Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

CHÍNH PHỦ
**********

Số: 37/2007/NQ-CP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*********

Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2007

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA TỈNH LẠNG SƠN

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Ðất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn (tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 07/TTr-BTNMT ngày 13 tháng 02 năm 2007),

QUYẾT NGHỊ :

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Lạng Sơn với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng năm 2005

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

830.347

100,00

830.347

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

496.920

59,84

597.565

71,97

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

112.086

123.439

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

68.186

76.520

Trong đó: đất trồng lúa

39.935

40.503

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

43.900

46.919

1.2

Đất lâm nghiệp

383.839

473.132

1.2.1

Đất rừng sản xuất

246.980

330.093

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

117.590

134.746

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

19.269

8.293

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

861

860

1.4

Đất nông nghiệp khác

134

134

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

30.399

3,66

37.205

4,48

2.1

Đất ở

5.578

6.210

2.1.1

Đất ở nông thôn

4.646

5.001

2.1.2

Đất ở đô thị

932

1.209

2.2

Đất chuyên dùng

15.060

21.112

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

611

627

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

3.458

3.826

2.2.2.1

Đất quốc phòng

3.427

3.784

2.2.2.2

Đất an ninh

31

42

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

877

1.789

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

49

450

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

158

374

2.2.3.3

Đất hoạt động khoáng sản

478

679

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

192

286

2.2.4

Đất có mục đích cụng cộng

10.114

14.870

2.2.4.1

Đất giao thông

7.693

12.037

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

812

1.033

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lư­ợng, truyền thông

15

99

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

55

58

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

49

54

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục

453

474

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

116

130

2.2.4.8

Đất chợ

41

58

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

746

766

2.2.4.10

Đất bói thải, xử lý chất thải

134

161

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

31

31

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

490

624

2.5

Đất sông và mặt nư­ớc chuyên dùng

9.189

9.183

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

51

45

3

ĐẤT CH­ƯA SỬ DỤNG

303.028

36,49

195.577

23,55

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích

(ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

5.507

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

3.975

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.865

Trong đó: đất chuyờn trồng lỳa nước

358

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.110

1.2

Đất lâm nghiệp

1.531

Trong đó: đất rừng sản xuất

1.531

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,61

1.4

Đất nông nghiệp khác

0,76

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

17.580

2.1

Đất trồng lúa n­ước cũn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước

2.813

2.2

Đất bằng trồng cây hàng năm khác chuyển đất cây lâu năm

286

2.3

Đất trồng rừng phòng hộ chuyển sang đất trồng rừng sản xuất

1.750

2.4

Đất rừng tự nhiên đặc dụng chuyển sang đất rừng tự nhiên sản xuất

1.115

2.5

Đất rừng tự nhiên đặc dụng chuyển sang đất rừng tự nhiên phòng hộ

8.729

2.6

Đất có rừng trồng đặc dụng chuyển sang đất có rừng trồng sản xuất

10

2.7

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng chuyển sang đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

325

2.8

Đất trồng rừng đặc dụng chuyển sang đất trồng rừng sản xuất

913

2.9

Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

1.639

2.10

Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác

0,13

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

13,46

Trong đó: đất chuyờn dựng

13,46

1

Đất quốc phũng

13

2

Đất có mục đích công cộng

0,46

3. Diện tích đất phải thu hồi:

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích

(ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

5.507

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

3.975

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.865

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

358

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.110

1.2

Đất lâm nghiệp

1.531

Trong đó: đất rừng sản xuất

1.531

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,61

1.4

Đất nông nghiệp khác

0,76

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

286

2.1

Đất ở

16

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

8

2.1.2

Đất ở tại đô thị

8

2.2

Đất chuyên dùng

258

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

7

2.2.2

Đất quốc phòng

13

2.2.3

Đất có mục đích công cộng

238

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,30

2.4

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

6

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

6

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích

(ha

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

106.152

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

13.689

1.2

Đất lâm nghiệp

92.463

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

1.298

2.1

Đất ở

107

2.2

Đất chuyên dùng

1.150

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

41

(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn xác lập ngày 15 tháng 01 năm 2007).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Lạng Sơn với các chỉ tiêu sau:

1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Diện tích năm hiện trạng

Chia ra các năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

830.347

830.347

830.347

830.347

830.347

830.347

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

496.920

518.836

542.237

564.170

583.567

597.565

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

112.086

114.607

117.210

119.709

121.946

123.439

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

68.186

70.024

71.973

73.849

75.501

76.520

Trong đó: đất trồng lúa

39.935

40.001

40.140

40.267

40.392

40.503

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

43.900

44.583

45.237

45.860

46.445

46.919

1.2

Đất lâm nghiệp

383.839

403.234

424.032

443.467

460.627

473.132

1.2.1

Đất rừng sản xuất

246.980

265.414

284.979

303.035

318.765

330.093

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

117.590

121.290

125.140

128.440

131.690

134.746

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

19.269

16.530

13.913

11.992

10.172

8.293

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

861

861

861

860

860

860

1.4

Đất nông nghiệp khác

134

134

134

134

134

134

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

30.399

32.408

33.836

35.120

36.223

37.205

2.1

Đất ở

5.578

5.767

5.896

6.001

6.105

6.210

2.1.1

Đất ở nông thôn

4.646

4.776

4.851

4.901

4.951

5.001

2.1.2

Đất ở đô thị

932

991

1.045

1.100

1.154

1.209

2.2

Đất chuyên dùng

15.060

16.853

18.133

19.287

20.260

21.112

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

611

612

614

624

626

627

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

3.458

3.795

3.816

3.819

3.824

3.826

2.2.2.1

Đất quốc phòng

3.427

3.763

3.782

3.782

3.784

3.784

2.2.2.2

Đất an ninh

31

32

34

37

40

42

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

877

1.235

1.461

1.659

1.724

1.789

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

49

242

295

348

399

450

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

158

164

272

374

374

374

2.2.3.3

Đất hoạt động khoáng sản

478

543

608

651

665

679

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

192

286

286

286

286

286

2.2.4

Đất công cộng

10.114

11.211

12.242

13.185

14.086

14.870

2.2.4.1

Đất giao thông

7.693

8.665

9.573

10.450

11.299

12.037

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

812

858

903

947

990

1.033

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lư­ợng, truyền thông

15

57

99

99

99

99

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

55

56

56

57

57

58

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

49

52

53

54

54

54

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục

453

463

467

471

473

474

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

116

120

126

129

130

130

2.2.4.8

Đất xây dựng chợ

41

42

51

55

57

58

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

746

752

757

762

766

766

2.2.4.10

Đất bãi thải, xö lý chất thải

134

146

157

161

161

161

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

31

31

31

31

31

31

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

490

521

548

573

599

624

2.5

Đất sông và mặt nư­ớc chuyên dùng

9.189

9.188

9.183

9.183

9.183

9.183

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

51

48

45

45

45

45

3

ĐẤT CH­ƯA SỬ DỤNG

303.028

279.103

254.274

231.057

210.557

195.577

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ

Chia ra các năm (ha)

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

5.507

1.453

1.157

1.062

936

899

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

3.975

1.068

776

735

704

692

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.865

801

545

524

503

492

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

358

154

61

54

50

39

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.110

267

231

211

201

200

1.2

Đất lâm nghiệp

1.531

385

380

327

232

207

Trong đó: đất rừng sản xuất

1.531

385

380

327

232

207

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,61

0,51

0,10

1.4

Đất nông nghiệp khác

0,76

0,29

0,24

0,23

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

17.580

3.806

3.726

3.504

3.332

3.212

2.1

Đất trồng lúa n­ước còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước

2.813

623

600

560

530

500

2.2

Đất bằng trồng cây hàng năm khác chuyển đất trồng cây lâu năm

286

70

64

58

54

40

2.3

Đất trồng rừng phòng hộ chuyển sang đất trồng rừng sản xuất

1.750

300

350

400

350

350

2.4

Đất rừng tự nhiên đặc dụng chuyển sang đất rừng tự nhiên sản xuất

1.115

250

245

240

235

145

2.5

Đất rừng tự nhiên đặc dụng chuyển sang đất rừng tự nhiên phòng hộ

8.729

2.000

1.850

1.750

1.650

1.479

2.6

Đất có rừng trồng đặc dụng chuyển sang đất có rừng trồng sản xuất

10

2

2

2

2

2

2.7

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng chuyển sang đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

325

51

65

69

70

70

2.8

Đất trồng rừng đặc dụng chuyển sang đất trồng rừng sản xuất

913

130

200

100

141

342

2.9

Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

1.639

380

350

325

300

284

2.10

Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác

0,13

0,07

0,05

0,01

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

13,46

12,03

1,43

Trong đó: đất chuyên dùng

13,46

12,03

1,43

1

Đất quốc phòng

13

12

1

2

Đất có mục đích công cộng

0,46

0,03

0,43

3. Kế hoạch thu hồi đất:

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích thu hồi trong kỳ

Chia ra các năm (ha)

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

5.507

1.453

1.157

1.062

936

899

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

3.975

1.068

776

735

704

692

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.865

801

545

524

503

492

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

358

154

61

54

50

39

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.110

267

231

211

201

200

1.2

Đất lâm nghiệp

1.531

385

380

327

232

207

Trong đó: đất rừng sản xuất

1.531

385

380

327

232

207

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,61

0,51

0,10

1.4

Đất nông nghiệp khác

0,76

0,29

0,24

0,23

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

286

163

52

52

18

1

2.1

Đất ở

16

10,99

3,45

0,66

0,51

0,40

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

8

6,56

0,67

0,49

0,37

0,30

2.1.2

Đất ở tại đô thị

8

4,43

2,78

0,17

0,14

0,10

2.2

Đất chuyên dùng

258

148

40

51

18

1

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

7

5

1

1

0,18

0,15

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

13

12

1

Trong đó: đất quèc phßng

13

12

1

2.2.3

Đất có mục đích công cộng

238

131

38

50

18

1

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,30

0,02

0,28

2.4

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

6

1

5

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

6

3

3

0,01

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

Chia ra các năm (ha)

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

106.152

23.950

24.938

22.381

20.144

14.740

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

13.689

3.212

3.033

2.913

2.644

1.887

1.2

Đất lâm nghiệp

92.463

20.738

21.905

19.468

17.500

12.853

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

1.298

528

296

237

168

69

2.1

Đất ở

107

25

23

22

21

16

2.2

Đất chuyên dùng

1.150

493

264

206

139

48

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

41

10

9

9

8

5

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả; có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của tỉnh.

3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn trình Chính phủ xem xét, quyết định.

Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường,
Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công an,
Nông nghiệp và PTNT, Thuỷ sản, Xây dựng,
Công nghiệp, Giao thông vận tải, Quốc phòng,
Giáo dục và Đào tạo, Văn hoá - Thông tin;
- VP BCĐTW về phòng, chống tham nhũng;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ủy ban Thể dục Thể thao;
- Tổng cục Du lịch;
- UBND tỉnh Lạng Sơn;
- Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn;
- VPCP: BTCN, các PCN, Website Chính phủ,
Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,
Vụ ĐP, Công báo;
- Lưu: Văn thư, NN (3).

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng