HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/2006/NQ-HĐND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 12 năm 2006 |
VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2007
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 9
(Từ ngày 07 đến ngày 12 tháng 12 năm 2006)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 3771/QĐ-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2007;
Sau khi xem xét báo cáo của Ủy ban nhân dân thành phố về tình hình thực hiện ngân sách thành phố năm 2006 và dự toán ngân sách thành phố năm 2007; Báo cáo thẩm tra số 388/BCTT-KTNS ngày 01 tháng 12 năm 2006 của Ban Kinh tế và Ngân sách; ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Về thực hiện ngân sách thành phố năm 2006
Căn cứ Nghị quyết số 32/2005/NQ-HĐ ngày 02 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng nhân dân thành phố về dự toán và phân bổ ngân sách năm 2006 và việc tổ chức, điều hành ngân sách của Ủy ban nhân dân, Hội đồng nhân dân thành phố ghi nhận:
Trong năm 2006, Ủy ban nhân dân thành phố đã có nhiều nỗ lực trong việc tổ chức thực hiện nhiệm vụ tài chính, ngân sách và đã đạt những kết quả khả quan. Ước thu vượt dự toán, đảm bảo nhiệm vụ chi đầu tư phát triển và nhiệm vụ chi thường xuyên, chi cải cách tiền lương, chi thực hiện các nhiệm vụ đột xuất phát sinh. Ủy ban nhân dân đã có biện pháp huy động vốn bằng nhiều hình thức và đẩy mạnh xã hội hóa để tập trung vốn cho các công trình trọng điểm của thành phố. Trong điều hành ngân sách có thường xuyên kiểm tra việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và phòng chống tham nhũng, ngăn ngừa tiêu cực trong sử dụng ngân sách.
Điều 2. Thông qua dự toán phân bổ ngân sách năm 2007
1. Về thu, chi ngân sách
1.1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: (trừ thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) 77.959,500 tỷ đồng, bằng 116,77% dự toán năm 2006 và tăng 13,87% so ước thực hiện năm 2006.
Trong đó:
- Tổng thu ngân sách Nhà nước phần nội địa: (trừ thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) 41.069,500 tỷ đồng tăng 15,8% dự toán năm 2006.
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 30.800,000 tỷ đồng
- Thu từ dầu thô: 6.090,000 tỷ đồng
1.2. Tổng thu ngân sách địa phương: 15.710,902 tỷ đồng
Trong đó:
- Số thu phân chia cho ngân sách địa phương: 14.054,531 tỷ đồng
- Ghi thu ghi chi qua ngân sách: 645,000 tỷ đồng
- Bổ sung theo mục tiêu từ NS Trung ương: 1.011,371 tỷ đồng
+ Chi ĐT từ vốn ngoài nước: 765,000 tỷ đồng
+ Chi thực hiện một số nhiệm vụ khác: 246,371 tỷ đồng
* Hội đồng nhân dân thành phố chấp thuận cho Ủy ban nhân dân thành phố huy động khoản 10.000 tỷ đồng để chi đầu tư phát triển trong năm 2007.
1.3. Tổng chi ngân sách địa phương: 15.710,902 tỷ đồng
Bao gồm:
- Chi cân đối ngân sách: 14.915,902 tỷ đồng
- Ghi chi đầu tư phát triển từ nguồn thu của hoạt động sổ xố kiến thiết và ghi chi duy tu thoát nước từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải: 645,000 tỷ đồng
- Chi từ nguồn bổ sung theo mục tiêu của ngân sách Trung ương: 795,000 tỷ đồng
- Chi từ nguồn bổ sung theo mục tiêu của ngân sách Trung ương (phân bổ theo từng lĩnh vực cụ thể):216,371 tỷ đồng
(Kèm theo Phụ lục số 01, 01A, 02, 03)
2. Về phân bổ dự toán chi ngân sách
2.1. Thông qua định mức phân bổ dự toán chi ngân sách năm 2007.
(Kèm theo Phụ lục 04)
2.2. Thông qua điều chỉnh bổ sung về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách Thành phố (theo Tờ trình số 8928/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố).
2.3. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2007: 15.710,902 tỷ đồng
Cụ thể như sau:
Chi đầu tư phát triển: 5.730,902 tỷ đồng
Trong đó: chi trả vốn và lãi vay: 2.529,982 tỷ đồng
Chi thường xuyên: 8.200,000 tỷ đồng
Chi lập quỹ Dự trữ tài chính: 65,000 tỷ đồng
Dự phòng ngân sách: 620,000 tỷ đồng
Dự kiến bổ sung chênh lệch tăng lương: 300,000 tỷ đồng
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách Trung ương: 795,000 tỷ đồng
2.4. Phân bổ dự toán chi thường xuyên từ ngân sách thành phố cho từng cơ quan, sở - ban - ngành (Kèm phụ lục số 05); mức bổ sung cân đối và bổ sung có mục tiêu cho từng quận - huyện (Kèm phụ lục số 06).
1. Căn cứ vào Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố giao nhiệm vụ thu chi ngân sách cho từng cơ quan, ban ngành thành phố và các quận - huyện theo đúng quy định.
2. Phấn đấu thu đạt và vượt kế hoạch để đảm bảo cân đối chi theo kế hoạch. Tăng cường các biện pháp quản lý nguồn thu và bồi dưỡng nguồn thu, đảm bảo thu đúng, thu đủ, thu kịp thời theo quy định của pháp luật, tập trung xử lý những khoản nợ đọng.
3. Đa dạng phương thức huy động nguồn lực để đầu tư phát triển những dự án hạ tầng kinh tế - xã hội trọng điểm. Nguồn vốn huy động phải được sử dụng đúng mục đích, có hiệu quả.
4. Đẩy mạnh công tác xã hội hóa ở các lĩnh vực giáo dục và đào tạo, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, vệ sinh môi trường. Thực hiện đồng bộ cơ chế khoán chi, đấu thầu trong duy tu giao thông, công viên cây xanh, vận chuyển hành khách bằng phương tiện công cộng để giảm dần việc chi từ ngân sách.
5. Đảm bảo sử dụng dự phòng ngân sách đúng nội dung quy định của Luật Ngân sách Nhà nước, báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố hàng quý và báo cáo Hội đồng nhân dân tại kỳ họp gần nhất.
6. Việc điều hành sử dụng ngân sách phải theo đúng dự toán được duyệt và đúng Luật Ngân sách; nâng cao vai trò và trách nhiệm của lãnh đạo các đơn vị khi xây dựng dự toán năm.
