Thủ tục hành chính: Nhập khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y ngoài Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam và vắc xin, vi sinh vật dùng trong thú y đã có trong Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BNN-006772-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực: | Chăn nuôi, thú y |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Cục Thú y |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Bộ phận một cửa - Cục Thú y |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Công văn trả lời kết quả xử lý đơn hàng nhập khẩu thuốc, nguyên liệu sản xuất thuốc thú y |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hồ sơ tại Cục Thú y (Bộ phận một cửa) hoặc gửi qua đường bưu điện |
Bước 2: | Phòng chức năng thẩm định, trình lãnh đạo Cục xét duyệt |
Bước 3: | Tổ chức, cá nhân xin nhập khẩu nộp lệ phí và nhận công văn trả lời tại Cục Thú y( Không phải nộp lệ phí khi không được phép nhập khẩu). Trường hợp tổ chức, cá nhân có yêu cầu nhận kết quả qua đường bưu điện thì nộp lệ phí qua tài khoản của Cục Thú y, Bộ phận một cửa của Cục sẽ chuyển công văn đã giải quyết đến tổ chức, cá nhân qua đường bưu điện. Tài khoản chuyển tiền: 920.01.022 (ghi rõ lệ phí đơn hàng xin nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc thú y)- Kho bạc nhà nước Đống Đa, Hà Nội |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin nhập khẩu thuốc, nguyên liệu sản xuất thuốc thú y (theo biểu mẫu BM-01/CTY-06) |
Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) hoặc ISO đối với một số dung môi, hoá chất |
Giấy chứng nhận phân tích chất lượng (CA) |
Bản tóm tắt đặc tính sản phẩm (SPC) đối với sản phẩm mới (BM-07/CTY-05)
Ghi chú: Mục 2; 3; 4 và 5 không áp dụng với vắc xin, vi sinh vật dùng trong thú y đã có trong Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Quy định theo quy định của Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC ngày 20/01/2005 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y | 0,1% giá trị đơn hàng (Tối thiểu: 100 nghìn đồng , tối đa không quá 10 triệu đồng) |
1. Quyết định 08/2005/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cấp chứng chỉ hành nghề, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y - Quảng Nam |
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
Lược đồ Nhập khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y ngoài Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam và vắc xin, vi sinh vật dùng trong thú y đã có trong Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!