64.000

85.000

76.000

 

- Xã Đại Đồng

71.000

64.000

85.000

76.000

 

- Xã Trưng Trắc

71.000

64.000

85.000

76.000

3

Khu vực 3

 

 

 

 

 

- Xã Lương Tài

66.000

59.000

79.000

71.000

 

- Xã Việt Hưng

66.000

59.000

79.000

71.000

III

Mỹ Hào

 

 

 

 

1

Khu vực 2

 

 

 

 

 

- Xã Nhân Hòa

71.000

64.000

85.000

76.000

 

- Xã Dị Sử

71.000

64.000

85.000

76.000

 

- Thị trấn Bần Yên Nhân

71.000

64.000

85.000

76.000

2

Khu vực 3

 

 

 

 

 

- Xã Phùng Chí Kiên

66.000

59.000

79.000

71.000

 

- Xã Bạch Sam

66.000

59.000

79.000

71.000

 

- Xã Xuân Dục

66.000

59.000

79.000

71.000

 

- Xã Ngọc Lâm

66.000

59.000

79.000

71.000

 

- Xã Minh Đức

66.000

59.000

79.000

71.000

3

Khu vực 4

 

 

 

 

 

- Các xã còn lại

61.000

55.000

73.000

66.000

IV

Yên Mỹ

 

 

 

 

1

Khu vực 2

 

 

 

 

 

- Xã Hoàn Long

71.000

64.000

85.000

76.000

 

- Xã Yên Phú

71.000

64.000

85.000

76.000

 

- Xã Yên Hòa

71.000

64.000

85.000

76.000

 

- Xã Nghĩa Hiệp

71.000

64.000

85.000

76.000

 

- Xã Giai Phạm

71.000

64.000

85.000

76.000

 

- Xã Liêu Xá

71.000

64.000

85.000

76.000

 

- Xã Tân Lập

71.000

64.000

85.000

76.000

 

- Xã Trung Hưng

71.000

64.000

85.000

76.000

 

- Thị Trấn Yên Mỹ

71.000

64.000

85.000

76.000

 

- Ngọc Long

71.000

64.000

85.000

76.000

 

- Việt Cường

71.000

64.000

85.000

76.000

 

- Minh Châu

71.000

64.000

85.000

76.000

2

Khu vực 3

 

 

 

 

 

- Xã Tân Việt

66.000

59.000

79.000

71.000

 

- Xã Lý Thường Kiệt

66.000

59.000

79.000

71.000

3

Khu vực 4

 

 

 

 

 

- Các xã còn lại

61.000

55.000

73.000

66.000

V

Khoái Châu

 

 

 

 

1

Khu vực 2

 

 

 

 

 

- Xã Tân Dân

71.000

64.000

85.000

76.000

 

- Xã Dân Tiến

71.000

64.000

85.000

76.000

 

- Xã Bình Minh

71.000

64.000

85.000

76.000

 

- Xã Đông Tảo

71.000

64.000

85.000

76.000

2

Khu vực 4

 

 

 

 

 

Các xã còn lại

61.000

55.000

73.000

66.000

VI

Kim Động

 

 

 

 

1

Khu vực 4

 

 

 

 

 

- Các xã trong huyện

61.000

55.000

73.000

66.000

VII

Ân Thi

 

 

 

 

1

Khu vực 4

 

 

 

 

 

- Thị trấn Ân Thi

61.000

55.000

73.000

66.000

 

- Xã Tân Phúc

61.000

55.000

73.000

66.000

 

- Xã Vân Du

61.000

55.000

73.000

66.000

 

- Xã Đào Dương

61.000

55.000

73.000

66.000

 

- Xã Xuân Trúc

61.000

55.000

73.000

66.000

 

- Xã Quang Vinh

61.000

55.000

73.000

66.000

 

- Xã Bãi Sậy

61.000

55.000

73.000

66.000

2

Khu vực 5

 

 

 

 

 

- Các xã còn lại

56.000

50.000

67.000

60.000

VIII

Tiên Lữ

 

 

 

 

1

Khu vực 4

 

 

 

 

 

- Thị trấn Vương

61.000

55.000

73.000

66.000

 

- Xã Nhật Tân

61.000

55.000

73.000

66.000

 

- Xã Dị Chế

61.000

55.000

73.000

66.000

2

Khu vực 5

 

 

 

 

 

- Các xã còn lại

56.000

50.000

67.000

60.000

IX

Phù Cừ

 

 

 

 

1

Khu vực 4

 

 

 

 

 

- Thị trấn Trần Cao

61.000

55.000

73.000

66.000

 

- Xã Đoàn Đào

61.000

55.000

73.000

66.000

 

- Xã Quang Hưng

61.000

55.000

73.000

66.000

2

Khu vực 5

 

 

 

 

 

- Các xã còn lại

56.000

50.000

67.000

60.000

X

Thị xã Hưng Yên

 

 

 

 

1

Khu vực 2

 

 

 

 

 

- Các xã, phường

71.000

64.000

85.000

76.000

 

PHỤ LỤC CHI TIẾT SỐ 2

ĐẤT Ở KHU VỰC THỊ XÃ HƯNG YÊN

(Kèm theo Nghị quyết số 245/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh)

STT

Đường, phố

Loại

Điểm đầu

Điểm cuối

Đơn giá đất ở vị trí 1 (đ/m2)

I

Khu vực nội thị xã và trục đường giao thông

 

 

 

 

1

Điện Biên

1

Ngã tư NH Công thương

Ngã tư đường Phạm Ngũ Lão

10.000.000

2

Điện Biên

2

Ngã tư đường Phạm Ngũ Lão

Ngã 3 đường Nguyễn Du

7.000.000

3

Ngõ 213 Điện Biên

2

Điện Biên

Chợ Phố Hiến

7.000.000

4

NguyễnThiện Thuật

2

Điện Biên

Bãi Sậy

7.000.000

5

NguyễnThiện Thuật

2

Điện Biên

Ngã ba đường Hồ Xuân Hương

7.000.000

6

Nguyễn Trãi

3

Tô Hiệu

Chợ Phố Hiến

5.700.000

7

Nguyễn Văn Linh

3

Ngã tư NHCông thương

Hết đất C.ty nhựa mút xốp

5.700.000

8

Chùa Chuông

3

Điện Biên

Bãi Sậy

5.700.000

9

Lê Văn Lương

3

Nguyễn Văn Linh

Chân cầu An Tảo

5.700.000

10

Điện Biên

3

Ngã ba đường Nguyễn Du

Phố Hiến

5.700.000

11

Hải Thượng Lãn Ông

3

Nguyễn Văn Linh

Đường QH 24m

5.700.000

12

Tô Hiệu

3

Ngã tư NH Công thương

Nguyễn Trãi

5.700.000

13

Đoàn Thị Điểm

4

Lê Lai

Vũ Trọng Phụng

5.000.000

14

Hồ Xuân Hương

4

Nguyễn Huệ

N.T. Thuật

5.000.000

15

Nguyễn Huệ

4

Nguyễn Trãi

Cống Cửa Gàn

5.000.000

16

Đường 39A

4

Tiếp giáp C.ty nhựa mút xốp

Dốc Suối (phía đông đến ngã 3 đường vào làng)

