Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 278/NQ-HĐND

 Vĩnh Long, ngày 11 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021; PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 20

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/06/2015;

Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi NSNN năm 2021;

Xét Tờ trình số 175 /TTr-UBND ngày 18/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2021; phương án phân bngân sách cấp tnh và sbổ sung cho ngân sách cp dưới năm 2021; Báo cáo thm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2021; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2021, cụ thể như sau:

A. VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

I. Dự toán thu ngân sách nhà nước

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2021 là; 7.442.030 triệu đồng, trong đó:

a) Thu nội địa:

5.442.030 triệu đồng, cụ thể:

- Thu DNNN TW quản lý:

150.000 triệu đồng.

- Thu DNNN ĐP quản lý:

213.000 triệu đồng.

- Thu DN có vốn ĐTNN:

227.000 triệu đồng.

- Thuế CTN ngoài quốc doanh:

1.420.000 triệu đồng.

- Thu thuế SDĐ phi nông nghiệp:

7.330 triệu đồng.

- Lệ phí trước bạ:

170.000 triệu đồng.

- Thu tiền sử dụng đất:

300.000 triệu đồng.

- Thu tiền thuê đất:

230.000 triệu đồng.

- Thuế thu nhập cá nhân:

430.000 triệu đồng.

- Thu phí, lệ phí:

84.700 triệu đồng.

+ Phí, lệ phí TW:

28.900 triệu đồng.

+ Phí, lệ phí ĐP:

55.800 triệu đồng.

- Thuế bảo vệ môi trường:

460.000 triệu đồng.

(Trong đó, thu từ hàng hóa NK ngân sách trung ương: 288.900 triệu đồng).

- Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc SHNN:

2.900 triệu đồng.

- Thu khác ngân sách:

150.000 triệu đồng.

(Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương: 35.000 triệu đồng).

- Thu từ quỹ đất công ích:

100 triệu đồng.

- Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản:

5.000 triệu đồng.

- Thu cổ tức:

12.000 triệu đồng.

- Thu XSKT:

1.580.000 triệu đồng.

b) Thu từ hoạt động XNK:

2.000.000 triệu đồng.

2. Thu NSĐP được sử dụng:

8.471.663 triệu đồng, gồm:

a) Từ nguồn địa phương:

5.923.595 triệu đồng.

- NSĐP được hưởng từ các khoản thu nội địa:

5.089.230 triệu đồng.

- Nguồn tiết kiệm chi năm 2020:

75.774 triệu đồng.

- Từ nguồn tiền sử dụng đất hạ tầng khu hành chính và dân cư phường 9: 94.291 triệu đồng

- Từ nguồn XSKT các năm trước:

112.300 triệu đồng.

- Từ nguồn Đài PTTH tài trợ:

552.000 triệu đồng.

b) Từ nguồn TW bổ sung:

2.281.768 triệu đồng.

- Bổ sung cân đi ổn định:

1.336.965 triệu đồng.

- Bổ sung lương:

598.384 triệu đồng.

- Nguồn TWBS vn sự nghiệp:

346.419 triệu đồng.

c) Từ nguồn bội chi (Nguồn vốn vay):

266.300 triệu đồng.

II. Dự toán chi NSĐP

 

Tổng chi NSĐP năm 2021 là:

8.471.663 triệu đồng, trong đó:

1. Theo phân cấp:

 

a) Cấp tỉnh:

4.982.463 triệu đồng.

b) Khối huyện, thị xã, thành phố:

3.489.200 triệu đồng.

2. Theo lĩnh vc:

 

a) Tổng chi cân đối:

8.464.863 triệu đồng.

- Chi đầu tư phát triển:

3.180.370 triệu đồng.

+ Cấp tỉnh:

2.896.826 triệu đồng.

+ Khối huyện, thị xã, thành phố:

283.544 triệu đồng.

- Chi thường xuyên:

5.109.337 triệu đồng.

+ Cấp tỉnh:

1.957.891 triệu đồng.

