HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2008/NQ-HĐND | Sóc Trăng, ngày 09 tháng 12 năm 2008 |
VỀ BAN HÀNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ;
Sau khi xem xét Tờ trình số 43/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2009;
Qua Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận, đóng góp của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và phát biểu giải trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2009, bao gồm:
a. Giá đất ở tại khu vực đô thị và giá đất ở tại khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng được quy định tại các phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 và phụ lục B;
b. Giá đất nông nghiệp trên địa bàn các huyện và thành phố Sóc Trăng được quy định tại phụ lục A,
Và được áp dụng làm căn cứ để:
1. Tính thuế sử dụng đất và thuế chuyển quyền sử dụng đất theo quy định pháp luật;
2. Tính tiền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất; tính tiền sử dụng đất khi cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và tính tiền thuê đất khi nhà nước cho thuê đất theo quy định của Luật Đất đai;
3. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân theo quy định của Luật Đất đai;
4. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai;
5. Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế theo quy định của Luật Đất đai;
7. Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật;
8. Những trường hợp khác theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Thống nhất quy định giá đất ở các hẻm được tính toán theo hệ số vị trí về chiều sâu và chiều rộng của hẻm, nhưng mức giá trên địa bàn thành phố Sóc Trăng không được thấp hơn 120.000 đồng/m2 và trên địa bàn thị trấn các huyện không được thấp hơn 100.000 đồng/m2 .
Điều 3. Giá đất theo Nghị quyết này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quy định cụ thể giá các loại đất nêu tại
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 04/2008/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 5. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, theo chức năng, nhiệm vụ của mình thường xuyên, kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa VII, kỳ họp thứ 15 thông qua.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, CÂY LÂU NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT TRỒNG RỪNG VÀ ĐẤT LÀM MUỐI
1. Giá đất trồng cây hàng năm trên địa bàn các huyện:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực 2 | 50 | 40 | 30 |
Khu vực 3 | 40 | 30 | 20 |
2. Giá đất trồng cây lâu năm trên địa bàn các huyện:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực 2 | 60 | 50 | 40 |
Khu vực 3 | 50 | 40 | 30 |
3. Giá đất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Sóc Trăng (áp dụng chung cho đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản): 80.000 đồng/m².
4. Giá đất nông nghiệp giáp ranh giữa các huyện Mỹ Tú, Mỹ Xuyên, Long Phú, với thành phố Sóc Trăng (được xác định trong phạm vi khoảng cách 300m tính từ đường địa giới hành chính về phía huyện và áp dụng chung cho đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản): 64.000 đồng/ m².
5. Giá đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn các huyện (áp dụng chung 03 khu vực):
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
40 | 30 | 20 |
6. Giá đất làm muối trên địa bàn các huyện ven biển: 20.000 đồng/m2
7. Giá đất rừng sản xuất trên địa bàn các huyện: 15.000 đồng/m2
GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU VỰC NÔNG THÔN (KHU VỰC 3), TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
120 | 100 | 80 |
PHỤ LỤC 1: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Đường phố | Loại đường, vị trí | Giới hạn | Giá đất | |
Từ | Đến | ||||
1 | Đ. Hai Bà Trưng | 1A | Suốt đường | 18.000 | |
2 | Đ. Đồng Khởi | 1B | Suốt đường | 15.000 | |
3 | Đ. 3 tháng 2 | 1B | Suốt đường | 15.000 | |
4 | Đ. Lê Lợi | 1D | Suốt đường | 10.000 | |
5 | Đ. Hùng Vương | 2C | Chợ Bông Sen | Hẻm Đông Phương | 7.000 |
2D | Hẻm Đông Phương | Cuối đường | 6.000 | ||
6 | Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh | 2A | Suốt đường | 9.000 | |
7 | Đ. Trần Hưng Đạo | 1C | Đường 30/4 | Đường Phú Lợi | 12.500 |
2D | Đường Phú Lợi | Cầu kênh 3 tháng 2 | 6.000 | ||
3B | Cầu kênh 3 tháng 2 | Ngã 3 Trà Tim | 4.000 | ||
8 | Đ. Lý Thường Kiệt | 2A | Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh | Đ. Đồng Khởi | 9.000 |
3A | Đ. Đồng Khởi | NM Cảnh Kiến Hưng (hết ranh) | 5.000 | ||
3B | Đầu ranh NM Tiến Thành | Đường Lê Duẩn | 4.000 | ||
3C | Đường Lê Duẩn | Cống Nhân Lực | 3.000 | ||
3D | Cống Nhân Lực | Kênh Quảng Khuôl | 1.500 | ||
3D | Kênh Quảng Khuôl | Chợ Sung Đinh | 1.500 | ||
3B | Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh | Đầu Voi | 4.000 | ||
9 | Đ. Tôn Đức Thắng ( Mậu Thân + Lương Định Của cũ ) | 2A | Cầu C247 | Đưòng Lê Vĩnh Hòa | 9.000 |
3A | Đưòng Lê Vĩnh Hòa | Đầu hẻm Chùa Phước Nghiêm | 5.000 | ||
| 3C | Ranh hẻm Chùa Phước Nghiêm | Hết ranh UBND Phường 5 | 3.000 | |
| 3D | Giáp ranh UBND Phường 5 | Giáp đường Lượng Định Của | 1.500 | |
10 | Đ. Bạch Đằng ( Sông Đinh cũ ) | 4A | Đ. Lý Thường Kiệt | Đ. Mạc Đĩnh Chi | 1.000 |
4C | Đ. Mạc Đĩnh Chi | Đường 30 tháng 4 | 600 | ||
11 | Đ. Nguyễn Chí Thanh | 2D | Suốt đường | 6.000 | |
12 | Đ. Lê Hồng Phong | 2A | Đường Trần Hưng Đạo | Ngã 3 đường Ng.Thị Minh Khai | 9.000 |
2B | Ngã 3 đường Ng.Thị Minh Khai | Ngã 3 đường Võ Thị Sáu | 8.000 | ||
2C | Ngã 3 đường Võ Thị Sáu | Đ. Đoàn Thị Điểm | 7.000 | ||
3C | Đ. Đoàn Thị Điểm | Cuối đường | 3.100 | ||
13 | Đ. Trương Công Định | 3B | Suốt đường | 4.000 | |
14 | Đ. Phú Lợi | 2B | Suốt đường | 8.000 | |
15 | Đ. Lê Duẩn (đ. Vành Đai và Phú Lợi nối dài cũ) | 2D | Đ. Trần Hưng Đạo | Đ. Lê Hồng Phong | 6.000 |
3C | Đ. Lê Hồng Phong | Đ. Lý Thường Kiệt | 3.000 | ||
16 | Quốc Lộ I A | 3A | Ngã ba Trà Men | Đầu kênh ranh khóm 1, 2 ( P.7 ) | 5.000 |
3C | Đầu kênh ranh khóm 1, 2 ( P.7 ) | Giáp ranh Mỹ Tú | 2.500 | ||
3B | Ngã ba Trà Men | Đ. Dương Kỳ Hiệp (Kênh 3/2 cũ) | 4.000 | ||
3C | Đ. Dương Kỳ Hiệp (Kênh 3/2 cũ) | Cổng Trắng | 3.000 | ||
3D | Cổng Trắng | Ngã ba Trà Tim | 2.000 | ||
17 | Đ. Nguyễn Văn Trổi | 1B | Suốt đường | 15.000 | |
18 | Đ. Đào Duy Từ | 2D | Suốt đường | 6.000 | |
19 | Đ. Phạm Ngũ Lão | 1B | Đ. Hai Bà Trưng | Đường 3 tháng 2 | 15.000 |
2B | Đ. Hai Bà Trưng | Đ. Ngô Quyền | 8.000 | ||
2D | Đ. Ngô Quyền | Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh | 6.000 | ||
20 | Đ. Phan Chu Trinh | 1B | Đ. Hai Bà Trưng | Đường 3 tháng 2 | 15.000 |
2B | Đ. Hai Bà Trưng | Đ. Ngô Quyền | 8.000 | ||
2D | Đ. Ngô Quyền | Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh | 6.000 | ||
3B | Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh | Đ. Đề Thám | 4.000 | ||
21 | Đ. Cách Mạng Tháng Tám | 1C | Đ. Hai Bà Trưng | Đ. Ngô Quyền | 12.500 |
|
| 2D | Đ. Ngô Quyền | Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh | 6.000 |
|
| 3B | Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh | Đ. Nguyễn Văn Hữu | 4.000 |
22 | Đ. Hàm Nghi | 1D | Suốt đường | 10.000 | |
23 | Đ. Hoàng Diệu | 1B | Suốt đường | 15.000 | |
24 | Đ. Nguyễn Hùng Phước | 1D | Suốt đường | 10.000 | |
25 | Đ. Ngô Quyền | 2C | Suốt đường | 7.000 | |
26 | Đ. Đinh Tiên Hoàng | 2D | Suốt đường | 6.000 | |
27 | Đ. Nguyễn Văn Cừ | 2D | Suốt đường | 6.000 | |
28 | Đ. Trần Minh Phú | 2B | Suốt đường | 8.000 | |
29 | Đ. Nguyễn Huệ | 1D | Đ. Hai Bà Trưng | Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh | 10.000 |
|
| 3B | Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh | Đầu Voi | 4.000 |
|
| 1B | Đ. Hai Bà Trưng | Đ. Nguyễn Du | 15.000 |
|
| 2D | Đ. Nguyễn Du | Đ. Phan Đình Phùng | 6.000 |
|
| 3B | Đ. Phan Đình Phùng | Cuối đường | 4.000 |
30 | Đ. Đường 30 / 4 | 1C | Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh | Đ. Nguyễn Du | 12.500 |
2D | Đ. Nguyễn Du | Cống 1 | 6.000 | ||
3B | Cống 1 | Ngã 4 đ. Lê Duẩn | 4.000 | ||
4A | Ngã 4 đ. Lê Duẩn | Đ. Đoàn Thị Điểm | 1.000 | ||
4D | Đ. Đoàn Thị Điểm | Cuối đường | 400 | ||
4B | Đ. Xô Viết Ngệ Tĩnh | Cầu Đen (Quốc lộ 1A) | 800 | ||
31 | Đ. Hồ Minh Luân | 1C | Suốt đường | 12.500 | |
32 | Đ. Trần Phú | 3B | Suốt đường | 4.000 | |
33 | Đ. Nguyễn Du | 2C | Suốt đường | 7.000 | |
34 | Đ. Trần Văn Sắc | 3B | Suốt đường | 4.000 | |
35 | Đ. Hồ Hoàng Kiếm | 3B | Suốt đường | 4.000 | |
36 | Công Trường Bạch Đằng | 2D | Suốt đường | 6.000 | |
37 | Đ. Nguyễn Trãi | 2B | Suốt đường | 8.000 | |
38 | Đ. Điện Biên Phủ | 3A | Đ. Tôn Đức Thắng | Đ. Yết Kiêu | 5.000 |
3C | Đ. Yết Kiêu | Cầu Đúc | 3.000 | ||
4C | Cầu Đúc | Cuối đường | 600 | ||
39 | Đ. Mạc Đĩnh Chi | 2D | Đ. Đồng Khởi | Đ. Phan Đình Phùng | 6.000 |
3A | Đ. Phan Đình Phùng | Ngã 4 đ. Lê Duẩn | 5.000 | ||
3C | Ngã 4 đ. Lê Duẩn | Lộ 9B (KDC 5A)-Kinh HTX | 3.000 | ||
3D | Lộ 9B (KDC 5A)-Kinh HTX | Đường Bạch Đằng | 1.500 | ||
40 | Đ. Mai Thanh Thế | 2D | Đ. Đồng Khởi | Đ. Nguyễn Du | 6.000 |
3B | Đ. Nguyễn Du | Cuối đường | 4.000 | ||
41 | Đ. Nguyễn Thị Minh Khai | 3A | Suốt đường | 5.000 | |
42 | Đ. Phan Bội Châu | 3A | Suốt đường | 5.000 | |
43 | Đ. Thủ Khoa Huân | 3B | Suốt đường | 4.000 | |
44 | Đ. Nguyễn Trung Trực (Lộ I ) | 3A | Suốt đường | 5.000 | |
45 | Đ. Trần Quang Diệu | 3B | Suốt đường | 4.000 | |
46 | Đ. Nguyễn Văn Thêm | 3B | Suốt đường | 4.000 | |
47 | Đ. Nguyễn Đình Chiểu | 3C | Suốt đường | 3.000 | |
48 | Đ. Ngô Gia Tự | 3B | Đ. Lê Lai | Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh | 4.000 |
2C | Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh | Ngã 3 đ. Dã Tượng | 7.000 | ||
49 | Đ. Lê Vĩnh Hoà | 3C | Suốt đường | 3.000 | |
50 | Đ. Nguyễn Văn Hữu | 3B | Suốt đường | 4.000 | |
51 | Đ. Lê Lai | 3A | Suốt đường | 5.000 | |
52 | Đ. Calmette | 3A | Suốt đường | 5.000 | |
53 | Đ. Yết Kiêu | 2C | Suốt đường | 7.000 | |
54 | Đ. Dã Tượng | 2C | Suốt đường | 7.000 | |
55 | Đ. Võ Đình Sâm | 3C | Suốt đường | 3.000 | |
56 | Đ. Đặng Văn Viễn | 3C | Suốt đường | 3.000 | |
57 | Đ. Pasteur | 3C | Suốt đường | 3.000 | |
58 | Đ. Bùi Viện | 3C | Suốt đường | 3.000 | |
59 | Đ. Phan Đình Phùng | 3B | Đ. Nguyễn Huệ | Đ. Mạc Đĩnh Chi | 4.000 |
3C | Đ. Mạc Đĩnh Chi | Hết đường | 3.000 | ||
60 | Đ. Trần Bình Trọng ( Lộ II ) | 3B | Suốt đường | 4.000 | |
61 | Đ. Lý Tự Trọng (Hà Ngọc Châu cũ) | 3C | Suốt đường | 3.000 | |
62 | Đ. Bùi Thị Xuân | 3D | Đ. Lý Tự Trọng | Đ. Trương Văn Quới | 1.500 |
