Nhóm thủ tục giao lại đất, cho thuê đất đã giải phóng mặt bằng và cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp giao lại đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
Mã thủ tục: | 1.010483 |
Số quyết định: | 12/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Đất đai |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cơ quan khác |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường - Tỉnh Hậu Giang, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định, Cục Thuế tỉnh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất., Hợp đồng cho thuê đất (đối với trường hợp cho thuê đất);, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Không quá 36 ngày làm việc đối với đất ở của hộ gia đình, cá nhân; 46 ngày đối với đất thực hiện dự án của tổ chức (kể cả thời gian Tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính). | Lệ phí : - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được thanh toán tại thời điểm nhận Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Mức thu theo quy định tại Điều 19 Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh. - Thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định. |
|
Trực tuyến | Không quá 36 ngày làm việc đối với đất ở của hộ gia đình, cá nhân; 46 ngày đối với đất thực hiện dự án của tổ chức (kể cả thời gian Tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính). | Lệ phí : - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được thanh toán tại thời điểm nhận Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Mức thu theo quy định tại Điều 19 Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh. - Thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định. |
|
Dịch vụ bưu chính | Không quá 36 ngày làm việc đối với đất ở của hộ gia đình, cá nhân; 46 ngày đối với đất thực hiện dự án của tổ chức (kể cả thời gian Tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính). | Lệ phí : - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được thanh toán tại thời điểm nhận Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Mức thu theo quy định tại Điều 19 Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh. - Thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Hồ sơ trình ban hành quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất: + Dự thảo quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất; + Quyết định đấu giá quyền sử dụng đất của Ủy ban nhân dân tỉnh; + Hồ sơ thửa đất đấu giá; + Hợp đồng thuê tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất; + Báo cáo về việc tổ chức thực hiện cuộc đấu giá và biên bản kết quả đấu giá thành công quyền sử dụng đất; | mau don.doc Tờ khai tiền sử dụng đất.doc Tờ khai lệ phí trước bạ.doc Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Ban Quản lý Khu kinh tế nộp sang Văn phòng đăng ký đất đai: + Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá của UBND tỉnh + Biên lai hoàn thành nghĩa vụ tài chính của người trúng đấu giá. + Trích lục/trích đo bản đồ địa chính thửa đất (bản giấy và file số); + Hợp đồng cho thuê đất; + Văn bản của Cục Thuế xác nhận chủ sử dụng đất đã hoàn thành tất cả các nghĩa vụ tài chính đối với toàn bộ dự án. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Ban Quản lý Khu kinh tế nộp sang Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai: + Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá của Ủy ban nhân dân tỉnh; + Biên lai hoàn thành nghĩa vụ tài chính của người trúng đấu giá; + Trích lục/trích đo bản đồ địa chính thửa đất (bản giấy và file số). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |