Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh.
Mã thủ tục: | 1.011714 |
Số quyết định: | 851/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Lâm nghiệp |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định phê duyệt hoặc hỗ trợ chương trình, dự án hoặc các hoạt động phi dự án. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
B1: Tổ chức, hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Văn thư của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng. Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý ủy thác (QLUT) để xử lý, cán bộ được giao kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. B2: Duyệt hồ sơ và chuyển cho công chức xử lý. B3: Xem xét, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì tham mưu Quỹ ban hành Văn bản đề nghị các sở, ngành, đơn vị liên quan có ý kiến thẩm định hồ sơ và gửi kèm hồ sơ cho các sở, ngành, đơn vị liên quan. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì tham mưu Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết trình Lãnh đạo Quỹ xem xét, ban hành, trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B10 B4: Các sở, ngành, đơn vị liên quan thẩm định hồ sơ và cho ý kiến. B5: Trên cơ sở kết quả thẩm định hồ sơ và ý kiến thẩm định của các sở, ngành, đơn vị liên quan tổng hợp dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định chương trình, dự án và hoạt động phi dự án kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc dự thảo Văn bản thông báo không hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Quỹ ký nháy. B6: Xem xét, ký nháy vào kết quả giải quyết tại bước B5. B7: Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết tại bước B6. B8: Đóng dấu, phát hành văn bản và chuyển toàn bộ hồ sơ lên Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết - Đối với kết quả là Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thì Văn thư để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B10. B9: UBND tỉnh xem xét giải quyết. Chuyển kết quả cho Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. B10: Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư). |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 40 Ngày làm việc | 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Trực tuyến | 40 Ngày làm việc | 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Dịch vụ bưu chính | 40 Ngày làm việc | 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đề nghị hỗ trợ, kèm theo văn kiện chương trình, dự án hoặc các hoạt động phi dự án |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
156/2018/NĐ-CP | Nghị định 156/2018/NĐ-CP | 16-11-2018 | Chính phủ |