5.000.000

17

Phạm Ngũ Lão

4

Ngã tư đường Tây Thành

Ngã 3 đường Bãi Sậy

5.000.000

18

Chu Văn An

4

Nguyễn Văn Linh

Đường QH 24m (CĐ Sư Phạm)

5.000.000

19

Nguyễn Thiện Thuật

4

Ngã ba đường Hồ Xuân Hương

Ngã ba đường Bà Triệu

5.000.000

20

Lê Văn Lương, Đường QLộ 38

5

Chân cầu An Tảo

Hết đất Cây xăng An Tảo

4.500.000

21

Tô Hiệu

5

Ngã 3 đường Nguyễn Trãi

Triệu Quang Phục

4.500.000

22

Vũ Trọng Phụng

5

Nguyễn Thiện Thuật

Chùa Chuông

4.500.000

23

Lê Lai

5

Nguyễn Thiện Thuật

Chùa Chuông

4.500.000

24

Đường Quảng Trường (2 đường)

6

Phạm Bạch Hổ

Nguyễn Văn Linh

4.000.000

25

Chu Mạnh Trinh

6

Nguyễn Văn Linh

Phạm Bạch Hổ

4.000.000

26

Hải Thượng Lãn Ông

6

Nguyễn Văn Linh

Phạm Bạch Hổ

4.000.000

27

Nguyễn Đình Nghị

6

Nguyễn Thiện Thuật

Ngã tư đường Phạm Ngũ Lão

4.000.000

28

Tô Hiệu

6

Triệu Quang Phục

Đường bê tông vào UBND xã Liên Phương

4.000.000

29

Nguyễn Công Hoan

6

Lê Lai

Vũ Trọng Phụng

4.000.000

30

Nguyễn Thiện Thuật

6

Ngã ba đường Bà Triệu

Nguyễn Đình Nghị

4.000.000

31

Đường QLộ 38

7

Tiếp giáp Cây xăng An Tảo

Hết đất Đền Đặng Cầu

3.500.000

32

Đường QL 39A

7

Đường bê tông vào UBND xã Liên Phương

Cống Vân (hết thị xã)

3.500.000

33

Bãi Sậy

7

Nguyễn Thiện Thuật

Nguyễn Du

3.500.000

34

Nguyễn Thiện Thuật

7

Bãi Sậy

Phan Đình Phùng

3.500.000

35

Phạm Bạch Hổ

7

Chùa Chuông

Đinh Điền

3.500.000

36

Phạm Ngũ Lão

7

Ngã 3 đường Nguyễn Đình Nghị

Ngã tư đường Tây Thành

3.500.000

37

Dân cư Hiến Nam (QH 24m)

7

Chu Văn An (CĐSP)

An Vũ

3.500.000

38

Đường QL 38

8

Tiếp giáp đất Đền Đặng Cầu

Hết đất Trạm bơm Ninh Hạ

3.000.000

39

An Vũ

8

Triệu.Q. Phục

Nguyễn Văn Linh

3.000.000

40

Triệu Quang Phục

8

Lê Văn Lương

Tô Hiệu

3.000.000

41

Bãi Sậy

8

Chùa Chuông

Nguyễn Thiện Thuật

3.000.000

42

Trưng Nhị

8

Điện Biên

Bãi Sậy

3.000.000

43

Nguyễn Du

8

Điện Biên

Bãi Sậy

3.000.000

44

Trần Quốc Toản

8

Nguyễn Du

Trưng Trắc

3.000.000

45

Trưng Trắc

8

Điện Biên

Bãi Sậy

3.000.000

46

Đinh Điền

8

Ngã tư đường Chợ Gạo

Phạm Bạch Hổ

3.000.000

47

Hải Thượng Lãn Ông

8

Chợ Hiến Nam (đường QH 24m)

Triệu Quang Phục

3.000.000

48

Đông Thành

8

Nguyễn Thiện Thuật

Phạm Ngũ Lão

3.000.000

49

Phố Hiến

8

Điện Biên

Phương Độ

3.000.000

50

Chu Mạnh Trinh

9

Nguyễn Văn Linh

Triệu Quang Phục

2.500.000

51

Hoàng Hoa Thám

9

Nguyễn Văn Linh

Triệu Quang Phục

2.500.000

52

Nam Đài truyền hình

9

Nguyễn Văn Linh

Phạm Bạch Hổ

2.500.000

53

Đường cạnh ngân hàng đầu tư

9

Nguyễn Văn Linh

Phạm Bạch Hổ

2.500.000

54

Phó Đức Chính

9

Nguyễn Thiện Thuật

Đông Thành (cạnh Hội CTĐỏ)

2.500.000

55

Dương Quảng Hàm

9

Đông Thành

Ngõ 71 đường N.T. Thuật

2.500.000

56

Hoàng Văn Thụ

9

Bắc Thành

Nguyễn Quốc Ân

2.500.000

57

Bà Triệu

9

Ngõ 190 đường Nguyễn Trãi

Nguyễn Đình Nghị

2.500.000

58

Bùi Thị Cúc

9

Bắc Thành

Phạm Ngũ Lão

2.500.000

59

Kim Đồng

9

Bắc Thành

Bùi Thị Cúc

2.500.000

60

Bắc Thành

9

Đông Thành

Tây Thành

2.500.000

61

Tây Thành

9

Bắc Thành

Nam Thành

2.500.000

62

Nam Thành

9

Đông Thành

Tây Thành

2.500.000

63

Nguyễn Quốc Ân

9

Đông Thành

Nhà Thành

2.500.000

64

Phan Đình Phùng

9

Bạch Đằng

Nguyễn Thiện Thuật

2.500.000

65

Phạm Huy Thông

9

Ngõ 44 đường N.T. Thuật

Vũ Trọng Phụng

2.500.000

66

Đông Thành (đoạn còn lại)

9

Phạm Ngũ Lão

Nam Thành

2.500.000

67

Bạch Đằng

9

Ngã 4 đường Bãi Sậy

Cửa Khẩu

2.500.000

68

Ngõ 44 đường Nguyễn Thiện Thuật

9

Nguyễn Thiện Thuật

Nguyễn Công Hoan

2.500.000

69

Trưng Trắc

9

Ngã 4 đường Bãi Sậy

Đê sông Hồng

2.500.000

70

Nguyễn Đình Nghị

9

Phạm Ngũ Lão

Phương Độ

2.500.000

71

Tây Đài truyền hình

9

Đinh Điền

Chu Mạnh Trinh

2.500.000

72

Khu dân cư cạnh Báo Hưng Yên

9

 

 

2.500.000

73

Đường QH 24m khu D32-D35 và các khu dân cư khác thuộc P. An Tảo, Hiến Nam, Lam Sơn

9

Nguyễn Văn Linh

Triệu Quang Phục

2.500.000

74

Đường QL 39A

9

Dốc Suối (phía đông đến ngã 3 đường vào làng)

Hết đất thuộc TX Hưng Yên

2.500.000

75

Đường 38B

10

Tiếp giáp Trạm bơm Ninh Hạ

Hết đất thuộc TX Hưng Yên

2.000.000

76

Lê Đình Kiên (Đê bao)

10

Tô Hiệu

Phạm Ngũ Lão

2.000.000

77

Tống Trân

10

Đông Thành

Tây Thành

2.000.000

78

Tân Nhân

10

Bạch Đằng

Trưng Trắc

2.000.000

79

Chi Lăng

10

Trưng Trắc

N. Thiện. Thuật

2.000.000

80

Trần Bình Trọng

10

Nguyễn Du

Phạm Ngũ Lão

2.000.000

81

Đường 266

10

Bạch Đằng

Đê sông Hồng

2.000.000

82

Ngõ đường 120 Phạm Ngũ Lão

10

Phạm Ngũ Lão

Khu tập thể May

2.000.000

83

Ngõ 190 đường Nguyễn Trãi

10

Nguyễn Trãi

Bà Triệu

2.000.000

84

An Tảo

10

Nguyễn Văn Linh

Triệu Quang phục

2.000.000

85

Chùa Diều

10

Nguyễn Văn Linh

Bờ sông Điện Biên

2.000.000

86

Lê Đình Kiên

10

Phạm Ngũ Lão

Phương Độ

2.000.000

87

B.sông Điện Biên (P. Đông)

10

Lê Văn Lương

Tô Hiệu

2.000.000

88

Đường QH 15m khu D32-D35và các khu dân cư khác thuộc phường An Tảo, Hiến Nam, Lam sơn

10

Nguyễn Văn Linh

Triệu Quang Phục

2.000.000

89

Khu DC Hiến Nam (QH 15m)

10

 

 

2.000.000

90

N5

10

Nhân Dục

Chu Mạnh Trinh

2.000.000

91

Sơn Nam

10

Nguyễn Văn Linh

Phạm Bạch Hổ

2.000.000

92

Nguyễn Thiện Thuật

10

Phan Đình Phùng

Đê sông Hồng

2.000.000

93

Chùa Đông

10

An Vũ

Tô Hiệu

2.000.000

94

Bạch Đằng

10

Cửa Khẩu

Bến phà cũ

2.000.000

95

Bãi Sậy

10

Nguyễn Du

Phố Hiến

2.000.000

96

Ngõ 178 đường Điện Biên

10

 

 

2.000.000

97

Đường, phố, ngõ còn lại có mặt cắt từ 3m trở lên

10

Thuộc P. Lê Lợi, Quang Trung

 

2.000.000

98

Ngõ 27 đường Chợ cũ

11

Điện Biên

Phạm Ngũ Lão

1.500.000

99

Cao Xá

11

Nguyễn Văn Linh

Đê sông Hồng

1.500.000

100

Đường 61

11

Phố Hiến

UBND xã Hồng Nam

1.500.000

101

Tô Ngọc Vân

11

Đinh Điền

Đê sông Hồng

1.500.000

102

Đinh Điền (Đoạn còn lại)

11

Phạm Bạch Hổ

Đê sông Hồng

1.500.000

103

Văn Miếu

11

Chùa Chuông

Đê sông Hồng

1.500.000

104

Mậu Dương

11

Phố Hiến

Điện Biên

1.500.000

105

Hàn Lâm

11

Phương Cái

Điện Biên

1.500.000

106

Lương Điền

11

Hàn Lâm

Phương Độ

1.500.000

107

Nam Hòa

11

Bãi Sậy

Đê sông Hồng

1.500.000

108

Nghĩa trang

11

Lê Văn Lương

Nghĩa trang

1.500.000

109

Hoàng Ngân

11

Lê Văn Lương

Bờ sông Điện Biên

1.500.000

110

Phương Độ

11

Xã Hồng Nam

Mậu Dương

1.500.000

111

Phương Cái

11

Hàn Lâm

Phố Hiến

1.500.000

112

Đường cạnh trường Chính trị

11

Hải Thượng Lãn Ông

Nguyễn Văn Linh

1.500.000

113

Đằng Giang

11

Bạch Đằng

Đê sông Hồng

1.500.000

114

Nhân Dục

11

Nguyễn Văn Linh

Văn Miếu

1.500.000

115

Tân Thị

11

Chi Lăng

Đê sông Hồng

1.500.000

116

Tam Đằng

11

Đinh Điền

Đê sông Hồng

1.500.000

117

Sơn Nam

11

Phạm Bạch Hổ

Đê Sông Hồng

1.500.000

118

Đường Đầm sen B

11

Đường 39 (xã Liên Phương)

Nhà hàng Hưng Lan

1.500.000

119

Đường Bê tông phố An Thượng, An Tảo

11

 

 

1.500.000

120

Đường, ngõ 2m đến 3m

11

 

 

1.500.000

121

Lê Hồng Phong

11

Bạch Đằng

Bờ sông

1.500.000

122

Ngõ 12 đường Trưng Nhị

11

Phạm Ngũ Lão

Dân cư

1.500.000

123

Ngõ 19 đường Lê Văn Lương (3,5m)

11

Lê Văn Lương

Dân cư

1.500.000

124

Ngõ 335 đường Lê Văn Lương (3,5m)

11

 

 

1.500.000

125

Ngõ 44 đường Trưng Nhị

11

Trưng Nhị

Trường PTCS Lê Lợi

1.500.000

126

Ngõ 56 đường Nguyễn Thiện Thuật

11

Nguyễn Thiện Thuật

Phạm Huy Thông

1.500.000

127

Ngõ 83 đường Nguyễn Thiện Thuật

11

Nguyễn Thiện Thuật

Trường PTCS Lê Lợi

1.500.000

128

Ngõ 97 đường Nguyễn Thiện Thuật

11

Nguyễn Thiện Thuật

Dân cư

1.500.000

129

Ngõ bê tông (xóm Chợ Gạo)

11

Lê Văn Lương

Công ty may II, N.V. Linh

1.500.000

130

Phan Đình Phùng

11

Ng. Thiện Thụât

Đê sông Hồng

1.500.000

131

Đường 61 (Đoạn còn lại)

12

Đoạn còn lại

 

1.000.000

132

Ngõ 171 đường Điện Biên

12

Điện Biên

Nguyễn Trãi

1.000.000

133

Ngõ 2 đường Tây Thành

12

 

 

1.000.000

134

Ngõ 200 đường Điện Biên

12

 

 

1.000.000

135

Ngõ 46 đường Trưng Trắc

12

Trưng Nhị

Trưng Trắc

1.000.000

136

Vọng Cung

12

Bãi Sậy

Nguyễn Du

1.000.000

137

Đường GT và Bê tông Ngoài đê sông hồng có mặt cắt từ 5m trở lên

13

Thuộc Lam Sơn, Hiến Nam, Minh Khai

 

800.000

138

Đường GT và Bê tông ngoài đê

14

 

 

600.000

139

Các đường, phố, ngõ còn lại có mặt cắt dưới 2m

14

 

 

600.000

140

Nam Tiến

14

Bạch Đằng

Xã Quảng Châu

600.000

141

Trục đường xóm Bắc phường Minh Khai

14

Nhà văn hoá

Cuối xóm Bắc

600.000

142

Đường GT và Bê tông ngoài đê

15

 

