Phê duyệt danh mục đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Mã thủ tục: | 1.010687 |
Số quyết định: | 441/QĐ-BNN-KHCN |
Lĩnh vực: | Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Vụ khoa học công nghệ và môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định phê duyệt danh mục đặt hàng nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Đề xuất đặt hàng nhiệm vụ: |
Bước 2: | Định kỳ hoặc đột xuất, các cơ quan, tổ chức, cá nhân đề xuất đặt hàng nhiệm vụ KHCN gửi về Bộ (qua Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường). |
Bước 3: | Bước 2: Xác định danh mục nhiệm vụ KHCN ưu tiên thực hiện |
Bước 4: | Trong thời hạn 10 ngày làm việc,Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường rà soát, tổng hợp đề xuất đặt hàng nhiệm vụ KHCN của các cơ quan, tổ chức, cá nhân; lấy ý kiến các Tổng cục, Cục về danh mục nhiệm vụ. Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản, các Tổng cục, Cục rà soát, đề xuất các nhiệm vụ KHCN ưu tiên thực hiện gửi Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường để tổng hợp báo cáo Lãnh đạo Bộ phụ trách khoa học và công nghệ. Lãnh đạo Bộ phụ trách khoa học và công nghệ chủ trì họp xác định danh mục nhiệm vụ KHCN ưu tiên thực hiện. Thành phần tham gia cuộc họp gồm: Ban KHCN chuyên ngành, đại diện Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Tổng cục, Cục, các đơn vị liên quan và một số chuyên gia liên quan (nếu cần) |
Bước 5: | Bước 3: Xây dựng, phê duyệt danh mục đặt hàng nhiệm vụ KHCN |
Bước 6: | Căn cứ danh mục nhiệm vụ KHCN ưu tiên thực hiện, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường trình Bộ quyết định thành lập Hội đồng xây dựng danh mục đặt hàng nhiệm vụ KHCN. Trong thời hạn 20 ngày, trên cơ sở kết quả làm việc của Hội đồng, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường tổng hợp, trình Bộ phê duyệt danh mục đặt hàng nhiệm vụ KHCN cấp Bộ. Trường hợp cần thiết, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lấy ý kiến tư vấn bổ sung của các chuyên gia tư vấn độc lập. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Cụ thể: | - Rà soát, tổng hợp đề xuất đặt hàng; lấy ý kiến các Tổng cục, Cục về Danh mục nhiệm vụ: 10 ngày làm việc; - Các Tổng cục, cục rà soát, đề xuất các nhiệm vụ KHCN ưu tiên gửi Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường: 05 ngày làm việc; - Phê duyệt danh mục đặt hàng nhiệm vụ KHCN cấp Bộ: 20 ngày kể từ ngày có kết quả làm việc của Hội đồng. | |
Dịch vụ bưu chính | Cụ thể: | - Rà soát, tổng hợp đề xuất đặt hàng; lấy ý kiến các Tổng cục, Cục về Danh mục nhiệm vụ: 10 ngày làm việc; - Các Tổng cục, cục rà soát, đề xuất các nhiệm vụ KHCN ưu tiên gửi Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường: 05 ngày làm việc; - Phê duyệt danh mục đặt hàng nhiệm vụ KHCN cấp Bộ: 20 ngày kể từ ngày có kết quả làm việc của Hội đồng. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Phiếu đề xuất đặt hàng đề tài, dự án, dự án SXTN, đề tài tiềm năng cấp Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo Mẫu B1a.PĐX-BNN ban hành kèm theo Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Mẫu B1a.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Danh mục đề xuất đặt hàng nhiệm vụ KHCN theo Mẫu B1b.DMĐTDA-BNN ban hành kèm theo Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Mẫu B1b.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
23/2021/TT-BNNPTNT | Thông tư 23/2021/TT-BNNPTNT | 31-12-2021 |