63 | Đ. Trương Văn Quới | 3C | Suốt đường | 3.000 | |
64 | Đ. Nguyễn Văn Linh | 3C | Suốt đường | 3.000 | |
66 | Đ. Trần Văn Hòa | 3C | Suốt đường | 3.000 | |
67 | Đ. Bà Triệu | 3C | Suốt đường | 3.000 | |
68 | Đ. Đề Thám | 3B | Suốt đường | 4.000 | |
69 | Đ. Sơn Đê | 3C | Suốt đường | 3.000 | |
70 | Đ. Lê Văn Tám ( Vành Đai cũ ) | 3D | Đ. Lê Duẩn | Đ. Lê Hồng Phong | 1.500 |
71 | Đ. Lai Văn Tửng ( Châu Văn Tửng cũ ) | 3C | Suốt đường | 3.000 | |
72 | Đ. Châu Văn Tiếp | 3C | Suốt đường | 3.000 | |
73 | Đ. Phạm Hùng ( đường Tỉnh 933, Tỉnh lộ 6 cũ ) | 3C | Đ. Bà Triệu | Ngã ba đ. Coluso | 3.000 |
3D | Ngã ba đ. Coluso | Cống 77 | 1.500 | ||
4B | Cống 77 | Cầu Saintard | 800 | ||
74 | Các lộ giao thông mới mở (lộ đá) nằm ngoại ô thành phố ST | 4D | Suốt đường | 300 | |
75 | Các lộ đất mới hình thành nằm ngoại ô thành phố ST | 4D | Suốt đường | 200 | |
76 | Đ. Cao Thắng ( đ. Coluso - Tân Thạnh cũ ) | 4D | Đ. Coluso | Đ. Phạm Hùng | 400 |
77 | Đ. Dương Kỳ Hiệp (Kênh 3/2 cũ) | 4B | Đ. Nguyễn Văn Linh | Quốc lộ 1A | 800 |
78 | Đường kênh 30/4 | 4D | Suốt đường | 400 | |
79 | Đ. Dương Minh Quan | 3D | Đ. Trần Hưng Đạo | Đ. Văn Ngọc Chính | 1.500 |
(Vành Đai cổng đỏ cũ ) | |||||
80 | Đ. Văn Ngọc Chính | 4C | Đ. Lê Hồng Phong | Chùa Mã Tộc | 600 |
(đường vào Chùa Mã Tộc cũ ) | 4C | Chùa Mã Tộc | Tà Lách | 600 | |
| 4D | Tà Lách | Giáp Tỉnh lộ 8 | 400 | |
81 | Đ. Đoàn Thị Điểm | 4C | Đ. Lê Hồng Phong | Đường 30 tháng 4 | 600 |
( Lộ kênh Ba Đông cũ ) | |||||
82 | Đường Sóc Vồ | 4D | Suốt đường | 400 | |
83 | Đ. Lê Hoàng Chu | 4D | Cầu Kênh Xáng (QL 1A ) | Đường Sóc Vồ | 400 |
(Đ. Kênh Xáng cũ ) | |||||
84 | Đ. Nam Kỳ Khởi nghĩa | 3C | Cầu Đen ( QL 1A ) | UBND Phường 7 | 2.500 |
(Tỉnh lộ 13 đi Mỹ Tú cũ) | 3D | UBND Phường 7 | Đầu bãi rác thành phố ST | 1.500 | |
4A | Đầu bãi rác thành phố ST | Bia tưởng niệm | 1.000 | ||
4C | Bia tưởng niệm | Giáp ranh huyện Mỹ Tú | 600 | ||
85 | Đ. Trần Văn Bảy | 4B | Đường 30 tháng 4 | Đ. Lê Hồng Phong | 800 |
( Lộ Xóm Rẫy cũ ) | |||||
86 | Đ. Lý Đạo Thành | 4B | Suốt đường | 800 | |
87 | Đ. Huỳnh Phan Hộ | 4B | Đ. Hùng Vương | Cống rạch Trà Men | 800 |
( Đường Trà Men A ) | |||||
88 | Đ. Trần Quốc Toản | 4B | Đ. Hùng Vương | Cống rạch Trà Men | 800 |
( Đường Trà Men B ) | |||||
89 | Đ. Kênh Hồ nước ngọt | 4B | Suốt đường | 800 | |
90 | Đ. Phú Tức | 4D | Suốt đường | 400 | |
91 | Đ. Chông Chác | 4D | Suốt đường | 400 | |
92 | Đ. Lương Định Của (QL 60 cũ) | 4D | Cống Chông Chác | Giáp ranh huyện Long Phú | 400 |
93 | Đ. Võ Thị Sáu | 3B | Đ. Lê Hồng Phong | Đ. Lê Duẩn | 4.000 |
(đường vào khu tập thể Tỉnh ủy cũ) | |||||
94 | Đ. Trần Quang Khải | 4C | Quốc lộ 1A | Kênh 8m | 600 |
(đường Kênh 8m cặp Trạm biến điện cũ) |
|
|
| ||
95 | Đ. Sương Nguyệt Anh | 4D | Đập thủy lợi phường 7 | Kênh 3 tháng 2 | 400 |
(đường Kênh 8m ) | |||||
96 | Đ. Kênh Xáng ( Coluso ) | 3D | Trung tâm dạy nghề | Ngả ba lộ đá Coluso | 1.500 |
97 | Lộ đá Coluso | 4A | Đ. Phạm Hùng (Tỉnh lộ 6 cũ) | Đường Kênh Xáng | 1.000 |
98 | KDC Tuyến tránh Quốc lộ 60 | 4B | Trên địa bàn phường 7 | 800 | |
| 4C | Trên địa bàn phường 5 | 600 | ||
99 | Tỉnh lộ 8 nối dài | 4B | Trần Hưng Đạo | Văn Ngọc Chính | 800 |
4C | Vaên Ngoïc Chính | Ranh huyện Mỹ Xuyên | 600 | ||
100 | Lộ đá khu dân cư Bình An | 3D | Suốt đường | 1.500 | |
101 | Đường kênh xáng Xà lan | 4D | Đập thuỷ lợi P7 | Ranh huyện Mỹ Tú | 300 |
PHỤ LỤC 2: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN MỸ XUYÊN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Stt | Tên Thị trấn, xã, đường | Loại đường, khu vực và vị trí | Đoạn đường | Giá đất | |||
Từ | Đến |
| |||||
I | Thị trấn Mỹ Xuyên | ||||||
1 | Đường Trưng Vương 1 | 1A | Suốt đường | 3.100 | |||
2 | Đường Trưng Vương 2 | 1A | Suốt đường | 3.100 | |||
3 | Đường Hoàng Diệu | 1A | Cầu Chà Và | Đường Triệu Nương | 3.100 | ||
1B | Đường Triệu Nương | Cầu Bà Thủy | 2.600 | ||||
4 | Đường Phan Đình Phùng | 1B | Suốt đường | 2.600 | |||
5 | Đường Nguyễn Tri Phương | 1B | Suốt đường | 2.600 | |||
6 | Đường Lý Thường Kiệt | 1B | Suốt đường | 2.600 | |||
7 | Đường Lê Lợi | 1A | Suốt đường | 3.100 | |||
8 | Đường Triệu Nương | 1A | Suốt đường | 3.100 | |||
9 | Đường Nguyễn Thái Học | 2B | Đường Hoàng Diệu | Miễu lò heo | 1.100 | ||
3A | Phần còn lại | 400 | |||||
10 | Đường Trần Hưng Đạo | 2B | Cầu Chà Và | cơ quan Huyện uỷ cũ lên 300m | 1.100 | ||
2C | Phần còn lại | 760 | |||||
11 | Đường Phan Bội Châu | 2B | Đường Trần Hưng Đạo | Cầu lò heo | 1.100 | ||
3A | Phần còn lại | 400 | |||||
12 | Đường Ngô Quyền | 2C | Cầu Bà Thủy | Hết UBND huyện | 760 | ||
|
| 3A | UBND huyện | Cầu đúc số 2 | 400 | ||
3C | Phần còn lại | 190 | |||||
13 | Ñöôøng Phan Chu Trinh | 3A | Đường Ngô Quyền | Hết Miểu Ong Hổ | 400 | ||
3C | Phần còn lại | 190 | |||||
14 | Đường Phan Thanh Giản | 2C | Đường Triệu Nương | Vào đến hết dãy phố họ Mã | 760 | ||
3A | Phần còn lại | 400 | |||||
15 | Đường Lê Văn Duyệt | 3A | Suốt đường | 400 | |||
16 | Đường 934 (Tỉnh lộ 8) | 1A | Ranh thành phố Sóc Trăng | Ngã tư chợ cũ | 3.100 | ||
1C | Chùa Xén Cón | Giáp ranh Hà Bô | 1.800 | ||||
17 | Đường Văn Ngọc Tố | 1A | Suốt đường | 3.100 | |||
18 | Đường Đoàn Văn Bảy | 1A | Suốt đường | 3.100 | |||
19 | Đường Huỳnh Văn Chính (Bờ tre) | 3A | Tỉnh lộ 8 (Đường 934) | Hết kho Trung Hưng | 400 | ||
| 3B | Phần còn lại của các hẻm | 250 | ||||
20 | Huyện lộ 14 (Đường Chợ Cũ) | 2B | Ngã tư Chợ cũ | Cống Chợ cũ | 1.100 | ||
2C | Cống Chợ cũ | Cống cây Điệp | 760 | ||||
3A | Cống cây Điệp | Giáp ranh xã Tham Đôn | 400 | ||||
21 | Đường Tỉnh lộ 8 nối dài | 2C | Tỉnh lộ 8 nối dài | Cầu Đúc | 800 | ||
2D | Cầu Đúc | Giáp ranh TP sóc Trăng | 600 | ||||
22 | Đ. chùa Phước Hòa (Thầy Cùi) | 3B | Suốt đường 500m | 250 | |||
23 | Đường Phước Kiện | 3B | Phần còn lại | 250 | |||
II | Khu thương mại, dịch vụ |
| |||||
1 | Chợ Mỹ Xuyên (khu chợ mới) | 1A | Đường Văn Ngọc Tố ( suốt đường ) | 3.100 | |||
1A | Đường Đoàn Văn Bảy ( suốt đường ) | 3.100 | |||||
2 | Chợ Nhu Gia (xã Thạnh Phú) | ĐB | Quốc lộ 1 | Về phía rạch Ba Chuội 400m | 2.500 | ||
KV.II-VT.2 | Các đường còn lại | 500 | |||||
3 | Chợ Đại Tâm (Đường 936) | KV.I-VT.2 | Ngã ba giáp Q lộ 1A | Cầu Đúc C4 | 760 | ||
|
| KV.II-VT.3 | Cầu Đúc C4 | Giáp ranh xã Tham Đôn | 400 | ||
4 | Chợ Thạnh Quới | KV.II-VT.2 | Ngã ba Hoà Khanh | Chùa Trà Cuôn | 500 | ||
| ( xã Thạnh Quới ) | ||||||
5 | Chợ Xà Lôn ( xã Đại Tâm ) | KV.II-VT.2 | Dọc theo Quốc lộ 1A về 2 phía 300 m | 500 | |||
6 | Chợ Cổ Cò (xã Ngọc Tố) | KV.I-VT.2 | Chợ Cổ Cò | Đi Bạc Liêu 500 m, | 1.100 | ||
|
|
| và hướng đi Dù Tho 500m |
| |||
|
| KV.I-VT.2 | Khu quy hoạch chợ mới | 1.100 | |||
7 | Chợ Hoà Quới (xã Ngọc Tố) | KV.II-VT.3 | Cầu Hoà Quới bán kính 500 m | 400 | |||
8 | Chợ Kinh (xã Hoà Tú 2) | KV.II-VT.1 | Ngã ba rạch Dương Kiển | Đi về Cổ Cò 300 m và tới UB | 700 | ||
|
|
| xã Hòa Tú 2 bên đường chính |
| |||
|
| KV.II-VT.3 | Ngã ba rạch Dương Kiển | Đối diện khu chợ | 200 | ||
|
| về tới UBND xã Hòa Tú 2 | |||||
9 | Đường 935 (Tỉnh lộ 11 cũ) - | KV.II-VT.1 | Cầu Mỹ Thanh | Cầu So Đủa | 700 | ||
(xã Thạnh Thới Thuận) | KV.II-VT.3 | Phần còn lại | 200 | ||||
10 | Chợ Gia Hoà 1 | KV.II-VT.3 | Trung tâm UBND xã bán kính 300 m | 250 | |||
| KV.II-VT.3 | Phần còn lại | 200 | ||||
11 | Chợ Hòa Tú 1 (xã Hòa Tú 1) | KV.II-VT.3 | Từ cầu Hòa Tú 1 ( UBND xã ) về 3 hướng 500m | 250 | |||
(đi Ngọc Đông, Hòa Phuông) | |||||||
KV.II-VT.3 | Phần còn lại | 200 | |||||
12 | Chợ Ngọc Đông (xã Ngọc Đông) | KV.II-VT.3 | Từ trung tâm UBND xã bán kính 200 m | 250 | |||
KV.II-VT.3 | Phần còn lại | 200 | |||||
III | Khu dân cư theo trục đường giao thông chính |
| |||||
1 | Quốc lộ 1A -Khu vực Thạnh Quới | KV.I-VT.2 | Cầu Lịch Trà dọc theo Quốc lộ 1A về hai phía 500 m | 1.000 | |||
KV.I-VT.1 | Cầu Xẻo Tra về phía Sóc Trăng 300 m | 1.400 | |||||
KV.II-VT.2 | Phần còn lại | 400 | |||||
ĐB | Cầu Cần Đước | Đường vào Khu di tích lịch sử | 2.500 | ||||
2 | Quốc lộ 1A -Khu vực Thạnh Phú | KV.II-VT.1 | Giáp ranh Q lộ 1A | Giáp ranh xã Lâm Kiết | 760 | ||
KV.I-VT.1 | Đường vào Khu di tích lịch sử | Cống Sóc Bưng | 1.500 | ||||
KV.II-VT.2 | Phần còn lại | 500 | |||||
KV.I-VT.2 | Từ cầu Bưng Sóc kéo dài hướng Bạc Liêu 200m | 1.000 | |||||
3 | Quốc lộ 1A -Khu vực Đại Tâm | KV.I-VT.1 | Cầu Bưng Cốc | Hết chùa Chén Kiểu | 1.800 | ||
KV.I-VT.1 | Cầu Bưng Cốc | Ngã ba Trà Tim | 1.800 | ||||
KV.II-VT.2 | Phần còn lại | 400 | |||||
4 | Đường 934 (Tỉnh lộ 8 cũ) - | KV.I-VT.2 | Ranh Hà Bô | Ngã ba đi Vĩnh Châu | 1.100 | ||
Khu vực Tài Văn | KV.II-VT.3 | Phần còn lại | 200 | ||||
5 | Đường 934 (Tỉnh lộ 8 cũ) - | KV.II-VT.2 | Cầu Tiếp Nhựt | Đường đi Bưng Sa | 400 | ||
Khu vực Viên An | KV.II-VT.2 | Giáp ranh xã Viên Bình | (Về phía) Viên An 300m | 400 | |||
| KV.II-VT.3 | Phần còn lại | 200 | ||||
6 | Đường 934 (Tỉnh lộ 8 cũ) - | KV.II-VT.3 | Giáp ranh xã Viên An | Hết cây xăng Thuận An | 400 | ||
Khu vực Viên Bình | KV.II-VT.3 | Phần còn lại | 300 | ||||
7 | Đường 935 (Tỉnh lộ 11 cũ) - | KV.II-VT.2 | Ngã ba Tài Văn đi về hướng Vĩnh Châu 500m | 500 | |||
Khu vực Ngã 3 Vĩnh Châu | |||||||
8 | Đường 935 (Tỉnh lộ 11 cũ) - | KV.II-VT.3 | Cầu An Nô ra 200 m (phía Tài Văn) | 250 | |||
Khu vực Thạnh Thới An | KV.II-VT.3 | Cầu Lác Bưng ra 200 m (phía Tài Văn) | 250 | ||||
| KV.II-VT.3 | Phần còn lại | 200 | ||||
IV | Lộ Thạnh Phú - Hòa Tú | ||||||
1 | Khu vực Thạnh Phú (đường 940) | KV.II-VT.2 | Cổng chào (giáp QL 1A) | Cống Tư Hơn | 400 | ||
KV.II-VT.3 | Cống Tư Hơn | Ngã ba Khu 4 | 200 | ||||
KV.II-VT.3 | Ngã ba Khu 4 | Phà Chàng Ré | 200 | ||||
2 | Khu vực Hoà Tú 2 | KV.II-VT.3 | Giáp ranh Hòa Tú 1 | Cầu Hòa Phú | 200 | ||
(Đừơng tỉnh 940) | KV.II-VT.3 | Cầu Hòa Phú | Trại tôm Minh Sơn | 200 | |||
3 | Khu vực Gia Hoà 1 | KV.II-VT.3 | Phà Chàng Ré | Ngã ba Tam Hòa | 200 | ||
(Đừơng tỉnh 940) | KV.II-VT.3 | Ngã ba Tam Hòa | Cống Tân Hòa | 200 | |||
| KV.II-VT.3 | Ngã ba Tam Hòa | Ngã ba Hòa Phuông | 200 | |||
4 | Khu vực Hoà Tú 1 | KV.II-VT.3 | Ngã ba Hòa Phuông | Giáp ranh xã Hòa Tú 2 | 200 | ||
| (Đừơng tỉnh 940) | ||||||
5 | Đường Huyện 15 | KV.II-VT.3 | Ngã ba Hòa Phuông | Giáp ranh xã Ngọc Đông | 200 | ||
V | Đường Tỉnh 936 (Lộ Ngọc Đông - Ngọc Tố ) | ||||||
1 | Khu vực Ngọc Đông | KV.II-VT.3 | Phà Dù Tho | Giáp ranh xã Ngọc Tố | 200 | ||
(đường Huyện 15) | KV.II-VT.3 | Ngã ba Ngọc Đông | Giáp ranh xã Hòa Tú 1 | 200 | |||
2 | Khu vực Ngọc Tố | KV.II-VT.3 | Cầu Hòa Lý | Giáp ranh xã Ngọc Đông | 200 | ||
KV.II-VT.3 | Cách chợ Cổ Cò 500m | Giáp ranh xã Hòa Tú 2 | 200 | ||||
VI | Lộ Tham Đôn | ||||||
1 | (Huyện lộ 14) | KV.II-VT.3 | Từ ranh chợ cũ | UBND xã Tham Đôn | 400 | ||
KV.II-VT.3 | UBND xã Tham Đôn | Biên phòng | 200 | ||||
VII | Đường tỉnh lộ 936 (Đại Tâm - Tham Đôn) | ||||||
1 | Khu vực Đại Tâm | KV.II-VT.3 | Giáp ranh Đại Tâm | Ngã 3 Giồng Có | 200 | ||
|
| KV.II-VT.3 | Phần còn lại | 200 | |||
VIII | Đường huyện lộ 20 (Gia Hòa 2 - Thạnh Quới) | ||||||
1 | Khu vực Gia Hòa 2 | KV.II-VT.3 | UBND xã Gia Hòa 2, bán kính 300m | 250 | |||
|
| KV.II-VT.3 | Phần còn lại (về đến Gia Hòa 1) | 200 | |||
2 | Khu vực Thạnh Quới | KV.II-VT.3 | Giáp QL 1A vào 500m | Hướng về Cà Lăm | 250 | ||
KV.II-VT.3 | Phần còn lại giáp ranh xã Gia Hòa 2 | 200 | |||||
| |||||||
PHỤ LỤC 3: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN MỸ TÚ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Stt | Tên Thị trấn, xã / đường | Loại đường, khu vực và vị trí | Đoạn đường | Giá đất | |
Từ | Đến | ||||
I | TT Huỳnh Hữu Nghĩa | ||||
1 | Đ. Trần Hưng Đạo | 1C | Đập Chín Lời | UBND Thị trấn | 1.500 |
1A | UBND Thị trấn | Cầu 3 Thắng | 3.600 | ||
2 | Đ. Phạm Ngũ Lảo | 1B | Phía trái nhà lồng chợ | 2.700 | |
3 | Đ. Nguyễn Đình Chiểu | 1B | Phía phải nhà lồng chợ | 2.300 | |
4 | Đ. Lý Thường Kiệt | 1C | Phía sau nhà lồng chợ | 1.350 | |
5 | Đ. Hùng Vương | 1C | Đường nhà ông Lộc | Trường Thị trấn | 1.350 |
1C | Trường Thị trấn | Cầu Huyện Đội | 1.000 | ||
6 | Đ. Lê Thánh Tông | 1C | Đường Lý Mùi (bên hông Trạm Y tế ) | 1.000 | |
7 | Đ. Ngô Quyền | 1C | Cầu 3 Thắng | Cầu nhà Hai Minh (bên trái) | 1.350 |
1C | Cầu 3 Thắng | Nhà ông Điệp (bên phải sông) | 1.000 | ||
8 | Đ. Trần Hưng Đạo | 1C | Cầu 3 Thắng | Nhà ông Chiếu | 1.000 |
9 | Đ. Trần H. Đạo (nối dài) | 2B | Nhà ông Chiếu | Kho lương thực cũ | 500 |
10 | Đ. Hùng Vương | 1C | Lộ giữa (ấp Cầu Đồn) | 1.000 | |
11 | Đ. Trần Phú | 1C | Cầu nhà trẻ | Cầu bệnh viện | 1.000 |
12 | Đ. 3 tháng 2 | 2A | Đường tỉnh 939 (Tỉnh lộ 13 cũ), ấp Cầu Đồn | 600 | |
13 | Đ. 30 tháng 4 | 2B | Đường tỉnh 939B (Tỉnh lộ 14 cũ), ấp Cầu Đồn | 500 | |
14 | Đ. Đồng Khởi | 3B | Cầu nhà trẻ | Hết ranh Thị trấn (dọc kinh 12) | 200 |
15 | Đ. Võ Thị Sáu | 3B | Cầu bệnh viện | Kênh Bé Mùi | 170 |
16 | Đ. Trần Phú (nối dài) | 3B | Cầu bệnh Viện | Cơ sở nước đá ông Phước | 200 |
17 | Đ. Trần Hưng Đạo | 3A | Đập Chín Lời | Nhà ông Sáu Cao | 300 |
18 | Đ. Trần H. Đạo (nối dài) | 3B | Nhà ông Sáu Cao | Giáp ranh xã Long Hưng | 150 |
19 | (Chưa có tên đường) | 3C | Kho lương thực | Giáp ranh xã Mỹ Tú | 150 |
20 | Đ. Quang Trung (nối dài) | 3A | Từ cầu Hai Minh | Bãi rác | 300 |
21 | (Chưa có tên đường) | 3C | Từ cầu Huyện đội | Ranh xã Mỹ Tú | 150 |
22 | Đ. Huỳnh Văn Triệu | 2B | Lộ đoàn thể (ấp Cầu Đồn) | 500 | |
23 | Đ. Lý Tự Trọng | 2B | Tỉnh lộ 13 | Tỉnh lộ 14 | 500 |
II | Xã Mỹ Hương | ||||
1 |
| KV.I - VT.1 | Đường từ cầu Xẻo Gừa vào nhà lồng chợ; hai bên nhà lồng chợ | 600 | |
|
| KV.I - VT.1 | Lộ mới từ đường Tỉnh 939 | Giáp đường lộ cũ (vào chợ ) | 400 |
|
| KV.I - VT.1 | Từ cầu Xẻo Gừa | Bưu điện | 600 |
2 | Đường Tỉnh 939 | KV.II - VT.2 | Bưu điện | giáp ranh xã An Ninh | 150 |
KV.I - VT.1 | Từ cầu Xẻo Gừa | Nhà ông Tuấn (ngã 3 xóm Đình) | 500 | ||
KV.I - VT.2 | Nhà ông Tuấn (ngã 3 xóm Đình) | Cầu Bà Lui | 300 | ||
KV.II - VT.2 | Cầu Bà Lui | VLXD Việt Thu 2 | 200 | ||
KV.II - VT.2 | VLXD Việt Thu 2 | Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 250 | ||
3 | Tỉnh lộ 939B | KV.II - VT.2 | Ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | Trạm điện thoại | 250 |
KV.II - VT.2 | Trạm điện thoại | Trường học Mỹ Hương B | 200 | ||
KV.II - VT.2 | Trường học Mỹ Hương B | Giáp ranh xã Thiện Mỹ | 180 | ||
KV.I - VT.2 | Từ cầu Xẻo Gừa | Trường Mẫu giáo (Xóm lớn) | 200 | ||
KV.I - VT.2 | Từ cầu Xẻo Gừa | Cầu ông Sáu Bảo | 200 | ||
III | Xã Mỹ Tú | ||||
1 | Lộ cầu Hai Minh | KV.II - VT.3 | Ranh TT Huỳnh Hữu Nghĩa | Ranh xã Mỹ Thuận | 90 |
KV.II - VT.3 | Ranh TT Huỳnh Hữu Nghĩa | Cầu Tám Lương | 90 | ||
IV | Xã Hưng Phú | ||||
1 |
| KV.II - VT.3 | Từ giáp ranh xã Long Hưng | Kênh Ka Rê (trừ trung tâm xã BK 500m) | 90 |
| KV.I - VT.3 | Trung tâm xã có bán kính 200m có đường bê tông | 100 | ||
V | Xã Mỹ Thuận | ||||
1 | Đường Tỉnh 938 | KV.II - VT.2 | Từ ranh xã Thuận Hưng | Trạm cấp nước | 100 |
|
| KV.I - VT.3 | Trạm cấp nước | Cầu Tam Sóc (Cầu Rạch Trưng) | 150 |
|
| KV.II - VT.2 | Cầu Tam Sóc (Cầu Rạch Trưng) | Trường tiểu học Mỹ Thuận A | 100 |
|
| KV.II - VT.2 | Trường tiểu học Mỹ Thuận A | Chùa Phước Long Tự | 150 |
2 | Đường đi Nhu Gia | KV.II - VT.3 | Từ cau raïch Bưng Coâi | Cống Cái Trầu | 90 |
|
| KV.I - VT.2 | Từ cống Cái Trầu | Cống Mỹ Phước | 150 |
|
| KV.II - VT.2 | Từ cống Mỹ Phước | Ranh xã Mỹ Tú | 120 |
|
| KV.II - VT.3 | Từ cống Mỹ Phước | Cầu số 3 | 90 |
VI | Xã Mỹ Phước | ||||
1 |
| KV.II - VT.3 | Suốt tuyến trừ trung tm UBND x bn kính 200m | 90 | |
KV.I - VT.3 | Trung tâm UBND có bán kính 200m có đường bê tông | 100 | |||
VII | Xã Thuận Hưng | ||||
1 | Đường tỉnh 938 | KV.I - VT.1 | Hai bên nhà lồng chợ Cầu Trắng | 1.500 | |
(Lộ 42 cũ) | KV.I - VT.1 | Phía sau nhà lồng chợ Cầu Trắng | 1.000 | ||
| KV.I - VT.1 | Từ Cầu Trắng | Nhà thầy Bình | 500 | |
| KV.II - VT.1 | Nhà thầy Bình | Nhà ông Tư Bắp | 300 | |
| KV.II - VT.2 | Nhà ông Tư Bắp | Nhà máy ông Diệm | 200 | |
| KV.II - VT.2 | Từ nhà máy ông Diệm | Cầu Sư tử | 150 | |
| KV.I - VT.3 | Từ cầu Sư tử | Nhà máy nước | 200 | |
| KV.II - VT.2 | Nhà máy nước | Hết ranh | 100 | |
| KV.I - VT.2 | Khu vực chợ Thuận Hưng | 400 | ||
| KV.II - VT.2 | Từ trường học Thiện Tánh | Cầu Đồn | 100 | |
| KV.II - VT.3 | Từ trường học Thiện Tánh | Cầu Mới ( ấp Thiện Nhơn) | 90 | |
| KV.II - VT.3 | Từ cầu Mới | Kênh nh Trường Thiện Tánh | 90 | |
| KV.II - VT.3 | Từ cầu Mới | Giáp ranh xã Mỹ Hương | 90 | |
VIII | Xã Phú Mỹ | ||||
1 |
| KV.I - VT.2 | Từ cầu Trắng | Nhà bà Mung | 300 |
2 |
| KV.II - VT.2 | Nhà bà Mung | Nhà thầy giáo Hiền | 200 |
3 |
| KV.II - VT.3 | Từ nhà thầy giáo Hiền | Nhà ông Sơn Si Phon | 90 |
4 |
| KV.II - VT.2 | Đường hẻm nhà ông Sơn Si Phon | Cầu Phú Mỹ 2 | 150 |
5 |
| KV.I - VT.1 | Từ cầu Phú Mỹ 2 | Nhà ông Thạch Tạ | 400 |
6 |
| KV.II - VT.2 | Từ nhà ông Thạch Tạ | Giáp ranh xã Đại Tâm | 200 |
7 |
| KV.I - VT.1 | Xung quanh nhà lồng chợ | 500 | |
8 |
| KV.II - VT.2 | Từ ranh TP Sóc Trăng | Nhà ông Danh Sết (Phú Tức) | 100 |
IX | Xã Long Hưng | ||||
1 | Đường bê tông | KV.I - VT.3 | Từ cầu qua UBND xã Long Hưng | Giáp ranh lộ QLPH hướng về TT. HHN | 100 |
KV.II - VT.3 | Ranh lộ QLPH | Ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 90 | ||
KV.I - VT.3 | Từ cầu qua UBND xã Long Hưng | Cầu Tân Thành | 100 | ||
KV.II - VT.3 | Cầu Tân Thành | Giáp ranh xã Hưng Phú | 90 | ||
2 | Lộ Tân Phước | KV.I - VT.3 | UBND xã Long Hưng | Giáp ranh lộ QLPH | 100 |
KV.II - VT.3 | Từ ranh lộ QLPH | Giáp ranh xã Thiện Mỹ | 90 |
PHỤ LỤC 4: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN KẾ SÁCH
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
Stt | Tên đường | Loại đường, khu vực và vị trí | Đoạn đường | Giá đất | |||
Từ | Đến | ||||||
I | Khu vực thị trấn |
|
|
|
| ||
1 | Đường 30/4 ( trên đất liền) | 1A | Suốt đường ( từ rạp hát - cầu sắt Bà Giá) | 3.000 | |||
2 | Đ. Ung Công Uẩn | 1C | Đầu cầu An Mỹ | Giáp Tỉnh lộ 1 | 2.000 | ||
3A | Nhà Chín Hịa | Hết đường | 600 | ||||
3 | Đ. Phan Văn Hùng | Từ bến xe Kế Sách đến ngã 4 đường Ung Công Uẩn : | |||||
2B | Phần đất liền | 1.100 | |||||
3A | Phía bên kinh Dân quân | 600 | |||||
4 | Đ. Phan Văn Hùng | Từ ngã 4 đường Ung Công Uẩn đến cầu sắt đi Thới An Hội : | |||||
2A | Phần đất liền | 1.500 | |||||
2C | Phía bên kinh Dân quân | 750 | |||||
5 | Đ. Phan Văn Hùng | 2C | Từ cầu sắt Kế Sách đến cầu Trắng | 750 | |||
6 | Tỉnh lộ 1 | 2B | Từ Bến xe đến Nghĩa trang huyện | 1.000 | |||
3A | Từ Nghĩa trang huyện đến cầu Na Tưng | 500 | |||||
7 | Đường 3/2 | 1C | Suốt đường | 2.000 | |||
8 | Đ. Bạch Đằng | 2A | Suốt đường | 1.500 | |||
9 | Đ. Nguyễn Văn Thơ | 1B | Ông Bịt răng - Nhà ông Tâm ( suốt đường ) | 2.500 | |||
10 | Đ. Lê Văn Lợi | 2C | Suốt đường | 750 | |||
11 | Đ. Nguyễn Trung Tĩnh | 2C | ( Đường chợ tạm ) | 750 | |||
12 | Hẻm 1 | 2A | Hẻm nhà Vũ Hùng , Sáu Gấm | 1.500 | |||
13 | Hẻm 2 | 2C | Hẻm nhà ông Quân điện tử | 750 | |||
14 | Hẻm 3 | 3A | Hẻm nhà bà Giàu | 600 | |||
15 | Hẻm 4 | 2B | Hẻm nhà Đèn | 1.100 | |||
16 | Đ. Thiều Văn Chỏi | 2C | Suốt đường, phía trên đất liền | 750 | |||
17 | Đ. Lê Lợi | 2C | Nhà ông Nhanh chaỵ vòng giáp đường tỉnh 932 (Tỉnh lộ 1 cũ) | 750 | |||
18 | Đ. Huyện lộ 5 | 2B | Cầu An Mỹ - đường xuống bến đò | 1.100 | |||
3A | Từ đường xuống bến đò đến cống Mười Mót | 800 | |||||
3B | Từ cống Mười Mót đến Trại cá giống cũ | 500 | |||||
19 | Đ. Nguyễn Hoàng Huy | 3C | Suốt đường đến rạch An Nghiệp | 250 | |||
20 | Đ. Huyện 2 | Từ Tỉnh lộ 1 (lộ mới) đến cầu Kinh Nổi : | |||||
3C | Phiá phần đất liền | 250 | |||||
3C | Phía bên kinh | 150 | |||||
3C | Từ cầu Kinh Nổi đến cầu Bưng Tiết (giáp xã Kế Thành) | 250 | |||||
21 | Đường xuống bến đò | 2C | Từ bến đò đến đường huyện lộ 5 | 750 | |||
22 | Lộ đal (ấp An Khương) | 3C | Từ Trường Tiểu học Kế Sách 1 đến rạch Bưng Túc | 250 | |||
23 | Đường An Định | 3C | Từ đường Ung Công Uẩn - giáp đường Thiều Văn Chỏi | 250 | |||
24 | Đường Vòng cung | 3C | Từ Trường tiểu học Kế Sách 1 - Cầu Trắng | 250 | |||
3C | Trường Tiểu học Kế Sách 1- Cầu Trắng (phía bên kinh) | 150 | |||||
25 | Hẻm Ông Húa | 3C | Từ nhà Tào Cua đến cuối hẻm | 250 | |||
26 | Hẻm nhà Ông Quận | 3C | Từ nhà ông Quận đến cuối hẻm | 250 | |||
27 | Đường đal ấp An Ninh 2 | 3C | Từ cầu ( nhà ông 2 Hải ) đến cầu Rạch Bà Tép | 250 | |||
3C | Từ cầu ( nhà ông 2 Hải ) đến nhà ông Ba Thai | 250 | |||||
28 | Đường đal ấp An Ninh 1 | 3C | Từ cầu Thanh Niên đến nhà ông Cẩn | 250 | |||
29 | Đường đal ấp An Thành | 3C | Đường đai nội ấp An Thành | 250 | |||
30 | Đường đal ấp An Phú | 3C | Từ Na Tưng đến nh t Hòa | 250 | |||
II | Giá đất khu vực chợ xã | ||||||
A | An Lạc Thôn | ||||||
1 | Đường chợ chính | ĐB | Cầu Công An - Nhà ông La Thanh Long | 2.000 | |||
KV.II - VT.2 | Hồ Văn Lợi - Chùa Bà | 500 | |||||
KV.I - VT.1 | Nhà Hoàng Ba - Cầu Công an | 1.500 | |||||
KV.II - VT.2 | Chùa Bà - Cầu Kinh đào | 500 | |||||
2 | Đường Trạm cấp nước | KV.I - VT.3 | Tiệm vàng Hồng Nguyên - Trạm cấp nước | 1.000 | |||
3 | Đường nhà lồng chợ | KV.I - VT.2 | Nhà ông Sánh - Tư Minh | 1.200 | |||
4 | Đường Phân Viện | KV.II - VT.1 | Nhà Quốc Lương - Cầu Lý Ớ | 800 | |||
KV.II - VT.2 | Cầu Lý Ớ - Nam Sông Hậu | 500 | |||||
5 | Đường ven sông | KV.II - VT.1 | Cầu Cái Côn - Ngã ba Tám Khải | 800 | |||
6 | Hẻm 1 | KV.II - VT.3 | Nhà Tư Râu - Sông Hậu | 250 | |||
7 | Hẻm 2 | KV.II - VT.3 | Nhà Út Đứng - Sông Hậu | 250 | |||
8 | Hẻm 3 | KV.II - VT.3 | Nhà Út Miểu - Nhà Mai Thị Hồng Đoan | 250 | |||
9 | Hẻm 4 | KV.II - VT.3 | Nhà ông Thành - Nhà ông Xem | 250 | |||
10 | Hẻm 5 | KV.II - VT.3 | Chùa Bà - Sông Hậu | 250 | |||
11 | Hẻm 6 | KV.II - VT.3 | Nhà Tuyết Sương - Sông Hậu | 250 | |||
12 | Hẻm 7 | KV.II - VT.3 | Nhà Bảy Giảng - Nhà bà Giảo | 250 | |||
13 | Đường Tỉnh 932B (T.lộ 2 cũ) | KV.II - VT.3 | Từ Nam Sông Hậu - Rạch Bần | 250 | |||
14 | Quốc lộ 91C | Phiá lộ : | |||||
KV.II - VT.2 | Đoạn từ cầu Cái Côn đến đất ông Hai nhà mới | 500 | |||||
KV.II - VT.2 | Đoạn từ đất ông Tân Tân đến đất ông Sáu Le | 500 | |||||
KV.II - VT.2 | Từ Nhị tỳ đến cầu Mương Khai | 500 | |||||
Phía giáp kênh mương lộ : | |||||||
KV.II - VT.3 | Từ đất Tư Lo đến đất ông Dương Phú Chúng | 250 | |||||
KV.II - VT.3 | Từ đất ông Đinh Văn Hùng đến đất ông Hồ Văn Tiến | 250 | |||||
KV.II - VT.3 | Từ đất ông Nguyễn Văn Tám đến cầu Mương Khai | 250 | |||||
15 | Đường 91C |
| Từ Cầu Mương Khai đến Ranh xã An Lạc Tây | 120 | |||
B | Thới An Hội |
|
|
|
| ||
1 | Khu vực chợ chính | Từ cầu tàu bán kính 100m - giáp với đường xuống phà : | |||||
ĐB | Dãy A, B, C khu vực chợ | 2.000 | |||||
KV.I - VT.1 | Vị trí khác | 1.500 | |||||
2 | Đường huyện 3 | KV.I - VT.1 | Từ ngã ba UBND xã - cầu Tám Chanh | 1.000 | |||
KV.II - VT.2 | Từ cầu Tám Chanh đến Sóc Tổng | 500 | |||||
KV.II - VT.1 | Từ cầu Thới An Hội đến cầu Vàm Mương | 500 | |||||
KV.II - VT.3 | Từ cầu Vàm Mương đến giáp xã An lạc Tây | 250 | |||||
3 | Đường tỉnh lộ 1 | KV.I - VT.1 | Ngã ba UBND xã - Cầu Ninh Thới ( Hai Vọng ) | 600 | |||
KV.II - VT.2 | Từ cầu Ninh Thới đến cầu Mười Xén | 300 | |||||
KV.II - VT.3 | Từ cầu Mười Xén đến cầu Chệt Tịnh | 250 | |||||
KV.II - VT.2 | Từ cầu Chệt Tịnh đến giáp ranh thị trấn Kế Sách | 500 | |||||
4 | Đường đal Trường Mẫu giáo Thới An Hội | KV.I - VT.1 | Suốt đường | 1.500 | |||
5 | Khu vực chợ cũ | KV.II - VT.3 | Qua cầu UBND xã đi An Lạc Tây đến ranh nhà thờ Tin Lành | 250 | |||
6 |
|
| Từ Tập Rèn đến Mỹ Hội | 250 | |||
C | An Lạc Tây | ||||||
1 | Khu vực chợ | KV.II - VT.1 | Bưu Điện đến hết nhà lồng chợ | 800 | |||
KV.II - VT.3 | Nhà ông Sáu Nghiã - Nhà ông Sáu Ú | 250 | |||||
KV.II - VT.3 | Bưu điện xã - giáp đường Huyện 3 | 250 | |||||
2 | Đường huyện 3 | KV.II - VT.3 | Từ đầu đường - giáp xã Thơí An Hội | 250 | |||
3 | Đường 91C |
| Suốt tuyến | 120 | |||
D | Nhơn Mỹ |
|
|
|
| ||
1 | Khu vực chợ | KV.II - VT.2 | Chùa Hiệp Châu - Cống Tư Ánh ( đường mé sông ) | 500 | |||
KV.II - VT.1 | Bưu điện - UBND xã (giáp ranh chùa Hiệp Châu) | 800 | |||||
KV.II - VT.3 | Cống Tư Ánh - Lộ nhà ông Tám Trâm (đường mé sông) | 250 | |||||
KV.II- VT.1 | Cầu tàu đến ngã tư bến phà | 800 | |||||
2 | Đường xuống bến phà | KV.II - VT.3 | Từ ngã 4 bến phà đến bến phà | 250 | |||
KV.II - VT.3 | Ngã tư bến phà đến đường Nam Sông Hậu | 250 | |||||
KV.II - VT.3 | Đường Nam Sông Hậu - Vườn nhà Tám Trâm | 250 | |||||
3 | Đường Nhơn Mỹ Trà Ech | KV.II - VT.3 | Ngã 4 bến phà - Nhà ông So | 250 | |||
KV.II - VT.3 | Nhà ông So - Nhà ông Ut Kiệt | 250 | |||||
4 |
|
| Từ Mỹ Hội đến Trà Ech | 250 | |||
5 | Đường 91C |
| Suốt tuyến | 120 | |||
E | Đại Hải |
|
|
|
| ||
1 | Chợ Mang Cá | KV.II - VT.2 | Trụ sở UBND xã - Chùa Cao Đài Phụng Thiên | 500 | |||
KV.II - VT.2 | Chuà Cao Đài Phụng Thiên - voi Bà Đen | 250 | |||||
KV.II - VT.2 | Cầu Mang Cá 1 đến hết đất ông Hai Đực, hướng đi Ba Rinh | 500 | |||||
KV.II - VT.3 | Cầu Mang Cá 2 hướng về Ba Trinh 100m | 250 | |||||
2 | Đường Huyện 2 | KV.II - VT.3 | Từ UBND xã hướng về Kế An đến nhà Sáu Lý | 250 | |||
KV.II - VT.3 | Từ nhà Sáu Lý đến nhà Bảy Đẹp | 250 | |||||
KV.II - VT.3 | Từ nhà Bảy Đẹp đến cầu Kế An (hết đất t Hết) | 250 | |||||
KV.II - VT.3 | Từ nhà ô. Hai Đực đến nhà ô. Hai Nghiêm (hướng về Ba Rinh) | 250 | |||||
KV.II - VT.3 | Từ nhà ông hai Nghiêm đến giáp cống Vũ Đảo | 250 | |||||
3 | Khu vực chợ Ba Rinh | KV.II- VT.1 | Từ cầu Ba Rinh đến cống Vũ Đảo | 800 | |||
4 | Quốc lộ 1A | KV.I - VT.3 | Từ cầu Ba Rinh đến cống Bảy Nhờ | 1.000 | |||
KV.II - VT.1 | Từ cống Bảy Nhờ đến Cống 1 | 800 | |||||
| Từ Cống 1 đến Ranh xã Hồ Đắc Kiện | 1.000 | |||||
KV.II- VT.1 | Từ cầu Ba Rinh đến giáp ranh thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang | 800 | |||||
F | Kế Thành |
|
|
|
| ||
1 | Đường huyện 2 | KV.II - VT.3 | Từ cầu Kế Thành đến giáp ranh thị trấn Kế Sách | 250 | |||
G | Kế An | ||||||
1 | Đường huyện 2 | KV.II - VT.3 | Cầu Số 1 đến giáp ranh xã Kế Thành (phía trên đất liền) | 250 | |||
H | An Mỹ |
|
|
|
| ||
1 | Khu vực chợ | KV.II - VT.1 | UBND xã - Cống Ba Công | 500 | |||
KV.II - VT.3 | Cống Ba Công - Cầu Đình | 250 | |||||
2 | Đường huyện 5 | KV.II - VT.3 | Cống Trại cá - Cầu Trường Đảng (phía bên xã An Mỹ) | 250 | |||
KV.II - VT.3 | Cầu Trường Đảng - Cầu Đình (bên đất liền) | 250 | |||||
PHỤ LỤC 5: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN THẠNH TRỊ
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
Stt | Tên đường | Loại đường, khu vực và vị trí | Đoạn đường | Giá đất | |||
Từ | Đến | ||||||
I | Thị trấn Phú Lộc |
|
|
|
| ||
1 | Đường Văn Ngọc Chính | 2C | Đường Nguyễn Trung Trực | Nhà ông Chánh | 720 | ||
1A | Cầu Phú Lộc | Lý Thường Kiệt | 2.830 | ||||
1C | Lý Thường Kiệt | Đường Nguyễn Trung Trực | 2.385 | ||||
3A | Cuối đường Văn Ngọc Chính | Ngã ba kênh Bào Lớn | 600 | ||||
2 | Đ. Nguyễn Văn Trỗi | 2C | Quốc Lộ 1A | Cầu Bào lớn | 720 | ||
3 | Đường 1 tháng 5 | 1A | Văn Ngọc Chính | Đường 30/4 | 2.850 | ||
4 | Đ. Nguyễn Đức Mạnh | 1A | Văn Ngọc Chính | Đường 30/4 | 2.835 | ||
5 | Đ. Trần Hưng Đạo | 1A | Quốc Lộ 1A | Đường Lý Thường Kiệt | 2.835 | ||
6 | Đ. Lý Thường Kiệt | 1B | Suốt đường | 2.500 | |||
7 | Quốc Lộ 1A | 1B | Cầu Xẻo Tra | UBND huyện | 2.430 | ||
2A | UBND huyện | Cầu Đình Xa Mau | 1.500 | ||||
2C | Cầu Đình Xa Mau | Ngã 3 Đường tỉnh 937B | 950 | ||||
2C | Ngã 3 Đường tỉnh 937B | Cầu Nàng Rền | 850 | ||||
8 | Đường 30/4 | 1B | Quốc Lộ 1A | Đường Lý Thường Kiệt | 2.060 | ||
1C | Đường Lý Thường Kiệt | Đ. Nguyễn Trung Trực | 2.385 | ||||
| Đ. Nguyễn Trung Trực | Mã Lớn | 600 | ||||
| Mã Lớn | Phòng Tư | 300 | ||||
9 | Đ. Điện Biên Phủ | 1C | Suốt đường | 2.060 | |||
10 | Đ. Lý Tự Trọng | 2A | Quốc Lộ 1A | Bệnh viện Đa Khoa | 1.660 | ||
11 | Đ. Ngô Quyền | 2B | Cầu Phú Lộc | Đ. Nguyễn Trung Trực | 1.200 | ||
2C | Đ. Nguyễn Trung Trực | Cuối đường ( Miểu B) | 720 | ||||
12 | Đ. Nguyễn Huệ | 2A | Quốc Lộ 1A | Kênh trạm quản lý thủy nông | 1.560 | ||
2C | Kênh trạm quản lý thủy nông | Ranh xã Thạnh Trị | 850 | ||||
13 | Đ. Nguyễn Trung Trực | 2B | Suốt đường | 1.200 | |||
14 | Đ. Trần Văn Bảy | 3C | Suốt đường | 270 | |||
15 | Đ. Cách mạng tháng 8 | 2C | Quốc Lộ 1A | Phía sau bệnh viện Đa Khoa | 850 | ||
3C | Khu dân cư ấp 2 | Chùa Phật Mẫu | 270 | ||||
16 | Đ. Trần Phú | 2C | Suốt đường | 720 | |||
17 | Đường Huyện 1 | 3C | Đầu cầu Xẻo Tra | Cống Thái Văn Ba | 270 | ||
| Cống Thái Văn Ba | Giáp ranh xã Tuân Tức | 200 | ||||
18 | Đường tỉnh 937B | 3C | Quốc Lộ 1A | Cầu Trắng ranh xã Châu Hưng | 270 | ||
II | Xã Châu Hưng |
|
|
|
| ||
1 | Đường tỉnh 937B | KV.II - VT.2 | Cầu Trắng | Cầu Cống | 270 | ||
KV.I - VT.3 | Cầu Cống | Bưu điện | 820 | ||||
KV.I - VT.2 | Bưu điện | Cầu Trương Từ | 1.400 | ||||
KV.I - VT.1 | Cầu Trương Từ | Ông Lâm Ngà | 1.800 | ||||
2 | Đường tỉnh 937B | KV.II - VT.3 | Ông Lâm Ngà | Ranh xã Vĩnh Thành | 160 | ||
3 | Khu vực chợ | KV.I - VT.1 | Đường tỉnh 937B | Nhà Ô. Lý Hiền | 1.800 | ||
KV.I - VT.1 | Nhà ông Hấu | Nhà ông Há | 1.800 | ||||
KV.I - VT.2 | Đường tỉnh 937B | Cầu bà Kía | 1.400 | ||||
4 | Đường huyện 4 | KV.I - VT.1 | Đường tỉnh 937B | Trạm Y tế | 1.800 | ||
KV.I - VT.3 | Trạm Y tế | Nhà máy ông Trương Pheo | 550 | ||||
KV.II - VT.1 | Nhà máy bà Kía | Nhà máy Kim Hưng | 450 | ||||
5 | Đường cặp sông Kênh Ngây | KV.I - VT.3 | Đường tỉnh 937B | Chành lúa ông Só | 550 | ||
6 | Kinh Giồng Chùa | KV.II - VT.3 | Chùa Lộc Hòa | Chùa Khmer | 150 | ||
III | Xã Thạnh Trị |
|
|
|
| ||
1 | Đường tỉnh 937 | KV.I - VT.1 | Ranh thị trấn Phú Lộc | Nhà ông Ba Thì | 400 | ||
KV.I - VT.2 | Nhà ông Ba Thì | Cầu Sadi | 300 | ||||
KV.I - VT.3 | Cầu Sadi | Giáp ranh xã Thạnh Tân | 200 | ||||
2 | Đường huyện 5 |
| Cầu Thạnh Trị 2 | Cầu KT 13 | 200 | ||
|
|
| Cầu Thạnh Trị 2 | Cầu Tà Lọt A | 200 | ||
IV | Xã Tuân Tức |
|
|
|
| ||
1 | Đường Huyện 1 | KV.I - VT.1 | Nhà máy Lai Thành | Trường THCS | 150 | ||
KV.I - VT.1 | Trường TH Tuân Tức 1 | Cầu Chùa Mới | 150 | ||||
V | Xã Vĩnh Lợi |
|
|
|
| ||
1 | Đường tỉnh 937B | KV.I - VT.2 | Cầu Tây nhỏ | Sân bóng | 150 | ||
KV.I - VT.1 | Sân bóng | Nhà Ô. năm Tài | 300 | ||||
KV.I - VT.2 | Nhà Ô. Năm Tài | Cầu Bờ Tây | 150 | ||||
VI | Xã Vĩnh Thành |
|
|
|
| ||
1 | Đường tỉnh 937B | KV.I - VT.1 | Cầu Lai Tiệm | Cầu Tây nhỏ | 150 | ||
VII | Xã Thạnh Tân |
|
|
|
| ||
1 | Đường tỉnh 937 | KV.I - VT.1 | Cầu Ơng Tàu | Cầu 14/9 | 200 | ||
Cầu 14/9 | Phân hiệu Trường cấp III | 240 | |||||
KV.I - VT.2 | Phân hiệu Trường cấp III | Giáp ranh xã Thạnh Trị | 200 | ||||
VIII | Xã Lâm Kiết |
|
|
|
| ||
1 | Đất thổ cư khu vực chợ | KV.I - VT.2 | Cầu Lâm Kiết | Nhà ông Xê | 250 | ||
KV.I - VT.3 | Nhà ông Xê | Nhà ông Sịnh (Sịl) | 150 | ||||
KV.I - VT.3 | Cầu Lâm Kiết | Nhà ông Dũng | 150 | ||||
2 | Đường tỉnh 940 | KV.I - VT.1 | Ranh xã Thạnh Phú | Cống Tuân Tức | 350 | ||
PHỤ LỤC 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN NGÃ NĂM
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
Stt | Tên đường | Loại đường, khu vực và vị trí | Đoạn đường | Giá đất | |||
Từ | Đến | ||||||
I | Khu vực TT Ngã Năm |
|
|
|
| ||
1 | Đ. Nguyễn Trung Trực | 1A | Cầu trắng cũ | Cống 5 Kẹ | 4.000 | ||
2C | Cống 5 Kẹ | Cầu Thanh niên (ấp 1) | 1.750 | ||||
3A | Cầu Thanh niên (ấp 1) | Cầu Quản Lộ - Phụng Hiệp (ấp 7) | 1.200 | ||||
3B | Cầu Quản Lộ - Phụng Hiệp (ấp 7) | Kênh 90 | 800 | ||||
