Nhận tiền bồi thường hỗ trợ
Mã thủ tục: | 1.012008 |
Số quyết định: | 2393/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Đất đai |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | UBND cấp huyện |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Ủy ban nhân dân cấp xã |
Kết quả thực hiện: | Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nhận tiền bồi thường, hỗ trợ |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
1. Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân mang hồ sơ theo yêu cầu. 2. Đến tại địa điểm và đúng thời gian theo Giấy mời mà Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường thông báo. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí : Không có Đồng |
1. Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân đi nhận tiền đền bù mang theo các giấy tờ tùy thân và các giấy tờ có liên quan đến hồ sơ giải tỏa để nhận tiền. 2. Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có nhà, đất bị giải tỏa cung cấp hồ sơ trực tiếp tại Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
* Hộ gia đình, cá nhân đi nhận tiền đền bù mang theo các giấy tờ sau: |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
1. Giấy mời, thông báo nhận tiền bồi thường, hỗ trợ. | Mau 12-Giay moi, thong bao nhan tien boi thuong ho tro.doc Mau 13-Giay nhan tien thue nha (neu co).doc Mau 14-Giay nhan tien ho tro tet (neu co).doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Bản chính Giấy chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ có dán ảnh có giá trị pháp lý thay thế. Các trường hợp nhận thay đều phải có giấy ủy quyền đúng nội dung của người đứng tên trong Thông báo giá trị bồi thường, hỗ trợ có chứng thực theo quy định của pháp luật, Giấy chứng minh nhân dân và hộ khẩu của người được ủy quyền. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Bản chính Giấy chứng nhận sở hữa nhà, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc các loại giấy tờ, hồ sơ chứng minh tính pháp lý nhà, đất. Bảng chính Biên lai thuế đất, thuế kinh doanh. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4. Bản chính Hợp đồng điện nước, internet, truyền hình cáp. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
* Đối với cơ quan tổ chức đi nhận tiền đền bù, ngoài các giấy tờ trên, người đại diện đi nhận tiền phải có giấy giới thiệu hoặc ủy quyền của thủ trưởng đơn vị và chứng minh nhân dân. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
45/2013/QH13 | Đất đai | 29-11-2013 | Quốc Hội |
43/2014/NĐ-CP | Nghị định 43/2014/NĐ-CP | 15-05-2014 | Chính phủ |
17/2020/QĐ-UBND | Sửa đổi Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 15/2017/QĐ-UBND | 20-06-2020 | UBND Thành phố Đà Nẵng |
47/2014/NĐ-CP | Nghị định 47/2014/NĐ-CP | 15-05-2014 | |
15/2017/QĐ-UBND | Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 10-04-2017 | UBND Thành phố Đà Nẵng |
05/2021/QĐ-UBND | Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 15-03-2021 | UBND Thành phố Đà Nẵng |
25/2023/QĐ-UBND | sửa đổi Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 05/2021/QĐ-UBND | 27-06-2023 | UBND Thành phố Đà Nẵng |