+ Khối huyện, thị xã, thành phố:

3.151.446 triệu đồng.

- Chi bổ sung quỹ DTTC:

1.000 triệu đồng.

- Dự phòng ngân sách:

140.485 triệu đồng.

- Chi trả nợ lãi:

6.600 triệu đồng.

- Chi tạo nguồn CCTL (số tiết kiệm 10%):

27.071 triệu đồng.

b) Chi trả nợ gốc:

6.800 triệu đồng.

3. Chi tiết một số lĩnh vực quan trọng

 

- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:

2.025.021 triệu đồng.

+ Cấp tỉnh:

483.001 triệu đồng.

+ Khối huyện, thị xã, thành phố:

1.542.020 triệu đồng.

- Sự nghiệp khoa học công nghệ:

30.263 triệu đồng.

+ Cấp tỉnh:

28.573 triệu đồng.

+ Khi huyện, thị xã, thành phố:

1.690 triệu đng.

- Dự phòng ngân sách:

140.485 triệu đồng.

+ Cấp tỉnh:

86.275 triệu đồng.

+ Khối huyện, thị xã, thành phố:

54.210 triệu đồng.

B. PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH; SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

1. Tổng chi cân đối ngân sách cấp tỉnh theo nhiệm vụ được phân cấp năm 2021 là 4.975.663 triệu đồng (không bao gồm chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 2.486.560 triệu đồng, chi trả nợ gốc: 6.800 triệu đồng), trong đó:

a) Chi đầu tư phát triển:

2.896.826 triệu đồng.

b) Chi thường xuyên:

1.957.891 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề:

483.001 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ:

28.573 triệu đồng.

- Các khoản chi thường xuyên khác:

1.446.317 triệu đồng.

c) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:

1.000 triệu đồng.

d) Dự phòng ngân sách:

86.275 triệu đồng.

đ) Chi trả nợ lãi:

6.600 triệu đồng.

e) Chi tạo nguồn CCTL (số tiết kiệm 10%):

27.071 triệu đồng.

2. Chi trả nợ gốc:

6.800 triệu đồng.

3. Số bổ sung cho ngân sách cấp dưới:

2.486.560 triệu đồng.

a) Bổ sung cân đi:

1.693.935 triệu đồng.

b) Bổ sung lương:

299.978 triệu đồng.

c) Bổ sung mục tiêu:

492.647 triệu đồng.

(Trong đó, đã bao gồm 63.200 triệu đồng kinh phí duy tu, sửa chữa từ nguồn x s kiến thiết).

(Kèm phụ lục sliệu chi tiết theo biểu s01, 02, 03, 04, 05)

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa IX, Kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thưng vụ Quốc hội,
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- T
nh ủy, UBND tnh; UBMTTQ VN tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh, Trang tin HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Nghiêm

 

Biểu số: 01

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 278/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

Stt

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2021

Tổng cộng

Tỉnh

Huyện

I

Thu nội địa

5.442.030

4.400.530

1.041.500

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

150.000

146.950

3.050

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

213.000

207.870

5.130

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN

227.000

227.000

 

4

Thuế CTN ngoài quốc doanh

1.420.000

1.011.200

408.800

5

Thuế thu nhập cá nhân

430.000

244.700

185.300

6

Thuế bảo vệ môi trường

460.000

460.000

 

7

Lệ phí trước bạ

170.000

 

170.000

8

Phí, lệ phí

84.700

46.100

38.600

 

Bao gồm: - Trung ương

28.900

18.980

9.920

 

- Địa phương

55.800

27.120

28.680

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

7.330

 

7.330

10

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

230.000

228.240

1.760

11

Thu tiền sử dụng đất

300.000

127.070

172.930

12

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc SHNN

2.900

2.900

 

13

Thu từ hoạt động XSKT

1.580.000

1.580.000

 

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

5.000

5.000

 

15

Thu khác ngân sách

150.000

101.400

48.600

 

Bao gồm: - Trung ương

35.000

23.550

11.450

 

- Địa phương

115.000

77.850

37.150

16

Thu từ quỹ đất công ích

100

100

 

17

Thu cổ tức, LN dược chia và LNST

12.000

12.000

 

II

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

2.000.000

2.000.000

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

7.442.030

6.400.530

1.041.500

 

Biểu số: 02

BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 278/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

Stt

Nội dung

Dự toán năm 2021

Tổng DT

Trong đó

Tỉnh

Huyện

A

Tổng chi cân đối NSĐP

8.464.863

4.975.663

3.489.200

1

Chi đầu tư phát triển

3.180.370

2.896.826

283.544

 

- Từ nguồn NS tập trung

500.000

354.800

145.200

 

- Từ nguồn thu tiền SDĐ

201.879

63.535

138.344

 

- Từ nguồn XSKT

1.453.600

1.453.600

 

 

- Nguồn Đài PTTH tài trợ nộp NS

552.000

552.000

 

 

- Từ tiền SDĐ hạ tầng khu hành chính và dân cư phường 9

94.291

94.291

 

 

- Từ nguồn XSKT các năm trước

112.300

112.300

 

 

- Từ nguồn bội chi ngân sách địa phương (từ nguồn vốn vay)

266.300

266.300

 

2

Chi thường xuyên

5.109.337

1.957.891

3.151.446

 

- SN Giáo dục - ĐT

2.025.021

483.001

1.542.020

 

- SN khoa học công nghệ

30.263

28.573

1.690

 

- Các khon chi TX khác

3.054.053

1.446.317

1.607.736

3

Trích Quỹ Dự trữ TC

1.000

1.000

 

4

Dự phòng ngân sách

140.485

86.275

54.210

5

Chi trả n lãi

6.600

6.600

 

6

Chi tạo nguồn CCTL (TK10% trích giữ lại)

27.071

27.071

 

B

Chi CTMT quốc gia

 

 

 

C

Chi trả nợ gốc

6.800

6.800

 

 

Tổng chi NSĐP

8.471.663

4.982.463

3.489.200

 

Biểu số: 03

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NS CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 278/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

Stt

Nội dung chi

Dự toán năm 2021

A

Tổng chi cân đối NSĐP

4.975.663

I

Chi đu tư phát triển

2.896.826

 

Từ nguồn NS tập trung

354.800

 

Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

63.535

 

Từ nguồn XSKT

1.453.600

 

Nguồn thu tiền SDĐ từ hạ tầng khu hành chính và dân cư phường 9

94.291

 

Nguồn Đài PTTH tài trợ

552.000

 

Từ nguồn XSKT các năm trước

112.300

 

Từ nguồn bội chi NSĐP (nguồn vốn vay)

266.300

II

Chi thường xuyên

1.957.891

 

Trong đó:

 

1

Chi hỗ trợ thu hút đầu tư - xúc tiến thương mại

6.408

2

Chi trợ giá các mặt hàng chính sách

9.432

3

Chi sự nghiệp kinh tế

177.712

 

Sự nghiệp nông nghiệp

40.209

 

Sự nghiệp thủy lợi

28.741

 

Sự nghiệp giao thông

15.173

 

Kiến thiết thị chính

18.775

 

Sự nghiệp kinh tế khác

74.814

4

Chi sự nghiệp môi trường

17.073

5

Chi sự nghiệp văn xã

1.074.302

 

Sự nghiệp giáo dục đào tạo & dạy nghề

483.001

 

Sự nghiệp y tế

423.924

 

Sự nghiệp văn hóa thông tin

27.179

 

Sự nghiệp thông tin truyền thông

12.439

 

Sự nghiệp thể dục thể thao

32.694

 

Sự nghiệp khoa học công nghệ

28.573

 

Sự nghiệp xã hội

66.492

6

Chi quản lý hành chính

310.999

 

Quản lý Nhà nước

233.632

 

Khối Đảng

54.902

 

Khối Đoàn thể

22.465

7

Chi an ninh - quốc phòng

55.210

 

An ninh

11.850

 

Quc phòng

43.360

8

Chi khác ngân sách

28.401

9

Chi từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu

147.694

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

IV

Dự phòng ngân sách

86.275

V

Chi trả nợ lãi

6.600

VI

Chi tạo nguồn CCTL (TK10% trích giữ lại)

27.071

B

Chi trả nợ gốc

6.800

C

B sung ngân sách cấp dưới

2.486.560

 

Bổ sung cân đối

1.693.935

 

Bổ sung tiền lương tăng thêm đến 1,49 triệu đồng

299.978

 

Bổ sung có mục tiêu vn sự nghiệp

492.647

 

Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư

 

 

Tổng cng

7.469.023

 

Biểu số: 04

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI TIẾT NGÀNH TỈNH NĂM 2021 (ĐÃ TRỪ TIẾT KIỆM)

(Kèm theo Nghị quyết số 278/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: triệu đồng

S TT

Tên đơn vị

Tổng chi thường xuyên

Vốn quy hoạch

Sự nghiệp kinh tế

XTTM Đầu tư Du lịch

Sự nghiệp văn xã

QLHC

AN-QP

Chi khác NS

TW bổ sung có mục tiêu

Duy tu, sửa cha GD, YT,...

Duy tu, sa chữa công trình GT, TL...

SN môi trường

SNNN

SNTL

SNGT

KTTC

SNKT khác

GD-ĐT và dạy nghề

Y tế

VHTT

TTTT

TDTT

SNXH

SNKH

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

148.471

 

40.052

28.741

 

1.050

 

657

395

 

 

 

 

 

340

28.940

 

 

48.096

 

 

200

2

Sở Giao thông vn tải

64.201

 

 

 

15.173

850

 

 

107

 

 

 

 

 

66

10.338

 

2.498

35.169

 

 

 

3

Sở Tài ngun và Môi trường

26.226

 

 

 

 

 

13.087

 

165

 

 

 

 

 

115

7.274

 

 

 

 

 

5.585

4

S Tài chính

12.484

 

 

 

 

 

438

 

227

 

 

1.890

 

 

130

9.434

 

365

 

 

 

 

5

Sở Công thương

22.412

 

 

 

 

 

11.654

1.560

110

 

 

378

 

 

130

8.150

 

360

 

 

 

70

6

Sở Xây dng

13.940

1.160

 

 

 

1.025

4.188

 

100

 

 

 

 

 

80

7.257

 

130

 

 

 

 

7

Spháp

8.927

 

 

 

 

 

3.570

 

200

 

 

 

 

 

210

4.947

 

 

 

 

 

 

8

SKế hoạch và Đầu tư

14.464

 

 

 

 

 

5.049

2.950

270

 

 

 

 

 

100

6.095

 

 

 

 

 

 

9

Sở Văn hóa, Thể thao và DL

104.184

 

 

 

 

50

5.378

1.051

34.725

 

23.796

 

32.694

 

200

6.266

 

24

 

 

 

 

10

Văn phòng HĐND

45.748

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

 

 

335

60

45.203

 

 

 

 

 

 

11

VP Đoàn ĐBQH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Thanh tra tnh

7.191

 

 

 

 

 

230

 

210

 

 

 

 

 

36

6.415

 

300

 

 

 

 

13

Sở Ni v

35.576

 

 

 

 

2.000

7.545

 

1.125

 

 

1.053

 

1.302

40

8.061

150

14.300

 

 

 

 

14

Sở Thông tin và Truyền thông

17.091

 

 

 

 

2.000

 

 

254

 

410

7.039

 

 

1.750

5.538

 

100

 

 

 

 

15

S Lao đng - TB và XH

53.894

 

 

 

 

1.400

1.770

 

770

 

 

 

 

42.927

130

6.897

 

 

 

 

 

 

16

Sở Khoa học và Công ngh

25.649

 

 

 

 

840

 

 

140

 

 

270

 

 

19.066

5.198

 

135

 

 

 

 

17

Sở Giáo dục và Đào tạo

400.451

 

 

 

 

 

 

 

388.171

 

 

1.044

 

 

80

7.263

 

 

3.893

 

 

 

18

SY tế

285.854

 

 

 

 

 

 

 

3.100

274.756

 

135

 

 

30

7.803

 

30

 

 

 

 

19

UBND tỉnh

35.660

 

 

 

 

3.500

7.353

 

320

 

 

630

 

1.000

2.916

19.941

 

 

 

 

 

 

20

Ban Dân tc

3.726

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

 

215

54

2.427

 

 

 

 

 

1.000

21

BQL các khu công nghiệp

6.048

2.765

 

 

 

 

 

100

47

 

 

 

 

 

40

3.017

 

9

 

 

 

70

22

Liên minh HTX

1.993

 

 

 

 

30

1.779

 

170

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

23

Liên hip các Hi KH và KT

1.515

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

825

680

 

 

 

 

 

10

24

Khối Đoàn thể

28.778

 

157

 

 

30

940

90

772

985

1.007

 

 

2.073

135

22.465

 

 

 

 

 

124

 

Hội Liên hiệp Phụ nữ

3.344

 

 

 

 

 

 

 

242

 

 

 

 

 

30

3.044

 

 

 

 

 

28

 

Tnh Đoàn

4.478

 

 

 

 

 

 

 

180

 

 

 

 

1.272

40

2.948

 

 

 

 

 

38

 

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

5.959

 

 

 

 

 

 

 

160

 

460

 

 

801

25

4.491

 

 

 

 

 

22

 

Hội Nông dân

3.375

 

157

 

 

 

 

90

100

 

 

 

 

 

 

3.006

 

 

 

 

 

22

 

Hội Nhà báo

519

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

 

 

 

 

454

 

 

 

 

 

 

 

Hội Cựu Chiến binh

1.951

 

 

 

 

 

 

 

60

 

 

 

 

 

 

1.877

 

 

 

 

 

14

 

Hội Văn hc Nghệ thuật

1.614

 

 

 

 

 

 

 

 

 

482

 

 

 

20

1.112

 

 

 

 

 

 

 

Hội Chữ thập đỏ

1.997

 

 

 

 

30

 

 

10

96

 

 

 

 

20

1.841

 

 

 

 

 

 

 

Hội Đông y

829

 

 

 

 

 

 

 

 

829

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

2.577

 

 

 

 

 

940

 

10

 

 

 

 

 

 

1.627

 

 

 

 

 

 

 

Ban vận đng hiến máu

678

 

 

 

 

 

 

 

10

60

 

 

 

 

 

608

 

 

 

 

 

 

 

Hội Nạn nhân CĐDC/Dioxin, NKT & BT

1.051

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.051

 

 

 

 

 

 

 

Liên đoàn lao động

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

 

Hội châm cứu

366

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

366

 

 

 

 

 

 

25

Trung tâm hot đng TTN

2.111

 

 

 

 

 

 

 

145

 

1.966

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Khối trường

43.224

 

 

 

 

 

 

 

43.184

 

 

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Chính trị Phạm Hùng

10.128

 

 

 

 

 

 

 

10.088

 

 

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

 

 

Trưng Cao đẳng Vĩnh Long

20.627

 

 

 

 

 

 

 

20.627

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân hiệu Vĩnh Long Trường ĐHKT TP HCM

2.181

 

 

 

 

 

 

 

2.181

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờng Cao đẳng Ngh VL

10.288

 

 

 

 

 

 

 

10.288

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Đề tài CS cấp cho các ngành

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

28

Hỗ tr Các hi không BC

2.488

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.488

 

 

 

 

 

 

 

Hội sinh viên

64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

 

 

 

 

 

 

 

Hội Khuyến học

503

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

503

 

 

 

 

 

 

 

Hội Đoàn kết sư sãi yêu nước

177

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

177

 

 

 

 

 

 

 

Liên đoàn thể dục

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

 

Hội BVQLNTD

59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

 

 

 

 

 

 

 

Hội GGMN

38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

 

 

 

 

 

 

 

Hội Người tù kháng chiến

373

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

373

 

 

 

 

 

 

 

Ủy ban Đoàn kết công giáo

229

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

229

 

 

 

 

 

 

 

Hội Người Cao tui

373

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

373

 

 

 

 

 

 

 

CLB hưu trí

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

 

 

 

 

 

Hội Luật gia

285

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

285

 

 

 

 

 

 

 

Hội Sinh vật cảnh

187

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

187

 

 

 

 

 

 

29

Ban An toàn giao thông

1.833

 

 

 

 

 

1.833

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Công an tỉnh

21.594

 

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.700

 

8.394

 

 

 

31

BCH Quân stỉnh

31.456

 

 

 

 

 

 

 

2.034

 

 

 

 

 

 

 

26.360

 

3.062

 

 

 

32

Văn phòng Tnh Ủy

76.124

 

 

 

 

 

 

 

2.900

 

9.432

 

 

4.490

 

54.902

 

4.400

 

 

 

 

33

Quà tết đối tưng chính sách

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Đ án VL 100

180

 

 

 

 

 

 

 

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

BHXH (Kp mua BHYT cho các đối tưng người nghèo, trẻ em dưới 6 tuổi, HSSV...)

187.236

 

 

 

 

 

 

 

 

148.183

 

 

 

 

 

 

 

 

39.053

 

 

 

36

Các nhiệm vvề QL tài ngun, đất, môi trường

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

37

Duy tu SC giáo dc, y tế,...

63.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63.200

 

 

38

Chính sách thu hút đầu tư, du lch...

10.000

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Quhỗ tr khi nghip + phòng chống ti phm

5.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.250

 

 

 

 

40

Duy tu, sa chữa công trình GT, TL và chnh lý biến đng đất đai, in GCNQSDĐ, trích lập qu PTĐ

63.535

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63.535

 

41

Ctác quan hđối ngoại, lực lưng B đi thường trc của tnh ti An Giang

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

42

Đ án dạy ngh nông thôn

3.000

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Hỗ trcác đơn vị ngành dc

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

44

KP bầu cử quốc hi và HĐND các cấp

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

45

Kinh phí diễn tập

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

5.000

 

 

 

46

Các DA quyết toán nhưng thiếu vốn

2.000

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Ban QLDA công nghiệp dân dng

2.500

 

 

 

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Kinh phí di di

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

49

KP đảm bảo trt t ATGT

3.597

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.597

 

 

 

50

Vốn hỗ tr NLĐ vay đi làm việc nước ngi

9.150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.150

 

 

 

 

 

 

 

 

51

TW bổ sung có MT vốn ngoài nước

1.430

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.430

 

 

 

 

Tổng cộng

1.957.891

3.925

40.209

28.741

15.173

18.775

74.814

6.408

483.001

423.924

36.611

12.439

32.694

66.492

28.573

310.999

55.210

28.401

147.694

63.200

63.535

17.073

 

Biểu số: 05

DỰ TOÁN THU, CHI NSNN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 278/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

STT

CHỈ TIÊU

KHỐI HUYỆN THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

Cộng

KHU VỰC I

KHU VỰC II

KHU VC III

KHU VỰC IV

TPVL

LONG H

BÌNH MINH

BÌNH TÂN

TAM BÌNH

TRÀ ÔN

MANG THÍT

VŨNG LIÊM

I

Tng thu NSNN trên địa bàn

1.041.500

471.600

133.700

85.000

52.000

76.800

61.300

76.500

84.600

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương qun

3.050

800

450

200

200

300

300

400

400

 

- Thuế giá trị gia tăng

3.050

800

450

200

200

300

300

400

400

2

Thu tkhu vực DNNN do địa phương qun lý

5.130

2.100

830

100

200

200

1.100

200

400

 

- Thuế giá trị gia tăng

2.350

900

400

50

150

100

500

100

150

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.780

1.200

430

50

50

100

600

100

250

3

Thuế CTN ngoài quốc doanh

408.800

190.000

56.500

31.700

15.600

24.000

19.500

34.500

37.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

344.300

157.240

48.620

27.550

14.200

20.330

15.680

28.780

31.900

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

55.200

28.000

6.800

4.000

1.200

3.500

3.000

4.200

4.500

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.810

960

180

100

100

100

300

20

50

 

- Thuế tài nguyên

7.490

3.800

900

50

100

70

520

1.500

550

4

Thuế thu nhập cá nhân

185.300

75.000

25.000

17.000

10.000

17.500

14.300

11.500

15.000

5

Lệ phí trước bạ

170.000

88.500

10.000

19.000

9.000

17.500

9.000

7.000

10.000

6

Phí, lệ phí

38.600

11.000

3.900

4.500

4.000

3.500

4.000

3.900

3.800

 

Bao gồm: - Phí, lệ phí trung ương

9920

2.820

1.000

1.160

1.030

900

1.030

1.000

980

 

- Phí, lệ phí địa phương

28.680

8.180

2.900

3.340

2.970

2.600

2.970

2.900

2.820

7

Thuế sdụng đất phi nông nghiệp

7.330

5.200

620

350

100

270

100

390

300

8

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

1.760

 

200

20

200

1.030

 

110

200

9

Thu tiền sử dụng đất

172.930

90.000

30.000

8.230

8.700

8.000

8.000

12.000

8.000

10

Thu khác ngân sách

48.600

9.000

6200

3.900

4.000

4.500

5.000

6.500

9.500

 

Bao gồm: - Thu khác ngân sách trung ương

11.450

2.100

1.500

910

950

1.050

1.170

1.520

2.250

 

- Thu khác ngân sách địa phương

37.150

6.900

4.700

2.990

3.050

3.450

3.830

4.980

7.250

II

Thu ngân sách địa phương được hưng

1.002.640

454.470

129.920

82.630

49.620

74.350

57.700

73.380

80.570

1

Các khon thu NSĐP hưng 100%

425.340

202.580

49.320

33.980

24.120

32.920

24.420

28.880

29.120

2

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

577.300

251.890

80.600

48.650

25.500

41.430

33.280

44.500

51.450

 

Tlệ điều tiết

 

95%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

III

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.486.560

101.383

347.311

234.854

242.975

414.408

411.449

299.287

432.146

1

Thu bổ sung cân đối

1.693.935

 

243.883

168.976

177.281

276.418

293.724

221.961

311.692

2

Thu bổ sung lương

299.978

29.998

42.923

27.524

21.360

53.321

45.315

31.369

48.168

3

Thu bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp

492.647

71.385

60.505

38.354

44.334

84.669

72.410

45.957

72.286

4

Thu bổ sung mục tiêu vốn đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Tổng chi cân đối NSĐP

3.489.200

555.853

477.231

317.484

292.595

488.758

469.149

372.667

512.716

1

Chi đầu tư phát triển

283.544

98.163

41.176

24.286

22.690

24.606

23.186

24.524

24.913

 

- Chi xây dựng cơ bn tập trung

145.200

26.163

17.176

17.702

15.730

18.206

16.786

14.924

18.513

 

- Chi từ nguồn thu tin sử dụng đt

138.344

72.000

24.000

6.584

6.960

6 400

6.400

9.600

6.400

 

- Từ nguồn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp tnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi thường xuyên

3.151.446

448.590

428.555

288.148

265.355

457.132

438.933

342.233

479.753

 

- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

1.542.020

174.810

226.628

139.415

138.792

226.290

233.740

159.195

243.150

 

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

1.690

210

210

210

220

210

210

210

210

3

Chi dự phòng

54.210

9.100

7.500

5.050

4.550

7.020

7.030

5.910

8.050

V

Chi tiết bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp

492.647

71.385

60.505

38.354

44.334

84.669

72.410

45.957

72.286

1

Hỗ trợ câu lạc bộ hưu trí

642

66

90

48

60

102

84

72

120

2

KP tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách, hộ cận nghèo

3.925

220

600

350

300

800

860

255

540

 

Trong đó, hộ thoát nghèo

1.305

60

170

100

100

320

250

105

200

3

KP trợ cấp thường xuyên và BHYT cho đối tượng BTXH theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP

233.857

22.900

37.100

14.960

19.500

42.750

38.200

23.500

34.947

4

Hỗ trợ KP tiền điện chiếu sáng, khu tưng niệm; chăm sóc cây xanh quốc l; chan toàn thực phẩm

4.500

 

1.500

 

350

500

350

300

1.500

5

KP Đng viên 40 năm tuổi đảng trlên; nghệ nhân ưu tú

1.801

208

235

117

43

211

381

107

499

 

Trong đó: Hỗ trợ KP nghệ nhân ưu tú

17

 

 

 

 

 

 

 

17

6

KP Ban thanh tra nhân dân cấp xã theo Nghị quyết số 159/2018/NQ-HĐND tỉnh

535

55

75

40

50

85

70

60

100

7

Hỗ trợ KP bù miễn thu thủy lợi phí

11.020

280

1.362

670

1.018

2.200

2.100

1.190

2.200

8

Hỗ trợ KP cụm văn hóa mới thành lập

140

 

80

 

 

60

 

 

 

9

Hỗ trợ KP duy tu, sa chữa từ nguồn vốn XSKT

63.200

5.000

8.400

8.400

8.400

8.400

7.900

7.900

8.800

10

Htrợ KP thực hiện cuộc vận động toàn dân ĐK xây dựng NTM, đô thị văn minh theo Nghị quyết số 122/2018/NQ-HĐND tỉnh

2.978

278

412

216

270

489

420

325

568

11

Hỗ trợ KP thu gom, vận chuyển xử lý rác thi thông thường, nguy hại

24.500

10.000

1.000

4.000

2.500

2.000

1.000

1.000

3.000

 

Trong đó, dịch vụ công ích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Hỗ trợ KP cây xanh và xử lý thoát nước thi đô thị

20.000

 

 

 

5.000

5.000

 

5.000

5.000

13

KP tiền ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non theo Nghị định số 06/2018/NĐ-CP

4.920

94

250

753

450

890

1.400

362

721

14

Kinh phí thực hiện Nghị định số 116

18.820

 

 

1.390

 

8.400

9.030

 

 

15

Kinh phí tăng định mức hoạt động hành chính cấp huyện, xã

18.970

2.194

2.528

1.634

1.855

2.865

2.501

2.165

3.228

16

KP thực hiện miễn, gim học phí, hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định s86/2015/NĐ-CP

6.250

220

550

670

500

810

2.070

350

1.080

17

Hỗ trợ kinh phí cm mốc quy hoạch chung NTM các xã

2.475

 

500

 

 

545

380

 

1.050

 

Trong đó, năm 2020

438

 

 

 

 

 

81

 

357

18

Hỗ trợ KP mua BHYT và mai táng phí cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia

24.069

1.572

2.823

1.106

1.038

5.562

2.664

3.371

5.933

 

Trong đó, KP năm 2020

8.603

522

873

240

643

1.892

744

1.556

2.133

19

KP hỗ trợ nâng cấp đô thị

31.000

12.000

3.000

4.000

3.000

3.000

3.000

 

3.000

20

KP tiền ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mm non theo Nghị định số 06/2018/NĐ-CP

1.669

 

 

 

 

 

 

 

 

21

KP thực hiện chính sách giáo dục đối với người khuyết tật theo TTLT42

1.078

 

 

 

 

 

 

 

 

22

KP khu du lịch sinh thái

16.298

16.298