3C | Kênh 90 | Hết tuyến | 500 | ||||
2 | Đường 3 tháng 2 | 1A | Cầu trắng cũ | Đường Trần Văn Bảy | 4.000 | ||
1C | Đường Trần Văn Bảy | Chùa Phật Mẫu | 3.500 | ||||
2C | Chùa Phật Mẫu | Cầu Cống đá | 1.750 | ||||
3 | Đ. Lê Hồng Phong | 1B | Đầu tuyến | Hết tuyến | 3.700 | ||
4 | Đ. Ng. Thị Minh Khai | 1B | Đầu tuyến | Hết tuyến | 3.700 | ||
5 | Đ. Võ Thị Sáu | 1B | Đầu tuyến | Hết tuyến | 3.700 | ||
6 | Đ. Trần Văn Bảy | 1C | Đầu tuyến | Hết tuyến | 3.500 | ||
7 | Đ. Mai Thanh Thế | 1B | Giáp đ. Nguyễn Trung Trực | Trụ sở UBND thị trấn Ngã Năm | 3.700 | ||
8 | Đ. Hùng Vương | 1C | Cầu Ngã Năm mới (ngang khu hành chính) | Cầu Đỏ cũ | 3.500 | ||
2A | Cầu Đỏ cũ | Cầu Đỏ mới | 1.500 | ||||
2C | Cầu Đỏ mới | Cầu Bến Long | 750 | ||||
3C | Cầu Bến Long | Hết tuyến (giáp xã Long Tân) | 200 | ||||
9 | Đường 30 tháng 4 | 2B | Mố cầu Đỏ cũ (đường 1-5) | Giáp ranh nhà ông Năm Miên | 1.200 | ||
3A | Ranh nhà ông Năm Miên | Đường nối Liên tỉnh lộ 42 | 450 | ||||
3B | Tuyến nối Liên tỉnh lộ 42 | Cầu Dừa (Trà Ban) | 300 | ||||
10 | Đường 1 tháng 5 | 3B | Mố cầu Đỏ cũ | Rạch Xẻo Cạy | 250 | ||
11 | Ap 2 | 3A | Cầu Chùa Ong Bổn đến đầu voi | Nhà bà Ba Đê | 450 | ||
12 | Kênh Xáng chìm | 3B | Giáp nhà bà Ba Đê | Nhà Hai Thời | 250 | ||
13 | Đ. Lạc Long Quân | 2C | Giáp đường Mậu Thân | Chùa Ơng Bổn cũ | 750 | ||
14 | Đường Mậu Thân | 2C | Giáp đ. Lạc Long Quân | Nhà bà Ba Hồng (nhà máy TW II) | 750 | ||
3B | Nhà bà Ba Hồng (nhà máy TW II) | Cầu Đường Trâu | 250 | ||||
15 | Đường Nguyễn Trãi (Tỉnh lộ 937) | 2A | Giáp đ. Hùng Vương (mố cầu Đỏ cũ) | Mố cầu Quản Lộ – Phụng Hiệp (hết phần đất bến xe tạm) | 1.500 | ||
3A | Mố cầu Quản Lộ – Phụng Hiệp (hết phần đất bến xe tạm) | Nghĩa trang liệt sĩ mới | 1.200 | ||||
3B | Nghĩa trang liệt sĩ mới | Hết tuyến (giáp xã Long Bình) | 800 | ||||
16 | Đường Lê Hoành Chu | 3C | Suốt đường | 160 | |||
17 | Tuyến rẽ 42 | 3A | Ranh nghĩa trang mới | Cầu đỏ mới | 500 | ||
18 | Đường nội ô ấp 1 | 2A | Trường Mai Thanh Thế | UBND TT Ngã Năm | 1.500 | ||
19 | Đường vào Bệnh viện và nội ô TT Ngã Năm | 2A | Cầu Ngã Năm mới (ngang khu HC) | UBND TT Ngã Năm | 1.500 | ||
2A | Bệnh viện | Quản lộ Phụng Hiệp | 1.500 | ||||
20 | Đường số 1 | 2A | Quản lộ Phụng Hiệp | hết tuyến | 1.500 | ||
21 | Quản lộ Phụng Hiệp | 3A | Kinh Cống đá | Kinh Bến Long | 500 | ||
3B | Kinh Bến Long | Ranh xã Long Tân | 200 | ||||
22 | Đ. Khu hành chính mới | 2A | Giáp TL 937 | Đường số 1 | 1.500 | ||
II | Xã Long Tân |
|
|
|
| ||
1 | Khu vực trung tâm xã | ĐB | Cống Lý Thanh | Hết phần đất nhà ông Sừng | 3.000 | ||
2 | Ap Tân Lập B | ĐB | Nhà bà Thách Muối | Trường tiểu học Long Tân 1 | 1.750 | ||
3 | Kênh Mỹ Phước | ĐB | Nhà ông Sừng | Giáp cây xăng ông Dũng | 1.750 | ||
KV.1 - VT.1 | Cây xăng ông Dũng | Kênh 8/3 | 500 | ||||
4 | K. Quản Lộ - P. Hiệp | KV.1 - VT.3 | Giáp cống Lý Thanh | Nhà bà Nguyễn Thị Từ | 300 | ||
KV.1 - VT.2 | Cây xăng Trường Thịnh đến đầu voi | Nhà máy Tư Mễnh | 350 | ||||
5 | Ấp Tân Lập B | KV.1 - VT.2 | Nhà ông Tăng Văn Tuấn đến đầu voi | Nhà ông Cà Hom | 350 | ||
6 | Ấp Tân Thành A-Tân Lập A | KV.1 - VT.3 | Trại cưa Phú Cường đến đầu voi | Trại cưa Việt Hải | 300 | ||
7 | Quản lộ Phụng Hiệp | KV.1 - VT.3 | Địa bàn xã Long Tân | 200 | |||
III | Xã Mỹ Quới |
|
|
|
| ||
1 | Khu vực trung tâm xã | KV.1 - VT.1 | Nhà Hai Di | Hết nhà ông Trần Văn Lắm | 1.500 | ||
2 | Ap Mỹ Thành | KV.1 - VT.2 | Ranh nhà ông Trần Văn Lắm | Nhà Sáu Phi | 400 | ||
KV.2 - VT.1 | Nhà bà Hai Di | Cầu nhà ông Hai Thảo | 200 | ||||
KV.1 - VT.2 | Cầu Hương lộ 17 đến UBND xã | Nhà máy ông Chúng | 400 | ||||
3 | Ap Mỹ Thọ | KV.2 - VT.2 | Nhà máy ông Chúng | Nhà ông Tư Thiện | 160 | ||
4 | Hương lộ 17 (Tỉnh lộ 937 B) | KV.1 - VT.1 | Cầu chợ Mỹ Quới | Trường THPT Lê Văn Tám | 450 | ||
KV.2 - VT.1 | Trường THPT Lê Văn Tám | Cầu Số 1 (Cầu Bưng Sen) | 200 | ||||
5 | Ap Mỹ Tây A - Mỹ Tường B | KV.1 - VT.2 | Nhà bà Hai Nhung đến đầu voi | Đình Nguyễn Trung Trực | 700 | ||
6 | Ap Mỹ Tường B | KV.2 - VT.1 | Giáp Đình Nguyễn Trung Trực | Nhà Bảy Dương | 200 | ||
7 | Ap Mỹ Thọ | KV.2 - VT.1 | Nhà Năm Châu đến đầu voi | Nhà Châu Thị Mỹ | 200 | ||
8 | Ap Mỹ Tây A | KV.2 - VT.1 | Nhà ông Huỳnh Văn Nhung | Nhà ông Dương Huỳnh Long | 250 | ||
IV | Xã Tân Long |
|
|
|
| ||
1 | Liên tỉnh lộ 42 (Tỉnh lộ 937) | KV.1 - VT.1 | Cầu Cái Trầu | Hãng nước đá Lê Văn Thu | 300 | ||
KV.1 - VT.2 | Hãng nước đá Lê Văn Thu | Hết địa giới xã | 200 | ||||
2 | Ap Long Thành (Trạm Y tế) | KV.1 - VT.2 | Cầu Cái Trầu | Nhà ông Nguyễn Hoàng Danh | 200 | ||
3 | Liên tỉnh lộ 42 (Tỉnh lộ 937) | KV.1 - VT.1 | Cầu Cái Trầu đến UBND xã | Khu vực chợ Tân Long | 1.500 | ||
4 | Liên tỉnh lộ 42 (Tỉnh lộ 937) | KV.1 - VT.1 | Trường tiểu học Tân Long 1 | Cầu Ba Bọng | 500 | ||
5 | Liên tỉnh lộ 42 (Tỉnh lộ 937) | KV.2 - VT.2 | Cầu Ba Bọng | Hết địa giới xã | 200 | ||
6 | Ap Long Thạnh | KV.1 - VT.1 | Cầu Cái Trầu | Cầu Xéo | 800 | ||
7 | Liên xã Tân Long- Long Tân | KV.2 - VT.3 | Cầu Ba Bọng | Cầu số 1 (nhà ông 2 Giá) | 160 | ||
V | Xã Vĩnh Quới |
|
|
|
| ||
1 | Trung tâm xã | KV.1 - VT.1 | Cầu Sóc Sải đến UBND xã | Nhà bà Nguyễn Thị Út | 150 | ||
VI | Xã Vĩnh Biên |
|
|
|
| ||
1 | Khu vực chợ xã | KV.1 - VT.1 | Nhà Tám Thầy | Cầu kênh Nàng Rền | 250 | ||
KV.1 - VT.2 | Nhà Tám Thầy | Cầu Cống Đá | 200 | ||||
2 | Quản lộ Phụng Hiệp | KV.1 - VT.2 | Địa bàn xã Vĩnh Biên | 200 | |||
3 | Khu vực chợ Vĩnh Biên | KV.1 - VT.2 | Kênh Nàng Rền | giáp ranh Bạc Liêu | 200 | ||
VII | Xã Long Bình |
|
|
|
| ||
1 | Liên tỉnh lộ 42 (Tỉnh lộ 937) | KV.1 - VT.1 | Từ kênh ông Tùng | Kênh Dân quân ấp 3, thị trấn Ngã Năm | 400 | ||
KV.1 - VT.2 | Từ kênh ông Tùng | Hết địa giới xã (giáp xã Tân Long) | 200 | ||||
VIII | Xã Mỹ Bình |
|
|
|
| ||
1 | Trung tâm xã | KV.1 - VT.1 | Trường học đến đầu voi | Trạm Y tế xã | 150 | ||
PHỤ LỤC 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN VĨNH CHÂU
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
Stt | Tên Thị trấn, xã, đường | Loại đường, khu vực và vị trí | Đoạn đường | Giá đất | ||
Từ | Đến | |||||
1 | Đ. Trưng Trắc | 1A | Suốt đường | 3.460 | ||
2 | Đ. Trưng Nhị | 1A | Suốt đường | 3.460 | ||
3 | Đ. Trần Hưng Đạo | 1B | Ngã tư đường 30/4 | Giáp đường Phan Thanh Giản | 3.000 | |
1A | Ngã 4 đường 30/4 | Giáp ngã 4 đường Lê lai | 3. 460 | |||
1B | Ngã tư Lê Lai | Chùa Bà | 3. 000 | |||
2A | Chùa Bà | Cầu Ngang | 2.100 | |||
4 | Đ. Đề Thám | 1C | Suốt đường | 2.300 | ||
5 | Đường 30/4 | 1A | Cầu Vĩnh Châu | Đ. Nguyễn Huệ | 3.460 | |
1A | Cầu Vĩnh Châu | Đ. Lê Lai | 3.460 | |||
1C | Cầu Vĩnh Châu | Cầu Giồng Dú | 2.300 | |||
6 | Đ. Lê Lợi | 1C | Cầu Vĩnh Châu | Đ. Phan Thanh Giản | 2.300 | |
3A | Ngã 3 đ. Phan Thanh Giản | Đường huyện 12 | 1.080 | |||
7 | Đ. Phan Thanh Giản | 1C | Suốt đường | 2.300 | ||
8 | Đ. Nguyễn Huệ | 1A | Chùa Ơng | Ngã 4 đ. Phan Thanh Giản | 3.460 | |
1C | Ngã 4 đ. Phan Thanh Giản | Ranh thị trấn | 2.300 | |||
1C | Ranh thị trấn | Cống WáchPích xã Vĩnh Phước | 1.800 | |||
9 | Đ. Lộ Thanh Niên | 2A | Suốt đường | 1.800 | ||
10 | Đường huyện 12 | KV.I - VT.1 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | Cầu Kè | 580 | |
KV.I - VT.2 | Cầu Kè | Cầu Ngã tư | 360 | |||
KV.II - VT.2 | Cầu Ngã tư | Phạm Kiểu | 140 | |||
KV.II - VT.2 | Ngã ba vào xã | Hết đường huyện 12 | 140 | |||
11 | Đ. Đồng Khởi | 3A | Tỉnh lộ 11 | Cống Ơng Trầm | 1.100 | |
3B | Cống Ơng Trầm | Ngã 3 Trại giam | 650 | |||
1A | Tỉnh lộ 11 | Chợ mới | 3.460 | |||
12 | Đường tỉnh 935 | 3B | Cầu Giồng Dú | Ranh xã Khánh Hòa | 650 | |
(Tỉnh lộ 11 cũ) | KV.I - VT.2 | Phạm vi cầu Khánh Hịa qua mỗi bên 200 m | 650 | |||
Phạm vi Ngã tư lộ mới qua mỗi bên 200 m | 650 | |||||
Ranh thị trấn | Cầu Mỹ Thanh (trừ khu vực cầu | 550 | ||||
Khánh Hịa, Ngã tư lộ mới và trung tâm xã mỗi bên 200 m) |
| |||||
13 | Đ. Nguyễn Trãi | 1A | Cầu Vĩnh Châu (30/4) | Cầu chợ mới | 3.460 | |
14 | Đ. Lê Hồng Phong | 1A | Suốt đường | 3.460 | ||
15 | Đ. Nguyễn Thị Minh Khai | 1A | Suốt đường | 3.460 | ||
16 | Đ. Bùi Thị Xuân | 1B | Suốt đường | 3.000 | ||
17 | Đ. Lê Lai | 1C | Cầu Mậu Thân | Quốc lộ Nam Sông Hậu | 2.300 | |
3B | Quốc lộ Nam Sông Hậu | Ngã 4 Giồng Nhãn | 1.600 | |||
3B | Ngã 4 Giồng Nhãn | Đê biển | 650 | |||
18 | Đ. Lộ Giồng Nhãn | 3C | Suốt tuyến - Giáp ranh Bạc Liêu | 450 | ||
19 | Đ. Đinh Tiên Hoàng | 3C | Đ. Lê Lai (cầu Mậu Thân) | Nhà ông Bò phế liệu | 450 | |
3C | Nhà ông Bò phế liệu | Cống cầu Ngang | 450 | |||
20 | Đ. Mậu Thân | 3C | Suốt đường | 450 | ||
21 | Đ. Lý Thường Kiệt | 3A | Suốt đường | 1.100 | ||
22 | Lộ Giồng Giữa | 3C | Khu 5 | Khu 6 | 360 | |
23 | Qlộ Nam Sông Hậu trong phạm vi TT. Vchâu | 3A | Ranh xã Vĩnh Châu | Giáp đường huyện lộ 12 | 1.100 | |
24 | Tỉnh lộ 38 | KV.II - VT.2 | Cống Lai Hòa | Preychóp | 140 | |
Quốc lộ Nam Sông Hậu | KV.II - VT.2 | Cầu xã Vĩnh Tân | NoPuôl lộ Giồng Nhãn | 140 | ||
| KV.II - VT.2 | Lộ Xẻo Me | Lộ Giồng Nhãn | 140 | ||
| KV.II - VT.2 | Lộ trâu (Tà Lệt) x Vĩnh Phước đến Lộ Giồng nhãn | 140 | |||
|
| Chợ Preychóp | Lộ Giồng Nhãn (trừ khu vực chợ) | 140 | ||
25 | Đường huyện lộ 111 | KV.II - VT.2 | Ngã 3 Giồng Dú | Hết ranh mới TT Vĩnh Châu | 450 | |
| KV.II - VT.2 | Hết ranh mới TT Vĩnh Châu | Giáp Qlộ NSH (trừ KV Chợ) | 140 | ||
26 | Đường huyện lộ 113 | KV.I - VT.1 | Cầu Ngang | Ngã 3 Nam Sông Hậu | 800 | |
(Quốc lộ Nam Sông Hậu) | ||||||
27 | Đường Nam Sông Hậu | KV.I - VT.2 | Ngã 3 Nam Sông Hậu | Huỳnh Kỳ (trừ khu vực chợ) | 450 | |
28 | Đường lộ 113 | KV.II - VT.2 | Lộ chùa mới (ĐonChet) xã Vĩnh châu | Lộ Giồng Nhãn | 140 | |
(Quốc lộ Nam Sông Hậu) | KV.II - VT.2 | Lộ Vĩnh Bình | Giồng Me | 140 | ||
KV.II - VT.2 | Lộ Tầng Dù | Huyện lộ 111 | 140 | |||
29 | Lộ Đại Bái Tà Đớt Lạc Hòa | KV.II - VT.2 | Đê biển | Huyện lộ 111 | 140 | |
30 | Lộ Bà Len (trừ khu vực chợ) | KV.II - VT.2 | Đê biển | Huyện lộ 111 | 140 | |
31 | Chợ Lai Hòa | KV.I - VT.1 | Trung tâm chợ về mỗi bên theo Quốc lộ Nam Sông Hậu 300m | 800 | ||
32 | Cầu xã Vĩnh Tân | KV.I - VT.2 | Cầu về mỗi bên theo Quốc lộ Nam Sông Hậu 300m | 600 | ||
33 | Chợ Vĩnh Phước | KV.I - VT.1 | Trung tâm chợ về mỗi bên theo Quốc lộ Nam Sông Hậu 300m | 800 | ||
34 | Trụ sở xã Vĩnh Châu | KV.I - VT.2 | Về mỗi bên theo Quốc lộ Nam Sông Hậu 300m | 600 | ||
35 | Chợ Vĩnh Hải | KV.I - VT.1 | Trung tâm chợ về mỗi bên theo Quốc lộ Nam Sông Hậu 500m | 800 | ||
