Thủ tục hành chính: Nhập quốc tịch Việt Nam - Đồng Nai
Thông tin
Số hồ sơ: | T-DNA-037409-TT-SĐ |
Cơ quan hành chính: | Đồng Nai |
Lĩnh vực: | Hộ tịch |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Chủ tịch nước |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Bộ Tư pháp |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Ủy ban nhân dân tỉnh, Công an tỉnh, cơ quan chuyên môn khác |
Cách thức thực hiện: | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Hành chính Tư pháp - Sở Tư pháp Đồng Nai: Số 1B đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Thời hạn giải quyết: | 115 (Một trăm mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 145 kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (không kể thời gian hồ sơ gửi theo đường bưu điện) |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nộp hồ sơ tại Phòng Hành chính Tư pháp – Sở Tư pháp.
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận, viết giấy hẹn trao cho người nộp - Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung cho kịp thời |
Bước 2: | Đến ngày hẹn trong giấy, người nộp hồ sơ đến nhận quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam (nếu nhận hộ phải có giấy ủy quyền hợp lệ). Trường hợp không đủ điều kiện cấp quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam: Cán bộ tiếp nhận chuyển cho người nộp hồ sơ văn bản trả lời.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: - Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30’ - Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’ - Thứ Bảy: Từ 07h00’ đến 11h30’ (Trừ ngày Chủ nhật và các ngày lễ) |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật Việt Nam
- Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật Việt Nam; tôn trọng truyền thống, phong tục, tập quán của dân tộc Việt Nam - Biết tiếng Việt đủ để hoà nhập vào cộng đồng Việt Nam - Đã thường trú ở Việt Nam từ 5 năm trở lên tính đến thời điểm xin nhập quốc tịch Việt Nam - Có khả năng bảo đảm cuộc sống tại Việt Nam - Người xin nhập quốc tịch Việt Nam phải có tên gọi Việt Nam. Tên gọi này do người xin nhập quốc tịch Việt Nam lựa chọn và được ghi rõ trong quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin nhập quốc tịch Việt Nam theo mẫu |
Bản sao giấy khai sinh, hộ chiếu hoặc giấy tờ khác có giá trị thay thế |
Bản khai lý lịch |
Phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với thời gian người xin nhập quốc tịch Việt Nam cư trú ở Việt Nam, phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp đối với thời gian người xin nhập quốc tịch Việt Nam cư trú ở nước ngoài. Phiếu lý lịch tư pháp phải là phiếu được cấp không quá 90 (chín mươi) ngày tính đến ngày nộp hồ sơ |
Giấy tờ chứng minh trình độ tiếng Việt |
Giấy tờ chứng minh về chỗ ở, thời gian thường trú ở Việt Nam |
Giấy tờ chứng minh bảo đảm cuộc sống ở Việt Nam |
Trường hợp thuộc đối tượng được miễn một số điều kiện nhập quốc tịch Việt Nam như: Là vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ hoặc con đẻ của công dân Việt Nam; có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam; có lợi cho Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thì thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn xin nhập quốc tịch Việt Nam theo mẫu + Bản sao giấy khai sinh, hộ chiếu hoặc giấy tờ khác có giá trị thay thế + Bản khai lý lịch + Phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với thời gian người xin nhập quốc tịch Việt Nam cư trú ở Việt Nam, phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp đối với thời gian người xin nhập quốc tịch Việt Nam cư trú ở nước ngoài. Phiếu lý lịch tư pháp phải là phiếu được cấp không quá 90 (chín mươi) ngày tính đến ngày nộp hồ sơ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn xin nhập quốc tịch Việt Nam
Tải về |
1. Thông tư 08/2010/TT-BTP hướng dẫn mẫu giấy tờ và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch do Bộ Tư pháp ban hành |
Đơn xin nhập quốc tịch Việt Nam đối với người không quốc tịch đã cư trú ổn định tại Việt Nam
Tải về |
1. Thông tư 08/2010/TT-BTP hướng dẫn mẫu giấy tờ và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch do Bộ Tư pháp ban hành |
Tờ khai lý lịch nhập quốc tịch Việt Nam
Tải về |
1. Thông tư 08/2010/TT-BTP hướng dẫn mẫu giấy tờ và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch do Bộ Tư pháp ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | 3.000.000 đồng/trường hợp |
1. Thông tư 146/2009/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí giải quyết các việc liên quan đến quốc tịch do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Nhập quốc tịch Việt Nam - Đồng Nai |
Lược đồ Nhập quốc tịch Việt Nam - Đồng Nai
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!