CHÍNH PHỦ Số: 44/2007/NQ-CP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2007 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Ðất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La (tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 68/TTr-BTNMT ngày 24 tháng 11 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Sơn La với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Thứ tự | Chỉ tiêu | Hiện trạng năm 2005 | Điều chỉnh QH đến năm 2010 | ||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 1.412.500 | 100 | 1.412.500 | 100 | |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 828.011 | 58,62 | 940.628 | 66,59 |
1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 248.244 | 29,98 | 213.811 | 22,73 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 214.761 | 86,51 | 171.280 | 80,11 |
Trong đó: đất trồng lúa | 30.962 | 26.088 | |||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 33.483 | 13,49 | 42.531 | 19,89 |
2 | Đất lâm nghiệp | 577.638 | 69,76 | 724.730 | 77,05 |
2.1 | Đất rừng sản xuất | 47.857 | 8,28 | 255.730 | 35,29 |
2.2 | Đất rừng phòng hộ | 482.980 | 83,61 | 400.000 | 55,19 |
2.3 | Đất rừng đặc dụng | 46.801 | 8,10 | 69.000 | 9,52 |
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 2.088 | 0,25 | 2.007 | 0,21 |
4 | Đất nông nghiệp khác | 41 | 0,00 | 80 | 0,01 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 41.446 | 2,93 | 63.252 | 4,48 |
1 | Đất ở | 6.534 | 15,77 | 7.393 | 11,69 |
1.1 | Đất ở tại nông thôn | 5.938 | 90,88 | 6.024 | 81,48 |
1.2 | Đất ở tại đô thị | 596 | 9,12 | 1.369 | 18,52 |
2 | Đất chuyên dùng | 13.025 | 31,43 | 19.035 | 30,09 |
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 364 | 2,79 | 558 | 2,93 |
2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 1.503 | 11,54 | 2.523 | 13,25 |
2.2.1 | Đất quốc phòng | 1126 | 74,92 | 2.142 | 84,90 |
2.2.2 | Đất an ninh | 377 | 25,08 | 381 | 15,10 |
2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 729 | 5,60 | 1.537 | 8,07 |
2.3.1 | Đất khu công nghiệp | 150 | |||
2.3.2 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | 292 | 40,05 | 806 | 52,44 |
2.3.3 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 182 | 24,97 | 214 | 13,92 |
2.3.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | 255 | 34,98 | 367 | 23,88 |
2.4 | Đất có mục đích công cộng | 10.429 | 80,07 | 14.417 | 75,74 |
2.4.1 | Đất giao thông | 8.419 | 80,73 | 11.290 | 78,31 |
2.4.2 | Đất thuỷ lợi | 726 | 6,96 | 869 | 6,03 |
2.4.3 | Đất tải năng lượng, truyền thông | 192 | 1,84 | 253 | 1,75 |
2.4.4 | Đất cơ sở văn hóa | 64 | 0,61 | 348 | 2,41 |
2.4.5 | Đất cơ sở y tế | 105 | 1,01 | 176 | 1,22 |
2.4.6 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 751 | 7,20 | 927 | 6,43 |
2.4.7 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 102 | 0,98 | 322 | 2,23 |
2.4.8 | Đất chợ | 24 | 0,23 | 64 | 0,44 |
2.4.9 | Đất di tích, danh lam thắng cảnh | 26 | 0,25 | 52 | 0,36 |
2.4.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 20 | 0,19 | 116 | 0,80 |
3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 2.669 | 6,44 | 2.660 | 4,21 |
4 | Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng | 19.078 | 46,03 | 34.019 | 53,78 |
5 | Đất phi nông nghiệp khác | 140 | 0,34 | 145 | 0,23 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | 543.043 | 38,45 | 408.620 | 28,93 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Thứ tự | Chỉ tiêu | Diện tích (ha) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | 14.409 |
1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 9.327 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 7.809 |
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 611 | |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 1.518 |
2 | Đất lâm nghiệp | 4.985 |
2.1 | Đất rừng sản xuất | 203 |
2.2 | Đất rừng phòng hộ | 4.782 |
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 97 |
II | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 49.800 |
1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác | 98 |
2 | Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước | 1.895 |
3 | Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác | 422 |
4 | Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | 2 |
5 | Đất trồng lúa nương chuyển sang đất cỏ dùng vào chăn nuôi | 362 |
6 | Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 302 |
7 | Đất trồng lúa nương chuyển sang đất lâm nghiệp | 3.218 |
8 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước | 79 |
9 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa nước còn lại | 791 |
10 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất cỏ dùng vào chăn nuôi | 2.644 |
11 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 9.810 |
12 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất lâm nghiệp | 30.157 |
13 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | 8 |
14 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | 12 |
Thứ tự | Loại đất phải thu hồi | Diện tích (ha) |
| TỔNG SỐ | 38.460 |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 37.667 |
1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 24.240 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 22.706 |
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 611 | |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 1.534 |
2 | Đất lâm nghiệp | 13.330 |
2.1 | Đất rừng sản xuất | 203 |
2.2 | Đất rừng phòng hộ | 13.127 |
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 97 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 793 |
1 | Đất ở | 365 |
1.1 | Đất ở tại nông thôn | 353 |
1.2 | Đất ở tại đô thị | 12 |
2 | Đất chuyên dùng | 206 |
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 14 |
2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 32 |
Trong đó: đất quốc phòng | 32 | |
2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 6 |
2.4 | Đất có mục đích công cộng | 154 |
3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 219 |
4 | Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng | 3 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Thứ tự | Mục đích sử dụng | Diện tích (ha) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 127.023 |
1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 8.216 |
2 | Đất lâm nghiệp | 118.779 |
3 | Đất nông nghiệp khác | 28 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 7.430 |
1 | Đất ở | 72 |
2 | Đất chuyên dùng | 1.490 |
3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 87 |
4 | Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng | 5.781 |
(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La xác lập ngà 20 tháng 9 năm 2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Sơn La với các chỉ tiêu sau:
1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất
Thứ tự | Chỉ tiêu | Năm 2005 | Các năm trong kỳ kế hoạch (ha) | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 1.412.500 | 1.412.500 | 1.412.500 | 1.412.500 | 1.412.500 | 1.412.500 | |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 828.011 | 846.699 | 866.624 | 894.113 | 915.986 | 940.628 |
1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 248.244 | 238.876 | 231.450 | 225.869 | 220.421 | 213.811 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 214.761 | 203.637 | 194.000 | 186.619 | 179.568 | 171.280 |
Trong đó: đất trồng lúa | 30.962 | 29.930 | 28.834 | 28.245 | 26.956 | 26.088 | |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 33.483 | 35.239 | 37.450 | 39.250 | 40.853 | 42.531 |
2 | Đất lâm nghiệp | 577.638 | 605.705 | 633.038 | 666.100 | 693.474 | 724.730 |
2.1 | Đất rừng sản xuất | 47.857 | 189.157 | 205.964 | 224.145 | 239.533 | 255.730 |
2.2 | Đất rừng phòng hộ | 482.980 | 366.985 | 374.413 | 384.269 | 390.743 | 400.000 |
2.3 | Đất rừng đặc dụng | 46.801 | 49.563 | 52.661 | 57.686 | 63.198 | 69.000 |
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 2.088 | 2.070 | 2.073 | 2.074 | 2.016 | 2.007 |
4 | Đất nông nghiệp khác | 41 | 48 | 63 | 70 | 75 | 80 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 41.446 | 45.898 | 48.384 | 50.212 | 58.853 | 63.252 |
1 | Đất ở | 6.534 | 6.672 | 7.035 | 7.284 | 7.336 | 7.393 |
1.1 | Đất ở tại nông thôn | 5.938 | 6.071 | 6.232 | 6.075 | 6.033 | 6.024 |
1.2 | Đất ở tại đô thị | 596 | 601 | 803 | 1.209 | 1.303 | 1.369 |
2 | Đất chuyên dùng | 13.025 | 14.540 | 16.222 | 17.715 | 18.333 | 19.035 |
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 364 | 381 | 403 | 546 | 556 | 558 |
2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 1.503 | 1.613 | 2.235 | 2.411 | 2.428 | 2.523 |
2.2.1 | Đất quốc phòng | 1.126 | 1.235 | 1.855 | 2.030 | 2.047 | 2.142 |
2.2.2 | Đất an ninh | 377 | 378 | 380 | 381 | 381 | 381 |
2.3 | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 729 | 871 | 979 | 1.232 | 1.402 | 1.537 |
2.3.1 | Đất khu công nghiệp | 150 | 150 | 150 | |||
2.3.2 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | 292 | 369 | 447 | 521 | 680 | 806 |
2.3.3 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 182 | 187 | 192 | 207 | 210 | 214 |
2.3.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | 255 | 315 | 340 | 354 | 362 | 367 |
2.4 | Đất có mục đích công cộng | 10.429 | 11.675 | 12.605 | 13.526 | 13.947 | 14.417 |
2.4.1 | Đất giao thông | 8.419 | 9.431 | 10.137 | 10.785 | 10.951 | 11.290 |
2.4.2 | Đất thuỷ lợi | 726 | 772 | 815 | 856 | 861 | 869 |
2.4.3 | Đất tải năng lượng, truyền thông | 192 | 203 | 209 | 251 | 253 | 253 |
2.4.4 | Đất cơ sở văn hóa | 64 | 139 | 172 | 199 | 285 | 348 |
2.4.5 | Đất cơ sở y tế | 105 | 115 | 120 | 130 | 174 | 176 |
2.4.6 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 751 | 785 | 847 | 894 | 910 | 927 |
2.4.7 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 102 | 133 | 160 | 205 | 296 | 322 |
2.4.8 | Đất chợ | 24 | 29 | 36 | 50 | 56 | 64 |
2.4.9 | Đất di tích, danh lam thắng cảnh | 26 | 28 | 38 | 47 | 47 | 52 |
2.4.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 20 | 40 | 71 | 109 | 114 | 116 |
3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 2.669 | 2.675 | 2.732 | 2.764 | 2.667 | 2.660 |
4 | Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng | 19.078 | 21.866 | 22.250 | 22.304 | 30.372 | 34.019 |
5 | Đất phi nông nghiệp khác | 140 | 145 | 145 | 145 | 145 | 145 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | 543.043 | 519.903 | 497.492 | 468.175 | 437.661 | 408.620 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Thứ tự | Chỉ tiêu | Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ (ha ) | Chia ra các năm (ha) | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | 14.409 | 2.816 | 1.984 | 1.469 | 4.679 | 3.461 |
1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 9.327 | 2.014 | 1.312 | 1.175 | 2.621 | 2.205 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 7.809 | 1.728 | 980 | 901 | 2.213 | 1.987 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 611 | 138 | 20 | 36 | 295 | 122 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 1.518 | 286 | 332 | 274 | 408 | 218 |
2 | Đất lâm nghiệp | 4.985 | 781 | 670 | 293 | 1.997 | 1.244 |
2.1 | Đất rừng sản xuất | 203 | 13 | 20 | 15 | 15 | 140 |
2.2 | Đất rừng phòng hộ | 4.782 | 768 | 650 | 278 | 1.982 | 1.104 |
2.3 | Đất rừng đặc dụng | 0,05 | 0,05 | ||||
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 97 | 21 | 2 | 1 | 61 | 12 |
II | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 49.800 | 12.323 | 12.001 | 9.604 | 7.267 | 8.605 |
1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác | 98 | 60 | 12 | 13 | 8 | 5 |
2 | Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước | 1.895 | 315 | 388 | 370 | 406 | 416 |
3 | Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác | 422 | 28 | 105 | 96 | 105 | 88 |
4 | Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | 2 | 0,7 | 0,2 | 0,2 | 0,4 | 0,5 |
5 | Đất trồng lúa nương chuyển sang đất cỏ dùng vào chăn nuôi | 362 | 70 | 138 | 67 | 50 | 37 |
