Nộp xuất bản phẩm cho Thư viện Quốc gia Việt Nam đối với xuất bản phẩm dạng in
Mã thủ tục: | 6.000005 |
Số quyết định: | 1001/QĐ-BTTTT |
Lĩnh vực: | Xuất Bản, In và Phát hành |
Cấp thực hiện: | Cơ quan khác |
Loại thủ tục: | Loại TTHC do Bộ, cơ quan, địa phương quy định |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Thư viện Quốc gia Việt Nam - Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Tờ khai nộp xuất bản phẩm lưu chiểu và nộp xuất bản phẩm cho Thư viện Quốc gia Việt Nam được xác nhận. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | 1. Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày xuất bản phẩm được phát hành, nhà xuất bản, cơ quan, tổ chức được phép xuất bản phải nộp 03 (ba) bản cho Thư viện Quốc gia Việt Nam; trường hợp số lượng in dưới 300 (ba trăm) bản thì nộp 02 (hai) bản. |
Bước 2: | 2. Mỗi xuất bản phẩm khi nộp cho Thư viện Quốc gia Việt Nam phải kèm theo 02 (hai) tờ khai nộp xuất bản phẩm cho Thư viện Quốc gia Việt Nam theo mẫu quy định (Mẫu số 12). Thời điểm nộp xuất bản phẩm cho Thư viện Quốc gia Việt Nam được xác định tại phần ký nhận của Thư viện Quốc gia Việt Nam trong tờ khai lưu chiểu. |
Điều kiện thực hiện:
Không có yêu cầu điều kiện |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Không quy định | Nộp trực tiếp tại Thư viện Quốc gia Việt Nam | |
Dịch vụ bưu chính | Không quy định | Nộp qua dịch vụ bưu chính |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ khai nộp xuất bản phẩm cho Thư viện Quốc gia Việt Nam | Mẫu số 12- Tờ khai nộp lưu chiểu XBP.doc |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
Xuất bản phẩm nộp đúng số lượng quy định và đảm bảo yêu cầu sau: a) Đối với xuất bản phẩm của nhà xuất bản: Trên trang in số xác nhận đăng ký xuất bản, số quyết định xuất bản phải có dấu của nhà xuất bản hoặc có dấu của chi nhánh nhà xuất bản và có chữ ký của lãnh đạo nhà xuất bản hoặc người được lãnh đạo nhà xuất bản ủy quyền bằng văn bản; b) Đối với tài liệu không kinh doanh được Cục Xuất bản, In và Phát hành hoặc Sở Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép xuất bản: Trên trang in số giấy phép xuất bản, phải có dấu và chữ ký của lãnh đạo cơ quan, tổ chức được cấp giấy phép xuất bản hoặc người được lãnh đạo cơ quan, tổ chức ủy quyền bằng văn bản. |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
195/2013/NĐ-CP | Nghị định 195/2013/NĐ-CP | 21-11-2013 | Chính phủ |
19/2012/QH13 | Luật xuất bản | 20-11-2012 | Quốc Hội |
01/2020/TT-BTTTT | Thông tư 01/2020/TT-BTTTT | 07-02-2020 | Bộ Thông tin và Truyền thông |