Phê duyệt hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết theo chuỗi giá trị (Đối với các dự án, kế hoạch liên kết sản xuất được thực hiện trong phạm vi địa bàn từ 2 huyện, thành, thị trở lên hoặc đối với các dự án, kế hoạch liên kết sản xuất do đơn vị cấp tỉnh được giao vốn).
Mã thủ tục: | 1.011961 |
Số quyết định: | 2097/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định phê duyệt dự án kế hoạch liên kết. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Đơn vị chủ trì liên kết nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (các dự án, kế hoạch liên kết thuộc chương trình nào thì gửi cơ quan thường trực chương trình đó thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu đơn vị chủ trì liên kết bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan được giao chủ trì của Chương trình mục tiêu quốc gia tham mưu cho UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định dự án, kế hoạch liên kết (gọi tắt là Hội đồng thẩm định). - Trong thời gian 10 ngày làm việc Hội đồng thẩm định tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Hội đồng thẩm định có tờ trình trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét phê duyệt. Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì cơ quan chủ trì tương ứng của Hội đồng thẩm định phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho Tổ chức, cá nhân được biết. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trình tự thực hiện thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/ 2023). | |
Trực tuyến | 15 Ngày làm việc | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trình tự thực hiện thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/ 2023). | |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trình tự thực hiện thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/ 2023). |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Đơn đề nghị hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết (Mẫu số 01 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
+ Nội dung dự án, kế hoạch liên kết (Mẫu số 02 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
+ Bản thỏa thuận cử đơn vị làm chủ trì liên kết (Mẫu số 03 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
+ Bản sao (công chứng hoặc chứng thực) giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, hoặc Quyết định thành lập; văn bản chứng minh năng lực của đơn vị chủ trì liên kết. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
+ Bản sao (công chứng hoặc chứng thực) giấy chứng nhận, hoặc cam kết về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ; hợp đồng liên kết; văn bản khác (nếu có) theo quy định của bộ, cơ quan trung ương. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |