Thủ tục hành chính: Phát hành hồ sơ mời thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BKH-BS15 |
Cơ quan hành chính: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực: | Đấu thầu |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Chủ đầu tư |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Chủ đầu tư |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | Đối với đấu thầu trong nước dành cho các gói thầu thông thường: Tối thiểu 10 ngày kể từ khi thông báo mời thầu lần đầu đối với đấu thầu rộng rãi hoặc tối thiểu 5 ngày kể từ khi gửi thư mời thầu đối với đấu thầu hạn chế hoặc đấu thầu rộng rãi đã qua sơ tuyển sẽ phát hành HSMT cho tới trước thời điểm đóng thầu (Tối thiểu là 15 ngày);
- Đối với đấu thầu trong nước dành cho gói thầu quy mô nhỏ: Kể từ khi thông báo mời thầu lần đầu đối với đấu thầu rộng rãi hoặc từ khi gửi thư mời thầu đối với đấu thầu hạn chế hoặc đấu thầu rộng rãi đã qua sơ tuyển sẽ phát hành HSMT cho tới trước thời điểm đóng thầu (Tối thiểu là 10 ngày); - Đối với đấu thầu quốc tế: Tối thiểu 10 ngày kể từ khi thông báo mời thầu lần đầu đối với đấu thầu rộng rãi hoặc tối thiểu 7 ngày kể từ khi gửi thư mời thầu đối với đấu thầu hạn chế hoặc đấu thầu rộng rãi đã qua sơ tuyển sẽ phát hành HSMT cho tới trước thời điểm đóng thầu (Tối thiểu là 30 ngày) |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy xác nhận danh sách nhà thầu đến mua HSMT |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bên mời thầu thông báo mời thầu rộng rãi hoặc gửi thư mời thầu cho nhà thầu trong danh sách mời tham gia đấu thầu |
Bước 2: | Bên mời thầu bán HSMT tới trước thời điểm đóng thầu cho các nhà thầu tham gia đấu thầu rộng rãi, cho các nhà thầu trong danh sách mời tham gia đấu thầu (trường hợp áp dụng thủ tục sơ tuyển, lựa chọn danh sách nhà thầu mời tham gia đấu thầu đối với gói thầu tư vấn) |
Thành phần hồ sơ
Hồ sơ mời thầu |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | Mức giá bán một bộ hồ sơ mời thầu (bao gồm cả thuế), trừ gói thầu dịch vụ tư vấn, do chủ đầu tư quyết định căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu nhưng tối đa là 1.000.000 đồng đối với đấu thầu trong nước; đối với đấu thầu quốc tế mức giá bán theo thông lệ đấu thầu quốc tế theo quy định tại khoản 1 Điều 6 Nghị định 85/2009/NĐ-CP |
1. Nghị định 85/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng |
Cơ sở pháp lý
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
Lược đồ Phát hành hồ sơ mời thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 2 Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 3 Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 4 Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 5 Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 6 Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn Nhà đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7 Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8 Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn Nhà đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 9 Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 10 Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 11 Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 12 Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 13 Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án nhóm A,B,C do Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh lập - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 14 Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 15 Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 16 Công bố dự án - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 17 Chuyển đổi hình thức đầu tư đối với các dự án đầu tư bằng vốn đầu tư công - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 18 Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 19 Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 20 Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 21 Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 22 Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 23 Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 24 Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 25 Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 26 Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 27 Lựa chọn nhà thầu qua mạng - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 28 Công nhận cơ sở đào tạo về đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 29 Công nhận giảng viên về đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 30 Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 31 Công nhận tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 32 Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 33 Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 34 Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 35 Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 36 Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 37 Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 38 Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn Nhà đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 39 Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 40 Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn Nhà đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 41 Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 42 Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 43 Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 44 Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 45 Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án nhóm A,B,C do Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh lập - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 46 Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 47 Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 48 Công bố dự án - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 49 Chuyển đổi hình thức đầu tư đối với các dự án đầu tư bằng vốn đầu tư công - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 50 Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 51 Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 52 Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 53 Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 54 Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 55 Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 56 Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 57 Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn Nhà đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 58 Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 59 Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn Nhà đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 60 Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 61 Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 62 Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 63 Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 64 Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án nhóm A, B, C - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 65 Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 66 Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 67 Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 68 Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 69 Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 70 Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 71 Lựa chọn nhà thầu qua mạng - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 72 Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 73 Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 74 Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 75 Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 76 Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 77 Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 78 Lựa chọn nhà thầu qua mạng - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 79 Lựa chọn nhà thầu qua mạng - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 80 Lựa chọn nhà thầu qua mạng - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 81 Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 82 Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 83 Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 84 Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 85 Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 86 Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 87 Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 88 Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 89 Đăng ký cơ sở đào tạo về đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 90 Đăng ký giảng viên về đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 91 Đăng ký tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 92 Giãn tiến độ đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 93 Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 94 Giãn tiến độ đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư