HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/2008/NQ-HĐND | Nam Định, ngày 24 tháng 12 năm 2008 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2009 THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật đất đai năm 2003;
Xét tờ trình số: 315/TT-UBND ngày 22/12/2008 của UBND thành phố về kế hoạch sử dụng đất năm 2009 thành phố Nam Định và báo cáo thẩm định của Ban Kinh tế - xã hội HĐND thành phố;
Hội đồng nhân dân thành phố đã thảo luận và nhất trí,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn kế hoạch sử dụng đất năm 2009 thành phố Nam Định (có biểu kế hoạch sử dụng đất chi tiết kèm theo). Trong đó:
1. Kế hoạch sử dụng đất phi nông nghiệp đăng ký: 518,15ha
a. Đất ở: diện tích: 112,70ha.
b. Đất chuyên dùng: diện tích 403,50ha.
- Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp: 1,11ha.
- Đất an ninh, quốc phòng: 5,00ha.
- Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: 188,16ha.
+ Đất công nghiệp: 184,20ha.
+ Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh: 3,96ha
- Đất có mục đích công cộng: 209,23ha
+ Đất giao thông: 133,72ha.
+ Đất thủy lợi: 20,96ha.
+ Đất để truyền dẫn năng lượng, truyền thông: 1,97ha.
+ Đất cơ sở văn hóa: 19,08ha.
+ Đất cơ sở y tế: 0,70ha.
+ Đất cơ sở giáo dục đào tạo: 12,92ha.
+ Đất thể dục thể thao: 0,48ha.
+ Đất chợ: 4,30ha.
+ Đất có di tích danh thắng: 15,00ha.
+ Đất bãi thải, xử lý chất thải: 0,10ha.
c. Đất tôn giáo, tín ngưỡng: Đăng ký kế hoạch với diện tích: 0,49ha.
d. Đất nghĩa trang, nghĩa địa: Đăng ký kế hoạch với diện tích: 1,46ha.
2. Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp: 208,88ha.
3. Bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010):
a. Đất phi nông nghiệp:
- Đất ở: 3,85ha
+ Đấu giá Nam Phong: 3,65ha
+ Đấu giá đất dôi dư của phòng Giáo dục và đào tạo: 0,20ha
- Đất chuyên dùng: 67,94ha
+ Đất giao thông: 67,20ha.
+ Đất cơ sở văn hóa: 0,01ha
+ Đất cơ sở y tế: 0,10ha
+ Đất giáo dục và đào tạo: 0,13ha
+ Đất chợ: 0,50ha
- Đất tôn giáo, tín ngưỡng: 0,52ha
b. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng: 154,60ha
Điều 2. Giao UBND thành phố hoàn tất các thủ tục, trình cấp có thẩm quyền quyết định.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành trong năm 2009.
Điều 4. Thường trực HĐND, các Ban HĐND và các đại biểu HĐND thành phố giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân thành phố khóa XIV, kỳ họp thứ 11 thông qua.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU 03/KH
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2009 CỦA UBND TP NAM ĐỊNH
Thứ tự | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 4.622,84 | 100,00 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 1.142,46 | 24,71 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 796,63 | 17,23 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 657,99 | 14,23 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 544,65 | 11,78 |
1.1.1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 469,39 | 10,15 |
1.1.1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 75,26 | 1,63 |
1.1.1.1.3 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNC(a) | 113,34 | 2,45 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 138,64 | 3,00 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP |
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 345,60 | 7,48 |
1.4 | Đất làm muối | LMU |
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,23 | 0,00 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 3.451,42 | 74,66 |
2.1 | Đất ở | OTC | 831,51 | 17,99 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 126,22 | 2,73 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 705,29 | 15,26 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 2.274,93 | 49,21 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 35,56 | 0,77 |
2.2.2 | Đất quốc phòng an ninh | CQA | 42,31 | 0,92 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 826,96 | 17,89 |
2.2.3.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 511,85 | 11,07 |
2.2.3.2 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 297,18 | 6,43 |
2.2.3.3 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
2.2.3.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | 17,93 | 0,39 |
2.2 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 1.370,10 | 29,64 |
2.2.4.1 | Đất giao thông | DGT | 776,04 | 16,79 |
2.2.4.2 | Đất thủy lợi | DTL | 148,08 | 3,20 |
2.2.4.3 | Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông | DNT | 9,04 | 0,20 |
2.2.4.4 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 146,58 | 3,17 |
2.2.4.5 | Đất cơ sở y tế | DYT | 18,83 | 0,41 |
2.2.4.6 | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 137,12 | 2,97 |
2.2.4.7 | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 19,23 | 0,42 |
2.2.4.8 | Đất chợ | DCH | 12,84 | 0,28 |
2.2.4.9 | Đất có di tích danh thắng | LDT | 78,21 | 1,69 |
2.2.4.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | RAC | 24,13 | 0,52 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 7,21 | 0,16 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 62,25 | 1,35 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 275,52 | 5,96 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | CSD | 28,96 | 0,63 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 28,96 | 0,63 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
|
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
|
|