Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

CHÍNH PHỦ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 39/2007/NQ-CP

Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2007

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006-2010) TỈNH NINH THUẬN

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận (tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 04/TTr-BTNMT ngày 07 tháng 02 năm 2007),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Ninh Thuận với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng

năm 2005

Quy hoạch

đến năm 2010

Diện tích

( ha )

Cơ cấu

( % )

Diện tích

( ha )

Cơ cấu

( % )

Tổng diện tích tự nhiên

335.800

100,00

335.800

100,00

1

Đất nông nghiệp

261.488

77,87

284.929

84,85

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

69.909

79.124

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

60.547

64.112

1.1.1.1

Đất trồng lúa

17.755

16.916

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

10.622

13.730

1.1.1.2

Đất đồng cỏ chăn nuôi

261

19.902

1.1.1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

43.005

27.840

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

9.362

15.012

1.2

Đất lâm nghiệp

187.779

198.851

1.2.1

Đất rừng sản xuất

27.999

38.182

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

117.511

114.451

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

42.269

46.218

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2.009

2.455

1.4

Đất làm muối

1.363

3.878

1.5

Đất nông nghiệp khác

428

603

2

Đất phi nông nghiệp

21.534

6,41

35.538

10,58

2.1

Đất ở

3.679

4.750

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

2.883

3.280

2.1.2

Đất ở tại đô thị

796

1.470

2.2

Đất chuyên dùng

9.658

18.029

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

103

206

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

2.879

3.089

2.2.2.1

Đất quốc phòng

2.380

2.517

2.2.2.2

Đất an ninh

499

572

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

554

6.007

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

6.596

9.273

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

96

101

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

818

891

2.5

Đất sông, suối và măt nước chuyên dùng

6.792

10.785

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

17

436

3

Đất chưa sử dụng

52.778

15,72

15.351

4,57

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

11.838

2.049

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

32.981

6.236

3.3

Núi đá không có rừng cây

7.959

7.066

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

Thứ

tự

Loại đất

Giai đoạn 2006 - 2010

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

10.007

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

5.425

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

4.716

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nư­ớc

383

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

709

1.2

Đất lâm nghiệp

3.615

1.2.1

Đất rừng sản xuất

241

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

3.081

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

294

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

492

1.4

Đất làm muối

474

1.5

Đất nông nghiệp khác

1

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất

nông nghiệp

8.894

2.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

50

2.2

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

369

2.3

Đất trồng lúa n­ước còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

184

2.4

Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa n­ước

2.356

2.5

Đất trồng lúa n­ước còn lại chuyển sang đất trồng cỏ

585

2.6

Đất bằng trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất chuyên trồng lúa n­ước

1.056

2.7

Đất bằng trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cỏ

1.556

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

27

2.9

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

2.711

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

207

3.1

Đất trụ sở cơ quan

1

3.2

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

70

3.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

31

3.4

Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

105

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

19

4.1

Đất chuyên dùng

2

Trong đó: đất có mục đích công cộng

2

4.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

12

4.3

Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

5

3. Diện tích đất phải thu hồi

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Giai đoạn 2006 - 2010

1

Đất nông nghiệp

12.578

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

7.995

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

7.076

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

393

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

919

1.2

Đất lâm nghiệp

3.617

1.2.1

Đất rừng sản xuất

243

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

3.081

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

294

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

492

1.4

Đất làm muối

474

1.5

Đất nông nghiệp khác

1

2

Đất phi nông nghiệp

639

2.1

Đất ở

260

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

217

2.1.2

Đất ở tại đô thị

42

2.2

Đất chuyên dùng

144

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2

2.2.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

52

2.2.3

Đất có mục đích công cộng

90

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

49

2.4

Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

208

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

2

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Giai đoạn 2006 - 2010

1

Đất nông nghiệp

33.429

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

19.029

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

17.457

Trong đó: đất trồng lúa

20

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.572

1.2

Đất lâm nghiệp

13.776

1.2.1

Đất rừng sản xuất

450

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

9.950

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

3.376

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

100

1.4

Đất làm muối

455

1.5

Đất nông nghiệp khác

68

2

Đất phi nông nghiệp

3.995

2.1

Đất ở

186

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

177

2.1.2

Đất ở tại đô thị

9

2.2

Đất chuyên dùng

2.865

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

24

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

65

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2.027

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

749

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

3

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

114

2.5

Đất sông, suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

206

(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Ninh Thuận, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận xác lập ngày 30 tháng 12 năm 2006).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Ninh Thuận với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng

Năm 2005

Chia ra các năm

Chia ra các năm

2006

2007

2008

2009

2010

Tổng diện tích đất tự nhiên

335.800

335.800

335.800

335.800

335.800

335.800

1

Đất nông nghiệp

261.962

265.559

271.775

276.876

282.545

284.929

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

69.909

73.302

75.772

77.386

79.624

79.124

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

60.547

63.551

64.867

65.019

65.894

64.112

1.1.1.1

Đất trồng lúa

17.755

17.264

17.308

17.441

17.411

16.916

1.1.1.2

Đất đồng cỏ chăn nuôi

261

4.190

8.861

12.701

16.621

19.902

1.1.1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

43.005

42.097

38.698

34.877

31.862

27.840

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

9.362

9.751

10.905

12.367

13.730

15.012

1.2

Đất lâm nghiệp

187.779

187.733

190.122

192.463

195.484

198.851

1.2.1

Đất rừng sản xuất

27.999

27.949

30.043

37.997

38.083

38.182

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

117.511

116.864

116.385

110.018

112.073

114.451

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

42.269

42.920

43.694

44.448

45.328

46.218

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2.009

2.157

2.356

2.357

2.505

2.455

1.4

Đất làm muối

1.363

1.863

3.021

4.066

4.329

3.878

1.5

Đất nông nghiệp khác

428

504

504

604

603

603

2

Đất phi nông nghiệp

21.534

24.577

26.665

29.314

31.674

35.538

2.1

Đất ở

3.679

3.866

4.131

4.305

4.470

4.750

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

2.883

3.056

3.225

3.289

3.346

3.280

2.1.2

Đất ở tại đô thị

796

810

906

1.016

1.124

1.470

2.2

Đất chuyên dùng

9.658

11.148

12.513

14.183

15.041

18.029

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

103

130

130

161

161

206

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

2.879

3.009

3.029

3.046

3.056

3089

2.2.2.1

Đất quốc phòng

2.380

2.495

2.495

2.497

2.497

2.517

2.2.2.2

Đất an ninh

499

514

534

549

559

572

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

554

1.397

2.091

3.310

3.838

6.007

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

6.596

7.100

7.771

8.189

8.519

9.273

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

96

96

101

101

101

101

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

818

848

843

842

900

891

2.5

Đất sông ,suối và mặt nước chuyên dùng

6.792

8.116

8.554

9.346

10.615

10.785

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

17

15

15

14

14

436

3

Đất chưa sử dụng

52.778

46.152

37.868

30.133

22.114

15.351

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

11.838

9.823

7.503

5.410

3.540

2.049

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

32.981

28.620

23.082

17.520

11.451

6.236

3.3

Núi đá không có rừng cây

7.959

7.709

7.283

7.203

7.123

7.066

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích trong kỳ

Chia ra các năm

2006

2007

2008

2009

2010

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

10.007

1.207

2.631

1.180

2.947

2.042

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

5.425

1.202

649

444

1.668

1.462

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

4.716

991

536

355

1.472

1.362

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

355

76

147

14

35

83

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

709

210

113

89

196

101

1.2

Đất lâm nghiệp

3.615

1.982

735

629

269

1.2.1

Đất rừng sản xuất

241

25

214

1

1

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

3.081

1.912

521

628

20

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

294

46

248

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

492

5

1

191

295

1.4

Đất làm muối

474

457

17

1.5

Đất nông nghiệp khác

1

1

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

8.894

2.490

2.463

2.474

830

637

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

50

10

20

20

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

369

20

49

100

200

2.3

Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

184

3

14

50

50

67

2.4

Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước

2.356

632

834

890

2.5

Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng cỏ

585

265

320

2.6

Đất bằng trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước

1.056

76

305

475

200

2.7

Đất bằng trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cỏ

1.556

246

270

350

320

370

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

27

27

2.9

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

2.711

1.241

690

640

140

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

207

68

3

136

3.1

Đất trụ sở cơ quan

1

1

3.2

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

70

12

58

3.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

31

2

3

26

3.4

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

105

54

51

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

19

1

2

6

5

5

4.1

Đất chuyên dùng

2

2

4.2

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

12

1

2

6

3

4.3

Đất phi nông nghiệp khác

5

5

3. Kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích đất thu hồi trong kỳ kế hoạch

Chia ra các năm

2006

2007

2008

2009

2010

1

Đất nông nghiệp

12.578

2.955

2.431

2.828

1.428

2.936

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

7.995

1.452

1.870

2.015

802

1.856

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

7.076

1.255

1.667

1.894

690

1.570

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

377

59

43

66

58

151

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

919

197

203

121

112

286

1.2

Đất lâm nghiệp

3.617

1.473

553

670

610

311

1.2.1

Đất rừng sản xuất

243

75

5

147

15

1

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

3.081

1.306

442

437

585

311

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

294

92

106

86

10

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

492

30

5

138

2

317

1.4

Đất làm muối

474

4

5

13

452

1.5

Đất nông nghiệp khác

1

1

2

Đất phi nông nghiệp

639

108

117

56

32

326

2.1

Đất ở

260

20

14

23

22

181

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

217

19

14

23

12

149

2.1.2

Đất ở tại đô thị

42

2

9

31

2.2

Đất chuyên dùng

144

28

25

23

4

64

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2

1

1

2.2.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

52

10

25

13

2

2

2.2.3

Đất có mục đích công cộng

90

18

8

2

62

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

49

4

5

10

1

29

2.4

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

184

54

72

6

52

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

2

2

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch

Chia ra các năm

2006

2007

2008

2009

2010

1

Đất nông nghiệp

33.429

6.140

7.616

6.978

6.845

5.850

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

19.029

3.946

4.496

3.768

3.850

2.969

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

17.457

3.699

4.139

3.440

3.535

2.644

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

20

20

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.572

247

357

328

315

325

1.2

Đất lâm nghiệp

13.776

1.996

2.960

2.970

2.970

2.880

1.2.1

Đất rừng sản xuất

450

50

100

100

100

100

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

9.950

1.530

2.120

2.130

2.130

2.040

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

3.376

416

740

740

740

740

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

100

30

30

40

1.4

Đất làm muối

455

150

130

150

25

1.5

Đất nông nghiệp khác

68

18

50

2

Đất phi nông nghiệp

3.995

486

667

756

1.190

896

2.1

Đất ở

186

12

19

16

32

107

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

177

12

19

16

24

106

2.1.2

Đất ở tại đô thị

9

8

1

2.2

Đất chuyên dùng

2.865

320

635

700

596

614

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

24

24

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

65

65

Trong đó: đất quốc phòng

65

65

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2.027

184

317

532

509

485

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

749

71

319

168

87

104

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

3

3

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

114

35

59

20

2.5

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

828

120

10

40

503

155

Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải theo đúng thẩm quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch sử dụng đất đai.

4. Có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.

5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận trình Chính phủ xem xét, quyết định.

Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

Nơi nhận:

- Ban Bí thư Trung ương Đảng;

- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;

- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp,

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,

Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính,

Xây dựng, Công nghiệp, Giao thông vận tải,

Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo,

Văn hóa - Thông tin, Thuỷ sản;

- VP BCĐ Trung ương về phòng, chống tham nhũng;

- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;

- Văn phòng Chủ tịch nước;

- Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;

- Văn phòng Quốc hội;

- Toà án nhân dân tối cao;

- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;

- Kiểm toán Nhà nước;

- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;

- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;

- Ủy ban Thể dục Thể thao;

- Tổng cục Du lịch;

- UBND tỉnh Ninh Thuận;

- Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận;

- VPCP: BTCN, các PCN,

Website Chính phủ,

Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,

V.IV, Công báo;

- Lưu: Văn thư, NN (5b).

TM. CHÍNH PHỦ

THỦ TƯỚNG

Nguyễn Tấn Dũng