Thường trực và các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố, các Tổ đại biểu và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tăng cường giám sát việc thực hiện ngân sách đảm bảo đúng Luật Ngân sách và các quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 9 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006 VÀ 2007
ĐV: Triệu đồng
PHẦN THU | DỰ TOÁN 2006 | ƯTH 2006 | DỰ TOÁN 2007 | DT07/ DT06 | DT07/ TH06 | PHẦN CHI | DỰ TOÁN 2006 | ƯTH 2006 | DỰ TOÁN 2007 | DT07/ DT06 | DT07/ TH06 |
I. Tổng số thu NSNN trên địa bàn | 67.254.000 | 68.954.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IA. Tổng thu NSNN trên địa bàn trừ XSKT | 66.765.500 | 68.465.500 | 77.959.500 | 116,77 | 113,87 | Tổng số chi ngân sách ĐP (A+B+C) | 14.819.814 | 19.008.642 | 15.710.902 | 106,01 | 82,65 |
Trong đó:1. Thu Thuế Xuất nhập khẩu | 23.500.000 | 25.200.000 | 30.800.000 | 131,06 | 122,22 | A. CHI NGÂN SÁCH (I+II) | 14.819.814 | 19.008.642 | 15.710.902 | 106,01 | 82,65 |
2. Thu thuế nội địa | 35.954.000 | 35.954.000 |
|
|
| I .CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH (Từ 1→6) | 14.144.014 | 18.708.642 | 14.915.902 | 105,46 | 79,73 |
2a. Thu thuế nội địa trừ XSKT | 35.465.500 | 35.465.500 | 41.069.500 | 115,80 | 115,80 |
|
|
|
|
|
|
2b. Ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.Thu từ dầu thô | 7.800.000 | 7.800.000 | 6.090.000 | 78,08 | 78,08 | 1. Chi đầu tư phát triển | 6.300.000 | 11.500.000 | 5.730.902 | 90,97 | 49,83 |
II. Tổng số thu ngân sách địa phương | 14.819.814 | 19.008.642 | 15.710.902 | 106,01 | 82,65 | - Chi đầu tư phát triển | 4.700.000 | 9.900.000 | 3.200.920 |
|
|
1. Tổng số thu cân dối NS địa phương | 14.531.214 | 14.155.414 | 15.065.902 | 103,68 | 106,43 | - Chi trả vốn và lãi vay | 1.600.000 | 1.600.000 | 2.529.982 |
|
|
a. Tổng thu NSĐP được điều tiết | 13.855.414 | 13.855.414 | 14.054.531 | 101,44 | 101,44 | 2. Chi thường xuyên | 6.500.000 | 7.208.642 | 8.200.000 | 126,15 | 113,75 |
|
|
|
|
|
| 3. Dự phòng ngân sách | 692.990 |
| 620.000 | 89,47 |
|
|
|
|
|
|
| 4. Bổ sung quỹ Dự trữ TC | 62.410 |
| 65.000 | 104,15 |
|
|
|
|
|
|
| 5. Chi bổ sung chênh lệch tăng lương | 588.614 |
| 300.000 | 50,97 |
|
b. Bổ sung có mục tiêu từ NS Trung ương | 675.800 | 300.000 | 1.011.371 | 149,66 |
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung cân đối từ NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung theo mục tiêu | 675.800 |
| 1.011.371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi đầu tư từ vốn ngoài nước | 474.000 |
| 765.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi th. hiện các CT mục tiêu quốc gia | 44.300 |
|
|
|
| II. CHI TỪ NGUỒN BS CÓ MT TỪ NSTW | 675.800 | 300.000 | 795.000 | 117,64 |
|
+ Chi th.hiện một số DA, nhiệm vụ khác | 157.500 |
| 246.371 |
|
| 1. Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước | 474.000 | 100.000 |
|
|
|
2. Thu chuyển nguồn năm 2005 sang 2006: | 288.600 | 2.216.868 |
|
|
| 2. Chi thực hiện CT mục tiêu quốc gia, chi nhiệm vụ, mục tiêu khác | 201.800 | 200.000 |
|
|
|
3. Ghi thu ghi chi qua ngân sách |
| 88.000 | 645.000 |
|
| Trong đó: Khu Công nghệ cao TP | 100.000 |
|
|
|
|
4. Thu từ kết dư ngân sách năm 2004: |
|
|
|
|
| B. GHI THU GHI CHI QUẢN LÝ QUA NS |
|
|
|
|
|
5. Thu từ vay khác: |
| 2.548.360 |
|
|
| C. TẠM ỨNG TỪ NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
Thành phố Hồ Chí Minh
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2007
(Dùng cho Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trình Hội đồng nhân dân cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DT 2006 | ƯTH 2006 | DT 2007 |
1 | 2 | 3 | ||
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 12.930.625 | 16.992.873 | 13.560.036 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 11.966.225 | 11.927.645 | 12.548.665 |
| - Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng 100% | 3.407.755 | 3.226.793 | 3.458.395 |
| - Các khoản thu phân chia phần NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 8.558.470 | 8.700.852 | 9.090.270 |
2 | Bổ sung từ NS trung ương | 675.800 | 300.000 | 1.011.371 |
| - Bổ sung cân đối |
|
|
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 675.800 | 300.000 | 1.011.371 |
| Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
|
|
|
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN |
| 2.548.360 |
|
4 | Thu chuyển nguồn năm trước | 288.600 | 2.216.868 |
|
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 12.930.625 | 16.771.699 | 13.560.036 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung NS cấp dưới) | 11.920.342 | 14.578.036 | 12.228.870 |
2 | Bổ sung cho NS quận, huyện, thị xã thành phố thuộc tỉnh | 1.010.283 | 2.193.663 | 1.331.166 |
| - Bổ sung cân đối | 1.010.283 | 1.010.283 | 1.331.166 |
| - Bổ sung có mục tiêu |
| 1.183.380 |
|
| Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
|
|
|