36 | Chợ Lạc Hòa | KV.I - VT.1 | Cống về mỗi bên 300m theo tuyến lộ 111 | 800 | ||
37 | Chợ Hòa Đông | KV.I - VT.2 | Trung tâm chợ về mỗi bên bán kính 100m | 600 | ||
38 | Chợ Giồng chùa |
| Cầu nhỏ Huỳnh Kỳ | Cầu Mỹ Thanh 2 | 600 | |
39 | Chợ Cầu Ngang |
| Qua mỗi bên 200 m | 600 | ||
40 | Chợ Vĩnh Thành |
| Qua mỗi bên 300 m | 600 | ||
41 | Chợ Preychóp |
| Qua mỗi bên 200 m | 600 | ||
42 | Chợ NoPuôl |
| Qua mỗi bên 100 m | 600 | ||
43 | Trụ sở xã Vĩnh Hiệp | KV.I - VT.2 | Về mỗi bên 200m theo huyện lộ 12 | 450 | ||
PHỤ LỤC 8: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN LONG PHÚ
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
Stt | Tên Thị trấn, xã / đường | Loại đường, khu vực và vị trí | Giới hạn | Giá đất | ||||||||||
Từ | Đến | |||||||||||||
I | Thị trấn Long Phú | |||||||||||||
1 |
|
| Hẻm cặp nhà lồng chợ ấp 3 | 1.350 | ||||||||||
2 |
|
| Xóm Kinh xáng ấp 3 | Nhà ông Minh | 200 | |||||||||
3 |
|
| Đường vào bãi rác TT Long Phú | Suốt đường | 200 | |||||||||
4 | Quốc lộ NSH |
| Giáp ranh xã Long Phú (phía giáp lộ) | Cầu NSH ấp 2 | 200 | |||||||||
| Cầu NSH ấp 2 | Coáng (phaø Đại Ân 1) | 255 | |||||||||||
| Cống (phà Đại n 1) (phía giáp lộ) | Cống Bào biển (ranh xã Long Đức) | 200 | |||||||||||
5 | Đoàn Thế Trung | 1A | Ngã tư chợ | Hẻm Trường TH Long Phú A | 3.240 | |||||||||
1A | Ngã tư chợ | Cầu sắt | 3.240 | |||||||||||
2A | Cầu Khoang Tang | UBND huyện | 1.350 | |||||||||||
1C | Hẻm trường học | Cầu Khoan Tang | 1.940 | |||||||||||
6 | Lương Định Của | 1C | Ngã tư chợ | Hẻm nhà ông Nhu (ấp 3) | 1.940 | |||||||||
1B | Ngã tư chợ | Hẻm Ba Min | 2.650 | |||||||||||
1C | Hẻm Ba Min | Cầu Tân Lập | 1.940 | |||||||||||
3A | Kênh Năm Nhạo (tính về phía lộ) | Giao lộ Nam Sông Hậu | 500 | |||||||||||
2A | Nhà ông Nhu | Chùa Năm Ông | 1.350 | |||||||||||
1C | Cầu sắt (chợ) | Cầu Tân Lập (lộ mé sông) | 1.940 | |||||||||||
3A | Cầu sắt chợ | Nhà máy Mậu Xương (cũ) | 650 | |||||||||||
2C | Cầu Khoang Tang | Cầu Tân Lập (lộ mé sông) | 810 | |||||||||||
2B | Hẻm tiệm vàng ông Sơn | Suốt hẻm | 1.030 | |||||||||||
2C | Hẻm Trường tiểu học Long Phú A | Suốt hẻm | 810 | |||||||||||
2B | Chùa Năm Ông | Cống bà Bảy Vườn | 1.000 | |||||||||||
3A | Cống bà Bảy Vườn | Ngã 3 lộ mới | 500 | |||||||||||
3C | Cầu Khoang Tang (đi Khoang Tang) | Ranh ấp 4 | 220 | |||||||||||
3A | UBND thị trấn | Cầu chùa Phật | 650 | |||||||||||
2B | Đầu hẻm 7 Nhiên | Ngã 3 lộ mới | 1.000 | |||||||||||
7 | Đường tỉnh 933 (Tỉnh lộ 6 cũ) | 2C | UBND huyện | Nhà Ô.Tư đồng hồ (Tỉnh lộ 6) | 810 | |||||||||
3B | Nhà Ô.Tư đồng hồ (Tỉnh lộ 6) | Ranh xã Tân Hưng | 350 | |||||||||||
3C | Giao lộ Nam Sông Hậu | Beán phaø Đại Ân 1 (Giáp lộ Nam Sông Hậu) | 250 | |||||||||||
8 | Đặng Quang Minh | 1C | Ngã 3 Huyện ủy | Đầu hẻm 7 Nhiên | 1.940 | |||||||||
2B | Ngã 3 lộ mới | Cống bệnh viện | 1.000 | |||||||||||
2C | Cống bệnh viện | Kênh Năm Nhạo | 810 | |||||||||||
1C | Cầu sắt chợ | UBND thị trấn | 1.940 | |||||||||||
9 | Đường huyện 9 | 2C | Ngã 3 UBND thị trấn | Đầu hẻm Trại giam (cũ) | 810 | |||||||||
3B | Đầu hẻm Trại giam (cũ) | Nghĩa trang nhân dân thị trấn | 500 | |||||||||||
3A | Nghĩa trang nhân dân | Ranh xã Long Phú | 350 | |||||||||||
2C | Cầu sắt chợ | Nhà ông Tư Xiêm | 810 | |||||||||||
3C | Hẻm ông Tư Khương | Chùa Ông Bổn | 210 | |||||||||||
3A | Lộ cặp sông từ chợ Long Phú | Chùa Năm Ông | 650 | |||||||||||
3C | Nhà ông Tư Xiêm | Nhà ông Thạch De | 220 | |||||||||||
10 | Nguyễn Trung Trực | 2C | Ngã 3 đập | Nhà ông Quyền | 810 | |||||||||
3C | Hẻm Trại giam cũ | Chùa Nước Mặn | 210 | |||||||||||
3C | Ngã 3 vào đình Nguyễn Trung Trực | Vàm Hải quân | 280 | |||||||||||
3C | Cầu Nam Sông Hậu | Vàm Hải quân | 280 | |||||||||||
3C | Trạm QL Thủy nông | Cầu Nam Sông Hậu ấp 2 | 250 | |||||||||||
II | Xã Đại Ngãi | |||||||||||||
1 |
| KV.I - VT.2 | Ngã 3 Vĩnh Thuận | Đền thờ Phật Mẫu | 1.400 | |||||||||
2 |
| ĐB | Hai đường cặp hông chợ Đại Ngãi (suốt đường) | 3.780 | ||||||||||
3 |
| KV.I - VT.1 | Ngã 3 nhà ông Xe | Ngã 4 ông Thép | 1.670 | |||||||||
4 |
| KV.I - VT.1 | Ngã 3 Vĩnh Thuận | Ngã 3 ông Lâm | 1.670 | |||||||||
5 |
| KV.I - VT.3 | Hẻm đền thờ Phật Mẫu | Bưu điện | 1.000 | |||||||||
6 |
| KV.I - VT.3 | Ngã 3 Năm Thuận | Bến phà | 1.000 | |||||||||
7 |
| KV.I - VT.2 | Bến phà | Hẻm Tây Nam (lộ cặp sông) | 1.400 | |||||||||
8 |
| KV.I - VT.3 | Hẻm Di Long | Ngã 4 ông Thép | 1.000 | |||||||||
9 |
| KV.I - VT.3 | Ngã 4 ông Thép | Hẻm Ba Ngọt | 1.000 | |||||||||
10 |
| KV.I - VT.3 | Hẻm Ba Ngọt | Khu chợ mới | 1.000 | |||||||||
11 |
| KV.II - VT.2 | Hẻm Tây Nam | Suốt hẻm | 550 | |||||||||
12 |
| KV.II - VT.2 | Hẻm Lò Bún | Suốt hẻm | 550 | |||||||||
13 |
| KV.II - VT.2 | Hẻm Ba Ngọt | Suốt hẻm | 550 | |||||||||
14 |
| KV.II - VT.2 | Hẻm Cây gòn | Suốt hẻm | 550 | |||||||||
15 |
| KV.II - VT.2 | Hẻm Lợi Dân | Suốt hẻm | 550 | |||||||||
16 |
| KV.II - VT.2 | Hẻm Thiên Hậu Cung | Suốt hẻm | 550 | |||||||||
17 |
|
| Hẻm từ hẻm Ba Ngọt | Đầu lộ đal (sân banh) | 400 | |||||||||
18 |
|
| Các hẻm còn lại trong ấp Ngãi Hội I, II | Suốt hẻm | 200 | |||||||||
19 | Quốc lộ NSH |
| Cầu Đại Ngãi | Ngã tư (điểm giao với QL 60) | 200 | |||||||||
| Ngã tư (điểm giao với QL 60) | Ranh xã Song Phụng (nhà ông Phát) | 590 | |||||||||||
20 | Quốc lộ 60 | KV.II - VT.1 | Phân viện | Lộ Nam Sông Hậu (Quốc lộ 60) | 700 | |||||||||
21 | Quốc lộ 60 | KV.II - VT.1 | Lộ Nam Sông Hậu | Bưu điện (Quốc lộ 60) | 700 | |||||||||
22 |
| KV.II - VT.1 | Ngã 3 bưu điện | Ngã 3 Năm Thuận | 700 | |||||||||
23 |
| KV.II - VT.1 | Ngã 3 Năm Thuận | Sông Hậu | 700 | |||||||||
24 |
| KV.II - VT.1 | Hẻm đội Thuế | Suốt đường | 700 | |||||||||
25 | Quốc lộ 60 | KV.II - VT.2 | Phân viện | Cầu Mương Điều (Quốc lộ 60) | 550 | |||||||||
26 | Quốc lộ 60 | KV.II - VT.2 | Cầu Mương Điều | R. xã H. Thạnh (QL 60)(phía giáp lộ) | 450 | |||||||||
27 |
| KV.I - VT.3 | Đầu hẻm Tây Nam | Khu chợ mới (lộ cặp sông) | 1.000 | |||||||||
28 |
| KV.II - VT.1 | Khu chợ mới | Hẻm 7 Công (cặp sông) | 700 | |||||||||
29 |
| KV.II - VT.3 | Hẻm ông Trạng | Suốt hẻm | 300 | |||||||||
30 |
| KV.II - VT.2 | Hẻm ông Chà Và | Suốt hẻm | 550 | |||||||||
31 |
| KV.II - VT.2 | Hẻm Hai Mành | Suốt hẻm | 550 | |||||||||
32 |
| KV.II - VT.3 | Hẻm ông Hợp | Suốt hẻm | 300 | |||||||||
33 |
| KV.II - VT.3 | Hẻm đền thờ Phật Mẫu | Suốt hẻm | 300 | |||||||||
34 |
| KV.II - VT.2 | Hẻm Nhà thờ | Suốt hẻm | 550 | |||||||||
32 |
| ĐB | Ngã 3 Vĩnh Thuận | Nhà ông Xe | 1.940 | |||||||||
33 |
| KV.II - VT.3 | Nhà bà My | Bến phà (QL 60, đoạn mở mới) | 300 | |||||||||
34 |
| KV.II - VT.2 | Hẻm Tổ Điện lực | Suốt hẻm | 550 | |||||||||
35 |
| KV.II - VT.3 | Nhà ông Lũy | Nhà bà Thảnh | 300 | |||||||||
36 |
| KV.II - VT.3 | Nhà ông Lũy | Nhà bà Cúc | 300 | |||||||||
37 |
| KV.II - VT.3 | Hẻm 7 Công | Suốt hẻm | 300 | |||||||||
38 |
| KV.II - VT.2 | Hẻm 7 Công | Cầu Đại Ngãi (lộ cặp sông) | 550 | |||||||||
39 |
| KV.II - VT.2 | Lộ đal (sân banh) | Trường Tiểu học | 550 | |||||||||
40 |
| KV.II - VT.3 | Hẻm ông Bọ | Suốt hẻm | 300 | |||||||||
III | Xã Lịch Hội Thượng |
|
|
| ||||||||||
1 |
| ĐB | Công an xã | Ngã 4 Hịa Thành | 3.890 | |||||||||
2 |
| ĐB | Hai đường cặp hông chợ | Suốt đường | 3.890 | |||||||||
3 |
| ĐB | Ngã 4 ông Xua | Cua quẹo ông Huôl | 2.380 | |||||||||
4 |
| ĐB | Ngã 4 ông Xua | Nhà ông Hấu | 2.700 | |||||||||
5 |
| ĐB | Cua quẹo ông Huôl | Ngã 4 Hịa Đức | 2.380 | |||||||||
6 |
| ĐB | Ngã 4 Hịa Đức | Quán ông Giá | 2700 | |||||||||
7 |
| ĐB | Ngã 4 Hịa Thành | Nhà ông Dín | 2.500 | |||||||||
8 |
| ĐB | Ngã 4 Hịa Thành | Ranh ấp Giồng Giữa | 4.500 | |||||||||
9 |
| ĐB | Ranh ấp Giồng Giữa | Tỉnh lộ 8 | 2.100 | |||||||||
10 |
| KV.I - VT.2 | Hẻm nhà Tiêu Tấn | Nhà Ô.Thái Văn Minh | 1.000 | |||||||||
11 |
| KV.I - VT.2 | Nhà Sáu Giai | Cầu Hội đồng | 1.000 | |||||||||
12 |
| KV.I - VT.1 | Ngã 4 Hịa Đức | Chùa Pô Thi Prứk | 1.800 | |||||||||
13 |
| KV.I - VT.2 | Ngã 3 chùa Pô Thi Prứk | Cầu Mát | 1.200 | |||||||||
14 |
| KV.I - VT.2 | Hẻm Lam Sướng | Suốt hẻm | 1.000 | |||||||||
15 |
| KV.I - VT.3 | Hẻm Tám Điếc | Suốt hẻm | 800 | |||||||||
16 |
| KV.II - VT.2 | Kinh ông Thày Pháp | Kinh ông Vinh | 400 | |||||||||
17 |
| KV.I - VT.2 | Quán Thanh Vân | Cống ông Hiệp | 1.000 | |||||||||
18 |
| KV.II - VT.3 | Các hẻm còn lại trong nội ô ấp Châu Thành | 250 | ||||||||||
19 | Đường tỉnh 934 | KV.I - VT.2 | Cầu Giồng Giữa (Tỉnh lộ 8) | Cầu Hội Trung | 1.000 | |||||||||
20 | Đường tỉnh 934 | KV.II - VT.1 | Cầu Hội Trung | Ranh xã Trung Bình (Tỉnh lộ 8) | 600 | |||||||||
21 | Đường tỉnh 934 | KV.I - VT.2 | Huyện đội | Cây xăng ông Hố (Tỉnh lộ 8) | 1.000 | |||||||||
22 | Đường tỉnh 934 | KV.II - VT.1 | Cây xăng ông Hố | Ranh xã Liêu Tú (Tỉnh lộ 8) | 600 | |||||||||
23 |
| KV.II - VT.2 | Lộ Sóc Giữa | Suốt đường | 400 | |||||||||
24 |
| KV.II - VT.3 | Huyện đội | Kinh ông Vinh (lộ cặp kinh xáng) | 250 | |||||||||
25 | Đường huyện 9 | KV.II - VT.2 | Nhà máy Khánh Hưng | Nhà máy Triệu Tài | 400 | |||||||||
26 | Đường huyện 9 | KV.II - VT.3 | Nhà máy Triệu Tài | Kinh 3 | 250 | |||||||||
27 |
| ĐB | Công an xã | Ngã 4 Phố dưới | 1.890 | |||||||||
28 |
| KV.I - VT.2 | Ngã 4 Phố dưới | Cầu Vĩnh Tường | 1.000 | |||||||||
29 |
| KV.I - VT.3 | Cầu Vĩnh Tường | Cống ông Hiệp | 800 | |||||||||
30 |
| KV.II - VT.3 | Cầu Vĩnh Tường | Kinh Thầy Pháp | 210 | |||||||||
31 |
| KV.II - VT.3 | Cầu Vĩnh Tường | Ranh ấp Nam Chánh | 300 | |||||||||
32 |
| KV.II - VT.2 | Ranh ấp Nam Chánh | Chùa Phật | 400 | |||||||||
33 |
| KV.I - VT.3 | Ngã 4 Phố dưới | Nhà ô.Nguyên (xóm lò rèn) | 800 | |||||||||
34 |
| KV.II - VT.3 | Hẻm Ông Chứ | Suốt hẻm | 250 | |||||||||
35 |
| KV.II - VT.3 | Hẻm Ông Dên | Suốt hẻm | 250 | |||||||||
36 |
| KV.II - VT.3 | Hẻm Ông Xài Khị | Suốt hẻm | 250 | |||||||||
37 |
| KV.II - VT.2 | Lộ Sóc Bìa Hội Trung | Suốt đường | 350 | |||||||||
38 |
| KV.II - VT.1 | Cầu Mát | Ngã 4 cây Vông | 600 | |||||||||
39 |
| KV.II - VT.2 | Từ cây Vông qua chùa Hai Cọp | Chùa Sóc Tia (Sóc Lèo) | 400 | |||||||||
40 |
| ĐB | Nhà ông Dín | Ngã 4 Hòa Đức | 1.890 | |||||||||
41 |
| KV.II - VT.2 | Ngã 4 Phố dưới | Chùa Phước Đức Cổ miếu | 400 | |||||||||
42 |
| KV.II - VT.3 | Tuyến lộ Quốc phòng từ chùa Phật | Cầu sắt (ranh xã Trung Bình) | 250 | |||||||||
43 | Quốc lộ NSH |
| Ranh xã Trung Bình (phía giáp lộ) | Cầu Mỹ Thanh 2 | 200 | |||||||||
IV | Xã Trung Bình | |||||||||||||
1 |
