Thủ tục hành chính: Nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (trường hợp trẻ đích danh) - Đà Nẵng
Thông tin
Số hồ sơ: | T-DNG-009805-TT |
Cơ quan hành chính: | Đà Nẵng |
Lĩnh vực: | Hộ tịch |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân thành phố |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tư pháp |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Công an thành phố, Cục con nuôi Bộ Tư pháp |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 102 ngày (trường hợp xác minh thêm 30 ngày); 25 ngày làm việc, trường hợp xác minh thêm 10 ngày (công đoạn tại Sở Tư pháp) |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính Biên bản bàn giao trẻ |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | I. Giai đoạn lập hồ sơ trẻ Bước 1: Trung tâm nuôi trẻ hoàn thiện hồ sơ theo hướng nộp tại Tổ tiếp nhận hồ sơ. Tiếp nhận hồ sơ , kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, chuyển cho Phòng Hành chính tư pháp. Bước 2: Chuyên viên Phòng Hành chính tư phápnghiên cứu, xác minh, thẩm tra, đề xuất lãnh đạo. Bước 3: Trưởng phòng Hành chính tư pháp có ý kiến Bước 4: Lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ. Bước 5: Chuyên viên in văn bản (giải quyết hoặc từ chối, yêu cầu bổ sung) Bước 6: Trưởng phòng Hành chính tư pháp ký tắt Bước 7: Lãnh đạo ký Công văn Bước 8: Văn thư đóng dấu, chuyển hồ sơ Cục con nuôi, nếu bổ sung gởi Trung tâm. |
Bước 2: | II. Giai đoạn hoàn tất thủ tục Bước 9: Tổ tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, kiểm tra cam kết, thu lệ phí. Bước 10: Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp xử lý hồ sơ, báo cáo thẩm tra, đề xuất ý kiến. Bước 11: Trưởng phòng Hành chính tư pháp có ý kiến, ký tắt Tờ trình. Bước 12: Lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ, ký Tờ trình Bước 13: Ủy ban nhân dân thành phố ký Quyết định Bước 14: Chuyên viên nhận hồ sơ và Quyết định Bước 15: Tổ chức lễ trao con nuôi. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
I. Điều kiện trẻ em làm con nuôi: 1. Trẻ sinh sống tại cơ sở nuôi dưỡng. 2. Trẻ sinh sống tại gia đình thuộc các trường hợp: - Trẻ mồ côi; - Trẻ khuyết tật, tàn tật; - Trẻ mắc bệnh hiểm nghèo, chất độc hoá học; - Trẻ bị HIV; - Trẻ có quan hệ thân thích với người xin nuôi (được hiểu là cô, cậu, chú, bác, dì ở nước ngoài nếu trẻ mồ côi cha/mẹ hoặc không có khả năng lao động (có xác nhận của địa phương)). II. Người xin trẻ em làm con nuôi phải là công dân thuộc một trong những nước đã ký kết hiệp định về con nuôi với Việt Nam và phải đảm bảo điều kiện về đạo đức, sức khoẻ, thu nhập để nuôi trẻ. III. Những trường hợp xin đích danh: Người nước ngoài có một trong các điều kiện sau: 1. Có thời gian công tác, sinh sống tại Việt Nam 6 tháng trở lên 2. Có vợ, chồng, cha, mẹ là người Việt Nam 3. Có quan hệ họ hàng thân thích với trẻ hoặc đang xin trẻ là anh chị, em với con nuôi đã nhận trước đó. 4. Xin trẻ bị tàn tật, mất năng lực hành vi, bệnh hiểm nghèo … |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Hồ sơ giới thiệu trẻ (01 bộ) - Bản chụp Giấy khai sinh. - Biên bản bàn giao trẻ vào Trung tâm. - Bản tường trình của người phát hiện trẻ bỏ rơi. - Quyết định tiếp nhận trẻ vào cơ sở nuôi dưỡng. - Giấy tờ chứng minh đã thông báo việc trẻ bỏ rơi trên phương tiện thông tin đại chúng. - Cam kết của Giám đốc Trung tâm về việc không có thân nhân đến nhận trẻ và trẻ không được người trong nước nhận làm con nuôi. - 02 ảnh 9x12. Hồ sơ trẻ (03 bộ) - 02 ảnh của trẻ. - Công văn của Trung tâm đồng ý cho trẻ làm con nuôi. - Giấy đồng ý cho trẻ em làm con nuôi .- Giấy cam đoan của Giám đốc Trung tâm. - Giấy tờ chứng minh đã thông báo tìm thân nhân và người trong nước nhận trẻ làm con nuôi (1 số). - Biên bản bàn giao trẻ vào Trung tâm. - Quyết định tiếp nhận trẻ vào Trung tâm. - Giấy khai sinh (bản sao). - Giấy tờ chứng minh đã thông báo tìm thân nhân trẻ (3 số). - Bản tường trình của người phát hiện trẻ. - Biên bản xác định tình trạng trẻ bỏ rơi. - Giấy khám sức khỏe. - Hộ khẩu của trẻ. - Văn bản xác minh (nếu có) *. Đối với trẻ ở gia đình còn có: - Giấy xác nhận cha, mẹ thuộc diện mất khả năng lao động hoặc gia đình khó khăn. - Giấy đồng ý cho trẻ làm con nuôi của cha, mẹ. - Trường hợp trẻ mồ côi phải có giấy chứng tử của cha, mẹ; Trường hợp con ngoài giá thú phải có Giấy xác nhận độc thân của người mẹ. - Chứng minh nhân dân, Hộ khẩu của cha, mẹ. |
Hoàn tất thủ tục - 01 bộ hồ sơ cha, mẹ nuôi do Cục Con nuôi chuyển. - Cam kết thông báo tình hình phát triển của trẻ. |
Số bộ hồ sơ: 4 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn xin nhận con nuôi
Tải về |
1. Quyết định 01/2006/QĐ-BTP ban hành sổ hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành |
Thông báo tình trạng phát triển của trẻ
Tải về |
1. Quyết định 01/2006/QĐ-BTP ban hành sổ hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | 2.000.000 đồng |
1. Quyết định 05/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 3240/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ danh mục thủ tục hành chính tại thành phố Đà Nẵng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (trường hợp trẻ đích danh) - Đà Nẵng
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!