B | Ngân sách quận huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phường, thị trấn) |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 2.899.472 | 5.216.571 | 3.482.032 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 1.889.189 | 2.015.769 | 2.150.866 |
| - Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100% | 828.045 | 1.009.007 | 871.505 |
| - Các khoản thu phân chia phần NS cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 1.061.144 | 1.006.762 | 1.279.361 |
2 | Bổ sung từ NS cấp tỉnh | 1.010.283 | 2.193.663 | 1.331.166 |
| - Bổ sung cân đối | 1.010.283 | 1.010.283 | 1.331.166 |
| - Bổ sung có mục tiêu |
| 1.183.380 |
|
| Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
|
|
|
3 | Thu kết dư năm 2005 |
| 1.007.139 |
|
II | Chi NS huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 2.899.472 | 4.430.606 | 3.482.032 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2007
Đơn vị: Triệu đồng
NỘI DUNG | TH 2005 | DT 2006 | ƯTH 2006 | DT 2007 | So sánh | ||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (3)/(1) | (4)/(2) | (4)/(3) |
A.TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III) | 60.430.096 | 67.254.000 | 68.954.000 | 77.959.500 | 114,11 | 115,92 | 113,06 |
THU KHG KỂ GTGC | 57.975.417 | 67.254.000 | 68.954.000 | 77.959.500 | 118,94 | 115,92 | 113,06 |
I. THU NỘI ĐIẠ | 32.333.424 | 35.954.000 | 35.954.000 | 41.069.500 | 111,20 | 114,23 | 114,23 |
THU NỘI ĐIẠ TRỪ GTGC | 29.878.745 | 35.465.500 | 35.368.000 | 41.069.500 | 118,37 | 115,80 | 116,12 |
THU NỘI ĐỊA TRỪ THU TỪ SXKT | 31.813.672 | 35.465.500 | 35.368.000 | 41.069.500 | 111,17 | 115,80 | 116,12 |
1. THU TỪ DNNN DO TW QUẢN LÝ | 6.784.105 | 7.500.000 | 7.198.200 | 8.421.700 | 106,10 | 112,29 | 117,00 |
THUẾ GTGT | 2.535.593 | 2.658.000 | 2.955.000 | 3.678.000 |
|
|
|
THUẾ THU NHẬP DN | 1.413.236 | 1.838.000 | 1.450.000 | 1.700.000 |
|
|
|
Trong đó: Hạch toán toàn ngành | 189.869 | 165.000 | 165.000 | 130.000 |
|
|
|
TIÊU THỤ ĐB HÀNG NỘI ĐỊA | 2.825.272 | 3.001.000 | 2.785.000 | 3.040.400 |
|
|
|
MÔN BÀI | 2.310 | 2.280 | 2.300 | 2.300 |
|
|
|
THU SD VỐN | 6.792 |
| 5.000 |
|
|
|
|
THU HỒI VỐN VÀ THU KHÁC (051.04) | 902 | 720 | 900 | 1.000 |
|
|
|
2. THU TỪ CÁC DNNN DO ĐP QUẢN LÝ | 3.117.228 | 3.737.000 | 3.531.000 | 4.100.000 | 113,27 | 109,71 | 116,11 |
THUẾ GTGT | 1.102.598 | 1.363.000 | 1.337.000 | 1.730.000 |
|
|
|
THUẾ THU NHẬP DN | 983.774 | 940.000 | 1.200.000 | 1.362.000 |
|
|
|
TIÊU THỤ ĐB HÀNG NỘI ĐỊA | 978.026 | 1.130.000 | 970.000 | 1.000.000 |
|
|
|
MÔN BÀI | 3.529 | 2.820 | 3.150 | 3.000 |
|
|
|
THU SD VỐN | 30.004 |
| 16.000 |
|
|
|
|
TÀI NGUYÊN | 126 | 80 | 80 | 80 |
|
|
|
THU SỰ NGHIỆP | 2.042 | 300.000 |
|
|
|
|
|
THU NHẬP SAU THUẾ THU NHẬP | 12.728 |
|
|
|
|
|
|
THU HỒI VỐN VÀ THU KHÁC (51.04) | 4.401 | 1.100 | 4.770 | 4.920 |
|
|
|
3. THU TỪ DN CÓ VỐN ĐT NƯỚC NGOÀI | 6.171.302 | 8.919.300 | 7.520.000 | 10.524.200 | 121,85 | 117,99 | 139,95 |
THUẾ GTGT | 2.055.331 | 3.094.300 | 2.740.000 | 4.037.000 |
|
|
|
THUẾ THU NHẬP DN | 2.225.270 | 3.410.000 | 2.590.000 | 3.795.000 |
|
|
|
TIÊU THỤ ĐB HÀNG NỘI ĐỊA | 1.820.056 | 2.373.000 | 2.105.000 | 2.662.200 |
|
|
|
THUẾ CHUYỂN THU NHẬP | 3.014 | 0 | 0 |
|
|
|
|
MÔN BÀI | 3.969 | 4.200 | 4.000 | 4.100 |
|
|
|
THUẾ TÀI NGUYÊN | 698 | 800 | 800 | 800 |
|
|
|
TIỀN THUÊ MẶT ĐẤT, MẶT NƯỚC, MẶT BIỂN | 53.769 | 35.000 | 76.000 | 20.000 |
|
|
|
CÁC KHOẢN THU KHÁC (051.04) | 9.195 | 2.000 | 4.200 | 5.100 |
|
|
|
4. THU TỪ KVCTN, DV NGOÀI QD | 5.638.771 | 7.278.000 | 7.280.000 | 9.480.000 | 129,11 | 130,26 | 130,22 |
THUẾ GTGT | 2.536.714 | 3.420.000 | 3.093.000 | 4.090.000 |
|
|
|
THUẾ THU NHẬP DN | 2.777.048 | 3.607.000 | 3.745.000 | 4.955.000 |
|
|
|
TIÊU THỤ ĐB HÀNG NỘI ĐỊA | 129.759 | 100.000 | 267.000 | 270.000 |
|
|
|
MÔN BÀI | 139.777 | 135.000 | 145.000 | 150.000 |
|
|
|
TÀI NGUYÊN | 23 | 60 |
|
|
|
|
|
THU KHÁC NGOÀI QUỐC DOANH | 55.450 | 15.940 | 30.000 | 15.000 |
|
|
|
5. THUẾ NHÀ ĐẤT | 81.335 | 78.100 | 80.000 | 77.600 | 98,36 | 99,36 | 97,00 |
6. THUẾ NÔNG NGHIỆP | 1.878 |
| 700 | 0 |
|
|
|
7. THUẾ THU NHẬP Đ/V NGƯỜI CÓ TN CAO | 1.871.239 | 2.291.000 | 2.295.000 | 2.765.000 | 122,65 | 120,69 | 120,48 |
8. THU TỪ SỔ XỐ KIẾN THIẾT | 519.752 | 488.500 | 586.000 |
| 112,75 |
|
|
9. THU PHÍ XĂNG DẦU | 937.580 | 1.347.300 | 970.000 | 1.020.000 | 103,46 | 75,71 | 105,15 |
10. THU PHÍ, LỆ PHÍ | 599.221 | 477.700 | 690.000 | 530.000 | 115,15 | 110,95 | 76,81 |
11. THU KHÁC NGÂN SÁCH (kể cả thu tại xã) | 716.893 | 665.900 | 800.000 | 750.000 | 111,59 | 112,63 | 93,75 |
12. THU TIỀN SD ĐẤT | 1.994.915 | 1.605.000 | 2.000.000 | 1.590.000 | 100,25 | 99,07 | 79,50 |
13. THUẾ CQSD ĐẤT | 227.691 | 211.000 | 236.000 | 240.000 | 103,65 | 113,74 | 101,69 |
14. THU TIỀN BÁN NHÀ Ở THUỘC SHNN | 240.866 | 295.700 | 650.000 | 300.000 | 269,86 | 101,45 | 46,15 |
15. LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ | 808.306 | 914.800 | 850.000 | 1.091.000 | 105,16 | 119,26 | 128,35 |
16. THU TIỀN THUÊ MẶT ĐẤT, MẶT NƯỚC | 167.663 | 144.700 | 300.000 | 180.000 | 178,93 | 124,40 | 60,00 |
17. THU PHÁT SINH THUẾ |
|
| 967.100 |
|
|
|
|
18. GHI THU GHI CHI | 2.454.679 |
|
|
|
|
|
|
II. THU TỪ DẦU THÔ | 6.285.748 | 7.800.000 | 7.800.000 | 6.090.000 | 124,09 | 78,08 | 78,08 |
III. THU TỪ HĐ XUẤT, NHẬP KHẨU | 21.810.924 | 23.500.000 | 25.200.000 | 30.800.000 | 115,54 | 131,06 | 122,22 |
1. THUẾ XNK,THUẾ TTĐB HH NHẬP KHẨU | 8.231.126 | 7.940.000 | 8.514.500 | 9.300.000 |
|
|
|
2. THUẾ GTGT HÀNG NHẬP KHẨU | 13.579.549 | 15.560.000 | 16.685.500 | 21.500.000 |
|
|
|
3. THU CHÊNH LỆCH GIÁ HÀNG NK | 249 |
|
|
|
|
|
|
B. TỔNG THU NSĐP | 22.505.719 | 14.819.814 | 19.008.642 | 15.710.902 | 84,46 | 106,01 | 82,65 |
- Các khoản thu 100% | 6.786.004 | 4.235.800 | 4.235.800 | 4.329.900 | 62,42 | 102,22 | 102,22 |
- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) (có GTGC 88 tỷ) | 7.750.047 | 9.619.614 | 9.707.614 | 10.369.631 | 125,26 | 107,80 | 106,82 |
- Thu bổ sung từ NSTW | 254.390 | 675.800 | 300.000 | 1.011.371 | 117,93 | 149,66 | 337,12 |
- Thu kết dư | 2.187.325 |
|
|
|
|
|
|
- Thu chuyển nguồn năm trước | 1.773.009 | 288.600 | 2.216.868 |
| 125,03 |
|
|
- Vay | 3.697.951 |
| 2.548.360 |
| 68,91 |
|
|
- Thu viện trợ không hoàn lại | 56.994 |
|
|
|
|
|
|
ƯỚC THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2006 - DỰ TOÁN NĂM 2007
ĐVT: Triệu đồng
NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI | DỰ TOÁN Năm 2006 | Ước thực hiện năm 2006 | So sánh% | DỰ TOÁN Năm 2007 | So sánh% | ||
ƯTH06/ DT2006 | ƯTH06/ TH2005 | DT2007/DT2006 | DT2007/ƯTH2006 | ||||
| 1 | 2 | 3=2/1 | 4=2/CK | 5 | 6=5/1 | 7=5/2b |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐP | 14.819.814 | 19.008.642 | 128,27 | 117,43 | 15.710.902 | 106,01 | 82,65 |
A. Chi cân đối ngân sách (*) | 14.144.014 | 18.708.642 | 132,27 | 115,80 | 14.915.902 | 105,46 | 79,73 |
I. Chi Đầu tư phát triển | 6.300.000 | 11.500.000 | 182,54 | 114,37 | 5.730.902 | 90,97 | 49,83 |
1. Chi Đầu tư phát triển | 4.700.000 | 9.900.000 | 210,64 | 110,62 | 3.200.920 | 68,10 | 32,33 |
2. Chi trả vốn và lãi vay | 1.600.000 | 1.600.000 | 100,00 | 110,62 | 2.529.982 | 158,12 | 158,12 |
II. Chi thường xuyên: | 6.500.000 | 7.208.642 | 110,90 | 118,14 | 8.200.000 | 126,15 | 113,75 |
1. Chi trợ giá các mặt hàng CS: | 508.820 | 508.820 | 100,00 | 141,30 | 608.364 | 119,56 | 119,56 |
2. Chi sự nghiệp kinh tế | 1.520.984 | 1.758.578 | 115,62 | 130,33 | 1.914.847 | 125,90 | 108,89 |
- SN Nông lâm thủy lợi | 43.605 | 83.870 | 192,34 | 147,55 | 50.541 | 115,91 | 60,26 |
- Duy tu giao thông | 368.249 | 401.249 | 108,96 | 112,81 | 545.200 | 148,05 | 135,88 |
- SN Kiến thiết thị chính | 732.761 | 971.802 | 132,62 | 133,54 | 1.037.011 | 141,52 | 106,71 |
- Sự nghiệp kinh tế khác | 376.369 | 301.657 | 80,15 | 144,23 | 282.095 | 74,95 | 93,52 |
3. Chi SN nghiên cứu khoa học | 172.260 | 164.461 | 95,47 | 150,14 | 152.879 | 88,75 | 92,96 |
4. Chi SN giáo dục và đào tạo | 1.359.995 | 1.655.822 | 121,75 | 115,72 | 2.003.741 | 147,33 | 121,01 |
TĐ: - Sự nghiệp Giáo dục | 1.082.051 | 1.360.503 | 125,73 | 117,19 | 1.631.269 | 150,76 | 119,90 |
- Sự nghiệp Đào tạo | 277.944 | 295.319 | 106,25 | 109,39 | 372.472 | 134,01 | 126,13 |
5. Chi sự nghiệp y tế | 824.942 | 969.934 | 117,58 | 137,23 | 1.099.782 | 133,32 | 113,39 |
6. SN Văn hóa thông tin | 105.026 | 120.442 | 114,68 | 65,58 | 125.193 | 119,20 | 103,94 |
TĐ: 6.1. Chi SN Văn hóa thông tin | 105.026 | 14.100 |
|
| 125.193 | 119,20 | 887,89 |
6.2. Chi Lễ kỷ niệm 30 năm |
|
|
|
| 88.996 |
|
|
7. SN Truyền thanh | 14.000 | 14.000 | 100,00 | 83,24 | 17.000 | 121,43 | 121,43 |
8. SN Thể dục thể thao | 87.017 | 91.394 | 105,03 | 98,55 | 88.996 | 102,27 | 97,38 |
9. Chi đảm bảo xã hội | 374.255 | 396.993 | 106,08 | 116,95 | 397.539 | 106,22 | 100,14 |
10. Chi quản lý hành chính | 766.527 | 941.341 | 122,81 | 103,57 | 1.177.779 | 153,65 | 125,12 |
- Chi Quản lý Nhà nước | 464.220 | 613.831 | 132,23 | 101,78 | 813.673 | 175,28 | 132,56 |
- Chi BS hoạt động của Đảng | 150.656 | 165.693 | 109,98 | 127,43 | 174.230 | 115,65 | 105,15 |
- Chi hoạt động Đoàn thể | 151.651 | 161.817 | 106,70 | 92,04 | 189.876 | 125,21 | 117,34 |
11. Chi khác | 577.565 | 586.857 | 101,61 | 97,25 | 613.880 | 106,29 | 104,60 |
- An ninh quốc phòng | 186.045 | 191.082 | 102,71 | 91,14 | 198.659 | 106,78 | 103,97 |
- Chi khác | 391.520 | 395.775 | 101,09 | 100,51 | 415.221 | 106,05 | 104,91 |
12. Nguồn tăng thu NSQH chưa phân bổ | 188.609 |
|
|
|
|
|
|
III. Chi tạo nguồn TH CC tiền lương | 588.614 |
|
|
| 300.000 |
|
|
IV. Chi BS Quỹ Dự trữ tài chính | 62.410 |
|
|
| 65.000 |
|
|
V. Dự bị phí | 692.990 |
|
|
| 620.000 |
|
|
B. Chi từ nguồn BS có mục tiêu của NSTW | 675.800 | 300.000 |
|
| 795.000 |
| 265,00 |
C. Tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
|
D. Ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
(*) Trong chi cân đối ngân sách có ghi thu ghi chi ĐTPT từ nguồn thu HĐ XSKT là 455 tỷ và ghi chi duy tu thoát nước từ nguồn phí bảo vệ môi trường đối với nước thải là 190 tỷ đồng.
Chi cân đối ngân sách theo Bộ Tài chính là 14.054,531 tỷ đồng.
ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2007
Đối tượng | Định mức chi | Ghi chú | |
Năm 2006 | Năm 2007 | ||
1. Sự nghiệp Giáo dục: | 22,65% tổng chi TX | 24,43% tổng chi TX | Hệ số vùng Nội thành: 1,0 Quận ven và ngoại thành: 1,1 Huyện Nhà Bè: 1,2 Huyện Cần giờ: 1,3 |
- Nhà trẻ | 1.725.000 đ/HS/năm | 2.830.000 đ/HS/năm | |
- Mẫu giáo | 853.000 đ/HS/năm | 1.399.000 đ/HS/năm | |
- Tiểu học | 691.000 đ/HS/năm | 1.259.000 đ/HS/năm | |
- Trung học cơ sở | 750.000 đ/HS/năm | 1.340.000 đ/HS/năm | |
- Trung học phổ thông | 1.173.000 đ/HS/năm | 1.534.000 đ/HS/năm |
|
- TT Giáo dục thường xuyên |
|
|
|
+ Định mức/biên chế | 22 triệu đ/người/năm | 22 triệu đ/người/năm |
|
+ KP hoạt động của TT | 100 triệu đ/trung tâm/năm | 100 triệu đ/trung tâm/năm |
|
+ Định mức/HS/năm |
|
|
|
* Xóa mù | 200.000 đ/HS/năm | 300.000 đ/HS/năm |
|
* Phổ cập tiểu học | 200.000 đ/HS/năm | 300.000 đ/HS/năm |
|
* Phổ cập THCS | 300.000 đ/HS/năm | 450.000 đ/HS/năm |
|
* Phổ cập THPT | 400.000 đ/HS/năm | 600.000 đ/HS/năm |
|
- TT GD hướng nghiệp - DN |
|
|
|
+ Định mức/biên chế | 22 triệu đồng/người/năm | 25 triệu đồng/người/năm |
|
+ KP hoạt động của TT | 200 triệu đ/trung tâm/năm | 200 triệu đ/trung tâm/năm |
|
- Tr. Bồi dưỡng Giáo dục | 22 triệu đồng/BC/năm | 25 triệu đồng/BC/năm |
|
- Trường Khuyết tật | 24 triệu đồng/BC/năm | 31 triệu đồng/BC/năm |
|
2. Sự nghiệp Y tế: |
|
|
|
Chi chữa bệnh: |
|
|
|
- Bệnh viện thành phố | 36,789 trđ/1gb/năm | 42,500 triệu/1gb/năm |
|
- Bệnh viện quận - huyện | 23,7 triệu/1gb/năm | 33,400 triệu/1gb/năm |
|
Chi phòng bệnh |
|
|
|
- Thành phố | Duyệt DT cụ thể theo CT | Duyệt DT cụ thể theo CT |
|
- Quận - huyện | 13.600 đ/người dân/năm | 19.120 đ/người dân/năm |
|
3. Quản lý hành chính: |
|
|
|
- Thành phố |
|
|
|
+ Định mức khoán | 38 triệu đồng/BC/năm | 44 triệu đồng/BC/năm |
|
+ Ngoài khoán | Xét cụ thể, bình quân 200tr đồng/năm | Xét cụ thể, bình quân 200tr đồng/năm |
|
- Quận - huyện |
|
|
|
+ Định mức khoán | 38 triệu đồng/BC/năm | 44 triệu đồng/BC/năm |
|
- Phường - xã: | CB chuyên trách và không CT: 21,5 triệu đồng/ng/năm | CB ch trách 33,5Trđ/người/năm CB không CT: 23 triệu đồng/ng/năm |
|
4. Khối Đảng |
|
|
|
- Các Ban Thành ủy | 46,019 Tr.đg/người/năm | 60,5 Tr.đg/người/năm |
|
- Các Đảng ủy trực thuộc TƯ | 33,193 Tr.đg/người/năm | 43 Tr.đg/người/năm |
|
- Quận - Huyện ủy | 36,134 Tr.đg/người/năm | 48,3 Tr.đg/người/năm |
|
5. Sự nghiệp Xã hội: |
|
|
|
- Đối tượng chính sách |
|
| Theo chế độ quy định |
- Trại viên Trại Xã hội | 5,9®6,1 triệu/1ng/năm | 7,095®7,602 triệu/1ng/năm |
|
Thành phố Hồ Chí Minh
DỰ TOÁN CHI TỪ NGÂN SÁCH NĂM 2007
(Đơn vị do Thành phố quản lý)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán 2006 | Ứơc thực hiện 2006 | Dự toán 2007 | Ghi chú |
1 | Ủy ban nhân dân thành phố | 19.950 | 23.105 | 23.390 |
|
| - Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội | 650 | 680 | 842 |
|
| - Văn phòng Thường trực HĐND | 1.500 | 1.780 | 1.900 |
|
| - Văn phòng tiếp công dân | 900 | 1.310 | 1.948 |
|
| - Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố | 16.900 | 19.335 | 18.700 |
|
| + Văn phòng Ủy ban | 16.000 | 18.435 | 18.000 |
|
| + Ban Chỉ đạo Cải cách hành chính | 300 | 300 | 300 |
|
| + Ban Chỉ đạo QHĐB - TĐC | 200 | 200 |
|
|
| + Ban Chỉ đạo NNNT | 400 | 400 | 400 |
|
2 | Trung tâm Công báo | 0 | 412 | 352 |
|
3 | Trung tâm Lưu trữ | 0 | 0 | 340 |
|
4 | Sở Kế hoạch - Đầu Tư | 12.271 | 14.402 | 11.791 |
|
| - Văn phòng Sở Kế hoạch - Đầu tư | 6.271 | 8.402 | 7.791 |
|
| - Kinh phí Xúc tiến đầu tư | 6.000 | 6.000 | 4.000 |
|
5 | Sở Tài chính thành phố | 11.492 | 17.240 | 18.902 |
|
| - KP hoạt động cho Ban Chỉ đạo 80 | 550 | 1.113 | 570 |
|
| - HĐ Đấu giá quyền sử dụng đất | 2.700 | 2.700 | 2.700 |
|
| - Bộ phận chuyên trách thẩm định giá nhà xưởng | 750 | 750 | 750 |
|
| -Tổ chuyên trách liên ngành thông báo & kiểm soát giá vật liệu xây dựng | 450 | 450 | 450 |
|
| - Tổ công tác liên ngành kiểm tra chấn chỉnh các sai phạm trong giữ xe 2 bánh trên địa bàn TP | 0 | 35 |
|
|
| - Văn phòng Sở Tài chính | 7.042 | 10.239 | 11.632 |
|
| - Hội đồng đền bù và giải phóng mặt bằng | 0 | 1.000 | 1.500 |
|
| - Ban Chỉ đạo xây dựng bảng giá đất | 0 | 340 | 600 |
|
| - Tổ công tác liên ngành thẩm định giá bán quỹ nhà đất | 0 | 613 | 700 |
|
6 | Trung tâm Thẩm định giá và đấu giá tài sản | 1.500 | 1.510 | 1.000 |
|
7 | Chi cục Tài chính doanh nghiệp | 2.080 | 2.976 | 2.954 |
|
8 | Sở Khoa học - Công nghệ | 80.421 | 90.031 | 80.913 |
|
| - Trung tâm Dịch vụ phân tích thí nghiệm | 2.110 | 2.110 | 2.110 |
|
| - Nghiên cứu khoa học | 68.100 | 76.150 | 67.293 |
|
| - Trung tâm Thông tin khoa học công nghệ | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
|
| - Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng | 1.783 | 1.783 | 1.783 |
|
| - Văn phòng Sở Khoa học - Công nghệ | 3.238 | 3.798 | 4.737 |
|
| - Trung tâm Tiết kiệm Năng lượng | 0 | 1.000 | 440 |
|
| - Trung tâm thiết kế chế tạo thiết bị mới (NEPTECH) | 1.100 | 1.100 | 440 |
|
| - Trung tâm Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý | 1.090 | 1.090 | 1.060 |
|
| - Tạp chí Khám phá |
|
| 50 |
|
9 | Sở Bưu chính, Viễn thông | 79.876 | 57.091 | 54.708 |
|
| - Sự nghiệp bưu chính viễn thông (KP CNTT) | 75.000 | 50.626 | 50.000 |
|
| - Trung tâm Đào tạo Công nghệ thông tin thành phố | 2.000 | 2.000 | 0 |
|
| - Văn phòng Sở Bưu chính, Viễn thông | 2.630 | 4.213 | 4.302 |
|
| - Ban Quản lý các dự án công nghệ thông tin | 246 | 252 | 406 |
|
10 | Trung tâm Tin học thành phố | 11.772 | 11.877 | 13.806 |
|
| - Trung tâm Tin học | 672 |
| 946 |
|
| - Kinh phí HCM City web | 10.500 |
| 12.260 |
|
| - Kinh phí hoạt động Ban điều hành 112 | 600 |
| 600 |
|
11 | Viện Kinh tế | 5.320 | 9.339 | 6.340 |
|
12 | Viện Nghiên cứu xã hội | 1.725 | 2.279 | 3.440 |
|
13 | Ban Đổi mới quản lý doanh nghiệp | 1.260 | 1.260 | 1.220 |
|
14 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 181.406 | 194.574 | 201.910 |
|
| - Hoạt động xã hội khác | 138.700 | 146.667 | 149.115 |
|
| - Bệnh viện Bình Triệu | 2.500 | 2.500 | 3.490 |
|
| - Hoạt động chính sách người có công | 6.000 | 6.000 | 6.660 |
|
| - Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 6.106 | 8.308 | 8.594 |
|
| - Liên kết đào tạo công nhân kỹ thuật lành nghề | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
|
| - Trường Công nhân kỹ thuật TP | 2.700 | 6.322 | 7.660 |
|
| - Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Định | 3.000 | 3.000 | 3.171 |
|
| - Ban Chỉ đạo Xóa đói giảm nghèo và việc làm | 820 | 1.260 | 1.640 |
|
| - Trung tâm Dịch vụ và giới thiệu việc làm | 80 | 80 | 80 |
|
| - CTMT dự án nâng cao năng lực dạy nghề |
| 1.000 |
|
|
| - Dự phòng chi sự nghiệp xã hội | 20.000 | 17.937 | 20.000 |
|
15 | Lực lượng Thanh niên xung phong | 112.543 | 132.520 | 125.117 |
|
| - Trường Giáo dục dạy nghề và giải quyết việc làm và Tổng đội 1 - thuộc Lực lượng TN xung phong | 105.600 | 111.452 | 92.569 |
|
| - Trung tâm Giáo dục thường xuyên TN xung phong | 3.500 | 3.500 | 3.315 |
|
| - Văn phòng Lực lượng Thanh niên xung phong | 3.443 | 5.108 | 5.181 |
|
| - Ban QL Cụm công nghiệp dân cư Nhị Xuân | 0 | 6.200 | 8.352 |
|
| - Duy tu công viên dạ cầu Sài gòn | 0 | 1.710 | 1.700 |
|
| - Ban quản lý Đội trật tự du lịch |
| 4.550 | 4.000 |
|
| - Dự phòng |
|
| 10.000 |
|
16 | Sở Xây dựng | 116.430 | 23.230 | 17.748 |
|
| - Trường Trung học Xây dựng | 1.577 | 2.857 | 2.700 |
|
| - Văn phòng Sở Xây dựng | 6.899 | 8.968 | 8.052 |
|
| - Tạp chí Sài Gòn Đầu tư và Xây dựng | 70 | 70 | 70 |
|
| - Tiền nhà đất trưng mua (TH NQ 755/NQ-UBTVQH) | 100.000 | 0 | 0 |
|
| - Kinh phí sự nghiệp | 7.300 | 5.480 | 3.500 |
|
| - Trung tâm Thông tin và dịch vụ xây dựng | 584 | 5.855 | 3.426 |
|
17 | Thanh tra xây dựng | 0 | 3.221 | 3.130 |
|
18 | Sở Quy hoạch - Kiến trúc | 3.846 | 10.074 | 7.541 |
|
| - Văn phòng Sở Quy hoạch - Kiến trúc | 3.846 | 6.879 | 6.221 |
|
| - Trung tâm Thông tin quy hoạch |
| 1.295 | 660 |
|
| - Trung tâm Nghiên cứu kiến trúc |
| 1.900 | 660 |
|
19 | Sở Giao thông - Công chính | 929.482 | 979.927 | 1.233.900 |
|
| - Khu đường sông | 8.829 | 8.829 | 8.419 |
|
| - Thảo cầm viên | 12.061 | 17.314 | 16.614 |
|
| - Dịch vụ bảo quản, duy tu công viên cây xanh | 48.000 | 55.500 | 60.000 |
|
| - Thanh tra Sở Giao thông - Công chính | 5.252 | 5.606 | 7.958 |
|
| - Trung tâm Quản lý điều hành VT hành khách CC | 9.222 | 9.222 | 9.000 |
|
| - Ban Quản lý các bến xe vận tải hành khách | 0 | 435 | 2.982 |
|
| - Cảng vụ đường thủy nội địa | 0 | 3.869 | 3.923 |
|
| - Trường Trung học Giao thông công chính | 2.813 | 3.062 | 2.813 |
|
| - Trợ giá vé xe buýt | 500.000 | 500.000 | 600.000 |
|
| - Văn phòng Sở Giao thông - Công chính | 5.300 | 6.860 | 7.776 |
|
| - Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 | 6.625 | 6.625 | 4.000 |
|
| - Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 | 1.380 | 2.739 | 1.385 |
|
| - Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3 | 0 | 2.485 | 1.350 |
|
| - Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 | 0 | 1.381 | 1.680 |
|
| - Công ty Chiếu sáng công cộng | 60.000 | 53.000 | 53.000 |
|
| - Khối Sự nghiệp duy tu giao thông | 270.000 | 303.000 | 453.000 | Chi từ phí bảo vệ môi trường, từ phí nước thải 190 tỷ |
20 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 439.361 | 634.115 | 701.382 |
|
| Trong đó: - Sở Tài nguyên và Môi trường | 6.814 | 8.823 | 9.116 |
|
| - Kinh phí sự nghiệp của Sở TN-MT | 80.575 | 80.575 | 96.000 |
|
| - Dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác | 330.000 | 520.000 | 575.000 |
|
| - Trung tâm Phát triển quỹ đất | 7.995 | 8.126 | 6.476 |
|
| - TT Thông tin TNMT và đăng ký nhà đất | 5.657 | 8.237 | 5.968 |
|
| - Chi cục Bảo vệ môi trường | 8.320 | 8.354 | 8.822 |
|
21 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 44.842 | 76.462 | 52.338 |
|
| - Chi cục QL chất lượng và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản | 1.811 | 1.851 | 1.923 |
|
| - Chi cục Kiểm lâm | 3.596 | 5.631 | 4.800 |
|
| - TT Nghiên cứu Khoa học và khuyến nông | 8.048 | 8.392 | 8.029 |
|
| - Chi cục Bảo vệ thực vật | 5.084 | 9.429 | 6.187 |
|
| - Chi cục Phát triển lâm nghiệp | 3.144 | 3.956 | 4.013 |
|
| - Chi cục Thủy lợi và phòng chống lụt bão | 1.014 | 1.014 | 1.471 |
|
| - Trợ giá bù giống gốc | 3.800 | 3.471 | 3.471 |
|
| - CTy Qlý khai thác DVTL TP HCM (Bù hụt thu TLP) | 4.140 | 3.993 | 3.993 |
|
| - Chi cục Thú y | 0 | 19.035 |
|
|
| - Chi cục Phát triển nông thôn | 1.400 | 2.146 | 1.762 |
|
| - TT Qlý & Kiểm định giống cây trồng vật nuôi | 1.505 | 2.530 | 1.885 |
|
| - Trường Trung học Kỹ thuật nông nghiệp | 2.874 | 3.037 | 3.393 |
|
| - Ban Quản lý Trung tâm thủy sản thành phố | 447 | 459 | 500 |
|
| - Văn phòng Sở Nông nghiệp và PT nông thôn | 3.079 | 5.089 | 4.850 |
|
| - TT Công nghệ sinh học | 3.300 | 4.829 | 4.361 |
|
| - TT Tư vấn & hỗ trợ chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp | 1.600 | 1.600 | 1.700 |
|
22 | Sở Thương mại | 11.287 | 12.485 | 10.428 |
|
| - Văn phòng Sở Thương mại | 2.907 | 4.505 | 4.428 |
|
| - Kinh phí Xúc tiến thương mại - đầu tư | 8.000 | 7.600 | 6.000 |
|
| - Trợ giá bù giống gốc | 380 | 380 | 0 |
|
23 | Chi cục Quản lý thị trường thành phố | 10.891 | 13.759 | 25.297 |
|
24 | Đài Tiếng nói nhân dân | 12.000 | 12.000 | 14.000 |
|
25 | Sở Văn hóa và Thông tin | 64.593 | 76.300 | 86.206 |
|
| - Sự nghiệp nghệ thuật | 19.180 | 20.355 | 24.960 |
|
| - Trung tâm Thông tin triển lãm | 4.454 | 5.039 | 4.524 |
|
| - Hoạt động văn hóa khác | 12.445 | 16.553 | 17.361 |
|
| - Bảo tàng bảo tồn | 14.920 | 19.034 | 22.186 |
|
| - Trợ giá văn hóa phẩm | 500 | 500 | 500 |
|
| - Thư viện Khoa học tổng hợp | 4.825 | 5.287 | 6.267 |
|
| - Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật | 3.216 | 3.216 | 3.740 |
|
| - Văn phòng Sở Văn hóa và Thông tin | 5.053 | 6.316 | 6.668 |
|
26 | Công ty xuất nhập khẩu phát hành sách TP |
|
| 400 |
|
27 | Tuần báo Văn nghệ |
| 400 | 600 |
|
28 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 313.828 | 363.438 | 477.746 |
|
| - SN Giáo dục | 164.587 | 211.650 | 303.407 |
|
| - SN Đào tạo | 95.563 | 101.059 | 166.991 |
|
| - Dự phòng chi SN Giáo dục (đào tạo) | 48.522 | 44.227 |
|
|
| - Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo | 5.156 | 6.502 | 7.348 |
|
29 | Sở Tư pháp | 5.592 | 14.591 | 10.112 |
|
| - Phòng Công chứng 1 | 400 | 1.710 | 990 |
|
| - Phòng Công chứng 2 | 400 | 1.444 | 836 |
|
| - Phòng Công chứng 3 | 442 | 912 | 600 |
|
| - Phòng Công chứng 4 | 380 | 1.140 | 750 |
|
| - Phòng Công chứng 5 | 350 | 1.492 | 850 |
|
| - Phòng Công chứng 6 | 0 | 1.975 | 625 |
|
| - Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước | 450 | 450 | 500 |
|
| - Văn phòng Sở Tư pháp | 3.170 | 5.468 | 4.961 |
|
30 | Sở Y tế | 644.823 | 737.974 | 850.814 |
|
| - Sự nghiệp Y tế | 487.304 | 575.989 | 677.205 |
|
| - Sự nghiệp Y tế (phân bổ cho quận huyện) | 29.978 | 29.978 | 33.811 |
|
| - Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo | 14.000 | 16.259 | 22.000 |
|
| - Trung tâm Đào tạo và bồi dưỡng cán bộ y tế | 8.920 | 10.340 | 12.210 |
|
| - Văn phòng Sở Y tế | 4.621 | 5.408 | 5.588 |
|
| - Quỹ khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
|
31 | Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em | 16.976 | 18.601 | 7.341 |
|
| - Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em | 1.740 | 2.228 | 2.332 |
|
| - Kinh phí chương trình mục tiêu | 15.236 | 16.131 | 4.745 |
|
| - Kinh phí in thẻ khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi | 0 | 242 | 264 |
|
32 | Sở Công nghiệp | 8.106 | 10.401 | 9.887 |
|
| - Trường Trung học Công nghiệp | 4.586 | 5.439 | 5.219 |
|
| - Văn phòng Sở Công nghiệp | 3.060 | 4.442 | 4.048 |
|
| - TT Tư vấn & Hỗ trợ DN công nghiệp TP | 460 | 520 | 620 |
|
33 | Thanh tra thành phố | 4.762 | 7.959 | 7.112 |
|
34 | Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài | 1.613 | 1.921 | 1.720 |
|
35 | Sở Du lịch | 12.044 | 8.579 | 9.968 |
|
| - Văn phòng Sở Du lịch | 2.104 | 2.758 | 2.968 |
|
| - Kinh phí xúc tiến du lịch | 9.940 | 5.821 | 7.000 |
|
36 | Sở Thể dục - Thể thao | 102.779 | 105.397 | 100.635 |
|
| - Sự nghiệp Thể dục thể thao | 62.783 | 64.783 | 55.000 |
|
| - Câu lạc bộ Bơi lặn Phú Thọ | 0 |
| 0 |
|
| - Trường Nghiệp vụ Thể dục thể thao | 28.920 | 28.920 | 31.215 |
|
| - Trường Năng khiếu TDTT | 719 | 719 | 800 |
|
| - Văn phòng Sở Thể dục - Thể thao | 2.522 | 3.140 | 3.620 |
|
| - CT đào tạo nguồn nhân lực | 7.835 | 7.835 | 10.000 |
|
37 | Sở Nội vụ | 5.497 | 8.446 | 9.540 |
|
| - Sở Nội vụ | 2.297 | 4.746 | 6.340 |
|
| - Đào tạo | 3.200 | 3.700 | 3.200 |
|
38 | Hội đồng Thi đua khen thưởng | 6.719 | 9.361 | 15.924 |
|
| Trong đó: K. phí khen thưởng: 15,000 triệu |
|
|
|
|
39 | Trường Cán bộ thành phố | 3.839 | 4.394 | 4.200 |
|
40 | Liên minh các Hợp tác xã | 1.137 | 1.965 | 1.338 |
|
41 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 3.204 | 3.464 | 2.820 |
|
42 | Thành đoàn | 12.510 | 13.293 | 15.228 |
|
| - Trường đoàn Lý Tự Trọng | 900 | 971 | 1.700 |
|
| - Trường Bổ túc Văn hóa Thành đoàn | 550 | 560 | 550 |
