HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/2006/NQ-HĐND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 9 năm 2006 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH MỨC THU PHÍ QUA CÁC BẾN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ (BẾN PHÀ THỦ THIÊM, CÁT LÁI, BÌNH KHÁNH)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHÓA VII KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ khoản 6 Điều 17 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Sau khi xem xét Tờ trình số 5819/TTr-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố về điều chỉnh mức thu phí qua các bến trên địa bàn thành phố (bến phà Thủ Thiêm, Cát Lái, Bình Khánh); Báo cáo thẩm tra số 280/BCTT-KTNS ngày 18 tháng 9 năm 2006 của Ban Kinh tế và Ngân sách; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận thông qua nội dung Tờ trình của Ủy ban nhân dân thành phố về điều chỉnh mức thu phí qua các bến trên địa bàn thành phố: bến phà Thủ Thiêm, Cát Lái, Bình Khánh. (Đính kèm bảng phụ lục điều chỉnh giá chi tiết)
Thời gian thực hiện từ 01 tháng 10 năm 2006.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố có kế hoạch triển khai và tổ chức thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 26 tháng 9 năm 2006./.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG CHỈNH
GIÁ CHI TIẾT BẾN PHÀ THỦ THIÊM, CÁT LÁI VÀ BÌNH KHÁNH
Đối tượng thu | Đơn vị tính | Bến Thủ Thiêm | Bến Cát Lái | Bến Bình Khánh | |||
Giá | Giá | Giá | Giá | Giá | Giá | ||
1. Hành khách đi bộ | đ/người | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 |
2. Hành khách đi xe đạp | đ/ng/xe | 800 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
3. Hành khách đi xe gắn máy | đ/ng/xe | 1.000 | 1.500 | 1.500 | 2.000 | 2.000 | 3.000 |
4. Xe thô sơ không hàng | đồng/xe | 1.000 | 1.500 | 2.000 | 2.500 | 2.000 | 4.000 |
5. Xe thô sơ có hàng | đồng/xe | 1.500 | 3.000 | 3.000 | 5.000 | 3.000 | 8.000 |
6. Xe lam 03 bánh | đồng/xe | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
7. Xe ôtô con (dưới 07 chỗ ngồi) | đồng/xe | 8.000 | 10.000 | 8.000 | 12.000 | 8.000 | 15.000 |
8. Xe khách từ 07 chỗ ngồi đến 30 chỗ ngồi: - Từ 07 chỗ ngồi đến dưới 20 chỗ ngồi - Từ 20 chỗ ngồi đến 30 chỗ ngồi | đồng/xe
| 10.000
| -
| 10.000
| -
| 10.000
| -
|
9. Xe khách trên 30 chỗ ngồi: | đồng/xe | - | 20.000 | - | 25.000 | 12.000 | 30.000 |
10. Xe tải dưới 03 tấn | đồng/xe | 8.000 | 15.000 | 8.000 | 20.000 | 8.000 | 25.000 |
11. Xe tải từ 03 tấn đến dưới 05 tấn | đồng/xe | - | 20.000 | - | 25.000 | 15.000 | 30.000 |
12. Xe tải từ 05 tấn - Xe tải từ 05 tấn đến dưới 07 tấn - Xe tải từ 07 tấn đến dưới 10 tấn | đồng/xe - - | - - - | - 30.000 40.000 | - - - | - 40.000 50.000 | 20.000 - - | - 50.000 60.000 |
13. Xe tải 10 tấn trở lên: - Xe tải từ 10 tấn đến dưới 13 tấn hoặc xe đầu kéo không có rơ-moóc | đồng/xe - |
- |
50.000 |
- |
60.000 |
- |
70.000 |
- Xe tải từ 13 tấn đến dưới 15 tấn - Xe tải từ 15 tấn trở lên | - - | - - | 60.000 - | - - | 70.000 90.000 | - - | 80.000 120.000 |
14. Xe đầu kéo rơ-moóc | đồng/xe | - | - | - | 120.000 | - | 150.000 |
15. Hàng hóa từ 60kg trở lên | đồng/ 100kg | 1.500 | - | 1.500 | - | 1.500 | - |
- 1 Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí qua bến phà Thủ Thiêm, Cát Lái và Bình Khánh trên địa bàn thành phố do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 19 ban hành
- 2 Quyết định 5068/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu đối với văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành (trong kỳ hệ thống hóa 31 tháng 12 năm 2013)
- 3 Quyết định 5068/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu đối với văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành (trong kỳ hệ thống hóa 31 tháng 12 năm 2013)
- 1 Nghị quyết số 61/2007/NQ-HĐND về việc quy mô chợ và điều chỉnh mức thu phí, lệ phí chợ trên địa bàn quận Tân Phú do Hội đồng nhân dân Quận Tân Phú ban hành
- 2 Quyết định 145/2006/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí qua đò tại bến An Phú Đông, quận 12 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4 Quyết định 924/QĐ-UB năm 1995 ban hành bản quy định về tổ chức, quản lý Nhà nước đối với hoạt động kinh doanh, khai thác các bến phà, bến đò qua sông trên địa bàn tỉnh An Giang
- 1 Quyết định 145/2006/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí qua đò tại bến An Phú Đông, quận 12 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2 Nghị quyết số 61/2007/NQ-HĐND về việc quy mô chợ và điều chỉnh mức thu phí, lệ phí chợ trên địa bàn quận Tân Phú do Hội đồng nhân dân Quận Tân Phú ban hành
- 3 Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí qua bến phà Thủ Thiêm, Cát Lái và Bình Khánh trên địa bàn thành phố do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 19 ban hành
- 4 Quyết định 924/QĐ-UB năm 1995 ban hành bản quy định về tổ chức, quản lý Nhà nước đối với hoạt động kinh doanh, khai thác các bến phà, bến đò qua sông trên địa bàn tỉnh An Giang
- 5 Quyết định 5068/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu đối với văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành (trong kỳ hệ thống hóa 31 tháng 12 năm 2013)