 

400.000

143

Đường Phạm Bạch Hổ (P. Hiến Nam): Đơn giá đất ở thuộc lớp 2 tiếp giáp lớp 1

 

 

 

2.100.000

144

Đường 38B (P. An Tảo): Đơn giá đất ở lớp 2 có 1 mặt thửa đất tiếp giáp với lớp 1 đường Ng.Văn Linh và 1 mặt đường trên 2,5m

 

 

 

3.420.000

145

Đường 39A thuộc xã Bảo Khê

 

 

 

 

 

Đơn giá đất ở thuộc lớp 2

 

 

 

3.000.000

 

Đơn giá đất ở thuộc lớp 3

 

 

 

2.000.000

 

Đơn giá đất ở thuộc lớp 4

 

 

 

1.000.000

II

Khu vực nông thôn thuộc xã Bảo Khê, Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Quảng Châu

 

 

 

 

1

Đường GT, Bê tông mặt cắt từ 5m trở lên

1

 

 

2.000.000

2

Đường GT, Bê tông mặt cắt 3,5m - dưới 5m

2

 

 

1.500.000

3

Đường GT, Bê tông mặt cắt 2m - dưới 3,5m

3

 

 

1.000.000

4

Đường GT, Bê tông mặt cắt dưới 2m

4

 

 

700.000

5

Các đường, ngõ còn lại

5

 

 

500.000

 

ĐẤT Ở KHU VỰC HUYỆN TIÊN LỮ

(Kèm theo Nghị quyết số 245/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh)

STT

Đường, phố

Loại

Điểm đầu

Điểm cuối

Đơn giá đất ở vị trí 1 (đ/m2)

A

Khu trung tâm huyện

 

 

 

 

1

Đường 38B

1

TT Phố Giác đi Hưng Yên

Hết đất VKS nhân dân huyện

4.500.000

2

Đường 38B

1

TT Phố Giác đi Hải Dương

Cầu An Lạc vào thôn Tiên Xá

4.500.000

3

Đường 200

1

Trung tâm Phố Giác đi Hải Triều

Hết đất chi nhánh điện Tiên Lữ

4.500.000

4

Đường 200

1

Trung tâm Phố Giác đi Ân Thi

Hết đất trường THCS Tiên Lữ

4.500.000

5

Đường 38B

2

Tiếp giáp VKS nhân dân huyện

Hết đất Đài tưởng niệm

4.000.000

6

Đường 38B

2

Cầu An Lạc vào thôn Tiên Xá

Hết đất bệnh viện huyện Tiên Lữ

4.000.000

7

Đường 200

2

Tiếp giáp chi nhánh điện Tiên Lữ

Qua cổng Chợ Ché 150m

4.000.000

8

Đường 200

2

Tiếp giáp Trường THCS Tiên Lữ

Hết đất Sân vận động Tiên Lữ

4.000.000

9

Đường bờ sông Hoà Bình

2

Cầu Phố Giác

Cầu An Lạc vào thôn Tiên Xá

4.000.000

10

Đường nội thị khu Âu Bơm

3

Tiếp giáp đường 38B

Tiếp giáp đường nội thị 1

3.000.000

11

Đường nội thị 1

3

Tiếp giáp đường 200

Tiếp giáp đường 203C

3.000.000

12

Đường nội thị 2

3

Tiếp giáp đường 200

Tiếp giáp đường 203C

3.000.000

13

Đường 38B

3

Tiếp giáp Đài tưởng niệm

Hết đất Công ty Hoàng Hiệp

3.000.000

14

Đường 200

3

Qua cổng chợ Ché 150m

Tiếp giáp trường mầm non Dị Chế

3.000.000

15

Đường 200

3

Tiếp giáp Sân vận động Tiên Lữ

Hết địa phận thị trấn Vương

3.000.000

16

Đường nội thị khu tái định cư số 3

3

Tiếp giáp đường nội thị 1

Tiếp giáp đường nội thị 2

3.000.000

17

Đường nội thị cạnh toà án huyện

3

Tiếp giáp đường 38B

Tiếp giáp đường nội thị 2

3.000.000

18

Đường bờ sông Hoà Bình

3

Cầu Phố Giác

Hết khu tái định cư số 2 (về phía TX. Hưng Yên)

3.000.000

19

Đường 38B

3

Tiếp giáp bệnh viện huyện

Cầu Quán đỏ

3.000.000

20

Đường bờ sông Hoà Bình

4

Tiếp giáp khu tái định cư số 2

Hết địa phận thị trấn Vương (về phía TX. Hưng Yên)

2.000.000

21

Đường bờ sông Hoà Bình

4

Cầu An Lạc vào thôn Tiên Xá

Cầu Quán đỏ

2.000.000

22

Đường vào khu tái định cư số 2

4

Tiếp giáp đường 200

Tiếp giáp khu tái định cư số 2

2.000.000

23

Đường nội thị khu tái định cư số 2

4

 

 

2.000.000

B

Khu dân cư ven trục đường GT

 

 

 

 

1

Đường 38B

1

Tiếp giáp Công ty Hoàng Hiệp

Đường 61 đi An Viên

2.500.000

2

Đường 39

1

Ngã tư Ba Hàng

Về hai phía 300 m

2.500.000

3

Đường 200

1

Tiếp giáp trường mầm non xã Dị Chế

Hết đất trường THCS Dị Chế

2.500.000

4

Đường 38B

2

Đường 61 đi An Viên

Tiếp giáp đất thị xã Hưng Yên

2.000.000

5

Đường 61

2

Ngã tư Ba Hàng

Về hai phía 100m

2.000.000

6

Đường 39

2

Đoạn còn lại

 

2.000.000

7

Đường 200

3

Đoạn còn lại

 

1.500.000

8

Đường 195

3

Dốc xuôi

Dốc Lệ

1.500.000

9

Đường bờ sông Hoà Bình

4

Đoạn còn lại

 

1.200.000

10

Đường 203A

5

Dốc Xuôi

Phòng Giao dịch NHNN

1.000.000

11

Đường 61

5

Đoạn còn lại

 

1.000.000

12

Đường 203C

6

Dốc Lương Trụ

Tiếp giáp đường 38B

700.000

13

Đường 61B

7

Đường 200

Đường 61

600.000

14

Đường 203 A

8

Đoạn còn lại

 

400.000

15

Đường 203 B

8

Quán Thu

Lệ Xá

400.000

C

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

1

Các đoạn đường ở vị trí trung tâm văn hoá xã, chợ, đình, chùa, miếu

1

 

 

820.000

2

Các trục đường có mặt cắt > 3,5m

2

 

 

400.000

3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến 3,5m

3

 

 

250.000

4

Các trục đường có mặt cắt từ 1,5 đến dưới 2,5m

4

 

 

170.000

5

Các trục đường có mặt cắt dưới 1,5m

5

 

 

100.000

 

ĐẤT Ở KHU VỰC HUYỆN KIM ĐỘNG

(Kèm theo Nghị quyết số 245/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh)

STT

Đường, phố

Loại

Điểm đầu

Điểm cuối

Đơn giá đất ở vị trí 1 (đ/m2)

