Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
Mã thủ tục: | 3.000160.000.00.00.H32 |
Số quyết định: | 1259/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Kiểm lâm |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | Loại khác |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp, Công bố kết quả trên trang thông tin điện tử www.kiemlam.org.vn đối với doanh nghiệp được phân loại Nhóm I |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 14 Ngày làm việc | Trường hợp phải xác minh | |
Trực tiếp | 06 Ngày làm việc | Trường hợp không phải xác minh | |
Trực tuyến | 06 Ngày làm việc | Trường hợp không phải xác minh | |
Trực tuyến | 14 Ngày làm việc | Trường hợp phải xác minh | |
Dịch vụ bưu chính | 06 Ngày làm việc | Trường hợp không phải xác minh | |
Dịch vụ bưu chính | 14 Ngày làm việc | Trường hợp phải xác minh |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- 01 bản chính Đề nghị phân loại doanh nghiệp theo Mẫu số 01 kèm theo Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông | Mẫu 01. Đề nghị phân loại DN.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
- 01 bản chính Bảng kê khai phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ theo Mẫu số 08 Phụ lục I kèm theo Nghị định 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam. | Mẫu 08. Bảng kê phân loại DN chế biến và XK gỗ.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
- 01 bản phô tô hoặc bản chụp Tài liệu chứng minh tuân thủ tiêu chí phân loại doanh nghiệp theo Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 21/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông. | Phụ lục II. Tài liệu chứng minh tuân thủ tiêu chí phân loại DN.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
- 01 Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đóng dấu treo theo Mẫu số 11 ban hành kèm theo ban hành kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý, truy xuất nguồng gốc lâm sản. | Mẫu 11. Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
(Trường hợp đăng ký trực tuyến, doanh nghiệp đăng nhập vào Hệ thống phân loại doanh nghiệp kê khai thông tin theo hướng dẫn và scan, đính kèm tài liệu lên Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp làm căn cứ chứng minh tuân thủ tiêu chí; đối với Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản, doanh nghiệp chốt số liệu, ký, đóng dấu điện tử). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- 01 bản chính Đề nghị phân loại doanh nghiệp theo Mẫu số 01 kèm theo Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Mẫu 01. Đề nghị phân loại DN.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- 01 bản chính Bảng kê khai phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ theo Mẫu số 08 Phụ lục I kèm theo Nghị định 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam. | Mẫu 08. Bảng kê phân loại DN chế biến và XK gỗ.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- 01 bản phô tô hoặc bản chụp Tài liệu chứng minh tuân thủ tiêu chí phân loại doanh nghiệp theo Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 21/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Phụ lục II. Tài liệu chứng minh tuân thủ tiêu chí phân loại DN.doc |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
- 01 Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đóng dấu treo theo Mẫu số 11 ban hành kèm theo ban hành kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản. | Mẫu 11. Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
102/2020/NĐ-CP | Nghị định 102/2020/NĐ-CP | 01-09-2020 |