6 | Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 302 | 64 | 52 | 59 | 67 | 60 |
7 | Đất trồng lúa nương chuyển sang đất lâm nghiệp | 3.218 | 599 | 850 | 484 | 704 | 581 |
8 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước | 79 | 19 | 10 | 15 | 19 | 16 |
9 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa nước còn lại | 791 | 152 | 178 | 162 | 133 | 166 |
10 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất cỏ dùng vào chăn nuôi | 2.644 | 408 | 672 | 700 | 457 | 407 |
11 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 9.810 | 1.829 | 2.416 | 2.019 | 1.793 | 1.753 |
12 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất lâm nghiệp | 30.157 | 8.777 | 7.173 | 5.616 | 3.523 | 5.068 |
13 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | 8 | 1 | 2 | 2 | 1 | 2 |
14 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | 12 |
| 5 | 1 | 1 | 5 |
Thứ tự | Loại đất phải thu hồi | Diện tích thu hồi trong kỳ (ha) | Chia ra các năm (ha) | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
TỔNG SỐ | 38.460 | 10.564 | 11.273 | 5.699 | 7.327 | 3.597 | |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 37.667 | 10.367 | 11.255 | 5.686 | 6.898 | 3.461 |
1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 24.240 | 7.675 | 7.578 | 3.052 | 3.730 | 2.205 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 22.706 | 7.373 | 7.246 | 2.778 | 3.322 | 1.987 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 611 | 138 | 20 | 36 | 295 | 122 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 1.534 | 302 | 332 | 274 | 408 | 218 |
2 | Đất lâm nghiệp | 13.330 | 2.671 | 3.675 | 2.633 | 3.107 | 1.244 |
2.1 | Đất rừng sản xuất | 203 | 12 | 20 | 15 | 15 | 141 |
2.2 | Đất rừng phòng hộ | 13.127 | 2.659 | 3.655 | 2.618 | 3.092 | 1.103 |
2.3 | Đất rừng đặc dụng | 0,05 | 0,05 | ||||
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 97 | 21 | 2 | 1 | 61 | 12 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 793 | 197 | 18 | 13 | 429 | 136 |
1 | Đất ở | 365 | 65,19 | 17,17 | 12,69 | 153,52 | 116,47 |
1.1 | Đất ở tại nông thôn | 354 | 61,07 | 14,51 | 10,41 | 153,52 | 114,03 |
1.2 | Đất ở tại đô thị | 12 | 4,1 | 2,7 | 2,3 | 2,4 | |
2 | Đất chuyên dùng | 206 | 74,81 | 0,07 | 0,05 | 123 | 9 |
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 14 | 7,22 | 0,07 | 0,01 | 5,20 | 1 |
2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 32 | 30,20 | - | 0,01 | 0,50 | 1 |
Trong đó: đất quốc phòng | 32 | 30,20 | - | 0,01 | 0,50 | 1 | |
2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 6 | 0,91 | - | 0,03 | 5,00 | 1 |
2.4 | Đất có mục đích công cộng | 154 | 36 | - | - | 111 | 7 |
3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 219 | 55 | 0,2 | 0,1 | 153,4 | 10,41 |
4 | Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng | 3 | 2,38 | 0,42 | 0,04 | 0,05 | 0,22 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Thứ tự | Mục đích sử dụng | Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ (ha) | Chia ra các năm (ha) | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 127.023 | 21.502 | 21.310 | 29.157 | 26.752 | 28.302 |
1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 8.216 | 2.023 | 1.839 | 1.697 | 1.405 | 1.252 |
2 | Đất lâm nghiệp | 118.779 | 19.471 | 19.461 | 27.454 | 25.343 | 27.050 |
3 | Đất nông nghiệp khác | 28 | 8 | 10 | 6 | 4 | |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 7.430 | 1.667 | 502 | 359 | 3.963 | 939 |
1 | Đất ở | 72 | 21 | 33 | 10 | 4 | 4 |
2 | Đất chuyên dùng | 1.490 | 497 | 333 | 309 | 138 | 213 |
3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 87 | 23 | 21 | 18 | 25 | - |
4 | Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng | 5.781 | 1.126 | 115 | 22 | 3.796 | 722 |
Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả; có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của tỉnh.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La, Thủ trưởng các Bộ, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
Nơi nhận: | TM. CHÍNH PHỦ |