A

Khu trung tâm huyện

 

 

 

 

1

Đường 39A

1

Ngã tư đường 208

Hết đất Công ty May đay

4.000.000

2

Đường 39A

2

Ngã tư đường 208

Tiếp giáp xã Hiệp Cường

3.500.000

3

Đường 39A

2

Tiếp giáp Công ty May đay

Hết đất C. ty Thanh Loan

3.500.000

4

Đường 208

2

Từ ngã tư đường 208

Hết Cầu Mai xá

3.500.000

5

Đường 205

2

Cầu Mai Viên

Cầu Động xá

3.500.000

6

Đường 205

3

Đoạn còn lại

 

2.500.000

B

Khu dân cư ven trục đường GT

 

 

 

 

1

Đường 39

1

Bưu điện Trương Xá

Hết đất hạt Quản lý đường bộ

4.000.000

2

Đường 38A

2

Quốc lộ 39

Hết đất Kho A34

3.500.000

3

Đường 39

3

Trung tâm phố Tiên Cầu

Rẽ vào đường 61

3.000.000

4

Đường 39

4

Đoạn còn lại

 

2.500.000

5

Đường 38 A

5

Cụm kho A34

Hết thị tứ Nghĩa Dân

2.000.000

6

Đường 38B

5

Chợ Ngàng

Cống Âu Thuyền

2.000.000

7

Đường 38B

6

Đoạn còn lại

 

1.500.000

8

Đường 208C

6

Đoạn còn lại

 

1.500.000

9

Đường 61

7

Đoạn còn lại

 

1.200.000

10

Đường 205, 208, 208B

8

Đoạn còn lại

 

1.000.000

C

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

1

Các đoạn đường ở vị trí trung tâm văn hoá, chợ, đình, chùa, miếu

1

 

 

700.000

2

Các trục đường có mặt cắt > 3,5m

2

 

 

450.000

3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

3

 

 

300.000

4

Các trục đường có mặt cắt từ 1,5 đến dưới 2,5m

4

 

 

200.000

5

Các trục đường có mặt cắt dưới 1,5

5

 

 

150.000

 

ĐẤT Ở KHU VỰC HUYỆN MỸ HÀO

(Kèm theo Nghị quyết số 245/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh)

STT

Đường, phố

Loại

Điểm đầu

Điểm cuối

Đơn giá đất ở vị trí 1 (đ/m2)

A

Khu trung tâm huyện

 

 

 

 

1

Đường QL 5A mới

1

Ngã tư phố Nối

Đường rẽ đi Từ Hồ

4.500.000

2

Đường QL 5A mới

1

Ngã tư phố Nối

Chân cầu vượt Dị Sử

4.500.000

3

Đường 196

1

Ngã tư phố Nối

Đường lên cầu vượt

4.500.000

4

Đường 39 (cũ)

1

Ngã tư phố Nối

Đi HY hết địa phận Mỹ Hào

4.500.000

5

Đường QL 5A cũ

2

Đoạn phố Bần cũ

 

4.000.000

6

Đường vào Chợ Bần

2

Đường 5A mới

Đường 5A cũ

4.000.000

7

Đường vào thôn Phú Đa

3

Quốc Lộ 5 cũ

Vào thôn Phú Đa 300m

3.500.000

8

Đường gom

4

Đường 196

Đường vào thôn Phú Đa

2.500.000

B

Khu dân cư ven trục đường GT

 

 

 

 

1

Đường QL 5A mới

1

Chân cầu vượt phố Nối

Hết đất trạm bơm Cầu Lường

2.500.000

2

Đường QL 5A mới

1

Tiếp giáp trạm bơm Cầu Lường

Ngã tư Quán Gỏi

2.500.000

3

Khu dân cư Quán Gỏi

1

Đi Cẩm Giàng, Sặt 1.000m

 

2.500.000

4

Đường vào xã Nhân Hoà

1

Đường 196

Đi UBND xã 500m

2.500.000

5

Đường 215 đi Chợ Dầm

1

Đường QL 5A

Đi Chợ Dầm 500m

2.500.000

6

Đường 198A

1

Đường QL 5A

Đi Dương Quang 500m

2.500.000

7

Đường 210

2

Đường QL 5A

Đi Hưng Long 500m

2.000.000

8

Đường 198B

2

Đường QL 5A

Đi Dương Quang 500m

2.000.000

9

Đường vào xã Xuân Dục

2

Đường QL 5A

Đi Xuân Dục 500m

2.000.000

10

Các đường giao thông còn lại

2

 

 

2.000.000

C

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

1

Các đoạn đường ở vị trí trung tâm văn hoá xã, chợ, đình, chùa, miếu

1

 

 

1.200.000

2

Các trục đường có mặt cắt > 3,5m

2

 

 

800.000

3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến 3,5m

3

 

 

500.000

4

Các trục đường có mặt cắt từ 1,5 đến dưới 2,5m

4

 

 

300.000

5

Các trục đường có mặt cắt dưới 1,5m

5

 

 

150.000

 

ĐẤT Ở KHU VỰC HUYỆN ÂN THI

(Kèm theo Nghị quyết số 245/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh)

STT

Đường, phố

Loại

Điểm đầu

Điểm cuối

Đơn giá đất ở vị trí 1 (đ/m2)

A

Khu trung tâm huyện

 

 

 

 

1

Đường Qlộ 38A

1

Từ ngân hàng NN huyện

Hết đất Bệnh Viện

2.200.000

2

Đường 200

2

Từ C.ty may

Hết đất Toà án

2.000.000

3

Đường Qlộ 38A

3

Từ Ngân Hàng

Hết đất Cây xăng Quán cháo A

1.800.000

4

Đường Qlộ 38A

4

Cổng Trường Quân sự

Cầu Đìa

1.500.000

5

Đường Đỗ Sĩ Hoạ, Hoàng Văn Thụ và các đường còn lại

4

Thuộc Thị trấn

 

1.500.000

6

Đường Qlộ 38A

5

Tiếp giáp cây xăng Quán cháo A

Hết đất Trường Quân sự

1.000.000

B

Khu dân cư ven trục đường GT

 

 

 

 

1

Đường 200

1

UBND xã Hồng Quang

Hết đất UBND xã Hồng Vân

2.000.000

2

Đường 200

2

UBND xã Hồng Quang

Đi Tiên Lữ 1.000m

1.500.000

3

Đường QL 38A

2

Cống Tranh Phù Ủng

Về hai phía 500m

1.500.000

4

Đường QL 38A

2

Ngã tư Tân Phúc

Về hai phía 500m

1.500.000

5

Đường QL 38A, tỉnh lộ 200

3

Đoạn còn lại

 

800.000

6

Đường 38B, 199, 200B, 200C, 200D, 202, 204, 204B, 205, 205B, 210

4

Đoạn còn lại

 

600.000

C

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

1

Các đoạn đường ở vị trí trung tâm văn hoá xã, chợ, đình, chùa, miếu

1

 

 

500.000

2

Các trục đường có mặt cắt > 3,5m

2

 

 

300.000

3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến 3,5m

3

 

