Thủ tục hành chính: Nhập khẩu thuốc thú y thuỷ sản - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BNN-006817-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực: | Chăn nuôi, thú y |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Cục Thú y |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Bộ phận một cửa - Cục Thú y |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | |
Thời hạn giải quyết: | Công văn trả lời hồ sơ không đạt yêu cầu, trong thời hạn 05 ngày làm việc; Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú y thuỷ sản khi hồ sơ đạt yêu cầu, trong thời hạn 15 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hồ sơ tại Cục Thú y (Bộ phận một cửa) hoặc gửi qua đường bưu điện. |
Bước 2: | Phòng chức năng thẩm định trình lãnh đạo Cục xét duyệt |
Bước 3: | Tổ chức, cá nhân xin nhập khẩu nộp lệ phí và nhận giấy phép tại Cục Thú y. Trường hợp tổ chức, cá nhân có yêu cầu nhận kết quả qua đường bưu điện thì nộp lệ phí qua tài khoản của Cục Thú y, Bộ phận một cửa của Cục sẽ chuyển công văn đã giải quyết đến tổ chức, cá nhân qua đường bưu điện
Tài khoản chuyển tiền: 920.01.022 (ghi rõ lệ phí đơn hàng xin nhập khẩu thuốc thuốc thú y thuỷ sản)- Kho bạc nhà nước Đống Đa, Hà Nội |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin nhập khẩu hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản để khảo nghiệm, nghiên cứu, giới thiệu tại hội chợ, triển lãm (theo biểu mẫu Phụ lục-06) |
Bản sao hợp pháp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngành nghề phù hợp |
Phiếu kiểm nghiệm sản phẩm của nhà sản xuất và của cơ quan thẩm quyền nước sản xuất hoặc phòng kiểm nghiệm độc lập cấp |
Giấy chứng nhận sản phẩm được phép sản xuất, lưu hành sử dụng cho nuôi trồng thuỷ sản do cơ quan có thẩm quyền nước sản xuất cấp |
Bản tóm tắt đặc tính, hiệu lực, độ an toàn của sản phẩm (Phụ lục 10A ) |
Đề cương khảo nghiệm (Phụ lục 7B) |
Biên bản kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y cơ sở thực hiện khảo nghiệm của cơ quan có thẩm quyền kết luận đạt yêu cầu theo qui định hiện hành |
Đối với nhập khẩu để nghiên cứu ngoài các qui định tại điểm 1, 3 và 6 cần bổ sung thêm: Tóm tắt đề cương nghiên cứu (Phụ lục 8); bản sao hợp pháp quyết định thành lập cơ quan nghiên cứu hoặc văn bản đồng ý của Bộ trong trường hợp cơ sở nhập khẩu là doanh nghiệp |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
- Đề cương khảo nghiệm (Phụ lục 7B); hoặc Đề cương nghiên cứu (Phụ lục 8)
Tải về |
1. Quyết định 15/2006/QĐ-BTS ban hành Quy chế quản lý nhập khẩu, xuất khẩu hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản ban hành |
Bản tóm tắt đặc tính, hiệu lực, độ an toàn của thuốc thú y thuỷ sản (phụ lục 10A)
Tải về |
1. Quyết định 15/2006/QĐ-BTS ban hành Quy chế quản lý nhập khẩu, xuất khẩu hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản ban hành |
Đơn xin nhập khẩu hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản để khảo nghiệm, nghiên cứu, giới thiệu tại hội chợ, triễn lãm (Phụ lục 06)
Tải về |
1. Quyết định 15/2006/QĐ-BTS ban hành Quy chế quản lý nhập khẩu, xuất khẩu hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí Cấp phép nhập khẩu thuốc thú y, CPSH, VSV, hoá chất dùng trong thú y thuỷ sản | 40.000đ/giấy phép |
1. Quyết định 60/2008/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Đăng ký nhập khẩu thuốc thú y (chưa có trong Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam) - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lược đồ Nhập khẩu thuốc thú y thuỷ sản - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!