| KV.I - VT.1 | Lộ 30 tháng 4 | Suốt đường | 1.000 | |||||||||
2 |
| KV.I - VT.1 | Lộ 19/5 giáp lộ Nam Sông Hậu | Trạm Biên phòng | 1.000 | |||||||||
3 |
| KV.II - VT.1 | Đoạn lộ từ lộ 19/5 (đi Lăng Ông) | Đầu lộ 27/7 | 700 | |||||||||
4 |
| KV.II - VT.2 | Lộ đal 27/7 (sau Xóm đáy) | Suốt đường | 700 | |||||||||
5 |
| KV.II - VT.2 | Lộ 22/12 (lộ sau xóm lưới) | Suốt đường | 700 | |||||||||
6 | Đường tỉnh 934 | KV.I - VT.2 | Chợ Bãi Giá | Cầu Đen | 800 | |||||||||
7 | Đường tỉnh 934 | KV.I - VT.3 | Cầu Đen | Ranh xã Lịch Hội Thượng | 600 | |||||||||
8 |
| KV.II - VT.1 | Lộ nhựa từ Đảng ủy (cũ) | Trường học ấp chợ | 500 | |||||||||
9 |
| KV.II - VT.3 | Trường học | Nhà thờ Bãi Giá | 200 | |||||||||
10 |
| KV.II - VT.2 | Nhà thờ Bãi Giá (nhà ông Tây) | Chợ Bồ Đề | 300 | |||||||||
11 |
| KV.II - VT.3 | Chợ Bồ Đề | Nhà Vũ Quyền | 200 | |||||||||
12 |
| KV.II - VT.3 | Lộ Quân khu từ Tỉnh lộ 8 | Cống Tầm Vu | 300 | |||||||||
13 |
| KV.II - VT.2 | Lộ (đê) cặp cảng cá Trần Đề | Kinh 2 | 500 | |||||||||
14 |
| KV.II - VT.1 | Lộ Mỏ Ó tuyến 1 (suốt đường) | 400 | ||||||||||
15 |
| KV.II - VT.2 | Lộ Mỏ Ó tuyến 2 (suốt đường) | 300 | ||||||||||
16 |
| KV.II - VT.2 | Hẻm lộ đal nông thôn từ lộ N.S.Hậu | Nhà ông Hóa | 300 | |||||||||
17 |
| KV.II - VT.2 | Lộ đal nông thôn ấp Cảng | Đê ngăn mặn | 300 | |||||||||
(từ nhà bà Nguyễn Thị Hường) | ||||||||||||||
18 |
| KV.II - VT.3 | Đoạn lộ đal Sóc Mồ côi | Kênh Bạc Hia | 200 | |||||||||
(từ đường Nam Sông Hậu) | ||||||||||||||
19 | Đường tỉnh 934 | KV.I - VT.3 | Cầu Bãi Giá | Hẻm 27/7 (giao lộ NSH) | 800 | |||||||||
20 |
| KV.II - VT.3 | Đê ngăn mặn từ cống Bãi Giá | Giáp lộ Nam Sông Hậu | 200 | |||||||||
(hướng Mỏ Ó) | ||||||||||||||
21 |
| KV.II - VT.3 | Lộ Quốc phòng | Qua cống Sáu Quế 2 | 500 | |||||||||
(từ ranh xã Lịch Hội Thượng) | đến giáp lộ Nam Sông Hậu | |||||||||||||
22 |
| KV.II - VT.1 | Nhà ông Long | Đầu lộ 22/12 | 400 | |||||||||
23 |
| KV.II - VT.2 | Cống Bãi Giá | Trạm Kiểm lâm | 300 | |||||||||
24 |
| KV.II - VT.2 | Lộ Mỏ Ó (tuyến 2) | Cầu Sáu Quế 2 | 300 | |||||||||
25 | Quốc lộ NSH |
| Kinh 2 (phía giáp lộ) | Nhà ông Long | 500 | |||||||||
| Hẻm Bưu điện | Cống Bãi Giá | 800 | |||||||||||
| Cống Bãi Giá | Đầu lộ 22/12 | 800 | |||||||||||
| Trạm kiểm lâm (phía giáp lộ) | Lộ Mỏ Ó (tuyến 2) | 200 | |||||||||||
| Cầu Sáu Quế 2 | Ranh Lịch Hội Thượng | 200 | |||||||||||
V | Xã Đại Ân 2 |
|
|
|
| |||||||||
1 |
| KV.II - VT.3 | Cây xăng nh Minh | Đầu lộ đal (đi Ngan Rô 2) | 200 | |||||||||
2 |
| KV.II - VT.3 | Cống ông Tin | Kinh Gò Mã | 200 | |||||||||
3 |
| KV.II - VT.2 | Kinh Gò Mã | Đình Thần | 300 | |||||||||
4 |
| KV.II - VT.3 | Đình Thần | Giáp lộ Nam Sông Hậu | 200 | |||||||||
5 |
| KV.II - VT.3 | Giáp lộ Nam Sông Hậu | Đập Ngan Rô | 200 | |||||||||
6 |
| KV.II - VT.3 | Đập Ngan Rô | Giáp lộ Nam Sông Hậu (hướng xã Trung Bình) | 200 | |||||||||
7 |
| KV.II - VT.3 | Tuyến lộ đal Bưng Cóc | Nhà ô.Tư Thưởng | 200 | |||||||||
8 |
| KV.II - VT.1 | Ngã 3 chùa Phước Thiện | Nhà ông Tốt (ấp chợ) | 500 | |||||||||
9 |
| KV.I - VT.1 | Nhà ông Tốt | Nhà máy ông Tửng | 1.000 | |||||||||
10 |
| KV.I - VT.2 | Hẻm Bảy Hùng (suốt hẻm) | 810 | ||||||||||
11 |
| KV.II - VT.3 | Hẻm UBND xã | Trường học cấp I và II | 200 | |||||||||
12 |
| KV.II - VT.2 | Lộ đal từ nhà thờ | Cầu ông Mó | 300 | |||||||||
13 |
| KV.II - VT.1 | Nhà máy ông Tửng | UBND xã | 500 | |||||||||
14 | Quoác loä NSH |
| Kênh 2 (ranh xã Trung Bình) qua cầu Ngan Rô (phía giáp lộ) | Giáp lộ đi ra đập Ngan Rô | 200 | |||||||||
VI | Xã Trường Khánh | |||||||||||||
1 |
| KV.I - VT.2 | Đường bên hông chợ (mé sông) - Suốt đường | 1.000 | ||||||||||
2 |
| KV.I - VT.1 | Đường bên hông chợ từ Công an xã | Cầu đen | 1.500 | |||||||||
3 |
| KV.I - VT.1 | Cầu Trường Khánh | Lộ Sai Tháo | 1.500 | |||||||||
4 |
| KV.I - VT.2 | Đầu lộ Sai Tháo | Đầu lộ Vũng Thơm | 1.000 | |||||||||
5 |
| KV.II - VT.1 | Hẻm bác sĩ Năm (suốt hẻm) | 600 | ||||||||||
6 |
| KV.II - VT.2 | Cầu Đen | Nhà ông Bảy Mang | 400 | |||||||||
7 |
| KV.II - VT.3 | Nhà ông Bảy Mang | Nhà ông Khóm | 200 | |||||||||
8 |
| KV.II - VT.3 | Nhà ông Bình | Nhà 5 Kha | 200 | |||||||||
9 | Quốc lộ 60 | KV.II - VT.2 | Cầu Trường Khánh | Ranh Phường 5, TPST | 400 | |||||||||
10 |
| KV.II - VT.2 | Đầu lộ Sai Tháo | Nhà Tám Lùn | 400 | |||||||||
11 |
| KV.II - VT.3 | Nhà Tám Lùn | Nhà Chín Nước mắm | 200 | |||||||||
12 |
| KV.II - VT.3 | Lộ chùa Khmer từ Quốc lộ 60 | Nhà ông Thuận | 200 | |||||||||
13 |
| KV.II - VT.3 | Quốc lộ 60 (chợ Vũng Thơm) | Cầu Thanh Niên | 200 | |||||||||
14 |
| KV.II - VT.3 | Hẻm Hai Tráng (suốt hẻm) | 200 | ||||||||||
15 | Quốc lộ 60 | KV.II - VT.3 | Quốc lộ 60 từ Hương lộ 20 | Cây xăng Khánh Tân | 700 | |||||||||
16 | Quốc lộ 60 | KV.II - VT.3 | Cây xăng Khánh Tân | Ranh xã Hậu Thạnh | 450 | |||||||||
17 |
| KV.II - VT.2 | Lộ Trường An từ cầu Trướng Khánh | Cầu 5 Thắng | 400 | |||||||||
18 |
| KV.II - VT.3 | Từ cầu 5 Thắng | Cầu ông Dú | 200 | |||||||||
19 |
| KV.II - VT.1 | Lộ mé sông từ cầu Đen | Hẻm bác sỹ Năm | 600 | |||||||||
20 |
| KV.II - VT.2 | Lộ mé sông từ hẻm bác sỹ Năm | Trường THCS | 400 | |||||||||
21 |
| KV.I - VT.2 | Lộ mé sông (chợ) từ nhà ông Nghĩa | Nhà ông Rết (chợ) | 1.000 | |||||||||
VII | Xã Long Đức | |||||||||||||
1 |
| KV.II - VT.3 | Từ bến đò | Ngã 3 lộ đal | 300 | |||||||||
2 |
|
| Ngã 3 lộ đal | Giáp lộ Nam Sông Hậu (phía lộ) | 200 | |||||||||
3 |
| KV.II - VT.3 | Ngã ba lộ đal | Cầu Phú Hữu (Hương lộ 7) | 200 | |||||||||
4 |
| KV.II - VT.2 | Lộ cặp sông Saintard (từ Trường THCS) | Mé sông Hậu | 400 | |||||||||
5 |
| KV.II - VT.3 | Lộ cặp sông Saintard (từ Trường THCS) | Đầu kinh bà Xẩm | 200 | |||||||||
6 |
| KV.II - VT.3 | Lộ cầu Đúc | Nhà 5 Ai | 200 | |||||||||
7 | Quốc lộ NSH |
| Giáp ranh TT Long Phú (phía lộ) | Cầu Đại Ngãi | 200 | |||||||||
VIII | Xã Tân Thạnh |
|
|
|
| |||||||||
1 | Đường tỉnh 933 | KV.II - VT.2 | Cầu Saintard | Cầu Cái Quanh | 500 | |||||||||
2 | Đường tỉnh 933 | KV.II - VT.3 | Cầu Cái Quanh | Thẻ Số 9 | 250 | |||||||||
3 |
| KV.II - VT.3 | Khu vực chợ Tân Thạnh | Tổ dân cư số 2, ấp Saintard | 200 | |||||||||
3 |
| KV.II - VT.3 | Lộ cầu Cái Quanh (hướng đi Cái Đường) | Nhà Út Tài | 200 | |||||||||
4 |
| KV.II - VT.3 | Hẻm nhà thờ: từ ngã 3 | Nhà ông Láng | 200 | |||||||||
5 |
| KV.II - VT.3 | Nhà Út Tài | Cầu Cái Đường | 200 | |||||||||
6 | Hương lộ 7 |
| Suốt đường | 200 | ||||||||||
IX | Xã Tân Hưng |
|
|
|
| |||||||||
1 | Đường tỉnh 933 | KV.II - VT.3 | Thẻ số 9 | Cầu Tân Hưng | 250 | |||||||||
2 | Đường tỉnh 933 | KV.II - VT.3 | Cầu xã Tân Hưng | Kênh thẻ 11 | 350 | |||||||||
| Kênh thẻ 11 | Ranh thị trấn Long Phú | 200 | |||||||||||
X | Xã Song Phụng |
|
|
|
| |||||||||
1 |
|
| Giao lộ NSH (đoạn lộ đi qua UBND xã) | Sông Nhơn Mỹ (phía giáp lộ) | 200 | |||||||||
2 |
| KV.II - VT.2 | Ranh xã Đại Ngãi | Đập lá | 400 | |||||||||
3 |
| KV.II - VT.3 | Đập lá | Cầu (ranh xã Nhơn Mỹ) | 200 | |||||||||
XI | Xã Long Phú |
|
|
|
| |||||||||
1 |
| KV.II - VT.3 | Cầu Tân Lập | Ranh ấp Sóc mới | 200 | |||||||||
2 |
| KV.II - VT.3 | Từ cầu Chùa Phật | Đầu doi ông Nghiêm (lộ cặp sông) | 200 | |||||||||
3 | Quốc lộ NSH |
| Đoạn cặp đê (phía giáp lộ) | Ranh TT Long Phú | 200 | |||||||||
XII | Xã Liêu Tú |
|
|
|
| |||||||||
1 | Đường tỉnh 934 | KV.II - VT.2 | UBND Xã ( Tỉnh lộ 8 ) | Ranh xã Lịch Hội Thượng | 500 | |||||||||
2 | Đường tỉnh 934 | KV.II - VT.1 | Từ UBND Xã (Tỉnh lộ 8) | Trường học | 600 | |||||||||
3 | Đường tỉnh 934 | KV.II - VT.2 | Trường học (Tỉnh lộ 8) | Cầu Viên Bình | 500 | |||||||||
XIII | Xã Hậu Thạnh |
|
|
|
| |||||||||
1 | Quốc lộ 60 | KV.II - VT.3 | Ranh xã Đại Ngãi | Ranh xã Trường Khánh | 400 | |||||||||
XIV | Xã Phú Hữu |
|
|
|
| |||||||||
1 | Hương lộ 7 |
| Suốt đường | 200 | ||||||||||
XV | Xã Châu Khánh |
|
|
|
| |||||||||
1 | Hương lộ 7 |
| Suốt đường | 200 | ||||||||||
PHỤ LỤC 9: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN CÙ LAO DUNG
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
Stt | Phường, xã | Loại đường, khu vực và vị trí | Đoạn | Giá đất | |||
Từ | Đến | ||||||
I | Chợ Bến Bạ, thị trấn Cù Lao Dung |
|
| ||||
1 |
| 1A | Đường hai bên hông chợ Bến Bạ | 3.000 | |||
2 | Đường đal |
| Giáp đường Đoàn Thế Trung | Giáp đường Đoàn Văn Tố | 1.200 | ||
3 |
|
| Giáp đường 3 tháng 2 | Giáp đường Đoàn Văn Tố | 600 | ||
4 | Đ. Đồng Khởi | 1A | Từ nhà ông Tư Nương | Cầu xã (nhà ông Bảy Xe) | 2.400 | ||
1B | Từ nhà bác sĩ Hùng | Trường tiểu học | 2.400 | ||||
1C | Từ cầu xã | Cuối đường xóm củi (suốt đường) | 1.800 | ||||
1B | Từ cầu xã | Trung tâm Y tế huyện (BVĐK) | 2.400 | ||||
4 | Đ. Đoàn Thế Trung | 1A | Đoạn từ chợ Bến Bạ | Cống bà Cẩm | 3.000 | ||
1B | Đoạn từ cống bà Cẩm | Ngã tư đường Hùng Vương | 2.400 | ||||
2A | Ngã tư đường Hùng Vương | Bến đò Giồng Đình | 1.700 | ||||
5 | Đ. Đoàn Văn Tố | 1B | Từ đường Đồng Khởi | Đường Hùng Vương | 2.400 | ||
6 | Đường 3 tháng 2 | 2C | Từ Trung tâm Y tế (BVĐK) | Đường Hùng Vương | 900 | ||
7 | Đ. Hùng Vương | 2A | Nhà ông Sáu Tùng (mé bên kinh) | Trường Chính trị huyện | 1.200 | ||
2C | Nhà ông Sáu Tùng | Cầu kinh Đình Trụ | 1.200 | ||||
| Nhà ông Sáu Tùng (mé bên kinh) | Cầu kinh Đình Trụ | 840 | ||||
3A | Trường Chính trị huyện | Giáp xã An Thạnh Tây | 1.200 | ||||
| Trường Chính trị huyện (mé bên kinh) | Giáp xã An Thạnh Tây | 840 | ||||
7 | Đ. Rạch Già lớn | 3B | Đường Hùng Vương | Sông Cồn Tròn | 240 | ||
8 | Đường 30 tháng 4 | 3B | Đường Hùng Vương | Sông Cồn Tròn | 240 | ||
9 |
| 3C | Các lộ GTNT còn lại trên địa bàn thị trấn | 150 | |||
II | Chợ xã An Thạnh III |
|
|
| |||
1 |
| ĐB | Đường hai bên hông chợ | Mé sông | 2.000 | ||
2 |
| ĐB | Lộ mé sông từ cầu trường THCS | Cầu ô. Sáu Cứng (dãy chợ) | 2.000 | ||
3 |
| KV.I – VT.1 | Từ cầu ô. Sáu Cứng | Xẻo ông Đồng | 1.250 | ||
4 |
| KV.I – VT.1 | Từ cầu ô. Sáu Cứng | Nhà ông Nghĩa | 1.250 | ||
5 |
| KV.I – VT.1 | Lộ trung tâm, từ cầu xã | Cầu trường THCS | 1.250 | ||
6 |
| KV.I – VT.1 | Lộ trung tâm, đoạn từ cầu xã | Nhà Tám Hưng | 1.250 | ||
7 |
| KV.II - VT.1 | Lộ trung tâm, từ giáp nhà ô. Tám Hưng | Nhà ông Huẩn | 900 | ||
8 |
| KV.II - VT.2 | Lộ trung tâm, đoạn từ giáp nhà ô. Huẩn | Nhà ông Trực | 600 | ||
9 |
| KV.I – VT.1 | Đường từ cầu | Trường Trung học CS | 1.250 | ||
10 |
| KV.II - VT.2 | Đường từ đầu lộ An Bình | Cầu bà Hời | 400 | ||
11 |