 

150.000

4

Các trục đường có mặt cắt từ 1,5 đến dưới 2,5m

4

 

 

100.000

5

Các trục đường có mặt cắt dưới 1,5m

5

 

 

80.000

 

ĐẤT Ở KHU VỰC HUYỆN VĂN LÂM

(Kèm theo Nghị quyết số 245/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh)

STT

Đường, phố

Loại

Điểm đầu

Điểm cuối

Đơn giá đất ở vị trí 1 (đ/m2)

A

Khu trung tâm huyện

 

 

 

 

1

Quốc lộ 5A cũ (bên phía chợ)

1

Cầu Như Quỳnh

Hết đất bưu điện Như Quỳnh

5.000.000

2

Quốc lộ 5A cũ (bên phía chợ)

2

Công ty 240

Đầu cầu Như Quỳnh

4.000.000

3

Quốc lộ 5A cũ (bên phía chợ)

2

Tiếp giáp bưu điện Như Quỳnh

Cầu vượt Như Quỳnh

4.000.000

4

Quốc lộ 5A mới

3

Ngã tư Đền Ỷ Lan

Hết đất trạm Y tế Như Quỳnh

3.500.000

5

Quốc lộ 5A cũ (bên này đường tầu xung quanh Trường Cao đẳng Tài chính QTKD)

4

Cục CS 113

Hết đất Trường Cao đẳng Tài chính QTKD

2.500.000

6

Đường 5B

5

Đình Nghĩa Trai

Hết đất Chợ Đường Cái

1.500.000

B

Khu dân cư ven trục đường GT

 

 

 

 

1

Quốc lộ 5A

1

Công ty LiOA

Hết đất chi nhánh bia rượu Hà Nội

3.000.000

2

Đường vào Chợ Cơm

1

Cổng Chợ Cơm

Về hai phía 500m

3.000.000

3

Phố Dầu xã Tân Quang

2

Cầu Như Quỳnh

Hết đất UBND xã Tân Quang

2.500.000

4

Đường vào Trường Cao đẳng Tài chính QTKD 800m

2

 

 

2.500.000

5

Đường vào Chợ Đậu

2

Cổng chợ Đậu

Về hai phía 500m

2.500.000

6

Đường 19 vào Ga Lạc Đạo

2

Cầu vượt Như Quỳnh

Lối rẽ đường 206

2.500.000

7

Đường 196

3

Thuộc xã Minh Hải

 

2.000.000

8

Đường 206

3

Ga Lạc Đạo

Quốc lộ 5A

2.000.000

9

Đường 196

4

Đoạn còn lại

 

1.500.000

10

Các đường giao thông của xã, thị trấn

4

Trụ sở UBND các xã: Trưng Trắc, Như Quỳnh, Đình Dù, Lạc Hồng

Về các phía 500m

1.500.000

11

Đường 196B

5

Đại Đồng

Hết đất Việt Hưng

1.000.000

12

Đường 198

6

Lương Tài

Đến đất Dương Quang, huyện Mỹ Hào

800.000

C

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

1

Các đoạn đường ở vị trí trung tâm văn hoá xã, chợ, đình, chùa, miếu

1

 

 

1.250.000

2

Các trục đường có mặt cắt > 3,5m

2

 

 

900.000

3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến 3,5m

3

 

 

750.000

4

Các trục đường có mặt cắt từ 1,5 đến dưới 2,5m

4

 

 

450.000

5

Các trục đường có mặt cắt dưới 1,5m

5

 

 

250.000

 

ĐẤT Ở KHU VỰC HUYỆN VĂN GIANG

(Kèm theo Nghị quyết số 245/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh)

STT

Đường, phố

Loại

Điểm đầu

Điểm cuối

Đơn giá đất ở vị trí 1 (đ/m2)

A

Khu trung tâm huyện

 

 

 

 

1

Đường 179

1

Thuộc Thị trấn Văn Giang

 

6.000.000

2

Đường 179

1

Thuộc xã Phụng Công

 

6.000.000

3

Đường 179

2

Thuộc xã Cửu Cao

 

5.500.000

4

Đường 205

3

Thuộc Thị trấn Văn Giang

 

3.500.000

B

Khu dân cư ven trục đường GT

 

 

 

 

1

Đường 199B

1

Cổng chợ Mễ Sở

Về hai phía 500m

6.000.000

2

Đường 199B

2

Đoạn còn lại xã Mễ Sở

 

3.500.000

3

Đường 207

3

Thuộc xã Long Hưng

 

3.000.000

4

Đường 205B

4

Thị trấn Văn Giang

 

2.500.000

5

Đường 207

4

Thuộc xã Tân Tiến

 

2.500.000

6

Đường 205

4

Thuộc xã Liên Nghĩa

 

2.500.000

7

Đường 207B

4

Xã Long Hưng

Hết đất xã Nghĩa Trụ

2.500.000

8

Đường 179

4

Xã Phụng Công

Hết đất xã Xuân Quan

2.500.000

9

Đường 205

5

Xã Tân Tiến

 

2.000.000

10

Đường 205B

5

Xã Long Hưng

Hết đất xã Tân Tiến

2.000.000

11

Đường 199B

5

Xã Liên Nghĩa

 

2.000.000

12

Đường 180

6

Xã Vĩnh Khúc

Hết đất xã Nghĩa Trụ

1.500.000

13

Đường 207C

6

Xã Tân Tiến

Hết đất xã Vĩnh Khúc

1.500.000

14

Đường 200

6

Thuộc xã Vĩnh Khúc

 

1.500.000

C

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

1

Các đoạn đường ở vị trí trung tâm văn hoá xã, chợ, đình, chùa, miếu

1

 

 

2.000.000

2

Các trục đường có mặt cắt > 3,5m

1

Thuộc xã Mễ Sở, Phụng Công

 

2.000.000

 

Các trục đường có mặt cắt > 3,5m

2

Các xã còn lại

 

1.000.000

3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến 3,5m

3

 

 

700.000

4

Các trục đường có mặt cắt từ 1,5 đến dưới 2,5m

4

 

 

500.000

5

Các trục đường có mặt cắt dưới 1,5m

5

 

 

300.000

 

ĐẤT Ở KHU VỰC HUYỆN YÊN MỸ

(Kèm theo Nghị quyết số 245/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh)

STT

Đường, phố

Loại

Điểm đầu

Điểm cuối

Đơn giá đất ở vị trí 1 (đ/m2)

A

Khu trung tâm huyện

 

 

 

 

1

Đường 39 cũ địa phận thị trấn Yên Mỹ

1

Tiếp giáp xã Tân Lập

Tiếp giáp xã Trung Hưng

4.000.000

2

Đường 39 cũ địa phận xã Trung Hưng

2

Tiếp giáp Thị trấn Yên Mỹ

Giao cắt đường 39A mới

3.500.000

3

Đường QL 39 mới

3

Chân cầu vượt

Cầu Lực Điền

3.000.000

4

Đường 200

4

Giao cắt QL39 cũ

Về hai phía 1.000m

2.500.000

B

Khu dân cư ven trục đường GT

 

 

 

 

1

Đường 196 địa phận xã Nghĩa Hiệp

1

Tiếp giáp huyện Mỹ Hào

Tiếp giáp xã Liêu Xá

4.000.000

2

Đường 5

2

Thuộc địa phận huyện

 

3.500.000

3

Đường 196 địa phận xã Liêu Xá

2

Tiếp giáp xã Nghĩa Hiệp

Tiếp giáp xã Tân Lập

3.500.000

4

Đường QL 39A thuộc xã Minh Châu

3

Cầu Lực Điền

Cống Rồng

3.000.000

5

Đường 196 Địa phận Liêu Xá, Tân Lập

3

Tiếp giáp xã Liêu Xá

Ngã 5 Yên Mỹ

3.000.000

6

Đường 199

4

Giáp xã Đông Tảo

Đoạn cầu Từ Hồ 1

2.500.000

7

Đường 206 xã Giai Phạm

4

Điểm giao cắt QL5

Tiếp giáp xã Đồng Than

2.500.000

8

Đường 200

5

Xã Ngọc Long

Điểm giao cắt đường 206

2.200.000

9

Đường 200

5

Xã Trung Hoà

Điểm giao cắt đường 199

2.200.000

10

Đường 199

6

Giao cắt QL 39

Về 2 phía 1.000m

2.000.000

11

Đường 199

6

Giao cắt đường 200

Về 2 phía 1.000m

2.000.000

12

Các trục đường giao thông còn lại (206, 206b, 207, 199, 200)

7

 

 

1.800.000

C

Khu vực giao thông nông thôn

 

 

 

 

1

Các trục đường có mặt cắt > 3,5m

1

Thuộc các xã: Giai Phạm, Nghĩa Hiệp, Thị trấn Yên Mỹ

 

2.000.000

2

Các đoạn đường ở vị trí trung tâm văn hoá xã, chợ, đình, chùa, miếu

2

 

 

1.400.000

3

Các trục đường có mặt cắt > 3,5m

3

Các xã còn lại

 

1.000.000

4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến 3,5m

3

Thuộc các xã: Giai Phạm, Nghĩa Hiệp, Thị trấn Yên Mỹ

 

1.000.000

5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến 3,5m

4

Các xã còn lại

 

500.000

6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5 m

5

 

 

250.000

 

ĐẤT Ở KHU VỰC HUYỆN KHOÁI CHÂU

(Kèm theo Nghị quyết số 245/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh)

STT

Đường, phố

Loại

Điểm đầu

Điểm cuối

Đơn giá đất ở vị trí 1 (đ/m2)

A

Khu trung tâm huyện

 

 

 

 

1

Đường 209

1

Bưu điện huyện

Về Dốc Bái 800m, về Quán Cà 500m

4.500.000

2

Đường 205

1

Bưu điện huyện

Đi ngã tư Khé 500m, về Văn Giang 500m

4.500.000

3

Đường 209

2

Tiếp giáp điểm cuối đường loại 1

Về hai phía 700m

3.000.000

4

Đường 205

2

Tiếp giáp điểm cuối đường loại 1

Về hai phía 700m

3.000.000

5

Đường 209

3

Tiếp giáp điểm cuối đường loại 2

Về hai phía 1.000m

2.000.000

6

Đường 205

3

Tiếp giáp điểm cuối đường loại 2

Về hai phía 1.000m

2.000.000

7

Đường 205

4

Đoạn còn lại

 

1.000.000

B

Khu dân cư ven trục đường GT

 

 

 

 

1

Đường QL 39

1

Cổng trường Đại học Sư phạm kỹ thuật

Về phố Nối 500m, về Hưng Yên hết địa phận thị tứ Bô Thời

4.000.000

2

Đường 209

1

Tiếp giáp Bưu điện xã Đông Kết

Hết đất Trạm xá Đông Kết

4.000.000

3

Đường 204

2

Đường QL39

Nhà Văn hoá thị tứ Bô Thời

3.500.000

4

Đường 199

3

Chợ Đông Tảo

Đi Bình Minh 100m, đi xã Yên Phú

3.000.000

5

Đường 209

3

Trạm xá xã Đông Kết

Dốc đê 200 m

3.000.000

6

Đường 209

3

Bưu điện xã Đông Kết

Về Thị trấn Khoái Châu 200m

3.000.000

7

Đường QL 39

4

Đoạn còn lại

 

2.500.000

8

Đường 206

4

Ngã ba Trường Tô Hiệu

Quán Cà

2.500.000

9

Đường 208

4

Chợ Cút

Về Nhuế Dương 100m, về Thuần Hư- ng 100m

2.500.000

10

Đường 205

4

Giáp Thị trấn Khoái Châu

Hết đất UBND xã An Vĩ

2.500.000

11

Đường 205D

4

Giáp đường 205

Đường rẽ đi Chí Tân

2.500.000

12

Đường 204

4

Nhà Văn hoá thị tứ Bô Thời

Hết thôn Vân Trì

2.500.000

13

Đường 199

4

Dốc Thiết Trụ

Hết đất Trường tiểu học Bình Minh

2.500.000

14

Đường 208

4

Điểm cuối đường loại 5

Hết đất xã Thuần Hưng

2.500.000

15

Đường 209

4

Điểm cuối đường loại 4

Dốc đê và về thị trấn Khoái Châu 200m

2.500.000

16

Đường 199

5

Đoạn còn lại xã Đông Tảo

 

2.000.000

17

Đường 209

5

Điểm cuối đường loại 6

Hết đất xã Đông Kết (trong đê)

2.000.000

18

Đường 209

5

Thuộc xã An Vĩ

 

2.000.000

19

Đường 205

5

Đoạn còn lại xã An Vĩ, Đại Hưng, Phùng Hưng

 

2.000.000

20

Đường 204

5

Thôn Vân Trì

Ngã tư Khé

2.000.000

21

Đường 208

5

Điểm cuối đường loại 5

Hết xã Nhuế Dương

2.000.000

22

Đường 199

5

Đoạn còn lại xã Bình Minh

 

2.000.000

23

Đường 199B

6

Nghĩa trang Bình Minh

Đến xã Mễ Sở

1.500.000

24

Đường 209

6

Xã Bình Kiều, Tân Dân, Ông Đình và ngoài đê xã Đông Kết

 

1.500.000

25

Đường 206

6

Quán Cà

Xã Yên Hoà

1.500.000

26

Đường 205

6

Đoạn còn lại xã Ông Đình, Dạ Trạch, Đông Tảo

 

1.500.000

27

Đường 205C

6

Ngã ba Ông Đình

Dốc Vĩnh

1.500.000

28

Đường 205D

6

Đường rẽ Chí Tân

Đê Nghi Xuyên Chí Tân

1.500.000

29

Đường 204

6

Ngã tư Khé

Dốc Kênh

1.500.000

30

Đường 199C

7

Dốc Thiết Trụ

Dốc Đa Hoà

1.200.000

31

Đường 204

8

Các đoạn còn lại

 

900.000

32

Đường 205D

9

Các đoạn còn lại

 

700.000

C

Khu vực giao thông nông thôn

 

 

 

 