|
| - Nhà Văn hóa Thanh niên | 1.260 | 1.260 | 1.260 |
|
| - Nhà Thiếu nhi thành phố | 1.600 | 1.860 | 2.196 |
|
| - Hãng Phim Trẻ | 760 | 760 | 500 |
|
| - Trung tâm Dịch vụ việc làm Thanh niên | 220 | 280 | 320 |
|
| - Nhà Văn hóa sinh viên | 650 | 697 | 750 |
|
| - TT sinh hoạt dã ngoại thanh thiếu niên TP | 200 | 280 | 422 |
|
| - Văn phòng Thành đoàn | 6.000 | 6.247 | 7.120 |
|
| - Ký túc xá sinh viên Lào | 370 | 378 | 410 |
|
43 | Ban Tài chính - Quản trị Thành ủy | 165.453 | 179.249 | 188.678 |
|
| TĐ: - Kinh phí đào tạo | 25.000 | 25.000 | 25.000 |
|
| - Đào tạo 300 Tiến sĩ - Thạc sĩ trẻ | 40.000 | 40.000 | 40.000 |
|
| - Kinh phí hoạt động | 100.453 | 114.249 | 123.678 |
|
44 | Hội Nông dân | 3.310 | 3.597 | 2.542 |
|
| TĐ: - Hội nông dân | 2.810 | 3.097 | 2.014 |
|
| - Trung tâm Hỗ trợ nông dân | 500 | 500 | 528 |
|
45 | Hội Cựu chiến binh | 1.322 | 1.371 | 1.510 |
|
46 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 5.073 | 6.822 | 6.664 |
|
47 | Ban QL Khu đô thị mới Nam thành phố | 3.605 | 4.107 | 3.420 |
|
| - Ban QL Khu đô thị mới Nam thành phố | 3.605 | 4.107 | 3.020 |
|
| - Kinh phí xúc tiến | 0 |
| 400 |
|
48 | Ban Quản lý dự án Khu công nghệ cao | 3.642 | 4.212 | 6.963 |
|
| - Ban Quản lý dự án Khu công nghệ cao | 3.642 |
| 3.960 |
|
| - Trung tâm đào tạo | 0 |
| 656 |
|
| - Trung tâm Nghiên cứu triển khai | 0 |
| 1.947 |
|
| - Kinh phí xúc tiến | 0 |
| 400 |
|
49 | Ban Quản lý ĐT và XD Khu đô thị mới Thủ Thiêm | 1.500 | 2.084 | 2.424 |
|
| - Ban Quản lý ĐTXD Khu đô thị mới Thủ Thiêm | 1.500 |
| 2.024 |
|
| - Kinh phí xúc tiến | 0 |
| 400 |
|
50 | Ban Quản lý Khu đô thị Tây Bắc | 1.285 | 2.045 | 1.970 |
|
| - Ban Quản lý Khu đô thị Tây Bắc | 1.285 |
| 1.570 |
|
| - Kinh phí xúc tiến | 0 |
| 400 |
|
51 | Trung tâm Xúc tiến thương mại và đầu tư | 29.306 | 29.967 | 32.740 |
|
| - Văn phòng Trung tâm | 2.306 | 2.967 | 2.240 |
|
| - Kinh phí xúc tiến thương mại, đầu tư | 27.000 | 27.000 | 30.500 |
|
52 | Ban QL nông nghiệp Khu công nghệ cao | 781 | 1.742 | 2.580 |
|
| - Ban Quản lý nông nghiệp Khu công nghệ cao | 781 |
| 1.100 |
|
| - Kinh phí xúc tiến | 0 |
| 400 |
|
| - Trung tâm Nghiên cứu & phát triển nông nghiệp công nghệ cao | 0 |
| 1.080 |
|
53 | Ban chuẩn bị đầu tư các dự án trọng điểm | 170 | 170 | 170 |
|
54 | BCĐ T/hiện DA nhà máy xử lý nước Thủ Đức | 130 | 130 | 130 |
|
55 | Công an thành phố | 44.035 | 44.875 | 42.590 |
|
56 | Trung tâm Điều khiển tín hiệu giao thông | 1.600 | 1.600 | 500 |
|
57 | Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy |
|
| 3.700 |
|
58 | Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố | 19.500 | 27.299 | 25.000 |
|
59 | Trường Thiếu sinh quân | 3.602 | 4.350 | 4.550 |
|
60 | Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị thành phố | 2.148 | 2.174 | 2.232 |
|
61 | Các Hội | 12.066 | 15.045 | 12.320 |
|
62 | Kinh phí hỗ trợ | 6.500 | 7.910 | 8.884 |
|
63 | Chương trình mục tiêu Quốc gia phân bổ cho khối quận - huyện |
| 2.530 |
| |
| - Tăng cường thiết bị dạy nghề |
|
| 1.600 |
|
| + Trung tâm Dạy nghề quận 4 |
|
| 200 |
|
| + Trung tâm Dạy nghề quận 9 |
|
| 700 |
|
| + Trung tâm Dạy nghề huyện Nhà Bè |
|
| 700 |
|
| - Hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
| 930 |
|
| + Quận 9 |
|
| 140 |
|
| + Quận 12 |
|
| 140 |
|
| + Huyện Củ Chi |
|
| 180 |
|
| + Huyện Hóc Môn |
|
| 120 |
|
| + Huyện Bình Chánh |
|
| 100 |
|
| + Huyện Nhà Bè |
|
| 180 |
|
| + Huyện Cần Giờ |
|
| 70 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH KHỐI QUẬN HUYỆN NĂM 2007
ĐVT: Triệu đồng
QUẬN HUYỆN | TỔNG DỰ TOÁN CHI NSQH (*) | Trong đó | Số bổ sung cân đối NSQH từ NSTP | |
Chi SN Giáo dục | Chi SN Y tế | |||
Tổng số | 3.482.032 | 1.334.862 | 258.267 | 1.331.166 |
Quận 1 | 173.617 | 63.826 | 7.466 | 0 |
Quận 2 | 91.776 | 28.628 | 6.491 | 49.270 |
Quận 3 | 142.985 | 60.496 | 7.010 | 0 |
Quận 4 | 110.026 | 33.962 | 9.110 | 75.369 |
Quận 5 | 152.901 | 62.879 | 7.343 | 2.810 |
Quận 6 | 143.443 | 55.791 | 10.334 | 26.823 |
Quận 7 | 102.509 | 35.624 | 8.419 | 28.892 |
Quận 8 | 159.051 | 60.592 | 11.733 | 102.009 |
Quận 9 | 127.183 | 48.712 | 8.077 | 89.158 |
Quận 10 | 135.048 | 49.158 | 7.618 | 291 |
Quận 11 | 135.219 | 54.630 | 7.205 | 42.956 |
Quận 12 | 125.826 | 59.221 | 9.474 | 53.740 |
Quận Phú Nhuận | 113.350 | 34.670 | 7.608 | 8.350 |
Quận Gò Vấp | 191.168 | 85.434 | 13.649 | 74.074 |
Quận Bình Thạnh | 200.784 | 74.876 | 10.882 | 39.555 |
Quận Tân Bình | 204.320 | 84.482 | 12.601 | 0 |
Quận Tân Phú | 154.077 | 64.449 | 9.810 | 35.395 |
Quận Bình Tân | 118.362 | 39.865 | 9.988 | 24.329 |
Quận Thủ Đức | 138.014 | 62.197 | 10.219 | 69.734 |
Huyện Củ Chi | 230.037 | 87.684 | 32.702 | 194.836 |
Huyện Hóc Môn | 151.618 | 68.236 | 17.481 | 106.663 |
Huyện Bình Chánh | 163.256 | 59.474 | 18.554 | 115.239 |
Huyện Nhà Bè | 84.137 | 29.891 | 5.558 | 65.967 |
Huyện Cần Giờ | 133.325 | 30.085 | 8.935 | 125.706 |
(*) Trong đó chưa tính:
- Dự phòng kinh phí giường bệnh dự phòng và mua sắm TTB y tế khối QH: 33.811 triệu đồng