| KV.I – VT.1 | Từ trường Trung học cơ sở | Nhà ông Nghĩa (đi An Thạnh Nam) | 1.250 | ||
12 |
| KV.II - VT.1 | Đường từ đầu lộ An Nghiệp từ nhà ô. Huyện | Nhà ông Đoàn (đi An Thạnh Nam) | 550 | ||
13 |
| KV.II - VT.2 | Đường từ đầu lộ An Nghiệp từ nhà ô. Đoàn | Cầu Ba Hùm | 400 | ||
14 |
| KV.I – VT.1 | Đường từ nhà ô. Sáu Hùng | Nhà ông Tư Bạch | 900 | ||
15 |
| KV.I – VT.1 | Đường mé sông từ nhà ô. Tư Bạch | Trại cưa Ut Lắm | 900 | ||
16 |
| KV.I – VT.2 | Đường mé sông từ trại cưa Ut Lắm | Rạch Mương Cột | 550 | ||
17 |
| KV.I – VT.3 | Lộ trung tâm, đoạn từ cầu Trường THCS | Nhà ông Ba Bô | 700 | ||
18 |
| KV.I – VT.2 | Lộ trung tâm, đoạn từ nhà ô. Ba Bô | Nhà ông Hai Đô | 550 | ||
19 |
| KV.II - VT.3 | Phần còn lại của lộ trung tâm xã | 240 | |||
III | Xã An Thạnh I |
|
|
|
| ||
1 |
| KV.I – VT.1 | Đoạn từ bến phà | Cầu Kinh đào | 1.200 | ||
2 |
| KV.I – VT.1 | Đường lộ trung tm, đoạn từ cầu Kinh đo | Rạch Su | 900 | ||
3 |
| KV.I – VT.1 | Đường lộ trung tm, đoạn từ Rạch Su | Trường An Thạnh 1 B | 700 | ||
4 |
| KV.I – VT.1 | Các đoạn còn lại của lộ trung tâm xã | 700 | |||
5 |
| KV.I – VT.1 | đoạn từ Trường An Thạnh 1B, bến đò Long An | Cơ sở giáo dục Cồn Cát | 700 | ||
6 |
|
| Đường lộ trung tâm, đoạn từ Rạch Su | Hợp tác xã Hoàng Dũng | 700 | ||
7 |
|
| Đường lộ trung tâm từ nhà ông On | Giáp xã An Thạnh Tây | 900 | ||
IV | Xã An Thạnh II |
|
|
|
| ||
3 |
| KV.II - VT.1 | Lộ trung tâm, đoạn từ UBND xã | Cầu Rạch Lớn | 600 | ||
4 |
| KV.II - VT.1 | Lộ trung tâm, đoạn từ UBND xã | Rạch Mương Cũi | 600 | ||
5 |
| KV.II - VT.2 | Các đoạn còn lại của lộ trung tâm xã | 400 | |||
6 |
| KV.II - VT.1 | Lộ tẻ, đoạn từ lộ trung tâm | Đi bến phà Cồn Tròn | 600 | ||
7 |
|
| Lộ trung tâm, lộ tẻ đến cầu Cồn Tròn | Kinh Đình Trụ | 600 | ||
V | Xaõ An Thaïnh Taây |
|
|
|
| ||
1 |
| KV.I – VT.2 | Lộ trung tâm, đoạn từ UBND xã | Rạch Sâu | 900 | ||
2 |
| KV.I – VT.3 | Lộ trung tâm, đoạn từ UBND xã | Đi về hướng TT Cù Lao Dung 200m | 700 | ||
3 |
| KV.II - VT.1 | Các đoạn còn lại của lộ trung tâm xã | Giáp TT Cù lao Dung | 600 | ||
VI | Xã An Thạnh Nam |
|
|
|
| ||
1 |
| KV.II - VT.1 | Lộ trung tâm, đoạn từ Nông trường Bộ | Trạm Y tế xã | 500 | ||
2 |
| KV.II - VT.1 | Các đoạn còn lại của lộ trung tâm xã | 400 | |||
VII | Xã An Thạnh Đông |
|
|
| |||
1 |
| KV.II - VT.1 | Đường từ cầu Lòng Đầm | Cầu Rạch Khém | 600 | ||
2 |
| KV.II - VT.1 | Lộ trung tâm xã | Suốt đường | 400 | ||
VIII | Xã Đại Ân I |
|
|
|
| ||
1 |
| KV.II - VT.1 | Khu dân cư rạch Đáy, từ Trạm Y tế | Tiệm thuốc tây ông Mẫn | 600 | ||
2 |
| KV.II - VT.1 | Lộ trung tâm, đoạn từ nhà ô. Mẫn | Đi xuống 300m | 600 | ||
3 |
| KV.II - VT.1 | Bến phà đi Long Phú | Cầu Cồn Tròn | 600 | ||
4 |
| KV.II - VT.2 | Đường từ cầu xã (cũ) | Lộ trung tâm | 400 | ||
5 |
| KV.II - VT.1 | Đường lộ trung tâm xã | Suốt đường | 550 | ||
6 |
| KV.II - VT.2 | Khu dân cư Xẻo Bảy, từ mé sông | Cầu xã (cũ) | 400 | ||
7 |
| KV.II - VT.1 | Lộ trung tâm xã | Vàm rạch Nhà Thờ ( lộ đal ) | 550 | ||
8 |
|
| Lộ đal từ lộ trung tâm | Cuối đường đal rạch 2 lòng | 400 | ||
PHỤ LỤC 10: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN CHÂU THÀNH
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
Stt | Phường, xã | Loại đường, khu vực và vị trí | Đoạn đường | Giá đất | |||||||
Từ | Đến | ||||||||||
I | Thị trấn Châu Thành | ||||||||||
1 | Quốc lộ 1A | 1C | Chợ Thuận Hịa | UBND thị trấn Châu Thành | 1.350 | ||||||
2A | UBND thị trấn Châu Thành | Cầu Trà Quýt | 800 | ||||||||
1B | Đường hai bên nhà lồng chợ | Suốt đường | 1.800 | ||||||||
2A | Các đường khác khu vực chợ | 900 | |||||||||
1C | Cầu Thuận Hòa đi hướng Cần Thơ 300m | 1.350 | |||||||||
2A | Cách cầu Thuận Hòa 300m | hết ranh thị trấn | 800 | ||||||||
2 | Đường tỉnh 939B (Tỉnh lộ 14) | 2B | Từ cầu Thuận Hịa đi Mỹ T cch 500m | 500 | |||||||
3B | Cách cầu Thuận Hòa 500m | hết ranh thị trấn | 200 | ||||||||
2B | Từ Cầu Năm Hớn | Giồng Cát 500m | 500 | ||||||||
3B | Phần còn lại của đoạn Thuận Hòa - Phú Tâm | 150 | |||||||||
3B | Đê bao từ cầu Thuận Hòa đến cầu Chùa Trà Quýt | 150 | |||||||||
2B | Khu tái định cư | 500 | |||||||||
KV.II - VT.2 | Tuyến đê từ giáp ranh x Hồ Đ Kiện | Giáp đường tỉnh 939B | 100 | ||||||||
II | Xã Thuận Hòa | ||||||||||
1 | Quốc lộ 1A | KV.I - VT.3 | Cầu Trà Quýt | Cầu Trà Canh | 400 | ||||||
2 | Đường tỉnh 939B (TL14) | KV.II - VT.2 | Ranh thị trấn Chu Thnh | Ranh x Thiện Mỹ | 180 | ||||||
3 |
| KV.II - VT.2 | Đê bao Trà Quýt – Trà Canh | 150 | |||||||
III | Xã An Hiệp | ||||||||||
1 | Quốc lộ 1 A | KV.I - VT.3 | Cầu Trà Canh | Cua quẹo Trà Mum | 400 | ||||||
KV.I - VT.2 | Cua quẹo Trà Mum | UBND xã | 800 | ||||||||
ĐB | UBND xã An Hiệp | Kho doanh nghiệp Hua | 2.200 | ||||||||
ĐB | Kho doanh nghiệp Hua | Giáp ranh TP Sóc Trăng | 2.000 | ||||||||
KV.I - VT.2 | Hai bên nhà lồng chợ và dãy dưới | 1.500 | |||||||||
KV.I - VT.2 | Các hẻm còn lại thuộc khu vực chợ | 720 | |||||||||
KV.I - VT.2 | Ngã ba An Trạch | Cầu Giồng Chùa | 1.000 | ||||||||
KV.II - VT.2 | Cầu Giồng Chùa | Chùa Pen Som Roth | 250 | ||||||||
KV.II - VT.2 | Chùa Pen Som Roth | Cầu Bưng Tróp | 150 | ||||||||
KV.I - VT.3 | Khu vực chợ Bưng Tróp | 300 | |||||||||
KV.I - VT.3 | Cầu Bưng Tróp | Đường vào chợ | 300 | ||||||||
KV.II - VT.2 | Đường vào chợ Bưng Tróp | giáp ranh xã An Ninh | 100 | ||||||||
KV.I - VT.3 | Khu tái định cư Quốc lộ 1A | 350 | |||||||||
KV.I - VT.2 | Quốc lộ 60 (đoạn xã An Hiệp) | 550 | |||||||||
KV.I - VT.2 | Ngã ba An Trạch | Giáp đường vào Trường TH An Hiệp A | 800 | ||||||||
KV.II - VT.1 | Đường vào Trường TH An Hiệp A | Giáp ranh xã Phú Tân | 450 | ||||||||
KV.I - VT.3 | Đường vào Trường Tiểu học An Hiệp A (suốt tuyến ) | 400 | |||||||||
KV.II - VT.2 | Đường đê bao Kênh xáng Phụng Hiệp-Sóc Trăng | 100 | |||||||||
IV | Xã Phú Tâm | ||||||||||
1 |
| KV.I - VT.1 | Đường 2 bên nhà lồng chợ | 1.800 | |||||||
2 |
| KV.I - VT.2 | Các hẻm chính khác thuộc khu vực chợ Phú Thành B | 900 | |||||||
3 |
| KV.II - VT.1 | Các hẻm phụ chợ Phú Tâm (thuộc Phú Thành B) | 300 | |||||||
4 |
| KV.I - VT.3 | Các hẻm còn lại, ấp Phú Thành B | 120 | |||||||
5 |
| KV.I - VT.3 | Đường ấp Phú Bình đi Thuận Hòa (trong khu dân cư ấp Phú Bình) | 450 | |||||||
6 |
| KV.I - VT.3 | Các hẻm còn lại, ấp Phú Hữu, Thọ Hòa Đông | 90 | |||||||
7 |
| KV.I - VT.3 | Các hẻm có đường bê tông của ấp Phú Bình | 180 | |||||||
8 |
| KV.I - VT.3 | Các hẻm không có đường bê tông của ấp Phú Bình | 90 | |||||||
9 |
| KV.II - VT.2 | Đoạn Thuận Hòa-Phú Tâm, từ giáp ranh KDC Phú Bình đến ranh Thuận Hòa | 100 | |||||||
10 | Tỉnh lộ 1 | KV.I - VT.1 | Từ cầu Phú Tâm | Cây xăng (lộ vào ấp Phú Bình) | 1.800 | ||||||
KV.I - VT.1 | Từ cây xăng (lộ vào ấp Phú Bình) | Trạm Y tế | 1.350 | ||||||||
KV.I - VT.2 | Trạm Y tế | Hết sân bóng đá | 400 | ||||||||
KV.II - VT.1 | Hết sân bóng đá | Cầu Na Tưng | 300 | ||||||||
V | Xã An Ninh | ||||||||||
1 |
| KV.I - VT.1 | Hai bên phía sau nhà lồng chợ | 450 | |||||||
2 | Giới hạn: nhà Ô. Ky - Ô. An | KV.I - VT.1 | Đầu lộ (Đường tỉnh 938) | Ngã ba thứ nhất (nhà ông Ủ) | 450 | ||||||
3 | Các hẻm khác | KV.I - VT.2 | Khu vực xóm 1 ấp Châu Thành | 225 | |||||||
4 | Các hẻm khác | KV.I - VT.2 | Khu vực xóm 2,3,4 ấp Châu Thành | 200 | |||||||
5 | Tỉnh lộ 13 | KV.II - VT.1 | Từ cầu Chùa | Giaùp ranh TP Sóc Trăng (cua Xà lan) | 300 | ||||||
KV.II - VT.1 | Giaùp ranh TP Sóc Trăng (cua Xà lan) | Bia truyền thống | 500 | ||||||||
KV.I - VT.1 | Từ cầu Chùa | Giáp đường Chông Nô | 400 | ||||||||
KV.I - VT.1 | đường Chông Nô | Trường THCS An Ninh | 500 | ||||||||
KV.I - VT.1 | Trường THCS An Ninh | Cầu Trắng | 400 | ||||||||
KV.I - VT.1 | Từ cầu Trắng | Kho đạn | 500 | ||||||||
KV.II - VT.1 | Kho đạn | Cống Kinh Mới | 300 | ||||||||
KV.II - VT.2 | Từ cống Kinh Mới | Giáp ranh xã Mỹ Hương | 150 | ||||||||
KV.II - VT.2 | Bia truyền thống | Cầu Sóc Vồ | 300 | ||||||||
KV.II - VT.2 | Các hẻm Sóc Vồ | 150 | |||||||||
6 | Đường Xà lan | KV.II - VT.2 | Cầu Hào Kia | Giáp ranh Phường 7 | 100 | ||||||
7 | Lộ Chông Nô | KV.II - VT.2 | Tỉnh lộ 938 | Cầu Kinh 76 | 200 | ||||||
KV.II - VT.2 | Cầu Kinh 76 | Bưng Tróp | 100 | ||||||||
VI | Xã Hồ Đắc Kiện | ||||||||||
1 | Quốc lộ 1A | KV.I - VT.1 | Ranh Hồ Đắc Kiện - Đại Hải đi Sóc Trăng 300m | 600 | |||||||
KV.I - VT.2 | Phần còn lại | 400 | |||||||||
KV.II - VT.3 | Từ Cầu Chùa Mới | Kênh Gòn | 90 | ||||||||
KV.II - VT.2 | Tuyến đê từ Đại Hải | Gip ranh thị trấn Chu Thnh | 100 | ||||||||
KV.I - VT.1 | Gip ranh thị trấn Thuận Hịa | Cầu Cha | 500 | ||||||||
VII | Xã Thiện Mỹ | ||||||||||
1 | Đuờng tỉnh 939B (Tỉnh lộ 14) | KV.I - VT.2 | Từ Cầu Thiện Mỹ | Hướng về Mỹ Tú 500m | 310 | ||||||
KV.I - VT.2 | Từ UBND xã Thiện Mỹ | Ranh xã Thuận Hòa 400m | 310 | ||||||||
KV.I - VT.1 | 2 dãy nhà đối diện nhà lồng chợ và từ UB xã đến cầu Thiện Mỹ | 1.350 | |||||||||
KV.I - VT.1 | Dãy phía sau của 2 dãy đối diện nhà lồng chợ | 900 | |||||||||
KV.II - VT.2 | Khu vực còn lại trên Tỉnh lộ 939B | 180 | |||||||||
KV.II - VT.3 | Từ cầu Năm Thơ | Nhà thờ Ba Rinh 200m | 90 | ||||||||
KV.II - VT.3 | Từ ngã 4 nhà thờ Ba Rinh | Mỹ Tân 200m | 90 | ||||||||
KV.II - VT.2 | Từ nhà thờ Ba Rinh | Ngã 4 Chùa 200m | 100 | ||||||||
KV.II - VT.2 | Từ ngã 4 nhà thờ Ba Rinh | Mỹ Đức 200m | 100 | ||||||||
KV.II - VT.3 | Từ ngã 4 nhà thờ | Đắc Thắng 200m | 90 | ||||||||
VIII | Xã Phú Tân | ||||||||||
1 | Đường tỉnh 932 (Tỉnh lộ 1 cũ) | KV.I - VT.1 | Từ cầu Phú Tâm | Hẻm Quỹ Tín dụng (cũ) | 1.350 | ||||||
KV.I - VT.1 | Hẻm Quỹ Tín dụng (cũ) | Tịnh xá Ngọc Tâm | 900 | ||||||||
KV.II - VT.1 | Tịnh xá Ngọc Tâm | Trường THCS Phú Tân | 630 | ||||||||
KV.II - VT.1 | Từ Trường THCS Phú Tân | Giáp ranh An Hiệp | 360 | ||||||||
KV.II - VT.2 | Các hẻm ấp Phước Lợi | 100 | |||||||||
KV.II - VT.1 | Quốc lộ 60 (thuộc xã Phú Tâm) | 550 | |||||||||
- 1 Nghị quyết 20/2010/NQ-HĐND về giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa VII, kỳ họp thứ 19 ban hành
- 2 Nghị quyết 04/2008/NQ-HĐND ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 1128/QĐHC-CTUBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng hết hiệu lực thi hành
- 4 Quyết định 1128/QĐHC-CTUBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng hết hiệu lực thi hành
- 1 Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 2 Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 3 Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4 Luật Đất đai 2003