1

Các đoạn đường ở vị trí trung tâm văn hoá xã, chợ, đình, chùa, miếu

1

 

 

1.500.000

2

Các trục đường có mặt cắt > 3,5m

2

 

 

1.200.000

3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến 3,5m

3

 

 

900.000

4

Các trục đường có mặt cắt từ 1,5 đến dưới 2,5m

4

 

 

700.000

5

Các trục đường có mặt cắt dưới 1,5m

5

 

 

400.000

 

ĐẤT Ở KHU VỰC HUYỆN PHÙ CỪ

(Kèm theo Nghị quyết số 245/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh)

STT

Đường, phố

Loại

Điểm đầu

Điểm cuối

Đơn giá đất ở vị trí 1 (đ/m2)

A

Khu trung tâm huyện

 

 

 

 

1

Đường 38B (Km33 372 đến Km33 19)

1

Từ tim ngã tư Phố Cao

Đường thôn sau khu dân cư giáp đường 7,5m khu TT. Thương Mại

3.500.000

2

Đường 38B (Km33 372 đến Km33 639)

1

Từ tim ngã tư Phố Cao

Hết đất Công ty May

3.500.000

3

Đường 202

2

Ngã tư Phố Cao

Về hai phía 300m

3.000.000

4

Đường khu dân cư số 1 Trần Cao

2

Đường 38B

Nhà chợ chính mặt đường 11m

3.000.000

5

Đường khu dân cư số 1 Trần Cao

3

Đường 7,5m trong khu dân cư

Trong khu dân cư số 1

2.500.000

6

Đường 38B (Km31 600 đến Km33 639)

4

Giáp đất NN đường vào thôn Trần Thượng

Đường thôn sau khu dân cư giáp đường 7,5m khu TT. Thương Mại

2.200.000

7

Đường 202

5

Tiếp giáp Chi cục thuế

Hết đất Huyện đội

2.000.000

8

Đường bờ sông Hoà Bình

6

 

 

1.000.000

9

Đường trong các thôn: Trần Thượng, Cao Xá, Trần Hạ, thị trấn Trần Cao

 

 

 

 

 

Các trục đường có mặt cắt > 3,5m

7

 

 

700.000

 

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m

8

 

 

500.000

 

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

9

 

 

350.000

B

Khu dân cư ven trục đường GT

 

 

 

 

1

Đường 38B (Km29 912 đến Km30 512)

1

Chân cầu Tràng phía huyện

Hết đất trường

THCS Quang Hưng

1.600.000

2

Đường 38B (Km33 639 đến Km38 300)

1

Tiếp giáp đất Công ty May

Cầu Quán Đỏ

1.600.000

3

Đường 202

2

Cầu Minh Tân

Về hai phía 100m

1.000.000

4

Đường 202

2

Ngã tư Trung tâm Y tế

Ngã tư điểm giao cắt đường 201 và đường 202

1.000.000

5

Đường 203

2

Chợ Đình Cao

Hết đất trường THCS Đình Cao

1.000.000

6

Đường 202

2

Dốc La Tiến

Về Phố Cao 400m

1.000.000

7

Đường 202

2

Trạm bơm Tiên Tiến

Hết đất nhà Ông Sông

1.000.000

8

Đường cạnh Trung tâm Y tế

2

Ngã 5 chợ Đình Cao

Hết đất TT Y tế huyện

1.000.000

9

Đường ngã 5 Đình Cao

2

Ngã 5 Đình Cao

Đi về các phía 200m

1.000.000

10

Đường 202

3

Đoạn còn lại

 

600.000

11

Đường 201

3

Cống Trầy

Cống Võng Phan

600.000

12

Đường 202B

3

Cắt đường 203

Dinh Thiên Đoàn

600.000

13

Đường 203

3

Đoạn còn lại

 

600.000

14

Đường 203B

3

Cầu Cáp (mới)

Lệ Xá

600.000

15

Đường 201

4

Đoạn còn lại

 

250.000

C

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

1

Các đoạn đường ở vị trí trung tâm văn hoá xã, chợ, đình, chùa, miếu

1

 

 

500.000

2

Các trục đường có mặt cắt > 3,5m

2

 

 

300.000

3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến 3,5m

3

 

 

250.000

4

Các trục đường có mặt cắt từ 1,5 đến dưới 2,5m

4

 

 

100.000

5

Các trục đường có mặt cắt dưới 1,5m

5

 

 

80.000

 

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

(Kèm theo Nghị quyết số 245/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh)

Khu vực

Huyện, thị xã

Trục đường

Đơn giá vị trí 1 (đ/m2)

I

Huyện Văn Lâm

- Trung tâm huyện lỵ

2.000.000

 

 

- Đường quốc lộ

900.000

 

 

- Các đường tỉnh, quy hoạch đến cấp VI

500.000

 

 

- Các trục đường khác

300.000

II

Huyện Văn Giang

- Trung tâm huyện lỵ

2.000.000

 

 

- Đường quốc lộ

900.000

 

 

- Các đường tỉnh, quy hoạch đến cấp VI

500.000

 

 

- Các trục đường khác

300.000

III

Huyện Mỹ Hào

-Trung tâm huyện lỵ

1.500.000

 

 

- Đường quốc lộ

700.000

 

 

- Các đường tỉnh, quy hoạch đến cấp VI

500.000

 

 

- Các trục đường khác

200.000

IV

Huyện Yên Mỹ

- Trung tâm huyện lỵ

1.500.000

 

 

- Đường quốc lộ

700.000

 

 

- Các đường tỉnh, quy hoạch đến cấp VI

500.000

 

 

- Các trục đường khác

200.000

V

Huyện Khoái Châu

- Trung tâm huyện lỵ

1.500.000

 

 

- Đường quốc lộ

700.000

 

 

- Các đường tỉnh, quy hoạch đến cấp VI

500.000

 

 

- Các trục đường khác

200.000

VI

Huyện Kim Động

- Trung tâm huyện lỵ

1.000.000

 

 

- Đường quốc lộ

600.000

 

 

- Các đường tỉnh, quy hoạch đến cấp VI

300.000

 

 

- Các trục đường khác

150.000

VII

Huyện Tiên Lữ

- Trung tâm huyện lỵ

1.000.000

 

 

- Đường quốc lộ

600.000

 

 

- Các đường tỉnh, quy hoạch đến cấp VI

300.000

 

 

- Các trục đường khác

150.000

VIII

Thị xã Hưng Yên

- Trục đường chính trong đô thị (từ đường phố loại 1 - loại 6)

2.000.000

 

 

- Trục đường khác trong đô thị

1.000.000

 

 

- Trục đường ngoại thị xã

300.000

IX

Huyện Ân Thi

- Trung tâm huyện lỵ

1.000.000

 

 

- Đường quốc lộ

500.000

 

 

- Các đường tỉnh, quy hoạch đến cấp VI

200.000

 

 

- Các trục đường khác

100.000

X

Huyện Phù cừ

- Trung tâm huyện lỵ

1.000.000

 

 

- Đường quốc lộ

500.000

 

 

- Các đường tỉnh, quy hoạch đến cấp VI

200.000

 

 

- Các trục đường khác

100.000